Đề học kì 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS Kim Ngọc – Vĩnh Phúc

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Kim Ngọc, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

TRƯNG THCS KIM NGC
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC 2022 2023
Môn: Toán 8
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đ)
I. TRC NGHIM (2 đim)
Câu 1: Tp nghim ca phương trình (x 1)(x + 5) = 0 là:
A. {-1; 5}
B. {-1; -5}
C. {1; -5}
D. {1; 5}
Câu 2: Tp nghim ca bt phương trình 3x 8 > 5x là:
A. {x| x > 4}
B. {x| x < 4}
C. {x| x > - 4}
D. {x| x < -4}
Câu 3: Điu kin xác đnh ca phương trình
1
1
33
xx
xx
−=
−+
là:
A. x
0 B. x
3 C. x
0 và x
3 D. x
3 và x
-3
Câu 4: Hình sau biu din tp nghim ca bt phương trình nào?
A. x > 2 B. x 2 C. x 2 D. x <2
Câu 5. Giá tr ca
Ti
5x <−
A. x –5 B.x+5 C. x+5 D. x –5
Câu 6:
Biết


=
và CD =10cm Đ dài đon AB là
A. 10,4cm
B. 7cm
C. 4cm
D. 5cm
Câu 7: Cho tam giác ABC có MN//BC (M AB, N AC), MN = 2cm và
AM 1
AB 3
=
. Tính đ dài BC.
A. 6cm
B. 8cm
C. 12cm
D. 15cm
Câu 8: Mt hình hp ch nht có chiu dài 5m, chiu rng 3m, chiu cao 2m.
Tính th tích hình hp ch nht đó.
A. 15m
3
B. 10m
3
C. 6m
3
D. 30m
3
II. T LUN (8 đim)
Câu 9 (1.5 đim): Cho biu thc
2
3 64
P
11 1
xx
xx x
=+−
−+
a) Rút gn P
b) Tính giá tr ca P khi |2x -1| = 3
Câu 10 (1.5 đim): Gii các phương trình và bt phương trình sau:
a) 3x + 8 = x - 2 b) |5x 2| - 3x 2 = 0
c) 3x (7x + 2) > 5x + 4
Câu 11 (1.5 đim): Gii bài toán bng cách lập phương trình
Để chun b cho Sea Games 32, mt phân ng may d định mi ngày
phi may xong 90 b qun áo. Khi thc hin, nh ci tiến thut, mi ngày
]/////////////////////////////////
0
2
phân ng may đưc 120 b qun áo. Do đó phân ng đã hoàn thành trưc
kế hoch 9 ngày may thêm đưc 60 b qun áo. Hi theo kế hoch, phân
ng phi may bao nhiêu b qun áo?
Câu 12 (2.5 điểm): Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho
1
BE= AB
3
. Đường thẳng DE cắt CB kéo dài tại K.
a. Chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác BKE.
b. Gọi H là hình chiếu của C trên DE. Chứng minh: AD.HD = HC.AE
c. Tính diện tích tam giác CDK khi độ dài AB = 6cm.
Câu 13 (1.0 điểm): Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện
a + b + c +ab + bc + ca = 6abc. Chứng minh:
222
111
3
abc
++≥
__________Hết__________
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (2 điểm): (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
D
B
A
C
A
D
II. Tự luận (8 điểm)
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
5
(1.5
điểm)
a
ĐKXĐ: x ≠ ± 1
2
3 64
P
11 1
xx
xx x
=+−
−+
( 1) 3( 1) 6 4
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)
xx x x
xx xx xx
+−−
=+−
−+ −+ −+
2
3 36 4
( 1)( 1)
xxx x
xx
++ −− +
=
−+
22
2 1 ( 1) 1
( 1)( 1) ( 1)( 1) 1
xx x x
xx xx x
−+
= = =
−+ −+ +
Vậy
1
P
1
x
x
=
+
, x ≠ ± 1
0.25
0.25
0.25
b
Ta có: |2x 1| = 3
2 13 2 4 2
213 2 2 1
x xx
x xx
−= = =

