Đề học kì 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS Vân Đồn – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Vân Đồn, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 8 155 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kì 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS Vân Đồn – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Vân Đồn, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh.

63 32 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Y BAN NHÂN DÂN QUN 4
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
VÂN ĐN
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
NĂM HC 2022 2023
MÔN: TOÁN KHI 8
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
Câu 1 (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a/
(
) ( )
x
21
2
x23x
43
+
+=
b/
( ) ( )
0x
353xx2 =
+
c/
( )
2xx2
10x2
x2
5
2x
x3
=+
Câu 2 (1,0 điểm)
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của phương trình
lên trục số:
( )
10x3x2xx
2
>
Câu 3 (1,0 điểm)
Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc không đổi 40km/h. Đến B
xe ô tô nghỉ lại 45 phút rồi từ B trở về A với vận tốc 45km/h. Tổng thời gian xe đi,
thời gian xe về và thời gian xe nghỉ lại là 5 giờ. Tính quãng đường từ A đến B, biết
rằng vận tốc của xe ô tô từ B trở về A không đổi.
Câu 4 (1,0 điểm) Ca hàng A và ca hàng B bán bánh cùng loi, mi ca hàng có
đúng 20 cái bánh, giá niêm yết mt cái bánh 18 nghìn đng. Tuy nhiên mi ca
hàng áp dng mt hình thc bán hàng khác nhau:
Cửa hàng A: 14 cái bánh đầu tiên, mỗi cái bánh bán theo giá niêm yết; Số bánh còn
lại, mỗi cái bánh chỉ bán với giá bằng 75% so với giá niêm yết.
Cửa hàng B: Mỗi cái bánh bán với giá giảm 10% so với giá niêm yết.
Biết ca hàng A và ca hàng B đều bán hết s bánh. Hi:
a/ Ca hàng A thu đưc bao nhiêu tin?
b/Ca hàng nào thu đưc nhiều tin hơn so vi
ca hàng kia?
Câu 5 (1,0 điểm)
Mt b chac dng
hình hp ch nhật. Đáy b là hình ch nht có
chiu dài 2 mét, chiu rng 1,6 mét. Lưng
c trong b có chiu cao là 1,5 mét. (Xem
hình mô t).
a/ Tính th tích ng nưc có trong bể.
ĐỀ CHÍNH THC
(gm 2 trang)
Trang 2
b/ Biết rng: Nếu đ thêm 1,28
3
m
c vào b, thì b cha đy c. Hi khi b
cha đy nưc thì chiu cao ca lưng nưc trong b là bao nhiêu mét?
Cho biết th tích hình hp là: V = a.b.c trong đó: a, b th tự là chiu dài, chiu rng
ca đáy hình hp; c là chiu cao ca hình hp.
Câu 6 (1,0 đim) Cho hình v bên:
a/ Quan sát hình v, hãy cho biết: Tam giác ADE
tam giác ABC đng dng theo trưng hp
nào? Vì sao?
b/ Viết ký hiu biu th sự đồng dng ca hai tam
giác nêu trong câu a/ cho biết vi cách viết
này t số đồng dng giá tr là bao nhiêu? Biết
DE = 4cm, BC = 8cm .
Câu 7 (2,0 đim) Cho tam giác ABC vuông ti A. Tia phân giác ca góc ABC ct
cnh AC ti D. T C k CE
BD (E thuc BD).
a/ Chng minh: ABD EBC đồng dng.
b/ Chng minh: ADE BDC đồng dng và tam giác AEC cân.
--- HT ---
Trang 3
H và tên thí sinh: …………………………………………… S báo danh:
………………..
| 1/3

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2022 – 2023 VÂN ĐỒN
MÔN: TOÁN – KHỐI 8
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(không kể thời gian phát đề) (gồm 2 trang)
Câu 1 (3,0 điểm)
Giải các phương trình sau: a/ ( 3 4x − 3) = 2 − x + ( 2 1+ 2x) b/ 2x(x − ) 3 + ( 5 3 − x) = 0 x 3 5 2x −10 + =
c/ x − 2 2x 2x(x − 2)
Câu 2 (1,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của phương trình
lên trục số: x(x − 2)− x2 > x 3 −10
Câu 3 (1,0 điểm) Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc không đổi 40km/h. Đến B
xe ô tô nghỉ lại 45 phút rồi từ B trở về A với vận tốc 45km/h. Tổng thời gian xe đi,
thời gian xe về và thời gian xe nghỉ lại là 5 giờ. Tính quãng đường từ A đến B, biết
rằng vận tốc của xe ô tô từ B trở về A không đổi.
Câu 4 (1,0 điểm) Cửa hàng A và cửa hàng B bán bánh cùng loại, mỗi cửa hàng có
đúng 20 cái bánh, giá niêm yết một cái bánh là 18 nghìn đồng. Tuy nhiên mỗi cửa
hàng áp dụng một hình thức bán hàng khác nhau:
Cửa hàng A: 14 cái bánh đầu tiên, mỗi cái bánh bán theo giá niêm yết; Số bánh còn
lại, mỗi cái bánh chỉ bán với giá bằng 75% so với giá niêm yết.
Cửa hàng B: Mỗi cái bánh bán với giá giảm 10% so với giá niêm yết.
Biết cửa hàng A và cửa hàng B đều bán hết số bánh. Hỏi:
a/ Cửa hàng A thu được bao nhiêu tiền?
b/Cửa hàng nào thu được nhiều tiền hơn so với cửa hàng kia?
Câu 5 (1,0 điểm) Một bể chứa nước dạng
hình hộp chữ nhật. Đáy bể là hình chữ nhật có
chiều dài 2 mét, chiều rộng 1,6 mét. Lượng
nước trong bể có chiều cao là 1,5 mét. (Xem hình mô tả).
a/ Tính thể tích lượng nước có trong bể. Trang 1
b/ Biết rằng: Nếu đổ thêm 1,28 3
m nước vào bể, thì bể chứa đầy nước. Hỏi khi bể
chứa đầy nước thì chiều cao của lượng nước trong bể là bao nhiêu mét?
Cho biết thể tích hình hộp là: V = a.b.c trong đó: a, b thứ tự là chiều dài, chiều rộng
của đáy hình hộp; c là chiều cao của hình hộp.
Câu 6 (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên:
a/ Quan sát hình vẽ, hãy cho biết: Tam giác ADE
và tam giác ABC đồng dạng theo trường hợp nào? Vì sao?
b/ Viết ký hiệu biểu thị sự đồng dạng của hai tam
giác nêu trong câu a/ và cho biết với cách viết
này tỉ số đồng dạng có giá trị là bao nhiêu? Biết DE = 4cm, BC = 8cm .
Câu 7 (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt
cạnh AC tại D. Từ C kẻ CE ⊥ BD (E thuộc BD).
a/ Chứng minh: ∆ABD và ∆EBC đồng dạng.
b/ Chứng minh: ∆ADE và ∆BDC đồng dạng và tam giác AEC cân. --- HẾT --- Trang 2
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………….. Trang 3