UBND QUẬN CẦU GIẤY
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có
02
trang)
Câu I (2,0 điểm)
Cho hai biểu thức
5
x
A
x
2
2
2 1 1
2
2
x
B
x x
với
0; 2; 5
x x x
.
1) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
3
x
.
2) Chứng minh
2
x
B
x
.
3) Đặt
.
P A B
. Tìm
x
nguyên nhỏ nhất để
P
có giá trị là số nguyên.
Câu II (2,5 điểm)
1) Giải các phương trình sau:
a)
3 2 5 2
x x
b)
2 2 3
1
3 6
x x
2) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Ông Hùng có
300
triệu đồng chia làm hai khoản để gửi tiết kiệm với kì hạn
1
năm tại
hai ngân ng khác nhau. Lãi suất của ngân hàng
A
6%
một năm, lãi suất của ngân
hàng
B
5, 8%
một năm. Sau
1
năm ông ng rút hết cả hai khoản và nhận được
17, 72
triệu tiền lãi. Hỏi ông Hùng gửi bao nhiêu tiền tại ngân hàng
A
và bao nhiêu tiền tại ngân
hàng
B
?
Câu III (1,5 điểm)
Cho hàm số
2 4
y x
đồ thị đường thẳng
1
d
m số
2
1 3
y m x m
có đồ thị là đường thẳng
2
d
(
m
là tham số).
1) Vẽ đường thẳng
1
d
trên mặt phẳng tọa đ
Oxy
.
2) Tìm tất cả các giá trị của
m
để đường thẳng
1
d
song song với đường thẳng
2
.
d
Câu IV (3,5 điểm)
1) Một chiếc phễu dạng hình chóp tứ giác đều cạnh đáy
3
cm
chiều cao
4
cm
chứa đầy nước. Tính thể tích nước chứa trong phễu.
2) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
AB AC
, đường cao
AH
.
a) Chứng minh
BHA BAC
.
b) Chứng minh
2
.
AH HB HC
.
c) Gọi
M
là hình chiếu của
H
trên
AC
,
P
là trung điểm của
AB
,
CP
cắt
HM
tại
Q
và cắt
AH
tại
I
. Chứng minh
QH QM
PB PA
, ,
B I M
thẳng hàng.
Câu V (0,5 điểm)
Ban quản lý một bãi tắm biển dùng
300
m
dây phao bao quanh một khu vực hình chữ
nhật trên bãi biển để tạo thành “khu vực tắm biển an toàn”. Bờ biển sẽ tạo thành một cạnh
của hình chữ nhật đó còn dây phao tạo thành ba cạnh của hình chữ nhật (như minh họa trên
hình vẽ). Đđảm bảo an toàn người tắm biển chỉ được bơi cách bờ biển không quá
25
m
.
Tính diện tích “khu vực tắm biển an toàn” lớn nhất mà ban quản lý bãi tắm có thể quây được,
khi đó chiều dài bờ biển của “khu vực tắm biển an toàn” là bao nhiêu?
…………..……. HẾT…………………
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh : …………………………………… Số báo danh : .........................................
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu I (2,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1
Thay
3
x
vào biểu thức , ta có:
3
3 5
A
0,25
3
8
A
0,25
2
2
2
2 1 1
2
2
x
B
x x
x x
2
2 1 1
2
2
x
B
x x
x x
0,25
2
2 2
2
x x x
B
x x
0,25
2
2
2 2
2
4
2
x x x
B
x x
x
B
x x
0,25
2 2
2
2
x x
B
x x
x
B
x
0,25
3
Với
0; 2; 8
x x x
, ta có:
2
. .
5
2 5 7 7
1
5 5 5
x x
P AB
x x
x x
P
x x x
P nguyên khi
7
1
5
x
nguyên, suy ra
7
5
x
5
x
Ư (
7
) =
1; 1;7; 7
4; 6;2; 12
x
0,25
0; 2; 5
x x x
và x là số nguyên nhò nhất
Suy ra
12
x
Nếu học sinh thiếu bước đối chiếu với điều kiện xác định thì trừ
0,25 đi
m.
