Đề học kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Thanh Trì – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 8 155 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Thanh Trì – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

45 23 lượt tải Tải xuống
I. TRC NGHIM (2,0 đim)
Câu 1:
Kết qu phép nhân
( )( )
( )
2
33
6
3
3
xx
x
x
x
−+
A.
2
3x
B.
(
)
23
3
x
x
+
C.
2
3x +
D.
(
)(
)
2
33xx−+
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bc nht mt n
A.
2
3 10
x
+=
B.
2 50x +=
C.
0 70x +=
D.
1
0
1x
=
Câu 3: Phương trình
có nghim là
A.
2x =
B.
5x
=
C.
2
x
=
D.
3x =
Câu 4: Vi giá tr o ca
m
thì hàm s
( 2) 7ym x=−+
là hàm s bậc nht?
A.
2.
m
B.
2.m ≠−
C.
2m ≠±
D.
0m
Câu 5: Cho mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ n.
Em hãy chọn câu trả Đúng
A. A
( )
4;1
B. B
(2; 3)
C. C
(2; 2)
D. D
(1; 3)
Câu 6: Nếu
MNP
DEF
90MD= = °
50P = °
. Để
MNP DEF∆∆
thì cần thêm điều kiện
A.
50E = °
B.
50F = °
C.
60E = °
D.
40F = °
Câu 7: Trong các cp hình đng dng sau, cp hình nào Không là đng dng phi cnh?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. C 3 hình trên
Câu 8: Các mt bên ca hình chóp tam giác đu là hình gì?
A. tam giác cân B. tam giác đu C. tam giác nhn D. tam giác vuông
II. T LUN (8,0 đim)
Bài 1 (1,5 đim):
Cho hai biu thc
5
1
x
A
x
=
2
3 64
11 1
xx
B
xx x
=+−
−+
vi
1; 1xx ≠−
a) Tính giá tr ca biu thc A khi
3x =
UBND HUYN THANH TRÌ
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ KIM TRA HC K II
Môn: Toán 8 (Thi gian: 90 phút)
Năm hc 2023 - 2024
Hình 1
Hình 2
Hình 3
b) Chng t rng
1
1
x
B
x
=
+
c) Cho P = A.B. Tìm tt c các giá tr nguyên ca x đ P nhn giá tr là s t nhiên.
Bài 2 (2,0 đim)
1)
Gii bài toán sau bng cách lp phương trình
Mt đi sn xut d định mi ngày làm đưc 30 chi tiết máy. Khi thc hin mi
ngày đi làm vưt mc so vi d định 10 chi tiết máy, vì vy đi không nhng đã hoàn
thành xong trưc kế hoch 2 ngày mà còn làm thêm đưc 45 chi tiết máy. Tính s chi tiết
máy mà đi phi sn xut theo kế hoch.
2) Mt gi hoa g mini có dng hình chóp tam giác đu, biết độ dài cnh đáy 10cm
và đ dài trung đon bng 20cm. Tính din tích xung quanh gi hoa g mini đó.
Bài 3 (1,0 đim): Cho hai hàm s
( 1) 3ym x=−+
2
( 1) 5ym x= −+
(vi m là tham s;
1m ≠±
)
a) V đồ th hàm s
( 1) 3ym x=−+
vi m = 3
b) Tìm m để hai đ th hàm s trên song song vi nhau
Bài 4 (3,0 đim): Cho hình bình hành ABCD có AB < AD. K CE vuông góc vi AB ti E, CF
vuông góc vi AD ti F, BI vuông góc vi AC ti I
a) Chng minh:
AIB
AEC
..AB AE AI AC=
b) Chng minh:
CBI
ACF
2
..AB AE AF CB AC+=
c) Chng minh:
CEF BCA=
Bài 5 (0,5 đim): Cho a + b + c = 0
Chng minh:
9
ab bc ca c a b
c a b ab bc ca
−−

