Đề học kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Cẩm Thủy – Thanh Hoá

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hoá

PHÒNG GD & ĐT
HUYN CM THY
-----***-----
KHO SÁT CHT LƯỢNG CUI HC K I
NĂM HC 2022- 2023
Môn thi : Toán - Lp : 7
Thi gian : 90 phút (không k thi gian giao đề)
Ngày thi : 28/12/2022
(Đề thi 02 trang gm 20 câu )
H, tên thí sinh :................................................................;S báo danh :..........................
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN (4,0 đim)
Chn ch cái đứng trước câu tr li là đúng.
Câu 1: Sp xếp các s
3
;0; 1,5
2
theo th t tăng dn t trái qua phi:
a)
3
;0; 1,5
2
b)
3
1, 5; ; 0
2
c)
3
1, 5; 0;
2
d)
3
0; ; 1, 5
2
Câu 2: Kết qu ca phép tính
32
2
1
.
2
1
bng:
a)
6
1
2



b)
3
1
2



c)
5
1
2



d)
5
1
4



Câu 3: Trong các s hu t sau s nào biu din s hu t
4
3
a)
12
9
b)
32
24
c)
12
9
d)
24
32
Câu 4: Nếu
x
= 9 thì x bng:
a) 3
b
) 18 c) 9 d) 81
Câu 5: Căn bc hai s hc ca
4
9
là :
a)
2
3
b)
2
3
c)
2
3
2
3
d)
16
81
Câu 6: Cho | x | =
3
5
thì :
a) x =
3
5
b) x =
3
5
c) x =
3
5
hoc x = -
3
5
d) x = -
3
5
và x =
3
5
Câu 7: S hu to sau đây không nm gia
1
3
2
3
a)
2
9
b)
4
9
c)
4
9
d)
2
9
Câu 8: Giá tr ca biu thc |-3,4|:|1,7|-0,2 bng:
a) - 1,8 b) 1,8 c) 0 d) - 2,2
Câu 9: Nếu 12x  thì x
2
bng :
a) 9 b) - 9 c) -25 d) 25
Câu 10: Cho
2
21
33
x




thì :
a) x =
1
6
b) x =
2
27
c) x =
1
6
d) x =
2
27
Câu 11: Cho tam giác ABC có
0
70
ˆ
A
;
0
80
ˆ
B
. S đo ca
C
ˆ
bng:
a) 50
0
b
) 40
0
c) 20
0
d) 30
0
Câu 12: Hình v nào sau đây không có hai đường thng song song?
a) hình 1 b) hình 2 c) hình 3 d) hình 4
Câu 13: Cho hình v sau. Nếu Oz là tia phân giác ca góc xOy thì:
a) b)
c)
d)
Câu 14: Cho hình v sau. Biết rng EF // BC. S đo
EFB
bng:
a) 25° b) 155°
c) 50° d) 130°
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông ti A. Ta có :
a)
B
C > 90
0
b)
B
C= 90
0
c)
B
C < 90
0
d)
B
C = 180
0
Câu 16: Cho ABC = DEF có
B
= 70
0
,
C
= 50
0
, EF = 3cm. S đo D độ dài cnh
BC là :
a)
D = 50
0
; BC = 3cm b) D = 60
0
; BC = 3cm
c)
D = 70
0
; BC = 3cm d) D = 80
0
; BC = 3cm
PHN II: T LUN (6,0 đim)
Câu 17( 2,0 đim):
1) Thc hin các phép tính sau: a)
8
3
2
8
3
2
b) (-2)
2
+
36
-
9
+ 5
2) Tìm y, biết: a)
2
3
y
-
1
2
=
3
4
b)
1
3
y
-
1
1
4
= 0,25
Câu 18(1,0đim): Lp trưởng kho sát v mt loi qu được yêu thích ca các bn trong lp 7A
và thu được bng thng kê sau:
Loi qu
Táo Nhãn Bưởi
S lượng bn yêu thích
7
8
15
10
T bng thng kê trên hãy cho biết:
a) Lp 7A có bao nhiêu hc sinh tham gia cuc kho sát ?
b) Tính t l % ca s bn yêu thích loi qu bưởi ?
Câu 19(2,5 đim): Cho tam giác
ABC
nhn. Gi
M là trung đim ca cnh
AB
, gi N là trung
đim ca cnh
AC
. Trên tia đối ca tiaNM ly đim
Q
sao cho NQ = NM. Chng minh rng:
a)
AMN = CQN b)
MB
//
QC
c)
1
2
MN BC=
Câu 20(0,5 đim): Cho
11 1
....
1.2 3.4 99.100
A 
. Chng minh rng
75
12 6
A
------------------- HT-----------------
PHÒNG GD & ĐT
HUYN CM THY
-----***-----
HD CHM KHO SÁT CHT LƯỢNG CUI HC K I
NĂM HC 2022 - 2023
Môn thi : Toán - Lp : 7
Thi gian : 90 phút (không k thi gian giao đề)
Ngày thi : ......./....../2022
(HD chm
g
m 03 tran
g
)
I/
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN (4,0 đim): Mi ý đúng được 0,25 đim
Hướng dn chm
Câu 1 2 3 4
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án c c
d a c c
a c d
a d
II/ T LUN (4,0 đim):
Câu Ni dung Đim
Câu 17:
1(1,0đ)
Thc hin phép tính:
a)
8
3
2
8
3
2
33
4
88




