Đề học kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Yên Mô B – Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Yên Mô B, tỉnh Ninh Bình, mời bạn đọc đón xem

Trang 1 – Mã 101
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B
Năm học 2022 – 2023
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn thi: TOÁN – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………………….…….……Lớp: …………
Chú ý: Thí sinh ghi mã đề vào tờ giấy thi trước khi làm bài.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
:" , 10 0"
P x x
A.
2
:" , 10 0"
P x x
. B.
2
:" , 10 0"
P x x
.
C.
2
:" , 10 0"
P x x
. D.
2
:" , 10 0"
P x x
.
Câu 2. Cho hai tập hợp
4;4 , 0;6
A B
. Tìm
A B
?
A.
0;4
A B
. B.
0;4
A B
. C.
0;4
A B
. D.
4;6
A B
.
Câu 3. Cho hai tập hợp
2
A x x x B
. Tìm
A B
?
A.
1;2;3;5;7;9
A B
. B.
1;3;5;7;9
A B
.
C.
3;5;7;9
A B
. D.
1
A B
.
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
y m x m
1
đồng biến trên
?
A.
m
1
. B.
m
1
. C.
m
0
. D.
m
1
.
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số
x
y
x
2 3
1
?
A.
\
D
1
. B.
\D
1
. C.
D
. D.
\D
0
.
Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
3 2
x y
?
A.
1;3
A
. B.
2;5
B
. C.
3;4
C
. D.
0; 1
D
.
Câu 7.
Nửa mặt phẳng không bị gạch hình bên (tính cả bờ)
biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
2
x y
.
B.
2
x y
.
C.
2
x y
.
D.
2
x y
.
Câu 8. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
1
0
4
1
x
y
x y
x y
A. một nửa mặt phẳng. B. miền tam giác. C. miền tứ giác. D. miền ngũ giác.
Câu 9. Điểm thi cuối Học kì I của bạn An được thống kê như sau
Môn Toán Hóa Sinh Văn Anh Sử Tin
Điểm 9,0 8,5 9,0 7,5 8,0 7,5 7,0 8,5
Trung vị của mẫu số liệu trên là
A.
7,75
. B.
8,0
. C.
8,25
. D.
8,5
.
Câu 10. Điểm thi cuối Học kì I của bạn An được thống kê như sau
Môn Toán Hóa Sinh Văn Anh Sử Tin
Điểm 9,0 8,5 9,0 7,5 8,0 7,5 7,0 8,5
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên gần nhất với số nào dưới đây?
MÃ ĐỀ 101
Trang 2 – Mã 101
A.
0,6
. B.
0,7
. C.
0,8
. D.
0,9
.
Câu 11. Cho góc
biết
0 0
3
sin , 0 90
5
. Tính
cos
?
A.
16
cos
25
. B.
4
cos
5
. C.
4
cos
5
. D.
2
cos
5
.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
biết
; .
BC A
0
6 120
Tính bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ABC
?
A.
2 3
R
. B.
6
R
. C.
12R
. D.
4 3
R
.
Câu 13. Cho tam giác
ABC
biết
; ;a c B
0
4 5 60
. Tính cạnh
b
?
A.
21
b
. B.
21
b
. C.
31
b
. D.
31
b
.
Câu 14. Tính diện tích
S
của tam giác
ABC
biết
; ;a b C
0
4 3 30
?
A.
6 3
S
. B.
6
S
. C.
3 3
S
. D.
3
S
.
Câu 15. Cho tam giác
ABC
có trọng m
G
. Gọi
I
là trung điểm của đoạn
AB
, điểm
M
bất kỳ.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
0
IA IB
. B.
2MA MB MI
. C.
IA IB
. D.
0
GA GB GC
.
Câu 16. Cho tam giác
ABC
đều, có cạnh bằng
4
. Vectơ
u AB AC
có độ dài là
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D.
2 3
.
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
; , ;a b
1 2 3 4
. Tìm tọa độ của
u a b
?
A.
;u
2 6
. B.
;
u
2 6
. C.
;u
3 8
. D.
;u
4 2
.
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
; , ;
A B
1 2 3 1
. Tính độ dài đoạn thẳng
AB
?
A.
AB
3
. B.
AB
3
. C.
AB
5
. D.
AB
5
.
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho biết
; , ;A B
1 2 3 4
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của
đoạn
AB
?
A.
;I
4 2
. B.
;I
2 1
. C.
;I
1 3
. D.
;I
2 6
.