⇔⇔

−= = =

Với x = 2, ta có
21 1
21 3
P
= =
+
Vậy P = 1/3
0.25
0.25
0.25
6
(1.5
điểm)
a
3x + 8 = x 2 3x x = -2 8 2x = -10 x = -5
0.5
b
|5x 2| - 3x 2 = 0 |5x 2| = 3x + 2
ĐK:
2
3
x
Pt
5232 24 2
5232 80 0
xx x x
xx xx
−= + = =

⇔⇔

−= = =

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2; 0}
0.25
0.25
c
3x (7x + 2) > 5x + 4 3x 7x 2 > 5x +4
- 9x > 6 x <

=

Vậy bất phương trình có nghiệm là x <

0.25
0.25
7
(1.5
điểm)
Gọi số bộ quần áo mà phân xưởng phải may là x (bộ),
x N
*
Thời gian dự kiến may xong là
90
x
(ngày)
Do cải tiến kĩ thuật nên phân xưởng may thừa 60 bộ, thời
0.25
0.25
(tha mãn)
(loi)
(tha mãn)
(tha mãn)
gian may xong thực tế là
60
120
x +
(ngày)
Vì phân xưởng hoàn thành trước kế hoạch 9 ngày nên ta
có phương trình
60
9
90 120
xx+
−=
4x 3(x + 60) = 3240
x = 3420 (thỏa mãn)
Vậy phân xưởng đó phải may 3420 bộ quần áo
0.25
0.25
0.25
0.25
8
(2.5
điểm)
a
GT, KL
Xét AED và BKE có:
󰆹
=
= 90
=
( 2 góc đối đỉnh)
AED BEK (g.g) (đpcm)
0.25
0.25
0.25
b
Ta có:
= 
(cùng phụ 
)
Xét AED và HDC có:
󰆹
=
= 90
= 
(cmt)
AED HDC (g.g)


=


AD.HD = AE. HC (đpcm)
0.25
0.25
0.25
c
Vì KC//AD nên theo định lí Ta-lét ta có:


