Đề học kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường Tạ Quang Bửu – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS và THPT Tạ Quang Bửu, thành phố Hà Nội; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 10% trắc nghiệm + 90% tự luận

A. TRC NGHIM (1 đim)
Chn ch cái đứng trước câu tr li đúng (viết đáp án vào bài làm).
Câu 1. Cho t l thc
ac
bd
. Khng định nào sau đây đúng?
A. ac = bd B. ab = cd C. ad = bc D. dc = ba
Câu 2. Biết xy là hai đại lượng t l thun, khi x = 5 thì y = 15. H s t l k ca y đối vi
x là:
A.
1
3
B. 3 C. 20 D. 75
Câu 3. Cho 𝑀𝑂𝑁
45°. Góc bù vi góc MON có s đo bng:
A.
180
o
B.
45
o
C.
55
o
D.
135
o
Câu 4. Cho hình v. Biết a // b, s đo x bng:
A. 140
0
B. 90
0
C. 50
0
D. 40
0
B. T LUN (9 đim)
Câu 1 (1,5 đim): Thc hin phép tính:
43 2
a)
77 3




b)
27 27
14 6
58 58

c)
3
49 2
0,6 .
549 5




Câu 2 (2 đim): Tìm x, biết:
a)
324
535
x
b)
41
1
25 3
x 
c)
2
36
6
x
x
d)
372
xyz

x + y – z = - 16
Trang 01/02, mã đề: 01 khi 7
S GIÁO DC & ĐÀO TO HÀ NI
TRƯỜNG THCS VÀ THPT T QUANG BU
ĐỀ CHÍNH THC
Đề gm: 2 trang
ĐỀ KIM TRA HC K I
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN - KHI 7
Ngày thi: 15 tháng 12 năm 2022
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
ĐỀ: 01
Câu 3 (2 đim): Hai ô tô cùng đi t A đến B. Thi gian đi ca xe th nht và xe th hai ln
lượt là 3 gi và 4 gi. Biết hiu vn tc hai xe là 20km/gi. Tính vn tc ca mi xe.
Câu 4 (3 đim): Cho hình v bên.
Biết OAx
30°, AOB
60°, OB
y
150°, Ot là tia
phân giác ca góc AOB.
a) Tính s đo góc AOt và BOt.
b) Chng minh Ax // Ot và By // Ot
Lưu ý: HS vnh, ghi gi thiết, kết lun.
Câu 5 (0,5 đim): Cho
ab ca
ab ca


. Chng minh
ac
ba
.
(Gi thiết các t s đều có nghĩa).
H và tên: ............................................................ Lp: ............... S báo danh: .......................
-----HT-----
Trang 02/02, mã đề: 01 khi 7
A. TRC NGHIM (1 đim)
Chn ch cái đứng trước câu tr li đúng (viết đáp án vào bài làm)
Câu 1. Cho t l thc
ac
bd
. Khng định nào sau đây đúng?
A. ac = bd B. ab = cd C. ad = bc D. dc = ba
Câu 2. Biết xy là hai đại lượng t l thun, khi x = 3 thì y = 12. H s t l k ca y đối vi
x là:
A.
1
4
B. 4 C. 15 D. 36
Câu 3. Cho 𝑀𝑂𝑁
55°. Góc bù vi góc MON có s đo bng:
A.
180
o
B.
45
o
C.
125
o
D.
135
o
Câu 4. Cho hình v. Biết a // b, s đo x bng:
A. 140
0
B. 90
0
C. 50
0
D. 40
0
B. T LUN (9 đim)
Câu 1 (1,5 đim): Thc hin phép tính:
52 3
a)
77 2




b)
39 39
13 8
45 45

c)
3
225 2
0,4 .
59 3




Câu 2 (2 đim): Tìm x, biết:
a)
422
353
x
b)
91
1
16 5
x 
c)
2
16
4
x
x
d)
986
xyz

x + y – z = - 22
Câu 3 (2 đim): Hai ô tô cùng đi t A đến B. Thi gian đi ca xe th nht và xe th hai ln
lượt là 3 gi và 4 gi. Biết tng vn tc hai xe là 140km/gi. Tính vn tc ca mi xe.
Trang 01/02, mã đề: 02 khi 7
S GIÁO DC & ĐÀO TO HÀ NI
TRƯỜNG THCS VÀ THPT T QUANG BU
ĐỀ CHÍNH THC
Đề gm: 2 trang
ĐỀ KIM TRA HC K I
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN - KHI 7
Ngày thi: 15 tháng 12 năm 2022
Thi gian làm bài:90 phút, không k thi gian phát đề
ĐỀ: 02
Câu 4 (3 đim): Cho hình v bên.
Biết OAx
35°, AOB
70°, OB
y
145°, Ot là tia
phân giác ca góc AOB.
a) Tính s đo góc AOt và BOt.
b) Chng minh Ax / /Ot và By // Ot
Lưu ý: HS vnh, ghi gi thiết, kết lun.
Câu 5 (0,5 đim): Cho
ab ca
ab ca


