Đề học kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Trãi – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Trãi, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

PHN 1 - TRC NGHIM KHÁCH QUAN (12 câu x 0,25 = 3,0 đim)
Câu 1. Căn bậc hai s hc ca 16 là:
A. 8 B. –4 C. 4 D. –8
Câu 2. S nào là số vô t trong các số sau:
A.
7
8
B.
13 C. 3,(3) D. 3,27
Câu 3. Cho
7
x
9
=
thì giá trị của x là:
A.
7
x
9
=
B.
7
x
9
=
C.
77
x hay x
99
= =
D. Tất cả các câu đều sai.
Câu 4. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt đáy song song với nhau.
B. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt đáy là tam giác.
C. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt đáy là tứ giác.
D. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình chữ nhật.
Câu 5. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là:
A. Tia AB C. Tia AC
B. Tia AD D. Tia DA
Câu 6. Hãy phát biểu phần còn thiếu ca kết luận trong định lí sau:
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a b trong các góc tạo thành một cp góc
so le trong bằng nhau t
A. a cắt b B. a // b C. a trùng với b D. a 󰃈 b
Câu 7. Chọn đáp án đúng nhất.
Chiều cao (tính theo cm) ca mt s bạn học sinh lớp 7C: 142; 148; 152; 155;… là d
liệu định tính hay định lượng?
A. D liệu định lượng. C. D liu vừa định lượng vừa định tính.
B. D liệu định tính. D. Tt c các câu trên đều đúng.
Câu 8. Thống về c loi lng đèn các bạn học sinh lớp 7B m được đ trao tặng
cho các trẻ em khuyết tật nhân dịp Tết Trung thu được cho bởi bảng thống kê sau:
Loại lồng đèn
Con cá
Thiên nga
Đèn xếp
S lượng
4
2
21
Hãy cho biết d liu o trên bảng thống kê trên là dữ liệu định tính?
A. D liệu loại lồng đèn.
B. D liu s lượng.
C. C hai d liệu trên đều là d liệu định tính.
D. Không có dữ liệu nào là dữ liệu định tính.
Câu 9. Chọn câu đúng nhất. Làm tròn số
13
đến hàng phần trăm ta được kết qu là:
A. 3,606 B. 3,61 C. 3,60 D. 3,605
Câu 10. Chọn câu đúng nhất.
Tìm tính chưa hợp lí của các d liệu trong bảng thống kê sau:
UBND QUN TÂN PHÚ
TRƯỜNG THCS NGUYN TRÃI
ĐỀ KIM TRA HC K I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LP 7
Thi gian: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
D
A
B
C
a
b
c
46
°
46
°
1
1
G
H
E
68
°
2
1
1
D
C
A
B
Kết qu xếp loại hc tập
Tt
Khá
Đạt
Chưa đạt
T l phần trăm
T l phần trăm
40%
30%
25%
10%
100%
A. T l phần trăm v kết qu xếp loại hc tập của tổng vượt quá 100%.
B. Tổng tỉ l phần trăm các loại không bằng đúng 100%.
C. C hai câu A và B đều đúng.
D. C hai câu A và B đều sai.
Câu 11. Mt b cảnh dạng hình lập phương độ dài cạnh 80cm. