SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
MÃ ĐỀ 101
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn thi: TOÁN – KHỐI 10
Ngày kiểm tra: 28/12/2022
Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
Câu 1 (2 điểm): Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = x
2
+ 2x – 3 (P).
Câu 2 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC có a = 21, b = 17, c = 10.
a) Giải tam giác ABC.
b) Tính diện tích ΔABC, bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp ΔABC độ i
đường cao kẻ từ đỉnh A.
Câu 3 (1 điểm): Tính chiều cao AB của một ngọn núi. Biết tại hai điểm C, D cách nhau
1km trên mặt đất (B, C, D thẳng hàng), người ta nhìn thấy đỉnh A của i với góc nâng lần
lượt là
0
30ACB
0
47ADB .
Câu 4 (2 điểm): Cho tứ giác ABCD có EF lần lượt là trung điểm của AB, CD.
Chứng minh rằng:
a) AB DC AC DB
. b) 2EF AD BC
.
Câu 5 (1,5 điểm): Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2 và có đường cao AH.
a) Tính .AB AC
. b) Tính .AH BA
.
Câu 6 (1 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD AB = 4a, AD = 3a. O giao điểm của hai
đường chéo.
a) Tính AB DB
. b) Tính DA DC
.
--- HẾT ---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………………………..…...
Chữ giám thị 1: ……………………………………. Chữ kí giám thị 2: ………………………….
30
0
47
0
A
B
C
D
1 km
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 101
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN KHỐI 10
THỜI GIAN: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu hỏi Điểm Ghi chú
Câu 1
1 điểm
y = x
2
+ 2x – 3 (P).
• TXĐ: D = ℝ.
• Đỉnh I(-1; -4).
• Trục đối xứng: x = -1.
• Bảng biến thiên
x -∞ -1 +
y
+∞
-4
+∞
Hàm số đồng biến: (-1; +∞).
Hàm số nghịch biến: (-∞; -1).
• Bảng giá trị
x -3 -2 -1 0 1
y 0 -3 -4 -3 0
0,25
0,25
0,25
0,25x2
0,25x3
Câu 2
2,5
điểm
a) Giải tam giác ABC a = 21, b = 17, c = 10.
2 2 2
13
cos
2. . 85
AB AC BC
A
AB AC
0
98 48'A .
2 2 2
3
cos
2. . 5
AB BC AC
B
AB BC
0
53 8'B .
0
28 4'C .
0,5
0,5
0,5
b) 24p
.
S = 84
r =
7
2
= 3,5. R =
85
8
= 10,625.
h
a
= 8.
0,25x4
Câu 3
1 điểm
0
60CAB
0
17CAD .
0,25x2
ΔACD:
sin
sin
AD CD
C
CAD
0
0
1
.sin30 1,71
sin17
AD
ΔABD: AB = AD.sinD ≈ 1,25.
Vậy chiều cao ngọn núi là 1,25 km.
0,25
0,25
Câu 4
2 điểm
a) AB DC AC DB
0AB DC AC DB
0AB BD DC CA
0 0
(luôn đúng).
0,25
0,25x2
0,25
b) 2EF AD BC
2EF AE EF FD BE EF FC
2 2EF AE BE FD FC EF
2 0 0 2EF EF
2 2EF EF
(luôn đúng).
0,25x2
0,25
0,25
Câu 5
1,5
điểm
a)
. . .cos ,AB AC AB AC AB AC
0
2.2.cos 2.2.cos 60BAC 2.
0,25x3
b) • Đường cao
3
2. 3
2
AH
.
0 0 0
, 180 , 180 150 .AH BA AH AB BAH
. . .cos ,AH BA AH BA AH BA
0
3.2.cos 150
3.
0,25
0,25
0,25
Câu 6
1 điểm
a) AB DB
AB BD
AD
= AD = 3a.
0,5
b) • ΔABD vuông tại A:
2 2 2
25 5DB AB AD a a .
Vậy DA DC
DB
= DB = 5a.
0,25