= 0+4 = 4
0,25
0,25
b. (-2)
2
+
36
-
9
+ 5
= 4 + 6 – 3 + 5
= 12
0,25
0,25
Câu 17
2(1,0đ)
Tìm y biết :
a)
2
3
y -
1
2
=
3
4
2
1
4
3
3
2
y

4
5
3
2
y
8
15
y
0,25
0,25
b)
1
3
y
-
1
1
4
= 0,25

4
5
4
1
3
1
y

2
3
3
1
y
*/.TH1:*/.TH2:
6
11
3
1
2
3
2
3
3
1
y
y
y
6
7
3
1
2
3
2
3
3
1
y
y
y
Vy y =
11
6
hoc y =
7
6
0,25
0,25
Câu 18
(1,0đ)
a)
S hc sinh lp 7A tham gia cuc kho sát là:
Có 7 + 8 + 15 + 10 = 40 hc sinh tham
g
ia kho sá
t
0,5
b) T l % ca s bn yêu thích loi qu bưởi là:
10.100%
25%
40
0,5
Câu 19
(2,5đ)
V hình đủ làm ý
a) ghi GT, KL
0,25
a) Xét AMND
CQND
có:
NA NC= (N là trung đimAC )
ANM CNQ=
(hai góc đối đỉnh)
NM NQ=
(gt)
Suy ra
AMN CQND=D
(c.g.c)
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
AMN CQND=D
(cmt)
MAN QCN=
(hai góc tương ng).
Mà hai góc này v trí so le trong nên
//AM QC //MB QC
(đpcm).
0,25
0,25
0,25
Q
N
M
C
B
A
c)
AMN CQND=D
(cmt) nên
MA QC=
(hai cnh tương ng).
MA MB= (M trung đimAB )
MB QC=
.
//MB QC
(cmt) nên
BMC QCM=
(hai góc so le trong).
Xét
BMCD
QCMD
có:
MB C Q=
( c/m trên)
BMC QCM=
(c/m trên)
MC
là cnh chung
BMC QCMD =D
(c.g.c)
BC QM=
(hai cnh tương ng).
Li có
1
2
MN MQ=
do đó
1
2
MN BC=
(đpcm).
0,25
0,25
Câu 20
(0,5 đ).
716111 1
12 12 12 12 2 1.2 3.4
A

(1)
Li có
11 1 1 11 1
.... ...
1.2 3.4 99.100 1.2 3.4 5.6 99.100
A

 