0,25
Câu II (2,5 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1
) 3 2 5 2
3 6 5 2
a x x
x x
0,25
A
1
x
V
y phương tr
ình có nghi
m
1
x
0,25
2 2 3
) 1
3 6
2 2 2 3 6
2 4 2 3 6
x x
b
x x
x x
0,25
4 13
13
4
x
x
Vậy phương trình có nghiệm
13
4
x
0,25
2
Gọi số tiền ông Hùng gửi tại ngân hàng A
x
(triệu đồng)
(ĐK:
0
x
)
0,25
Số tiền ông Hùng gửi tại ngân hàng B là:
300
x
(triệu đồng)
0,25
Số tiền lãi nhận được từ ngân hàng A là:
6%. 0, 06
x x
(triệu
đ
ng)
0,25
Số tiền lãi nhận được từ ngân hàng B là:
5,8%. 300 0, 058 300
x x
(triệu đồng)
0,25
ông Hùng nhận được tất cả
17, 72
triệu đồng nên ta phương
trình:
0, 06 0, 058 300 17, 72
x x
0,25
Giải phương trình tìm được
160 ( )
x TM
.
Vậy ông Hùng gửi
160
triệu đồng tại ngân hàng A và
140
triệu
đồng tại ngân hàng B
Lưu
ý:
N
ế
u HS thi
ế
u đơn v
t
2 l
i tr
lên tr
c
bài 0,25 đi
m.
0,25
Câu III (1,5 điểm)
Câu
N
i dung
Đi
m
1
+) Đồ thị của hàm số
2 4
y x
là một đường thẳng đi qua hai
điểm
0; 4
2;0
H
c sinh thi
ế
u t
“đư
ng th
ng” tr
0,25 đi
m
0,5
Nếu học sinh sai một trong các lỗi: thiếu tên trục, không chia
đơn vị trên trục, đơn vị trên hai trục không bằng nhau…thì trừ
t
i đa 0,25 đi
m.
0,5
2
+) đường thẳng
2
d
song song với đường thẳng
1
d
khi
2
1 2
m
3 4
m
0,25
+) Tìm được
1
m
0,25
Câu IV (3,5 điểm)
Câu
N
i dung
Đi
m
1)
Thể tích của nước trong phễu bằng thể tích của hình chóp tứ
giác đều. Thể tích nước chứa trong phễu là:
2
1
.3 .4
3
V
0,25
3
12
V cm
Vậy thể nước trong phễu là
3
12
cm
0,25
2)
Hình vẽ
a)
(1,0 điểm)
Hình v
đúng đ
ế
n câu
a
)
0,25
Chứng minh được:
BHA BAC
(g.g).
0,75
b)
(1,0 điểm)
Ch
ng minh đư
c:
BAH ACB
ho
c
ABH HAC
0,25
Ch
ng minh đư
c:
HAB HCA
(
g.g)
0,5
Ch
ng minh đư
c:
2
.
AH HB HC
.
0,25
3)
(1 điểm)
Chứng minh được:
QH CQ
PB CP
hoặc
QM CQ
PA CP
0,25
Chứng minh
QH QM
PB PA
0,25
Chứng minh
QM QH
IA AB AP
IH HM HQ
0,25
Chứng minh
( . . )
IHM IAB c g c
Suy ra
MIH AIB
suy ra
, ,
B I M
thẳng hàng.
0,25
Câu IV (0,5 điểm)
Gọi
x
(
m
) là độ dài cạnh vuông góc với bờ biển;
y
(
m
) là độ dài cạnh song
song với bờ biển biển của “khu vực tắm biển an toàn”; (
, 0
x y
)
(Học sinh có thể diễn tả bằng hình vẽ minh họa)
Độ dài dây phao là
300
m
nên
2 300
x y
suy ra
300 2
y x
Vì người tắm chỉ được bơi cách bờ biển không quá
25
m
nên
25
x
Diện tích “Khu vực tắm biển an toàn” có thể quây được là
S xy
0,25
Q
I
P
M
H
B
C
A
2
2
300 2 2 300 2 75 11250
S x x x x x
+) Ta có:
2
25 75 50 75 50 0 75 2500
x x x x
2 2
2 75 5 000 2 75 11 250 6250 6250
x x S
+) Dấu bằng xảy ra khi
25
x
(TMĐK)
6250
MaxS
khi
25
x
;
250
y
Vậy diện tích lớn nhất của “Khu vực tắm biển an toàn” là
2
6250
m
chiều dài
b
bi
n c
a “khu v
c t
m bi
n an toàn là
250
m
0,25
Chú ý: Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa

Preview text:

UBND QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 02 trang) Câu I (2,0 điểm) x 2 Cho hai biểu thức A  và x  2 1 1 B   
với x  0; x  2;x  5  . x  5 2 x  2x x x  2
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x  3 . 2) Chứng minh x  2 B  . x 3) Đặt P  .