Câu 20. Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình bên. Số nghiệm
của phương trình
f x
1 0
A.
0
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
3
.
Câu 21. Cho hàm số
y x x
2
6 10
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 3
, nghịch biến trên khoảng
;
3
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
;
3
, nghịch biến trên khoảng
;
3
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 3
, đồng biến trên khoảng
;
3
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;
3
, đồng biến trên khoảng
;
3
.
Câu 22. Biết Parabol
:P y x x
2
2 3
cắt đường thẳng
:
d y x 5 1
tại hai điểm phân biệt có
hoành độ
,x x
1 2
. Tính giá trị của biểu thức
Q x x x x
2 2
1 2 1 2
10
?
A.
123
Q
. B.
105
Q
. C.
17
Q
. D.
30
Q
.
Câu 23. Tập nghiệm của phương trình
2 2
2 6 8 5 2
x x x x
A.
2
. B.
3
. C.
2;3
. D.
.
Trang 3 – Mã 101
Bài 24.
Trong tháng 12, gia đình bạn An sử
dụng số điện là 456 kWh. Biết bảng tính giá
tiền điện sinh hoạt như bên. Tính số tiền điện
phải trả trong tháng 12 của gia đình bạn An
(làm tròn đến nghìn đồng)?
A.
1070000
đồng.
B.
1071000
đồng.
C.
1072000
đồng.
D.
1073000
đồng.
Mức tiêu thụ điện
Giá bán
(đồng/kWh)
Bậc 1 (từ 0 đến 50 kWh) 1 678
Bậc 2 (từ trên 50 đến 100 kWh) 1 734
Bậc 3 (từ trên 100 đến 200 kWh) 2 014
Bậc 4 (từ trên 200 đến 300 kWh) 2 536
Bậc 5 (từ trên 300 đến 400 kWh) 2 834
Bậc 6 (từ trên 400 kWh trở lên) 2 927
Câu 25. Cho Parabol
:P y ax bx
2
10
có trục đối xứng
x
2
và đi qua điểm
;
A
1 13
. Tính
giá trị của biểu thức
M a b 5 3
?
A.
7
M
. B.
8
M
. C.
33
M
. D.
11M
.
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để bất phương trình
2
6 10 0
x x m
thỏa mãn
x
?
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Câu 27.
Bác An có một tấm lưới hình chữ nhật dài
32
mét . Bác muốn dùng tấm lưới này rào chắn ba
mặt áp bên bờ tường của khu vườn nhà mình thành
một mảnh đất hình chữ nhật để nhốt gà (hình bên).
Mảnh đất hình chữ nhật để nhốt gà có diện tích lớn
nhất là
A.
2
64m
. B.
2
128m
.
C.
2
256m
. D.
2
32m
.
Câu 28. Cho tam giác
ABC
,
K
là điểm trên đoạn
BC
sao cho
4
BK KC
. Phân tích
AK

theo hai
vectơ
AB

AC
ta được kết quả
AK xAB y AC
. Tính
10 5S x y
?
A.
6
S
. B.
9
S
. C.
14
S
. D.
15
S
.
Câu 29. Cho nh chữ nhật
ABCD
biết
12; 9
AB AD
. Biết tập hợp các điểm
M
thỏa mãn
MA MB MC AB AD

là một đường tròn. Tính bán kính
R
của đường tròn này?
A.
5
R
. B.
7
R
. C.
21R
. D.
15
R
.
Câu 30. Đứng ở vị trí A trên bờ biển, bạn An đo được góc nghiêng so với bờ biển tới một vị trí C
trên đảo
0
75
. Sau đó di chuyển dọc bờ biển đến vị trí B cách A một khoảng 1 ki-lô-mét đo
được góc nghiêng so với bờ biển tới vị trí C đã chọn là
0
80
(hình vẽ tham khảo).
Khoảng cách từ vị trí C trên đảo tới bờ biển tính theo đơn vị mét, gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A.
2250 m
. B.
2521 m
. C.
2520 m
. D.
2251 m
.
Trang 4 – Mã 101
Câu 31. Cho hàm số
y f x
có đồ thị hình vẽ bên. Tìm tất cả các
giá trị của tham số
m
để phương trình
1
f x m
có 4 nghiệm
phân biệt?
A.
0 4
m
. B.
0 4
m
.
C.
1 5
m
. D.
0 5
m
.
