Đề học kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Hậu Giang – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Hậu Giang, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Y BAN NHÂN DÂN QUN 11
TRƯNG THCS HU GIANG
ĐỀ CHÍNH THC
có 03 trang)
KIM TRA HC K I
NĂM HC: 2022 2023
MÔN: TOÁN LP: 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
( Hc sinh chọn đáp án đúng )
Câu 1. Biểu đồ đoạn thng trong hình bên
biu din s học sinh đt đim gii trong bn ln kim tra
môn Toán ca lp 7A: ln 1, ln 2, ln 3, ln 4. Hãy cho
biết s học sinh đạt đim gii ln kim tra th hai
A. 7 B. 8 C. 9 D. 12
Câu 2.
4
có kết qu :
A.
2
. B.
4
. C.
8
. D.
16
.
Câu 3. Trong các s
có bao nhiêu s hu t dương?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Cho
5x =
thì giá tr ca x là:
A. x = 5. B. x = 5.
C. x = 5 hoc x = 5. D. x = 10 hoc x = 10.
Câu 5. S đối ca s
2
3
-
A.
2
3
. B.
2
3-
. C.
3
2
. D.
3
2
-
.
Câu 6. Cho biết
123,456789a =
, đáp án nào là
a
được làm tròn đến hàng phần trăm?
A.
123a =
. B.
123,457a =
. C.
123,45a =
. D.
123,46a =
.
Câu 7. Hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
5cmAB =
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
5' c' mAD=
. B.
5c' mCC =
.
C.
5' c' mDC =
. D.
5c' mAC =
.
Câu 8. Kết qu ca phép tính
1
7
+ |
1
7
| :
A. 0 B.
2
7
C.
2
7
D. 1
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
Câu 9. Cho góc Ô
1 =
50
0
thì s đo Ô 3 là:
A. 130
0
B. 40
0
C. 50
0
D. 180
0
Câu 10. Hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
5cmAB =
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
5' c' mAD=
. B.
5c' mCC =
.
C.
5' c' mDC =
. D.
5c' mAC =
.
Câu 11. Trong hình v bên, tia phân giác ca góc BAC là
A. Tia AD.
B. Tia AC.
C. Tia BD.
D. Tia BA.
Câu 12. Quan sát hình v sau, hãy cho biết 2 góc
1
A
1
B
đang ở v trí nào?
A. So le trong. B. Đối đnh
C. Đồng v D. K bù.
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,5 đim). Tính:
a)
9
7
3
2
1
4
3
+
b)
3 2 2 14 81
. + . -
17 3 3 17 49
Bài 2: (1,0 đim).
Bn Bo xin làm vic ti mt quán n và bn ấy đưc tr 40.000 đồng cho mi gi làm việc. Do đi
hc nên mi ngày bạn làm được 4 gi và làm hết tun. Mi gi làm thêm được tr nhiều hơn 50%
s tiền lương mỗi gi
a) Hi sau 1 tun bạn Bo đưc nhn bao nhiêu tin? Biết bn Bo ch làm trong gi lam vic
b) Hi bn làm thêm bao nhiêu tiếng để trong tuần đó bạn được tr 1.960.000 đồng ?
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
Bài 3: (1,5 đim). Tm s x biết:
a)
1
x
23
+ =
b)
11
x
42
+=
Bài 4: (0,5 đim). Tính din tích xung quanh ca khi Rubik hình lập phương
cnh 5,6 cm?
Bài 5: (0,5 đim).
Mt xe tải đông lạnh ch hàng có thùng xe dng hình hp ch nht với kích thước như
hình bên. Bn hãy tính giúp th tích ca thùng xe và din tích phần Inox đóng thùng xe
(tính luôn sàn).
Bài 6: (1,0 điểm). Quan sát biểu đồ sau ri tr li câu hi:
a) Tháng nào ca hàng có doanh thu nhiu nht?
b) Vào tháng 4 doanh thu ca ca hàng là bao nhiêu?
Bài 7: (1,0 điểm). Cho hình v
a) Chng t
//AD BC
.
b) Tính s đo
1
C
.
--- Hết ---
2 m
1,5 m
3 m
A
B
C
D
A'
B'
C'
D'
1
0
2
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
A
C
C
A
D
C
B
D
C
A
C
PHN T LUN (7,0 ĐIỂM)
Bài
Đáp án
Đim
1
Bài 1a (0,75 điểm): a)
9
7
3
2
1
4
3
+
3 5 7
4 3 9
27 60 28
36 36 36
59
36
+−
+−
0.25
0.25
0.25
Bài 1b(0,75 điểm).
3 2 2 14 81
..
17 3 3 17 49
+-
2 3 14 9
3 17 17 7
æö
÷
ç
÷
× + -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
0.25
29
37
-
0.25
13
21
-
=
0.25
2
Bài 2 (1,0 điểm). S tin nhận được sau 1 tun làm vic:
40 000 . 4 . 7 = 1 120 000 (đồng)
S tin tr cho việc tăng lương:
1 960 000 1 120 000 = 840 000 (đồng)
S tin tr cho 1 gi tăng ca:
40 000 . (1 + 50%) = 60 000 (đồng)
S gi tăng ca:
840 000 : 60 000 = 14 (gi)
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Bài 3 (1,0 điểm). Tm x biết
a)
1
x
23
+ =
b)
11
x
42
+=
a)
11
x
32
= +
1
x
6
=
0.5
0.25
b)
11
x
42
+=
hay
11
x
42
+ =
11
x
24
=−
hay
11
x
24
=
1
x
4
=
hay
3
x
4
=−
0.5
0.25
4
Bài 4 (0,5 điểm). nh din tích xung quanh ca khi Rubik hình lập phương
có cnh 5,6 cm?
Din tích xung quanh ca khi Rubik lập phương là
22
4.5,6 125,44 cm=
0,5
5
Bài 5 (0,5 điểm). Mt xe tải đông lạnh ch hàng có thùng xe dng hình hp ch nht
với kích thước như hnh bên. Bạn hãy tính giúp th tích ca thùng xe din tích
phần Inox đóng thùng xe (tính luôn sàn).
Th tích thùng xe: 3.2.1,5= 9 m
3
Din tích xung quanh thùng xe: (3+2). 2. 1,5= 15m
2
Din tích phần Inox đóng thùng xe là:
15 + ( 3.2).2= 27 m
2
0,25
0,25
6
Bài 6 (1,0 điểm). Cho biểu đồ sau
a) Tháng 12 ca hàng có doanh thu nhiu nht.
0,5
b) Vào tháng 4 doanh thu ca ca hàng 68 triu
đồng.
0,5
7
Bài 7 (1,0 điểm). Cho hình v
Bài 7a (0,5 điểm). Chng t a // b
2 m
1,5 m
3 m
A
B
C
D
A'
B'
C'
D'
Ta có
11
60
o
AB==
Mà 2 góc này v trí đng v
Nên AD // BC
0,25
0,25
Bài 7b (0,5 điểm). Tính s đo
1
C
1
D
+
2
D
= 180
o
(2 góc k bù)
Nên
21
180 180 106 74
o o o o
DD= - = - =
0,25
AD // BC
A
2
= D
2
= 74
o
( 2 góc so le trong )
Thiếu lun c không tr điểm
0,25
Ghi chú: Hc sinh gii cách khác đúng cho đ điểm theo tng phn.
| 1/6

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜ NĂM HỌ NG THCS HẬU GIANG C: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề) I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
( Học sinh chọn đáp án đúng )
Câu 1. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên
biểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi trong bốn lần kiểm tra
môn Toán của lớp 7A: lần 1, lần 2, lần 3, lần 4. Hãy cho
biết số học sinh đạt điểm giỏi ở lần kiểm tra thứ hai A. 7 B. 8 C. 9 D. 12 Câu 2.
4 có kết quả là: A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 . 2 - 3 0 - 5 8
Câu 3. Trong các số - 1 ; ; ; ;
; 0, 23 có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 3 - 13 7 9 17 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Cho x = 5 thì giá trị của x là: A. x = 5. B. x = – 5.
C. x = 5 hoặc x = – 5.
D. x = 10 hoặc x = – 10. - 2
Câu 5. Số đối của số là 3 2 2 3 - 3 A. . B. . C. . D. . 3 - 3 2 2
Câu 6. Cho biết a = 123, 456789 , đáp án nào là a được làm tròn đến hàng phần trăm?
A. a = 123 .
B. a = 123, 457 .
C. a = 123, 45 .
D. a = 123, 46 .
Câu 7. Hình hộp chữ nhật A B CD.A ' B 'C ' D ' có A B = 5 cm . Khẳng định B C nào sau đây đúng? D A
A. A ' D ' = 5 cm .
B. CC ' = 5 cm . B' C'
C. D 'C ' = 5 cm .
D. A C ' = 5 cm . A' D' 1 1
Câu 8. Kết quả của phép tính + | | là : 7 7 2 −2 A. 0 B. C. D. 1 7 7
Câu 9. Cho góc Ô1 = 500 thì số đo Ô 3 là: A. 1300 B. 400 C. 500 D. 1800
Câu 10. Hình hộp chữ nhật A B CD.A ' B 'C ' D ' có A B = 5 cm . Khẳng định B C nào sau đây đúng? D A
A. A ' D ' = 5 cm .
B. CC ' = 5 cm . B' C'
C. D 'C ' = 5 cm .
D. A C ' = 5 cm . A' D'
Câu 11. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là A. Tia AD. B. Tia AC. C. Tia BD. D. Tia BA. ¶ ¶ Câu 12.