++ ++ =

−−

vi (
, , 0; , , )abc a bb cc a≠≠
...............HT...............
NG DN CHM TOÁN 8 - KIM TRA HC KÌ II
NĂM HC 2023 - 2024
I. TRC NGHIM (Mi câu đúng đưc 0,25 đim)
u
1 2 3 4 5 6 7 8
Đá
p án
B
B
A
A
C
B
B
A
II. T LUN (8,0 đim)
B
ài
Đ
iểm
B
ài I
1
,5
đim
)
Tính giá tr ca biu thc A khi x =
3
0
,5
Thay x =
3
(TMĐK) vào biu thc A ta đưc:
35
A
31
A1
=
=
Vy
A1=
khi x =
3
0
,25
0
,25
Thiếu TMĐK tr 0,2
)
Chng t rằng
1
1
x
B
x
=
+
0
,5
2
x 3 6x 4
B
x1 x1 x 1
=+−
−+
2
2
2
( 1) 3( 1) 6 4
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)
3 36 4
( 3)( 3)
21
( 1)( 1)
( 1)
( 1)( 1)
1
1
xx x x
xx xx xx
xxx x
xx
xx
xx
x
xx
x
x
+−−
=+−
−+ +− −+
++ −− +
=
+−
−+
=
−+
=
−+
=
+
0
,25
Vy
1
1
x
B
x
=
+
vi
x 1; x 1≠−
0
,25
)
Cho P = A.B. Tìm giá tr nguyên ca x đ P có giá tr là s tự nhiên 0
,5
Ta có
51 5
..
11 1
xx x
P AB
xx x
−−
= = =
−+ +
56
1
11
x
P
xx
= =
++
Để
6
1
1
PZ Z
x
⇒−
+
6
1
1
ZZ
x
∈⇒
+
.
T đó
1x +∈
Ư(6) =
{ }
1;1;2;2;3;3;6;6−−−
Ta có bng:
x
1
-
1
2
-
2
3
-
3
6
-
6
x
0
(
TM)
-
2
(
TM)
1
(
L)
-
3
(
TM)
2
(
TM)
-
4
(
TM)
5
(
TM)
-
7
(
TM)
P
-
5
7
||
4
-
1
3
0
2
0
,25
Vì P là s t nhiên nên
{
}
7; 4;3;0; 2P
. Vy
{ }
2;3;4;5;7x ∈−
0
,25
B
ài 2
2
,0
đ
iểm
)
Mt đội sn xut d đnh mi ngày làm đưc 30 chi tiết y. Khi
thc hin mi ngày đim vưt mc so vi d định 10 chi tiết máy, vì vy
đội không nhng đã hoàn thành xong trưc kế hoch 2 ngày mà còn làm
thêm đưc 45 chi tiết máy. Tính s chi tiết máy mà đi phi sn xut theo
kế hoch.
1
,5
Gi s chi tiết máy đi phi sn xut theo kế hoch là x (chi tiết máy,
*xN
)
0
,25
Thi gian đi sn xut theo kế hoch là:
30
x
(ngày)
Thc tế, mi ngày đi sn xut đưc 30 + 10 = 40 (chi tiết máy)
0
,25
Thc tế, s chi tiết máy đi phi sn xut đưc là:
45x
+
(chi tiết máy)
Thi gian đi sn xut theo thc tế là:
45
40
x +
(ngày)
0
,25
Vì thc tế đội đã hoàn thành trưc kế hoch 2 ngày nên ta có phương
trình:
45
2
30 40
xx+
−=
4 3( 45)
2
120 120
4 3 135
2
120
135 240
375( )
xx
xx
x
x TMÐK
+
−=
−−
=
−=
=
0
,25
0
,25
Vy s chi tiết máy đi phi sn xut theo kế hoch là 375 chi tiết máy 0
,25
)
Một giỏ hoa g mini có dng hình chóp tam giác đu, biết độ dài cnh đáy là
10cm và đ dài trung đon bng 20cm. Tính din tích xung quanh gi hoa g mini đó.
0
,5
Din tích xung quanh ca gi hoa g mini là:
S=
2
1
.10.3.20 300( )
2
pd cm= =
Vy Din tích xung quanh ca gi hoa g mini là 300cm
2
0
,25
0
,25
B
ài 3
1
,0
đim
)
Cho hai hàm s
( 1) 3ym x
=−+
2
( 1) 5ym x= −+
(m tham s;
1m ≠±
)
a) V đồ th hàm s
( 1) 3ym x=−+
với m = 3
0
,5
Vi
3m =
(TM) ta có hàm s:
23yx= +
Bng giá tr :
x 0
3
2
2yx= +
3
0
0
,25
Vy đ th hàm s là đưng thng đi qua hai đim
(
)
0;3
3
;0
2