AB . Tìm x nguyên nhỏ nhất để P có giá trị là số nguyên. Câu II (2,5 điểm)
1) Giải các phương trình sau:
a) 3x  2  5  2x b) x  2 2x  3   1 3 6
2) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Ông Hùng có 300 triệu đồng chia làm hai khoản để gửi tiết kiệm với kì hạn 1 năm tại
hai ngân hàng khác nhau. Lãi suất của ngân hàng A là 6% một năm, lãi suất của ngân
hàng B là 5, 8% một năm. Sau 1 năm ông Hùng rút hết cả hai khoản và nhận được 17, 72
triệu tiền lãi. Hỏi ông Hùng gửi bao nhiêu tiền tại ngân hàng A và bao nhiêu tiền tại ngân hàng B ? Câu III (1,5 điểm)
Cho hàm số y  2x  4 có đồ thị là đường thẳng d và hàm số 1  y   2
m  1x m  3 có đồ thị là đường thẳng d (m là tham số). 2 
1) Vẽ đường thẳng d trên mặt phẳng tọa độ Oxy . 1 
2) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d song song với đường thẳng d . 2  1  Câu IV (3,5 điểm)
1) Một chiếc phễu có dạng hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy 3cm và chiều cao 4cm
chứa đầy nước. Tính thể tích nước chứa trong phễu.
2) Cho tam giác ABC vuông tại A AB  AC, đường cao AH . a) Chứng minh B  HA ∽ B  AC . b) Chứng minh 2 AH  HB.HC .
c) Gọi M là hình chiếu của H trên AC , P là trung điểm của AB , CP cắt HM tại Q QH QM
và cắt AH tại I . Chứng minh  và , B I,M thẳng hàng. PB PA Câu V (0,5 điểm)
Ban quản lý một bãi tắm biển dùng 300m dây phao bao quanh một khu vực hình chữ
nhật trên bãi biển để tạo thành “khu vực tắm biển an toàn”. Bờ biển sẽ tạo thành một cạnh
của hình chữ nhật đó còn dây phao tạo thành ba cạnh của hình chữ nhật (như minh họa trên
hình vẽ). Để đảm bảo an toàn người tắm biển chỉ được bơi cách bờ biển không quá 25m .
Tính diện tích “khu vực tắm biển an toàn” lớn nhất mà ban quản lý bãi tắm có thể quây được,
khi đó chiều dài bờ biển của “khu vực tắm biển an toàn” là bao nhiêu?
…………..……. HẾT…………………
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh : …………………………………… Số báo danh : .........................................
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Câu I (2,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 3
Thay x  3 vào biểu thức A , ta có: A  0,25 3  5 1 3 A  0,25 8 2x 2 1 1 B    2 x  2x x x  2 2 x  2 1 1 0,25 B    x x  2 x x  2 2 x  2 x  2 x B  0,25 x x  2 2 x  2  x  2  x 2 B  x x  2 2 x  4 B  0,25 x x  2 x 2x  2 B  x x   2 0,25 x  2 B  x Với x  0;x  2  ;x  8  , ta có: x x  2 P  . AB  . x  5 x x  2 x  5  7 7 P    1 x  5 x  5 x  5 0,25 P nguyên khi 7 1 nguyên, suy ra 7   3 x  5 x  5
x  5  Ư (7 ) = 1;1;7;7 x  4;6;2; 1   2
Mà x  0; x  2;x  5
 và x là số nguyên nhò nhất Suy ra x  12 0,25
Nếu học sinh thiếu bước đối chiếu với điều kiện xác định thì trừ 0,25 điểm. Câu II (2,5 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a) 3x  2 5  2x 0,25 3x  6  5  2x x  1 0,25
Vậy phương trình có nghiệm x  1 x  2 2x  3 0,25 b)   1  3 x   6 2 2  2x  3  6 2x  4  2x  3  6 4x  13 13 0,25 x  4
Vậy phương trình có nghiệm 13 x  4
Gọi số tiền ông Hùng gửi tại ngân hàng A là x (triệu đồng) (ĐK: x  0) 0,25
Số tiền ông Hùng gửi tại ngân hàng B là: 300  x (triệu đồng) 0,25
Số tiền lãi nhận được từ ngân hàng A là: 6%.x  0, 06x (triệu 0,25 đồng)
Số tiền lãi nhận được từ ngân hàng B là:
5,8%.300 x  0,058300 x (triệu đồng) 0,25 2
Vì ông Hùng nhận được tất cả 17,72 triệu đồng nên ta có phương trình: 0,25
0,06x  0,058300 x  17,72
Giải phương trình tìm được x  160 (TM) .