=


=
Mà AB = AD = 6cm KB = 3cm
KC = KB + BC = 3 + 6 = 9 (cm)
S
KCD
=
.KC.DC =
. 9.6 = 27 (cm
2
)
Vậy S
KCD
= 27 cm
2
0.25
0.25
0.25
0.25
9
(1.0
điểm)
Ta có: a + b + c +ab + bc + ca = 6abc
111 1 1 1
6
a b c ab bc ca
+++ + + =
(1)
Đặt
111
;;xyz
abc
= = =
Khi đó (1) trở thành: x + y + z + xy + yz + zx = 6
0.25
Ta cần chứng minh:
2 22
3xyz
++≥
Áp dụng BĐT Cô-si ta
x
2
+ 1 ≥ 2x; y
2
+ 1 ≥ 2y; z
2
+ 1 ≥ 2z
Cộng vế theo vế của 3 BĐT trên ta được
x
2
+ y
2
+ z
2
+ 3 ≥ 2(x + y +z) (2)
Mặt khác, theo BĐT -si ta có:
x
2
+ y
2
≥ 2xy; y
2
+ z
2
≥ 2yz; z
2
+ x
2
≥ 2zx
Cộng vế theo vế của 3 BĐT trên ta được
2(x
2
+ y
2
+ z
2
) ≥ 2(xy + yz + zx) (3)
Lấy (2) + (3) ta được
3(x
2
+ y
2
+ z
2
) + 3 ≥ 2(x + y +z + xy + yz + zx)
3(x
2
+ y
2
+ z
2
) ≥ 2.6 3
x
2
+ y
2
+ z
2
≥ 3
Vậy
222
111
3
abc
++≥
0.25
0.25
0.25
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THCS KIM NGỌC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình (x – 1)(x + 5) = 0 là: A. {-1; 5} B. {-1; -5} C. {1; -5} D. {1; 5}
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 3x – 8 > 5x là: A. {x| x > 4} B. {x| x < 4} C. {x| x > - 4} D. {x| x < -4} x x −1
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình − =1 x − 3 x + 3 là: A. x ≠ 0 B. x ≠ 3
C. x ≠ 0 và x ≠ 3 D. x ≠ 3 và x ≠ -3
Câu 4: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 0 2
]///////////////////////////////// A. x > 2 B. x ≤ 2 C. x ≥ 2 D. x <2
Câu 5. Giá trị của x + 5 Tại x < 5 − là A. –x –5 B.–x+5 C. x+5 D. x –5
Câu 6: Biết 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 2 và CD =10cm Độ dài đoạn AB là 𝐶𝐶𝐶𝐶 5 A. 10,4cm B. 7cm C. 4cm D. 5cm
Câu 7: Cho tam giác ABC có MN//BC (M ∈ AB, N ∈ AC), MN = 2cm và AM 1 = . Tính độ dài BC. AB 3 A. 6cm B. 8cm C. 12cm D. 15cm
Câu 8: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 3m, chiều cao 2m.
Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó. A. 15m3 B. 10m3 C. 6m3 D. 30m3
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 9 (1.5 điểm):
Cho biểu thức x 3 6x − 4 P = + − 2
x −1 x +1 x −1 a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P khi |2x -1| = 3
Câu 10 (1.5 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) 3x + 8 = x - 2 b) |5x – 2| - 3x – 2 = 0
c) 3x – (7x + 2) > 5x + 4
Câu 11 (1.5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Để chuẩn bị cho Sea Games 32, một phân xưởng may dự định mỗi ngày
phải may xong 90 bộ quần áo. Khi thực hiện, nhờ cải tiến kĩ thuật, mỗi ngày
phân xưởng may được 120 bộ quần áo. Do đó phân xưởng đã hoàn thành trước
kế hoạch 9 ngày và may thêm được 60 bộ quần áo. Hỏi theo kế hoạch, phân
xưởng phải may bao nhiêu bộ quần áo?
Câu 12 (2.5 điểm): Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho 1
BE= AB . Đường thẳng DE cắt CB kéo dài tại K. 3
a. Chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác BKE.
b. Gọi H là hình chiếu của C trên DE. Chứng minh: AD.HD = HC.AE
c. Tính diện tích tam giác CDK khi độ dài AB = 6cm.
Câu 13 (1.0 điểm): Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện
a + b + c +ab + bc + ca = 6abc. Chứng minh: 1 1 1 + + ≥ 3 2 2 2 a b c
__________Hết__________
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (2 điểm): (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D D B A C A D
II. Tự luận (8 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm ĐKXĐ: x ≠ ± 1 0.25 x 3 6x − 4 P = + − 2
x −1 x +1 x −1 x(x +1) 3(x −1) 6x − 4 = + −
(x −1)(x +1) (x −1)(x +1) (x −1)(x +1) a 2
x + x + 3x − 3 − 6x + 4 = 0.25 (x −1)(x +1) 5 2 2 x − 2x +1 (x −1) x −1 = = = (1.5
(x −1)(x +1) (x −1)(x +1) x +1 0.25 điểm) Vậy x −1 P = , x ≠ ± 1 x +1 Ta có: |2x – 1| = 3 2x −1 = 3 2x = 4 x = 2 (thỏa mãn) 0.25 ⇔ ⇔ ⇔    0.25 b 2x −1 = 3 − 2x = 2 − x = 1 − (loại) Với x = 2, ta có 2 1 1 P − = = 2 +1 3 0.25 Vậy P = 1/3
a 3x + 8 = x – 2 ⟺ 3x – x = -2 – 8 ⟺ 2x = -10 ⟺ x = -5 0.5
|5x – 2| - 3x – 2 = 0 ⟺ |5x – 2| = 3x + 2 ĐK: 2 x − ≥ 3 6 b
5x − 2 = 3x + 2 2x = 4 x = 2 (thỏa mãn) 0.25 (1.5 Pt ⇔ ⇔ ⇔  5x 2 3x 2 8   x 0  − = − − = x = 0 (thỏa mãn) điểm) 0.25
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2; 0}
3x – (7x + 2) > 5x + 4 ⟺ 3x – 7x – 2 > 5x +4
c ⟺ - 9x > 6 ⟺ x < −6 = −2 0.25 9 3
Vậy bất phương trình có nghiệm là x < −2 3 0.25
Gọi số bộ quần áo mà phân xưởng phải may là x (bộ), 0.25 x ∈ N* 7 x (1.5
Thời gian dự kiến may xong là (ngày) 90 0.25 điểm)
Do cải tiến kĩ thuật nên phân xưởng may thừa 60 bộ, thời
gian may xong thực tế là x + 60 (ngày) 0.25 120
Vì phân xưởng hoàn thành trước kế hoạch 9 ngày nên ta có phương trình x x + 60 0.25 − = 9 90 120 ⟺ 4x – 3(x + 60) = 3240 ⟺ x = 3420 (thỏa mãn) 0.25
Vậy phân xưởng đó phải may 3420 bộ quần áo 0.25 GT, KL 0.25 a Xét ∆AED và ∆BKE có: 0.25
𝐴𝐴̂ = 𝐵𝐵� = 90𝑜𝑜 0.25 8 𝐸𝐸1 � = 𝐸𝐸2 � ( 2 góc đối đỉnh) (2.5
⟹ ∆AED ∼ ∆BEK (g.g) (đpcm) điểm) Ta có: 𝐸𝐸1 � = 𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻
� (cùng phụ 𝐴𝐴𝐻𝐻𝐸𝐸 � ) 0.25 Xét ∆AED và ∆HDC có:
𝐴𝐴̂ = 𝐻𝐻� = 90𝑜𝑜 b 𝐸𝐸 1 � = 𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻 � (cmt) ⟹ ∆AED ∼ ∆HDC (g.g) 0.25
⟹ 𝐴𝐴𝐶𝐶 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 ⟹ AD.HD = AE. HC (đpcm) 𝐻𝐻𝐶𝐶 𝐻𝐻𝐶𝐶 0.25
Vì KC//AD nên theo định lí Ta-lét ta có:
𝐾𝐾𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 1 0.25 𝐴𝐴𝐶𝐶 𝐴𝐴𝐴𝐴 2 0.25
c Mà AB = AD = 6cm ⟹ KB = 3cm
⟹ KC = KB + BC = 3 + 6 = 9 (cm) 0.25
S∆KCD = 1.KC.DC = 1. 9.6 = 27 (cm2) 2 2 0.25 Vậy S∆KCD = 27 cm2
Ta có: a + b + c +ab + bc + ca = 6abc 0.25 9 ⟺ 1 1 1 1 1 1 + + + + + = 6 (1) (1.0 a b c ab bc ca điểm) Đặt 1 1 1 = ; x = y; = z a b c
Khi đó (1) trở thành: x + y + z + xy + yz + zx = 6 Ta cần chứng minh: 2 2 2
x + y + z ≥ 3 Áp dụng BĐT Cô-si ta có
x2 + 1 ≥ 2x; y2 + 1 ≥ 2y; z2 + 1 ≥ 2z
Cộng vế theo vế của 3 BĐT trên ta được
x2 + y2 + z2 + 3 ≥ 2(x + y +z) (2)
Mặt khác, theo BĐT Cô-si ta có:
x2 + y2 ≥ 2xy; y2 + z2 ≥ 2yz; z2 + x2 ≥ 2zx 0.25
Cộng vế theo vế của 3 BĐT trên ta được
2(x2 + y2 + z2) ≥ 2(xy + yz + zx) (3) Lấy (2) + (3) ta được
3(x2 + y2 + z2) + 3 ≥ 2(x + y +z + xy + yz + zx) 0.25
⟺ 3(x2 + y2 + z2) ≥ 2.6 – 3 ⟺ x2 + y2 + z2 ≥ 3 0.25 Vậy 1 1 1 + + ≥ 3 2 2 2 a b c