. Chng minh
ac
ba
.
(Gi thiết các t s đều có nghĩa).
H và tên: ............................................................ Lp: ............... S báo danh: .......................
-----HT-----
Trang 02/02, mã đề: 02 khi 7
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯỜNG THCS VÀ THPT T QUANG BU
ĐỀ 1
KIM TRA HC KÌ I
Môn: TOÁN 7
ĐÁP ÁN – THANG ĐIM
Câu Ni dung Đim
A
(1,5)
1 C 0,25
2 B 0,25
3 D 0,25
4 D 0,25
B.1
(1,5)
a
(0,5)
43 2
77 3




42
77

0,25
2
7
0,25
b
(0,5)
227
14 6 .
558




0,25
7
8.
8
0,25
7
0,25
c
(0,5)
43 8
0,6 .
5 7 125




0,25
73 8 3 8
.
5 7 125 5 125

0,25
67
125
0.25
B.2
(2)
a
(0,5)
324
x
535

342
x
553

32
x
515
0,25
23
x:
15 5
2
x
9
0,25
KL 0,25
b
(0,5)
21
1
53
11
1
15
x
x


0,25
TH1:
11 26
1
15 15
xx
0.25
TH2:
11 4
1
15 15
xx

Vy
26 4
;
15 15
x



c
(0,5)
3
216x
0,25
6
x
0,25
d
(0,5)
16
2
372372 8
xyzxyz


(theo TC dãy t s bng nhau)
0,25
T đó tính được
x
= - 6,
y
= - 14,
z
= - 4 và kết lun. 0,25
B.3
(2,0)
Gi vn tc ca hai xe ln lượt là v
1
(km/h) và v
2
(km/h).
Ta có
12
vv 20
0,5
Do vn tc và thi gian ca mt vt chuyn động trên cùng mt quãng
đường là hai đại lượng t l nghch, nên
12
3v 4v
0,25
12
vv
43

0,25
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau:
1212
vvvv
43 43

20
20
1

0,5
12
v80;v 60
0,25
K
ết lun: Xe th nht: 80km/h; xe th hai: 60km/h. 0,25
B.4
(3,0)
V
hình,
GTKL
(0,5)
V hình đúng hết câu a và viết gi thiêt - kết lun 0,5
a
(1)
Vì Ot là tia phân giác ca góc AOB nên
1
2
AOt BOt AOB
0,5
1
.60 30
2
AOt BOt
0,5
b
(0,75)
Ta có 30OAx AOt
0,25
Mà chúng v trí so le trong nên Ax//Ot
0,5
c
(0,75)
Ta có
30 150 180
Ot OBy
0,25
Mà chúng v trí trong cùng phía nên By//Ot 0,5
B.5
(0,5)
( a b )(c a) (a b)(c a)
ac aa bc ba ac aa bc ba

 
0,25
aa bc
ac
ba

(đpcm)
0,25
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vn cho đim ti đa
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯỜNG THCS VÀ THPT T QUANG BU
ĐỀ 2
KIM TRA HC KÌ I
Môn: TOÁN 7
ĐÁP ÁN – THANG ĐIM
Câu Ni dung Đim
A
(1,5)
1
C 0,25
2 B 0,25
3 C 0,25
4 D 0,25
B.1
(1,5)
a
(0,5)
52 3
77 2




53
77

0,25
2
7
0,25
b
(0,5)
339
13 8 .
445




0,25
9
5.
5
0,25
9
0,25
c
(0,5)
25 8
0,4 .
5327




0,25
45 8 4 8
.
53 27 3 27

0,25
36 8 44
27 27 27

0.25
B.2
(2)
a
(0,5)
422
353
x
44
x
315
0,25
44
x:
15 3
1
x
5
0,25
KL 0,25
b
(0,5)
31
1
45
19
1
20
x
x


0,25
TH1:
19 1
1
20 20
xx

0.25
TH2:
19 19
11
20 20
xx

Vy
119
;1
20 20
x




c
(0,5)
3
64x
0,25
4
x
0,25
d
(0,5)
22
2
986986 11
xyzxyz


(theo TC ca dãy t s bng nhau)
0,25
T đó tính được
x
= - 18,
y
= - 16,
z
= - 12 và
k
ết lun. 0,25
B.3
(2,0)
Gi vn tc ca ô tô và xe máy ln lượt là v
1
(km/h) và v
2
(km/h).
Ta có
12
v v 140
0,5
Do vn tc và thi gian ca mt vt chuyn động trên cùng mt quãng
đường là hai đại lượng t l nghch, nên
12
3v 4v
0,25
12
vv
43