0
.25
)
Tìm m hai đ th hàm s trên song song vi nhau 0
,5
Đồ th hàm s
( 1) 3ym x=−+
song song vi đ th hàm s
2
( 1) 5ym x
= −+
khi
2
2
11
35
0( )
0 (1 ) 0
1( )
mm
m TM
mm m m
mL
−=
=
⇒− = =
=
Vy
0m =
tha mãn yêu cu bài toán
0
,25
0
,25
B
ài 4
3
,0
đim
)
Cho hình bình hành ABCD có AB < AD. K CE vuông góc vi AB
tại E, CF vuông góc vi AD ti F, BI vuông góc vi AC ti I
a) Chng minh:
AIB
AEC
..AB AE AI AC=
1
,25
V hình đúng đến câu a 0
,25
Xét
AIB
AEC
ta có:
0
90
()
BAI chung
AIB AEC
AIB AEC g g
= =
⇒∆
Ta suy ra
0
,75
x
y
O
3
-3
2
I
F
E
B
C
A
D
..
AI AB
AE AC
AB AE AI AC
=
⇒=
0
,25
)
Chng minh:
CBI
ACF
2
..AB AE AF CB AC+=
1
,25
Ta có:
( // )BCI CAF BC AD=
Xét
CBI
ACF
có:
0
()
(
90
BCI CAF cmt
CBI ACF g
BIC CFA
=
⇒∆
= =
0
,75
Ta có
..AB AE AC AI=
(cmt)
T
CBI ACF∆∆
..
BC CI
AF BC AC CI
AC AF
⇒= =
T đó CM đưc
2
..
AB AE AF CB AC
+=
0
,25
0
,25
)
Chng minh:
CEF BCA=
0
,5
+ CM đưc
0
0
180
180
ABC CBE
ECF FAE
+=
+=
EAF EBC=
ABC ECF⇒=
+ CM đưc
CEB
()CFD g g
∆−
CE CB CE CF
CF CD CB AB
=⇒=
+ CM đưc
CEF
0
,25
I
E
B
A
D
I
E
B
A
D
CEF BCA⇒=
(đpcm)
0
,25
B
ài 5
0
,5
đim
Cho a + b + c = 0 chng minh
9 (1)
ab bc ca c a b
c a b ab bc ca
−−

++ ++ =

−−

vi
, , 0; , , )
abc a bb cc a
≠≠
0
,5
Đặt
a - b b - c c - a
= x; ; ( , , 0)
c a b
y z xyz= =
c 1 a 1b 1
= ; ;
a - b x b - c c - a yz
= =
Bài toán tr thành chng minh:
( )
111
x + y + z + + 9
xyz

=


Ta có:
( )
1 1 1 y + z x + z x + y
x + y + z + + 3 + +
xyz x y z

= +


(2)
Ta li có
22
( )( )
..
()
yz bc ca c b bcaca c cabcab
x a b ab ab ab abab
+ + −−

=+= =

−−

[ ]
2
c 2c - (a + b + c)
()()() 2c
( ) ab ab
cabcab ccab
ab a b ab
−− −−
= = = =
(3)
Tương tự, ta được:
2
x + z 2a
y bc
=
(4)
2
x + y 2b
z ac
=
(5)
Thay (3), (4) và (5) vào (2) ta có
( )
111
x + y + z + + 3
xyz

=


+
222
2c 2a 2b
ab bc ac
++
= 3 +
2
abc
(a
3
+ b
3
+ c
3
)
(6)
T a + b + c = 0 chứng minh được a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc
(7)
0
,25
Thay (7) vào (6) ta có
(
)
111
x + y + z + + 3
xyz