0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
MÃ ĐỀ 102
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn thi: TOÁN – KHỐI 10
Ngày kiểm tra: 28/12/2022
Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
Câu 1 (2 điểm): Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = x
2
+ 2x + 2 (P).
Câu 2 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC có a = 10, b = 6,
0
120
C
.
a) Giải tam giác ABC.
b) Tính diện tích ΔABC, bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp ΔABC độ i
đường cao kẻ từ đỉnh B.
Câu 3 (1 điểm): Hai chiếc tàu thuỷ C D cách nhau 300m thẳng hàng với chân B của
tháp hải đăng AB ở trên bờ biển. Từ CD, người ta nhìn thấy tháp hải đăng ABới các
góc
0
44
ACB
0
31
ADB
. Tính chiều cao AB của tháp hải đăng.
Câu 4 (2 điểm): Cho tứ giác ABCD có EF lần lượt là trung điểm của AB, CD.
Chứng minh rằng:
a)
AB CD AC BD
. b)
2
EF AC BD
.
Câu 5 (1,5 điểm): Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2 và có đường cao BK.
a) Tính
.
CACB
. b) Tính
.
AB BK
.
Câu 6 (1 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD AB = 6a, AD = 8a. O giao điểm của hai
đường chéo.
a) Tính
BC AC
. b) Tính
AB AD
.
--- HẾT ---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………………………..…...
Chữ giám thị 1: ……………………………………. Chữ kí giám thị 2: ………………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN KHỐI 10
THỜI GIAN: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 102
Câu hỏi
Điểm Ghi chú
Câu 1
1 điểm
y = x
2
+ 2x + 2 (P).
• TXĐ: D = ℝ.
• Đỉnh I(-1; 1).
• Trục đối xứng: x = -1.
• Bảng biến thiên
x -∞ -1 +
y
+∞
1
+∞
Hàm số đồng biến: (-1; +∞).
Hàm số nghịch biến: (-∞; -1).
• Bảng giá trị
x -3 -2 -1 0 1
y 5 2 1 2 5
0,25
0,25
0,25
0,25x2
0,25x3
Câu 2
2,5 điểm
a) Giải tam giác ABC a = 10, b = 6,
0
120C .
2 2 2
2 . .cos 196AB AC BC AC BC C
14AB
.
2 2 2
13
cos
2. . 14
AB BC AC
B
AB BC
0
21 47'B .
0
38 13'A .
0,5
0,5
0,5
b) p = 15.
S = 15 3 (đvdt).
R =
14 3
3
.
r = 3 . h
b
=
5 3
.
0,25x4
Câu 3
0
59DAB
0
13DAC .
0,25x2
1 điểm
ΔACD:
sin sin
AC CD
D DAC
0
0
300
.sin31 686,87
sin13
AC .
ΔABC: AB = AC.sinC ≈ 477,14.
Vậy chiều cao ngọn hải đăng là khoảng 477,14 m.
0,25
0,25
Câu 4
2 điểm
a) AB CD AC BD
0AB CD AC BD
0AB BD DC CA
0 0
(luôn đúng).
0,25
0,25x2
0,25
b) 2EF AC BD
2EF AE EF FC BE EF FD
2 2EF AE BE FD FC EF
2 0 0 2EF EF
2 2EF EF
(luôn đúng).
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
1,5 điểm
a)
. . .cos ,CACB CA CB CA CB
2.2.cos ACB
0
2.2.cos 60
2.
0,25x3
b) • Đường cao
3
2. 3
2
BK
.
0 0 0
, 180 , 180 150BA KB BA BK ABK
.
. . .cos ,BA KB BA KB BA KB
0
3.2.cos 150
3.
0,25
0,25
0,25
Câu 6
1 điểm
a) BC AC
BC CA
BA
= BA = 6a.
0,5
b) • ΔABC vuông tại B:
2 2 2
100 10AC AB BC a a .
Vậy AB AD
AC
= AC = 10a.
0,25
0,25

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Môn thi: TOÁN – KHỐI 10 MÃ ĐỀ 101 Ngày kiểm tra: 28/12/2022
Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
Câu 1 (2 điểm): Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = x2 + 2x – 3 (P).
Câu 2 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC có a = 21, b = 17, c = 10. a) Giải tam giác ABC.
b) Tính diện tích ΔABC, bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp ΔABC và độ dài
đường cao kẻ từ đỉnh A.
Câu 3 (1 điểm): Tính chiều cao AB của một ngọn núi. Biết tại hai điểm C, D cách nhau
1km trên mặt đất (B, C, D thẳng hàng), người ta nhìn thấy đỉnh A của núi với góc nâng lần A lượt là  0 ACB  30 và  0 ADB  47 . 300 470 C D B 1 km
Câu 4 (2 điểm): Cho tứ giác ABCD có E và F lần lượt là trung điểm của AB, CD. Chứng minh rằng:
   
   a) AB  DC  AC  DB . b) 2EF  AD  BC .
Câu 5 (1,5 điểm): Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2 và có đường cao AH.     a) Tính A . B AC . b) Tính AH.BA.
Câu 6 (1 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4a, AD = 3a. O là giao điểm của hai đường chéo.     a) Tính AB  DB . b) Tính DA  DC . --- HẾT ---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………………………..…...
Chữ kí giám thị 1: ……………………………………. Chữ kí giám thị 2: ………………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU MÔN: TOÁN KHỐI 10 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 101
THỜI GIAN: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu hỏi Điểm Ghi chú y = x2 + 2x – 3 (P). 0,25 • TXĐ: D = ℝ. 0,25 • Đỉnh I(-1; -4). 0,25
• Trục đối xứng: x = -1. 0,25x2 • Bảng biến thiên Câu 1 x -∞ -1 +∞ +∞ +∞ 1 điểm y -4
Hàm số đồng biến: (-1; +∞).
Hàm số nghịch biến: (-∞; -1). • Bảng giá trị x -3 -2 -1 0 1 0,25x3 y 0 -3 -4 -3 0
a) Giải tam giác ABC có a = 21, b = 17, c = 10. 2 2 2 AB  AC  BC 13 • cos A    ⟹  0 A  98 48' . 0,5 2.A . B AC 85 Câu 2 2 2 2 AB  BC  AC 3 • cos B   ⟹  0 B  53 8'. 0,5 2,5 2.A . B BC 5 điểm 0,5 •  0 C  28 4'. b) p  24. 7 85
• S = 84 • r = = 3,5. • R = = 10,625. • h 0,25x4 2 8 a = 8. Câu 3 0,25x2  0 CAB  60   0 CAD 17 . 1 điểm AD CD 0,25 ΔACD:  sin  C sin  CAD 0,25 1 0  AD  .sin 30  1,71 0 sin17 ΔABD: AB = AD.sinD ≈ 1,25.
Vậy chiều cao ngọn núi là 1,25 km.
    a) AB  DC  AC  DB
    
 AB  DC  AC  DB  0 0,25
    
 AB  BD  DC  CA  0 0,25x2    0  0 (luôn đúng). 0,25 Câu 4
   b) 2EF  AD  BC 2 điểm
      
 2EF  AE  EF  FD  BE  EF  FC 0,25x2
     
 2EF   AE  BE  FD  FC  2EF      0,25 2EF  0  0  2EF   0,25
 2EF  2EF (luôn đúng).
      a) A .
B AC  AB . AC .cos AB, AC 0,25x3   BAC   0 2.2.cos 2.2.cos 60   2. Câu 5 3 1,5 b) • Đường cao AH  2.  3 . 0,25 2 điểm     0,25 •  AH BA 0    AH AB 0    0 , 180 , 180 BAH  150 .
     