0,25
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau:
1212
vvvv
43 43

0,25
140
20
7

0,25
12
v80,v 60
0,25
K
ết lun: Xe th nht: 80km/h; xe th hai: 60km/h. 0,25
B.4
(3,0)
V
hình,
GTKL
(0,5)
V hình đúng hết câu a và viết gi thiêt - kết lun 0,5
a
(1)
Vì Ot là tia phân giác ca góc AOB nên
1
2
AOt BOt AOB
0,5
1
.70 35
2
AOt BOt
0,5
b
(0,75)
Ta có 35OAx AOt
0,25
Mà chúng v trí so le trong nên Ax//Ot
0,5
c
(0,75)
Ta có
35 145 180BOt OBy
0,25
Mà chún
g
v trí tron
g
cùn
g
phía nên B
y
//Ot 0,5
B.5
(0,5)
( a b )(c a) (a b)(c a)
ac aa bc ba ac aa bc ba

 
0,25
aa bc
ac
ba

(đpcm)
0,25
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vn cho đim ti đa
MA TRN ĐỀ KIM TRA HC KÌ I - TOÁN 7
I. Các ni dung kiến thc chính
1. Thc hin phép tính:
+ Giá tr tuyt đối
+ Lũy tha ca s hu t
+ Căn bc hai s hc
2. Tìm
x
+ Quy tc “chuyn vế
+ Lũy tha ca s hu t
+ Căn bc hai s hc
+ Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau
3. Bài toán đại lượng t l thun, t l nghch.
4. Hình hc:
+ Hai đường thng song song.
5. Chng minh t l thc
II. Cu trúc đề thi:
Bài Ni dung kiến thc
Hình
thc
Mc độ
Tng
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
Thp Cao
A
Đại s TN
1,3
0,5
2
0,25
0,5
Hình hc TN
4
0,25
0,5
B.1 Thc hin phép tính TL
1a
0,5
1b, c
1
1,5
B.2 Tìm x TL
2a
0,5
2b,c
1
2d
0,5
2
B.3
Bài toán đại lượng t l thun,
t
l n
g
hch
TL
3
2,0
2,0
B.4
V hình, GTKL TL 0,5 0,5
Hình hc TL
4a,b
2,0
4c
0,5
2,5
B.5 Chng minh t l thc TL
5
0,5
0,5
Cng
0,75
đim
2
đim
6,25
đim
1,0
đim
10
đim
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - KHỐI 7
Ngày thi: 15 tháng 12 năm 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề gồm: 2 trang MÃ ĐỀ: 01
A. TRẮC NGHIỆM (1 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết đáp án vào bài làm). a c
Câu 1. Cho tỉ lệ thức  . Khẳng định nào sau đây đúng? b d A. ac = bd B. ab = cd C. ad = bc D. dc = ba
Câu 2. Biết xy là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: 1 A. B. 3 C. 20 D. 75 3
Câu 3. Cho 𝑀𝑂𝑁
45°. Góc bù với góc MON có số đo bằng: A. 180o B. 45o C. 55o D. 135o
Câu 4.
Cho hình vẽ. Biết a // b, số đo x bằng: A. 1400 B. 900 C. 500 D. 400 B. TỰ LUẬN (9 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm):
Thực hiện phép tính: 4 3  2  2 7 2 7 3  4  9  2   a)      b) 14   6  c) 0,  6  .      7 7  3  5 8 5 8  5  49  5 
Câu 2 (2 điểm): Tìm x, biết: 3 2 4 4 1 a)  x   b) x 1   5 3 5 25 3 2 x 36 c)  d) x y z
  và x + y – z = - 16 6 x 3 7 2
Trang 01/02, mã đề: 01 khối 7
Câu 3 (2 điểm): Hai ô tô cùng đi từ A đến B. Thời gian đi của xe thứ nhất và xe thứ hai lần
lượt là 3 giờ và 4 giờ. Biết hiệu vận tốc hai xe là 20km/giờ. Tính vận tốc của mỗi xe.
Câu 4 (3 điểm): Cho hình vẽ bên. Biết OAx 30°, AOB 60°, OBy 150°, Ot là tia phân giác của góc AOB.
a) Tính số đo góc AOt và BOt.
b) Chứng minh Ax // Ot và By // Ot
Lưu ý: HS vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận. a b c a a c
Câu 5 (0,5 điểm): Cho  . Chứng minh  . a b c a b a
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa).