Câu 32. Trong dịp Tết năm nay, một cửa hàng bánh kẹo dự định kinh doanh bánh thương hiệu X
với hai loại bánh kí hiệu là loại I (cao cấp), loại II (bình dân). Số vốn để nhập không vượt quá 80
triệu đồng. Giá nhập vào và dự kiến bán ra như sau:
Giá Bánh loại I Bánh loại II
Giá mua vào
200 nghìn đồng/1 hộp 100 nghìn đồng/1 hộp
Giá bán ra 240 nghìn đồng/1 hộp 125 nghìn đồng/1 hộp
Cửa hàng khảo sát được tổng nhu cầu của thị trường sẽ
không vượt quá 500 hộp cả hai loại bánh.
Nếu bán hết số hàng sẽ nhập, số tiền lãi lớn nhất mà cửa hàng có thể thu được là
A. 16 triệu đồng. B. 17 triệu đồng. C. 18 triệu đồng. D. 20 triệu đồng.
Câu 33.
Một kĩ sư thiết kế đường dây điện từ vị trí A
đến vị B và từ vị trí B đến vị trí C trên cù lao (như hình
bên). Tiền công thiết kế mỗi ki-lô-mét đường dây từ A
đến B là 2 triệu đồng, mỗi ki-lô-mét đường dây từ B
đến C là 5 triệu đồng. Biết
15 , 3AH km CH km
tổng tiền công thiết kế là 47 triệu đồng. Tính tổng số ki-
lô-mét đường dây điện đã thiết kế?
A.
15,8
km
. B.
16
km
.
C.
17
km
. D.
18
km
.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1;3 , 4; 2
A B
. Điểm
M
thay đổi trên trục
Ox
. Vectơ
2022 2023
u MA MB
có độ dài nhỏ nhất
A.
2020
. B.
2021
. C.
2022
. D.
2023
.
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
; , ; , ;A B C
1 2 3 4 2 1
. Gọi
;I x y
là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác
ABC
. Giá trị của biểu thức
S x y 4 8
bằng
A.
14
. B.
22
. C.
35
. D.
25
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình và phương trình sau:
a)
2
3 10 3 0
x x
. b)
2
2 8 7 2
x x x
.
Câu 2 (1,0 điểm). a) Cho hình bình hành
ABCD
. Chứng minh rằng
2AC DB AB
.
b) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
1;3 , 2;4 , 5;6
A B C
. Tìm tọa
độ điểm
D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hàm số
2
4 3y x x
có đồ thị
P
.
a) Vẽ đồ thị hàm số trên.
b) Tìm m để đường thẳng
: 3
d y x m
cắt
P
tại 2 điểm phân biệt
,A B
sao cho
10
AB
.
………… Hết …..……..
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B
Môn thi: TOÁN – Lớp 10
Năm học 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………………….…….……Lớp: …………
Chú ý: Thí sinh ghi mã đề vào tờ giấy thi trước khi làm bài. MÃ ĐỀ 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 P :" x
  , x 10  0" là A. 2 P :" x
  , x 10  0" . B. 2 P :" x
  , x 10  0" . C. 2 P :" x
  , x 10  0" . D. 2 P :" x
  , x 10  0" .
Câu 2. Cho hai tập hợp A  4; 4, B  0;6 . Tìm A B ?
A. A B  0; 4 .
B. A B  0; 4 .
C. A B  0; 4.
D. A B  4;6 .
Câu 3. Cho hai tập hợp A   2
x   | x  3x  2  
0 , B  1;3;5; 7; 
9 . Tìm A B ?
A. A B  1; 2;3;5;7;  9 .
B. A B  1;3;5;7;  9 .
C. A B  3;5;7;  9 .
D. A B    1 .
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  m  
1 x m đồng biến trên  ? A. m  1 . B. m  1 . C. m  0 . D. m  1 . 2x3
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y  ? x 1
A. D   \   1 .
B. D   \   1 . C. D   .
D. D   \   0 .
Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3x y  2 ? A. A1;3 .
B. B 2;5 .
C. C 3; 4 . D. D 0;  1 .
Câu 7. Nửa mặt phẳng không bị gạch hình bên (tính cả bờ)
biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x y  2 .
B. x y  2 .
C. x y  2 .
D. x y  2 . x  1   y  0
Câu 8. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  là x y  4  x y  1 
A. một nửa mặt phẳng. B. miền tam giác. C. miền tứ giác. D. miền ngũ giác.
Câu 9. Điểm thi cuối Học kì I của bạn An được thống kê như sau Môn Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh Sử Tin Điểm 9,0 8,5 9,0 7,5 8,0 7,5 7,0 8,5
Trung vị của mẫu số liệu trên là A. 7, 75 . B. 8, 0 . C. 8, 25 . D. 8,5 .