=


+
2
abc
. 3abc = 3 + 6 = 9
0
,25
| 1/9

Preview text:

UBND HUYỆN THANH TRÌ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Môn: Toán 8 (Thời gian: 90 phút) Năm học 2023 - 2024
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1:
Kết quả phép nhân (x − 3)(x + 3) 6x ⋅ là 3x (x −3)2 A. 2 B. 2(x + 3) C. 2 D. 2 x − 3 x − 3 x + 3 (x −3)(x + 3)
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn A. 2 3x +1 = 0
B. 2x + 5 = 0
C. 0x + 7 = 0 D. 1 = 0 x −1
Câu 3: Phương trình 3x +1= 2
x +11 có nghiệm là
A. x = 2 B. x = 5 C. x = 2 − D. x = 3
Câu 4: Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m − 2)x + 7 là hàm số bậc nhất?
A. m ≠ 2. B. m ≠ 2. − C. m ≠ 2 ±
D. m ≠ 0
Câu 5: Cho mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ bên.
Em hãy chọn câu trả Đúng A. A( 4; − ) 1 B. B(2; 3) − C. C(2; 2 − ) D. D(1; 3 − ) Câu 6: Nếu MNP DEF có  M =D = 90°
P = 50°. Để MNPD
EF thì cần thêm điều kiện A.E = 50° B.F = 50° C.E = 60° D.F = 40°
Câu 7: Trong các cặp hình đồng dạng sau, cặp hình nào Không là đồng dạng phối cảnh? Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 1
B. Hình 2 C. Hình 3 D. Cả 3 hình trên
Câu 8: Các mặt bên của hình chóp tam giác đều là hình gì?
A. tam giác cân B. tam giác đều
C. tam giác nhọn D. tam giác vuông
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Cho hai biểu thức x − 5 A − = và x 3 6x 4 B = + −
với x ≠1; x ≠ 1 − x −1 2
x −1 x +1 x −1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 3 b) Chứng tỏ rằng x −1 B = x+1
c) Cho P = A.B. Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị là số tự nhiên. Bài 2 (2,0 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một đội sản xuất dự định mỗi ngày làm được 30 chi tiết máy. Khi thực hiện mỗi
ngày đội làm vượt mức so với dự định 10 chi tiết máy, vì vậy đội không những đã hoàn
thành xong trước kế hoạch 2 ngày mà còn làm thêm được 45 chi tiết máy. Tính số chi tiết
máy mà đội phải sản xuất theo kế hoạch.
2) Một giỏ hoa gỗ mini có dạng hình chóp tam giác đều, biết độ dài cạnh đáy là 10cm
và độ dài trung đoạn bằng 20cm. Tính diện tích xung quanh giỏ hoa gỗ mini đó.
Bài 3 (1,0 điểm):
Cho hai hàm số y = (m −1)x + 3 và 2
y = (m −1)x + 5 (với m là tham số; m ≠ 1 ± )
a) Vẽ đồ thị hàm số y = (m −1)x + 3 với m = 3
b) Tìm m để hai đồ thị hàm số trên song song với nhau
Bài 4 (3,0 điểm): Cho hình bình hành ABCD có AB < AD. Kẻ CE vuông góc với AB tại E, CF
vuông góc với AD tại F, BI vuông góc với AC tại I a) Chứng minh: AIB AEC A .
B AE = AI.AC b) Chứng minh: CBI ACF và 2 A .
B AE + AF.CB = AC c) Chứng minh:  =  CEF BCA
Bài 5 (0,5 điểm): Cho a + b + c = 0
Chứng minh:  a b b c c a  c a b  + + + + =  