Quan sát hình vẽ sau, hãy cho biết 2 góc A B 1 1 đang ở vị trí nào? A. So le trong. B. Đối đỉnh C. Đồng vị D. Kề bù.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,5 điểm). Tính: 3 2 2 14 81 3 2 7 a) +1 − b) . + . - 4 3 9 17 3 3 17 49 Bài 2: (1,0 điểm).
Bạn Bo xin làm việc tại một quán nọ và bạn ấy được trả 40.000 đồng cho mỗi giờ làm việc. Do đi
học nên mỗi ngày bạn làm được 4 giờ và làm hết tuần. Mỗi giờ làm thêm được trả nhiều hơn 50%
số tiền lương mỗi giờ
a) Hỏi sau 1 tuần bạn Bo được nhận bao nhiêu tiền? Biết bạn Bo chỉ làm trong giờ lam việc
b) Hỏi bạn làm thêm bao nhiêu tiếng để trong tuần đó bạn được trả 1.960.000 đồng ?
Bài 3: (1,5 điểm). Tìm số x biết:  1 1 1 a) x + = − b) x + = 2 3 4 2
Bài 4: (0,5 điểm). Tính diện tích xung quanh của khối Rubik hình lập phương có cạnh 5,6 cm?
Bài 5: (0,5 điểm).
Một xe tải đông lạnh chở hàng có thùng xe dạng hình hộp chữ nhật với kích thước như
hình bên. Bạn hãy tính giúp thể tích của thùng xe và diện tích phần Inox đóng thùng xe (tính luôn sàn). B' C' A' D' 1,5 m B C 2 m A 3 m D
Bài 6: (1,0 điểm). Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi:
a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu nhiều nhất?
b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là bao nhiêu?
Bài 7: (1,0 điểm). Cho hình vẽ 2
a) Chứng tỏ A D / / BC . 1 0 b) Tính số đo ¶ C . 1 --- Hết ---
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A C C A D C B D C A C
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài Đáp án Điểm 3 2 7
Bài 1a (0,75 điểm): a) +1 − 4 3 9 3 5 7 + − 0.25 4 3 9 1 27 60 28 + − 0.25 36 36 36 59 0.25 36 3 2 2 14 81
Bài 1b(0,75 điểm). . + . - 17 3 3 17 49 2 æ3 14 ö 9 ç ÷ ×ç + ÷- ç ÷ 0.25 3 17 çè 17 ÷ ø 7 2 9 - 0.25 3 7 - 13 = 0.25 21
Bài 2 (1,0 điểm). Số tiền nhận được sau 1 tuần làm việc:
40 000 . 4 . 7 = 1 120 000 (đồ 0,25 ng)
Số tiền trả cho việc tăng lương: 0,25
1 960 000 – 1 120 000 = 840 000 (đồng) 2
Số tiền trả cho 1 giờ tăng ca:
40 000 . (1 + 50%) = 60 000 (đồ ng) 0,25 Số giờ tăng ca: 0,25 840 000 : 60 000 = 14 (giờ)
Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x biết 3  1 1 1 a) x + = − b) x + = 2 3 4 2 a) 1 1 x = − + 0.5 3 2 1 x = 6 0.25 b) 1 1 1 1 x + = hay x + = − 0.5 4 2 4 2 1 1 1 1 x = − hay x = − − 2 4 2 4 1 3 x = hay x = − 4 4 0.25
Bài 4 (0,5 điểm). Tính diện tích xung quanh của khối Rubik hình lập phương có cạnh 5,6 cm? 4
Diện tích xung quanh của khối Rubik lập phương là 0,5 2 2 4.5, 6 = 125, 44 cm
Bài 5 (0,5 điểm). Một xe tải đông lạnh chở hàng có thùng xe dạng hình hộp chữ nhật
với kích thước như hình bên. Bạn hãy tính giúp thể tích của thùng xe và diện tích
phần Inox đóng thùng xe (tính luôn sàn). B' C' 5 A' D' 1,5 m B C 2 m A 3 m D
Thể tích thùng xe: 3.2.1,5= 9 m3 0,25
Diện tích xung quanh thùng xe: (3+2). 2. 1,5= 15m2
Diện tích phần Inox đóng thùng xe là: 0,25 15 + ( 3.2).2= 27 m2
Bài 6 (1,0 điểm). Cho biểu đồ sau 6
a) Tháng 12 cửa hàng có doanh thu nhiều nhất. 0,5
b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là 68 triệu đồ 0,5 ng.
Bài 7 (1,0 điểm). Cho hình vẽ 7
Bài 7a (0,5 điểm). Chứng tỏ a // b ¶ ¶ 0,25 Ta có = = 60o A B 1 1
Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị Nên AD // BC 0,25
Bài 7b (0,5 điểm). Tính số đo ¶ C 1 ¶ ¶
D + D = 180o (2 góc kề bù) 1 2 o0,25 Nên = 180 -
= 180o - 106o = 74o D D 2 1 Vì AD // BC
A2 = D2 = 74o ( 2 góc so le trong ) 0,25
Thiếu luận cứ không trừ điểm
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.