AH.BA  AH . BA .cos AH,BA   0 3.2.cos 150   3  . 0,25
    
a) AB  DB  AB  BD  AD = AD = 3a. 0,5 Câu 6 b) • ΔABD vuông tại A: 2 2 2
DB  AB  AD  25a  5a . 1 điểm 0,25
  
Vậy DA  DC  DB = DB = 5a. 0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Môn thi: TOÁN – KHỐI 10 MÃ ĐỀ 102 Ngày kiểm tra: 28/12/2022
Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
Câu 1 (2 điểm): Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = x2 + 2x + 2 (P).
Câu 2 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC có a = 10, b = 6,  0 C  120 . a) Giải tam giác ABC.
b) Tính diện tích ΔABC, bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp ΔABC và độ dài
đường cao kẻ từ đỉnh B.
Câu 3 (1 điểm): Hai chiếc tàu thuỷ C và D cách nhau 300m và thẳng hàng với chân B của
tháp hải đăng AB ở trên bờ biển. Từ C và D, người ta nhìn thấy tháp hải đăng AB dưới các góc  0 ACB  44 và  0
ADB  31 . Tính chiều cao AB của tháp hải đăng.
Câu 4 (2 điểm): Cho tứ giác ABCD có E và F lần lượt là trung điểm của AB, CD. Chứng minh rằng:
   
   a) AB  CD  AC  BD . b) 2EF  AC  BD .
Câu 5 (1,5 điểm): Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2 và có đường cao BK.     a) Tính C . A CB . b) Tính A . B BK .
Câu 6 (1 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6a, AD = 8a. O là giao điểm của hai
đường chéo.     a) Tính BC  AC . b) Tính AB  AD . --- HẾT ---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………………………..…...
Chữ kí giám thị 1: ……………………………………. Chữ kí giám thị 2: ………………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU MÔN: TOÁN KHỐI 10 
THỜI GIAN: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 102 Câu hỏi Điểm Ghi chú y = x2 + 2x + 2 (P). 0,25 • TXĐ: D = ℝ. 0,25 • Đỉnh I(-1; 1). 0,25
• Trục đối xứng: x = -1. 0,25x2 • Bảng biến thiên Câu 1 x -∞ -1 +∞ +∞ +∞ 1 điểm y 1
Hàm số đồng biến: (-1; +∞).
Hàm số nghịch biến: (-∞; -1). • Bảng giá trị x -3 -2 -1 0 1 0,25x3 y 5 2 1 2 5
a) Giải tam giác ABC có a = 10, b = 6,  0 C  120 . • 2 2 2
AB  AC  BC  2AC.BC.cosC  196 ⟹ AB  14 . 0,5 Câu 2 2 2 2 AB  BC  AC 13 0,5 • cos B   ⟹  0 B  21 47' . 2.A . B BC 14 2,5 điểm •  0 A  38 13' . 0,5 b) p = 15. 14 3 • S = 15 3 (đvdt). • R = . • r = 3 . • h 0,25x4 b = 5 3 . 3 Câu 3  0 DAB  59   0 DAC  13 . 0,25x2 1 điểm AC CD ΔACD:  sin  D sin  DAC 0,25 300 0  AC  .sin 31  686,87 . 0,25 0 sin13
ΔABC: AB = AC.sinC ≈ 477,14.
Vậy chiều cao ngọn hải đăng là khoảng 477,14 m.
    a) AB  CD  AC  BD
    
 AB  CD  AC  BD  0 0,25
    
 AB  BD  DC  CA  0 0,25x2    0  0 (luôn đúng). 0,25 Câu 4
   b) 2EF  AC  BD 2 điểm
      
 2EF  AE  EF  FC  BE  EF  FD 0,25
     
 2EF   AE  BE  FD  FC  2EF 0,25      0,25 2EF  0  0  2EF   0,25
 2EF  2EF (luôn đúng).
      a) C . ACB  CA . CB .cosC , A CB  2.2.cos  ACB 0,25x3   0 2.2.cos 60   2. Câu 5 3 b) • Đường cao BK  2.  3 . 0,25 1,5 điểm 2     0,25 • BA KB 0   BA BK 0    0 , 180 , 180 ABK  150 .
      B . A KB  BA . KB .cosB , A KB   0 3.2.cos 150   3  . 0,25
    
a) BC  AC  BC  CA  BA = BA = 6a. 0,5 Câu 6 b) • ΔABC vuông tại B: 2 2 2
AC  AB  BC  100a  10a . 1 điểm 0,25   
Vậy AB  AD  AC = AC = 10a. 0,25