 9 với ( a,b,c ≠ 0;a b,b c,c a)  c a
b  a b b c c a
...............HẾT...............
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 - KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 u Đá B B A A C B B A p án II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) B ài Đ iểm
Tính giá trị của biểu thức A khi x = 3 0 ,5
Thay x = 3 (TMĐK) vào biểu thức A ta được: B 3 − 5 0 ài I A = ,25 ) 3 −1 1 A = 1 − ,5 Vậy A = 1 − khi x = 3 0 điểm ,25
Thiếu TMĐK trừ 0,25đ x −1
Chứng tỏ rằng B = 0 x +1 ,5 x 3 6x − 4 B = + − 2 x −1 x +1 x −1 x(x +1) 3(x −1) 6x − 4 = + −
(x −1)(x +1) (x +1)(x −1) (x −1)(x +1) 2
x + x + 3x − 3− 6x + 4 ) = (x + 3)(x − 3) 2 x − 2x +1 = (x−1)(x+1) 0 ,25 2 (x −1) = (x −1)(x +1) x −1 = x+1 Vậy x −1 B = với x ≠ 1; − x ≠1 x +1 0 ,25
Cho P = A.B. Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị là số tự nhiên 0 ,5
x − 5 x −1 x − 5 Ta có P = . A B = . =
x −1 x +1 x +1 x − 5 6 P = =1− x +1 x +1 Để 6 P Z ⇒1− ∈ Z mà 6 1∈ Z ⇒ ∈ Z . x +1 x +1
Từ đó x +1∈Ư(6) = {1; 1 − ;2; 2 − ;3; 3 − ;6;− } 6 Ta có bảng: ) 0 x 1 - 2 - 3 - 6 - ,25 1 2 3 6 x 0 - 1 - 2 - 5 - ( 2 ( 3 ( 4 ( 7 TM) ( L) ( TM) ( TM) ( TM) TM) TM) TM) P - 7 || 4 - 3 0 2 5 1
Vì P là số tự nhiên nên P∈{7;4;3;0; } 2 . Vậy x ∈{ 2 − ; 3 − ; 4 − ;5;− } 7 0 ,25
Một đội sản xuất dự định mỗi ngày làm được 30 chi tiết máy. Khi
thực hiện mỗi ngày đội làm vượt mức so với dự định 10 chi tiết máy, vì vậy 1 B
đội không những đã hoàn thành xong trước kế hoạch 2 ngày mà còn làm ,5 ài 2
thêm được 45 chi tiết máy. Tính số chi tiết máy mà đội phải sản xuất theo kế hoạch. 2 ,0 )
Gọi số chi tiết máy đội phải sản xuất theo kế hoạch là x (chi tiết máy, 0 đ x N *) ,25 iểm
Thời gian đội sản xuất theo kế hoạch là: x (ngày) 30 0
Thực tế, mỗi ngày đội sản xuất được 30 + 10 = 40 (chi tiết máy) ,25
Thực tế, số chi tiết máy đội phải sản xuất được là: x + 45(chi tiết máy)
Thời gian đội sản xuất theo thực tế là: x + 45 (ngày) 0 40 ,25
Vì thực tế đội đã hoàn thành trước kế hoạch 2 ngày nên ta có phương trình: x x + 45 − = 2 0 30 40 ,25 4x 3(x + 45) − = 2 120 120 4x − 3x −135 = 2 120 x −135 = 240 x = 375(TMÐK) 0 ,25
Vậy số chi tiết máy đội phải sản xuất theo kế hoạch là 375 chi tiết máy 0 ,25
Một giỏ hoa gỗ mini có dạng hình chóp tam giác đều, biết độ dài cạnh đáy là 0
10cm và độ dài trung đoạn bằng 20cm. Tính diện tích xung quanh giỏ hoa gỗ mini đó. ,5
Diện tích xung quanh của giỏ hoa gỗ mini là: 1 S= 2
pd = .10.3.20 = 300(cm ) 0 ) 2 ,25
Vậy Diện tích xung quanh của giỏ hoa gỗ mini là 300cm2 0 ,25
Cho hai hàm số y = (m −1)x + 3 2
y = (m −1)x + 5 (m là tham số; m ≠ 1 ± ) 0 ,5
a) Vẽ đồ thị hàm số y = (m −1)x + 3 với m = 3 B
Với m = 3 (TM) ta có hàm số: y = 2x + 3 0 ài 3 ,25 Bảng giá trị : 1 ) ,0 x 0 3 − điểm 2 y = 2x + 3 0
Vậy đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm (  − 0;3) và 3;0  2    y 0 .25 3 O -3 x 2
Tìm m hai đồ thị hàm số trên song song với nhau 0 ,5
Đồ thị hàm số y = (m −1)x + 3 song song với đồ thị hàm số 2
y = (m −1)x + 5 khi 2
m −1 = m −1  0 ) 3  ≠ 5 ,25 m = 0(TM ) 2
m m = 0 ⇒ m(1− m) = 0 ⇒  m =1(L)
Vậy m = 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán 0 ,25
Cho hình bình hành ABCD có AB < AD. Kẻ CE vuông góc với AB
tại E, CF vuông góc với AD tại F, BI vuông góc với AC tại I 1 ,25
a) Chứng minh: AIB A
EC A .
B AE = AI.AC B
Vẽ hình đúng đến câu a 0 ài 4 ,25 E 3 ) Xét A
IB AEC ta có: ,0 điểm B C  BAI chung   =  0 AIB AEC = 90 ⇒ AIB A
EC(g g) I 0 A D F Ta suy ra ,75 AI AB = AE ACA .
B AE = AI.AC 0 ,25 Chứng minh: CBI ACF 2 A .
B AE + AF.CB = AC 1 ,25 E Ta có:  = 
BCI CAF(BC / / AD) Xét CBI ACF có: B   =  BCI CAF(cmt) 0  ⇒ CBI ACF(g   ,75  =  0 BIC CFA = 90 ) I Ta có A .
B AE = AC.AI (cmt) A D Từ CBI ACF BC CI 0 ⇒ =
AF.BC = AC.CI AC AF ,25 Từ đó CM được 2 A .
B AE + AF.CB = AC 0 ,25 Chứng minh:  =  CEF BCA 0 ,5 + CM được E   +  0 ABC CBE =180   +  0 ECF FAE =180 B Mà  =  EAF EBC ) ⇒  =  ABC ECF 0 I + CM được CEB ∽ ,25 C
FD(g g) A D CE CB CE CF ⇒ = ⇒ = CF CD CB AB + CM được CEF BC (
A c g c) ⇒  =  CEF BCA(đpcm) 0 ,25
Cho a + b + c = 0 chứng minh
a b b c c a  c a b 0 + + + + =  
 9 (1) với a,b,c ≠ 0;a b,b c,c a) ,5 c a
b  a b b c c a  Đặt a - b b - c c - a = x; = y;
= z (x, y, z ≠ 0) c a b ⇒ c 1 a 1 b 1 = ; = ; =
a - b x b - c y c - a z  
Bài toán trở thành chứng minh: ( ) 1 1 1 x + y + z + + =   9  x y z      Ta có: ( ) 1 1 1 y + z x + z x + y x + y + z + + = 3+    + + (2) x y z x y z      Ta lại có 2 2 B
y + z b c c a c
b bc + ac a c
c(a b)(c a b) = + . = . =   ài 5 xa
b a b ab a b
ab(a b) 0
c(a b)(c a b) c(c a b) [ ] 2 c 2c - (a + b + c) 2c ,5 = = = = (3)
ab(a b) ab ab ab điểm 0 2
Tương tự, ta được: x + z 2a ,25 = y bc (4) 2 x + y 2b = z ac (5)
Thay (3), (4) và (5) vào (2) ta có 2 2 2 ( ) 1 1 1  x + y + z + + = 2c 2a 2b   3 + + + = 3 + 2 (a3 + b3 + c3 )  x y z  ab bc ac abc (6)
Từ a + b + c = 0 chứng minh được a3 + b3 + c3 = 3abc (7)   Thay (7) vào (6) ta có ( ) 1 1 1 x + y + z + + = 
 3 + 2 . 3abc = 3 + 6 = 9 0  x y z  abc ,25
Document Outline

  • Câu 5: Cho mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ bên. Em hãy chọn câu trả Đúng
    • 2) Một giỏ hoa gỗ mini có dạng hình chóp tam giác đều, biết độ dài cạnh đáy là 10cm và độ dài trung đoạn bằng 20cm. Tính diện tích xung quanh giỏ hoa gỗ mini đó.