Họ và tên: ............................................................ Lớp: ............... Số báo danh: ....................... -----HẾT-----
Trang 02/02, mã đề: 01 khối 7
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - KHỐI 7
Ngày thi: 15 tháng 12 năm 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề Đề gồm: 2 trang MÃ ĐỀ: 02
A. TRẮC NGHIỆM (1 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết đáp án vào bài làm) a c
Câu 1. Cho tỉ lệ thức  . Khẳng định nào sau đây đúng? b d A. ac = bd B. ab = cd C. ad = bc D. dc = ba
Câu 2. Biết xy là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 3 thì y = 12. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: 1 A. B. 4 C. 15 D. 36 4
Câu 3. Cho 𝑀𝑂𝑁
55°. Góc bù với góc MON có số đo bằng: A. 180o B. 45o C. 125o D. 135o
Câu 4.
Cho hình vẽ. Biết a // b, số đo x bằng: A. 1400 B. 900 C. 500 D. 400 B. TỰ LUẬN (9 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm):
Thực hiện phép tính: 5 2  3  3 9 3 9 3  2  25  2   a)      b) 13   8  c) 0,  4  .      7 7  2  4 5 4 5  5  9  3 
Câu 2 (2 điểm): Tìm x, biết: 4 2 2 9 1 2 x 16 a)  x   b) x 1   c)  3 5 3 16 5 4 x x y z d) 
 và x + y – z = - 22 9 8 6
Câu 3 (2 điểm): Hai ô tô cùng đi từ A đến B. Thời gian đi của xe thứ nhất và xe thứ hai lần
lượt là 3 giờ và 4 giờ. Biết tổng vận tốc hai xe là 140km/giờ. Tính vận tốc của mỗi xe.
Trang 01/02, mã đề: 02 khối 7
Câu 4 (3 điểm): Cho hình vẽ bên. Biết OAx 35°, AOB 70°, OBy 145°, Ot là tia phân giác của góc AOB.
a) Tính số đo góc AOt và BOt.
b) Chứng minh Ax / /Ot và By // Ot
Lưu ý: HS vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận. a b c a a c
Câu 5 (0,5 điểm): Cho  . Chứng minh  . a b c a b a
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa).
Họ và tên: ............................................................ Lớp: ............... Số báo danh: ....................... -----HẾT-----
Trang 02/02, mã đề: 02 khối 7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU Môn: TOÁN 7
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ 1 Câu Nội dung Điểm 1 C 0,25 A 2 B 0,25 (1,5) 3 D 0,25 4 D 0,25 4 3  2  0,25      7 7  3  a 4 2    (0,5) 7 7 2 0,25  7  2 2  7  14  6 .   0,25 B.1  5 5  8 b (1,5) (0,5) 7  8. 0,25 8  7 0,25  4  3 8   0,6  .    0,25  5  7 125 c 7 3 8 3 8 (0,5)  .    0,25 5 7 125 5 125 67  0.25 125 3 2 4 x   5 3 5 3 4 2 x   0,25 5 5 3 3 2 B.2 a x  (2) (0,5) 5 15 2 3 x  : 15 5 0,25 2 x  9 KL 0,25 2 1 x 1   5 3 0,25 11 x 1  15 b 11 26 TH1: x 1   x (0,5) 15 15 11  4 TH2: x 1   x 0.25 15 15 26 4  Vậy x   ;  15 15 c 3 x  216 0,25 (0,5) x  6 0,25 x y z
x y z 16 d      2
 (theo TC dãy tỉ số bằng nhau) 0,25   (0,5) 3 7 2 3 7 2 8
Từ đó tính được x = - 6, y = - 14, z = - 4 và kết luận. 0,25
Gọi vận tốc của hai xe lần lượt là v1 (km/h) và v2 (km/h). Ta có v  v  20 0,5 1 2
Do vận tốc và thời gian của một vật chuyển động trên cùng một quãng
đường là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên 3v  4v 0,25 1 2 B.3 v v 1 2   0,25 (2,0) 4 3 v v v  v 20
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 1 2 1 2     20 0,5 4 3 4  3 1  v  80; v  60 1 2 0,25
Kết luận: Xe thứ nhất: 80km/h; xe thứ hai: 60km/h. 0,25 Vẽ
hình, Vẽ hình đúng hết câu a và viết giả thiêt - kết luận 0,5 GTKL (0,5) 1
Vì Ot là tia phân giác của góc AOB nên AOt   BOt AOB0,5 B.4 a 2 (3,0) (1) 1 AOt   B
Ot  .60  30 0,5 2 b Ta có OAx AOt  30 0,25
(0,75) Mà chúng ở vị trí so le trong nên Ax//Ot 0,5 c Ta có BOt OBy   30 150 180 0,25
(0,75) Mà chúng ở vị trí trong cùng phía nên By//Ot 0,5
( a b )(ca) (ab)(ca) 0,25
acaabcba acaabcba B.5 aa bc (0,5) a c   (đpcm) 0,25 b a
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU Môn: TOÁN 7
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ 2 Câu Nội dung Điểm 1 C 0,25 A 2 B 0,25 (1,5) 3 C 0,25 4 D 0,25 5 2  3  0,25      7 7  2  a 5 3    (0,5) 7 7 2 0,25  7  3 3  9  13  8 .   0,25 B.1  4 4  5 b (1,5) (0,5) 9  5. 0,25 5  9 0,25  2  5 8   0,4  .    0,25  5  3 27 c 4 5 8 4 8 (0,5)  .    0,25 5 3 27 3 27 36 8 44    0.25 27 27 27 4 2 2  x   3 5 3 4 4 0,25 x  3 15 a 4 4 (0,5) x  : 15 3 B.2 0,25 (2) 1 x  5 KL 0,25 3 1 x 1   b 4 5 0,25 (0,5) 19 x 1  20 19 1  TH1: x 1   x 0.25 20 20 19  19 TH2: x 1   x  1  20 20  1 19 
Vậy x   ;1  20 20  c 3 x  64 0,25 (0,5) x  4 0,25 x y z
x y z 22 d      2
 (theo TC của dãy tỉ số bằng nhau) 0,25   (0,5) 9 8 6 9 8 6 11
Từ đó tính được x = - 18, y = - 16, z = - 12 và kết luận. 0,25
Gọi vận tốc của ô tô và xe máy lần lượt là v1 (km/h) và v2 (km/h). Ta có v  v  140 0,5 1 2
Do vận tốc và thời gian của một vật chuyển động trên cùng một quãng
đường là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên 3v  4v 0,25 1 2 v v 1 2   0,25 B.3 4 3 (2,0) v v v  v
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 1 2 1 2   0,25 4 3 4  3 140   20 0,25 7  v  80, v  60 1 2 0,25
Kết luận: Xe thứ nhất: 80km/h; xe thứ hai: 60km/h. 0,25 Vẽ
hình, Vẽ hình đúng hết câu a và viết giả thiêt - kết luận 0,5 GTKL (0,5) 1
Vì Ot là tia phân giác của góc AOB nên AOt   BOt AOB0,5 B.4 a 2 (3,0) (1) 1 AOt   B
Ot  .70  35 0,5 2 b Ta có OAx AOt  35 0,25
(0,75) Mà chúng ở vị trí so le trong nên Ax//Ot 0,5 c Ta có BOt   O
By  35 145 180 0,25
(0,75) Mà chúng ở vị trí trong cùng phía nên By//Ot 0,5
( a b )(ca) (ab)(ca) 0,25
acaabcba acaabcba B.5 aa bc (0,5) a c   (đpcm) 0,25 b a
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - TOÁN 7
I. Các nội dung kiến thức chính
1. Thực hiện phép tính: + Giá trị tuyệt đối
+ Lũy thừa của số hữu tỉ + Căn bậc hai số học 2. Tìm x
+ Quy tắc “chuyển vế”
+ Lũy thừa của số hữu tỉ + Căn bậc hai số học
+ Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
3. Bài toán đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. 4. Hình học:
+ Hai đường thẳng song song.
5. Chứng minh tỉ lệ thức
II. Cấu trúc đề thi: Mức độ Hình Tổng
Bài Nội dung kiến thức Vận dụng thức Nhận Thông điểm biết hiểu Thấp Cao 1,3 2 Đại số TN 0,5 0,5 0,25 A 4 Hình học TN 0,5 0,25 1a 1b, c B.1 Thực hiện phép tính TL 1,5 0,5 1 2a 2b,c 2d B.2 Tìm x TL 2 0,5 1 0,5
Bài toán đại lượng tỉ lệ thuận, 3 B.3 TL 2,0 tỉ lệ nghịch 2,0 Vẽ hình, GTKL TL 0,5 0,5 B.4 4a,b 4c Hình học TL 2,5 2,0 0,5 5
B.5 Chứng minh tỉ lệ thức TL 0,5 0,5 0,75 2 6,25 1,0 10 Cộng điểm điểm điểm điểm điểm