111 1
...
2 3.4 4.5 98.99




111 1 11111 11
... ...
2 3.4 4.5 98.99 2 3 4 4 5 98 99

 


11 1 115
2399236
 
A <
5
6
(2)
T (1) và (2) =>
75
12 6
A
0,25
0,25
Chú ý: HS làm theo cách làm khác nếu đúng vn cho đim ti đa.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN CẨM THỦY
NĂM HỌC 2022- 2023 -----***-----
Môn thi : Toán - Lớp : 7
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 28/12/2022
(Đề thi có 02 trang gồm 20 câu )
Họ, tên thí sinh :................................................................;Số báo danh :..........................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời là đúng. 3
Câu 1: Sắp xếp các số ;0; 1
 ,5 theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải: 2 a) 3 ;0; 1  ,5 b) 3 1,  5; ;0 c) 3 1,  5;0;  2 2 2 d) 3 0; ; 1,5 2 2 3  1   1
Câu 2: Kết quả của phép tính    .  bằng:  2   2  6  1 3  1 5  1 5  1 a)    
  b)  c)  d)    2   2   2   4   3
Câu 3: Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ 4 12  24 12  24  a) b) c) d) 9  32 9  32 
Câu 4: Nếu x = 9 thì x bằng: a) 3 b) 18 c) 9 d) 81 4
Câu 5: Căn bậc hai số học của là : 9 2 2  2 2  16 a) b) c) và d) 3 3 3 3 81 3
Câu 6: Cho | x | = thì : 5 3 3 3 3 3 3 a) x = b) x = 
c) x = hoặc x = - d) x = - và x = 5 5 5 5 5 5 1 2
Câu 7: Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa  và 3 3 2 4 4 2 a)  b) c)  d) 9 9 9 9
Câu 8: Giá trị của biểu thức |-3,4|:|1,7|-0,2 bằng: a) - 1,8 b) 1,8 c) 0 d) - 2,2
Câu 9: Nếu x 1  2 thì x2 bằng : a) 9 b) - 9 c) -25 d) 25 2 2   1  Câu 10: Cho  x    thì : 3  3  1 2  1 2 a) x = b) x = c) x =  d) x = 6 27 6 27
Câu 11: Cho tam giác ABC có 0 ˆA  70 ; 0
ˆB  80 . Số đo của Cˆ bằng: a) 500 b) 400 c) 200 d) 300
Câu 12: Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? a) hình 1 b) hình 2 c) hình 3 d) hình 4
Câu 13: Cho hình vẽ sau. Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì: a) b) c) d)
Câu 14: Cho hình vẽ sau. Biết rằng EF // BC. Số đo EF B  bằng: a) 25° b) 155° c) 50° d) 130°
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có : a) B   C  > 900 b) B   C  = 900 c) B   C  < 900 d) B   C  = 1800
Câu 16: Cho ∆ ABC = ∆ DEF có B
 = 700 , C = 500 , EF = 3cm. Số đo D và độ dài cạnh BC là : a) D
 = 500; BC = 3cm b) D  = 600 ; BC = 3cm c) D
 = 700 ; BC = 3cm d) D  = 800 ; BC = 3cm
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17( 2,0 điểm): 3 2 3
1) Thực hiện các phép tính sau: a)  2  b) (-2)2 + 36 - 9 + 5  8 8 2 1 3 1 1
2) Tìm y, biết: a) y - = b) y  -1 = 0,25 3 2 4 3 4
Câu 18(1,0điểm): Lớp trưởng khảo sát về một loại quả được yêu thích của các bạn trong lớp 7A
và thu được bảng thống kê sau: Loại quả Lê Táo Nhãn Bưởi
Số lượng bạn yêu thích 7 8 15 10
Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát ?
b) Tính tỉ lệ % của số bạn yêu thích loại quả bưởi ?
Câu 19(2,5 điểm): Cho tam giácABC nhọn. Gọi M là trung điểm của cạnhAB , gọi N là trung
điểm của cạnhAC . Trên tia đối của tiaNM lấy điểm Q sao cho NQ = NM. Chứng minh rằng:
a)  AMN =  CQN b) MB //QC c) 1 MN = BC 2 1 1 1 7 5
Câu 20(0,5 điểm): Cho A    ....  . Chứng minh rằng  A  1.2 3.4 99.100 12 6
------------------- HẾT----------------- PHÒNG GD & ĐT
HD CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN CẨM THỦY
NĂM HỌC 2022 - 2023 -----***-----
Môn thi : Toán - Lớp : 7
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : ......./....../2022
(HD chấm gồm 03 trang)
I/ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Hướng dẫn chấm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án c c b d a c c b a c d b a d b b
II/ TỰ LUẬN (4,0 điểm): Câu Nội dung Điểm
Thực hiện phép tính: 3 2 3 a)  2  8 8 0,25 Câu 17:  3 3     4   1(1,0đ)  8 8  = 0+4 = 4 0,25 b. (-2)2 + 36 - 9 + 5  = 4 + 6 – 3 + 5 0,25 = 12 0,25
Câu 17 Tìm y biết : 2(1,0đ) a) 2 1 3 y - = 3 2 4 2 3 1 y   3 4 2 0,25 2 5 y 3 4 15 0,25 y  8 1 1 b) y  - 1 = 0,25 3 4 1 1 5 y    3 4 4 1 3 y   0,25 3 2 */.TH1: */. TH2: 1 3 1 3 y   y    3 2 3 2 3 1 3 1 y   y    2 3 2 3 11  7 y y  6 6 0,25 11  Vậy y = hoặc y = 7 6 6
Câu 18 a) Số học sinh lớp 7A tham gia cuộc khảo sát là: 0,5
(1,0đ) Có 7 + 8 + 15 + 10 = 40 học sinh tham gia khảo sát 10.100%
b) Tỉ lệ % của số bạn yêu thích loại quả bưởi là:  25% 0,5 40 A
Vẽ hình đủ làm ý a) ghi GT, KL M N Q 0,25 Câu 19 (2,5đ) B C
a) Xét DAMN và DCQN có:
NA = NC (N là trung điểmAC ) 0,25   0,25
ANM = CNQ (hai góc đối đỉnh) 0,25 NM = NQ (gt)
Suy ra DAMN = DCQN (c.g.c) 0,25
b) Vì DAMN = DCQN (cmt) 0,25  
MAN = QCN (hai góc tương ứng). 0,25
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AM / /QC MB / /QC (đpcm). 0,25
c) Vì DAMN = DCQN (cmt) nên MA = QC (hai cạnh tương ứng).
MA = MB (M là trung điểmAB )  MB = QC .
MB / /QC (cmt) nên  
BMC = QCM (hai góc so le trong). 0,25
Xét DBMC và DQCM có:
MB = CQ ( c/m trên)  
BMC = QCM (c/m trên) MC là cạnh chung
 DBMC = DQCM (c.g.c)
BC = QM (hai cạnh tương ứng). 0,25 1 1
Lại có MN = MQ do đó MN = BC (đpcm). 2 2 7 1 6 1 1 1 1 Có        A (1) 12 12 12 12 2 1.2 3.4 0,25 1 1 1 1  1 1 1  Lại có A    ....      ...    1.2 3.4 99.100 1.2  3.4 5.6 99.100  Câu 20 1  1 1 1  (0,5 đ).     ...    2  3.4 4.5 98.99  1  1 1 1  1  1 1 1 1 1 1  Mà    ...        ...       2  3.4 4.5 98.99  2  3 4 4 5 98 99  1 1 1 1 1 5       2 3 99 2 3 6  5 A < (2) 6 7 5 Từ (1) và (2) =>  A  12 6 0,25
Chú ý: HS làm theo cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.