Câu 10. Điểm thi cuối Học kì I của bạn An được thống kê như sau Môn Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh Sử Tin Điểm 9,0 8,5 9,0 7,5 8,0 7,5 7,0 8,5
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên gần nhất với số nào dưới đây? Trang 1 – Mã 101 A. 0, 6 . B. 0, 7 . C. 0,8 . D. 0,9 . 3
Câu 11. Cho góc  biết 0 0 sin  
, 0    90 . Tính cos ? 5 16 4 4 2 A. cos  . B. cos  . C. cos   . D. cos  . 25 5 5 5
Câu 12. Cho tam giác ABC biết  BC  ; A  0 6
120 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ? A. R  2 3 . B. R  6 . C. R  12 . D. R  4 3 .
Câu 13. Cho tam giác ABC biết 
a  ; c  ; B  0 4 5 60 . Tính cạnh b ? A. b  21 . B. b  21 . C. b  31. D. b  31 .
Câu 14. Tính diện tích S của tam giác ABC biết 
a  ;b  ;C  0 4 3 30 ? A. S  6 3 . B. S  6 . C. S  3 3 . D. S  3 .
Câu 15. Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi I là trung điểm của đoạn AB , điểm M bất kỳ.
Khẳng định nào sau đây sai?        
   
A. IA IB  0 .
B. MA MB  2MI . C. IA IB .
D. GA GB GC  0 .   
Câu 16. Cho tam giác ABC đều, có cạnh bằng 4 . Vectơ u AB AC có độ dài là A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 2 3 .     
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a   ; 1 2, b   ;
3 4 . Tìm tọa độ của u a b ?     A. u   ; 2 6.
B. u   ; 2 6 . C. u   ; 3 8 . D. u   ; 4 2.
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ; 1 2, B ; 3 
1 . Tính độ dài đoạn thẳng AB ? A. AB  3 . B. AB  3 . C. AB  5 . D. AB  5 .
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho biết A ; 1 2, B ;
3 4. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB ? A. I  ; 4 2. B. I  ; 2   1 . C. I  ; 1   3 . D. I  ; 2 6.
Câu 20. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Số nghiệm
của phương trình f x1  0 là A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3.
Câu 21. Cho hàm số y x2  6x  10 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  
3 , nghịch biến trên khoảng  ; 3    .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   
3 , nghịch biến trên khoảng  ; 3    .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  
3 , đồng biến trên khoảng  ; 3    .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   
3 , đồng biến trên khoảng  ; 3    .
Câu 22. Biết Parabol P: y x2 2x 3 cắt đường thẳng d : y  5x 1 tại hai điểm phân biệt có
hoành độ x , x . Tính giá trị của biểu thức Q x2  x2 10x x ? 1 2 1 2 1 2 A. Q  123 . B. Q  105 . C. Q  17  . D. Q  30  .
Câu 23. Tập nghiệm của phương trình 2 2
2x  6x  8 
x  5x  2 là A.   2  . B.   3 . C. 2;  3 . D.  . Trang 2 – Mã 101
Bài 24. Trong tháng 12, gia đình bạn An sử Giá bán
dụng số điện là 456 kWh. Biết bảng tính giá
Mức tiêu thụ điện (đồng/kWh)
tiền điện sinh hoạt như bên. Tính số tiền điện
phải trả trong tháng 12 của gia đình bạn An
Bậc 1 (từ 0 đến 50 kWh) 1 678
(làm tròn đến nghìn đồng)?
Bậc 2 (từ trên 50 đến 100 kWh) 1 734 A. 1070000 đồng.
Bậc 3 (từ trên 100 đến 200 kWh) 2 014 B. 1071000 đồng.
Bậc 4 (từ trên 200 đến 300 kWh) 2 536 C. 1072000 đồng.
Bậc 5 (từ trên 300 đến 400 kWh) 2 834 D. 1073000 đồng.
Bậc 6 (từ trên 400 kWh trở lên) 2 927
Câu 25. Cho Parabol P: y ax2 bx 10 có trục đối xứng x  2 và đi qua điểm A ; 1 1  3 . Tính
giá trị của biểu thức M a 5  b 3 ? A. M  7 . B. M  8 . C. M  33  . D. M  11 .
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x  6x m 10  0 thỏa mãn x    ? A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1  .
Câu 27. Bác An có một tấm lưới hình chữ nhật dài
32 mét . Bác muốn dùng tấm lưới này rào chắn ba
mặt áp bên bờ tường của khu vườn nhà mình thành
một mảnh đất hình chữ nhật để nhốt gà (hình bên).
Mảnh đất hình chữ nhật để nhốt gà có diện tích lớn nhất là A. 2 64 m . B. 2 128 m . C. 2 256 m . D. 2 32 m . 
Câu 28. Cho tam giác ABC , K là điểm trên đoạn BC sao cho BK  4KC . Phân tích AK theo hai     
vectơ AB AC ta được kết quả AK x AB y AC . Tính S  10x  5 y ? A. S  6 . B. S  9 . C. S  14 . D. S  15 .
Câu 29. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB  12; AD  9 . Biết tập hợp các điểm M thỏa mãn
    
MA MB MC AB AD là một đường tròn. Tính bán kính R của đường tròn này? A. R  5 . B. R  7 . C. R  21 . D. R  15 .
Câu 30. Đứng ở vị trí A trên bờ biển, bạn An đo được góc nghiêng so với bờ biển tới một vị trí C trên đảo là 0
75 . Sau đó di chuyển dọc bờ biển đến vị trí B cách A một khoảng 1 ki-lô-mét và đo
được góc nghiêng so với bờ biển tới vị trí C đã chọn là 0 80 (hình vẽ tham khảo).
Khoảng cách từ vị trí C trên đảo tới bờ biển tính theo đơn vị mét, gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2250 m . B. 2521 m . C. 2520 m .
D. 2251 m . Trang 3 – Mã 101
Câu 31. Cho hàm số y f x có đồ thị hình vẽ bên. Tìm tất cả các
giá trị của tham số m để phương trình f x  m 1 có 4 nghiệm phân biệt?
A. 0  m  4 .
B. 0  m  4 .
C. 1  m  5 .
D. 0  m  5 .
Câu 32. Trong dịp Tết năm nay, một cửa hàng bánh kẹo dự định kinh doanh bánh thương hiệu X
với hai loại bánh kí hiệu là loại I (cao cấp), loại II (bình dân). Số vốn để nhập không vượt quá 80
triệu đồng. Giá nhập vào và dự kiến bán ra như sau: Giá Bánh loại I Bánh loại II
Giá mua vào 200 nghìn đồng/1 hộp 100 nghìn đồng/1 hộp Giá bán ra 240 nghìn đồng/1 hộp 125 nghìn đồng/1 hộp
Cửa hàng khảo sát được tổng nhu cầu của thị trường sẽ̉ không vượt quá 500 hộp cả hai loại bánh.
Nếu bán hết số hàng sẽ nhập, số tiền lãi lớn nhất mà cửa hàng có thể thu được là A. 16 triệu đồng. B. 17 triệu đồng. C. 18 triệu đồng. D. 20 triệu đồng.
Câu 33. Một kĩ sư thiết kế đường dây điện từ vị trí A
đến vị B và từ vị trí B đến vị trí C trên cù lao (như hình
bên). Tiền công thiết kế mỗi ki-lô-mét đường dây từ A
đến B là 2 triệu đồng, mỗi ki-lô-mét đường dây từ B
đến C là 5 triệu đồng. Biết AH  15 ,
km CH  3 km
tổng tiền công thiết kế là 47 triệu đồng. Tính tổng số ki-
lô-mét đường dây điện đã thiết kế? A. 15,8 km . B. 16 km . C. 17 km . D. 18 km .
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A1;3, B 4; 2
  . Điểm M thay đổi trên trục   
Ox . Vectơ u  2022MA  2023MB có độ dài nhỏ nhất là A. 2020 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2023 .
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A ; 1 2, B ; 3 4, C  ; 2   1 . Gọi I  ;
x y là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC . Giá trị của biểu thức S  4x  8 y bằng A. 14 . B. 22 . C. 35 . D. 25 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm).
Giải bất phương trình và phương trình sau: a) 2
3x 10x  3  0 . b) 2
2x  8x  7  x  2 .   
Câu 2 (1,0 điểm). a) Cho hình bình hành ABCD . Chứng minh rằng AC DB  2AB .
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A1;3, B 2; 4, C 5;6 . Tìm tọa
độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hàm số 2
y x  4x  3 có đồ thị  P .
a) Vẽ đồ thị hàm số trên.
b) Tìm m để đường thẳng d : y  3x m cắt  P tại 2 điểm phân biệt , A B sao cho AB  10 .
………… Hết …..…….. Trang 4 – Mã 101