Vậy ông Hùng gửi 160 triệu đồng tại ngân hàng A và 140 triệu 0,25 đồng tại ngân hàng B
Lưu ý: Nếu HS thiếu đơn vị từ 2 lỗi trở lên trừ cả bài 0,25 điểm. Câu III (1,5 điểm) Câu Nội dung Điểm
+) Đồ thị của hàm số y  2x  4 là một đường thẳng đi qua hai 1
điểm0; 4 và 2; 0 0,5
Học sinh thiếu từ “đường thẳng” trừ 0,25 điểm 0,5
Nếu học sinh sai một trong các lỗi: thiếu tên trục, không chia
đơn vị trên trục, đơn vị trên hai trục không bằng nhau…thì trừ tối đa 0,25 điểm.
+) đường thẳng d song song với đường thẳng d khi 1  2  0,25 2 2
m 1  2 và m  3  4 +) Tìm được m  1 0,25 Câu IV (3,5 điểm) Câu Nội dung Điểm
Thể tích của nước trong phễu bằng thể tích của hình chóp tứ
giác đều. Thể tích nước chứa trong phễu là: 0,25 1) 1 2 V  .3 .4 3 V   3 12 cm  0,25
Vậy thể nước trong phễu là  3 12 cm  A M 2) P I 0,25 Q Hình vẽ B C H a)
Hình vẽ đúng đến câu a) (1,0 điểm)
Chứng minh được: BHA ∽ BAC (g.g). 0,75 b) Chứng minh được:   BAH  ACB hoặc   ABH  HAC 0,25 (1,0 điểm)
Chứng minh được: HAB ∽ HCA (g.g) 0,5 Chứng minh được: 2 AH  HB.HC . 0,25 QH CQ QM CQ Chứng minh được:  hoặc  0,25 PB CP PA CP QH QM Chứng minh  0,25 3) PB PA (1 điểm) IA AB  AP  Chứng minh QM QH và       IH HM  0,25  HQ Chứng minh I  HM ∽ I  AB ( .cg.c) 0,25 Suy ra  
MIH  AIB suy ra B,I,M thẳng hàng. Câu IV (0,5 điểm)
Gọi x (m ) là độ dài cạnh vuông góc với bờ biển; y (m ) là độ dài cạnh song
song với bờ biển biển của “khu vực tắm biển an toàn”; ( x,y  0 )
(Học sinh có thể diễn tả bằng hình vẽ minh họa)
Độ dài dây phao là 300m nên 2x  y  300 suy ra y  300  2x 0,25
Vì người tắm chỉ được bơi cách bờ biển không quá 25m nên x  25
Diện tích “Khu vực tắm biển an toàn” có thể quây được là S  xy
S  x   x   x  x   x  2 2 300 2 2 300 2 75  11250 +) Ta có: x 
 x      x     x2 25 75 50 75 50 0 75  2500    x2     x  2 2 75 5000 2
75  11 250  6250  S  6250
+) Dấu bằng xảy ra khi x  25 (TMĐK) 0,25
MaxS  6250 khi x  25 ; y  250
Vậy diện tích lớn nhất của “Khu vực tắm biển an toàn” là 2 6250m và chiều dài
bờ biển của “khu vực tắm biển an toàn là 250m
Chú ý: Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa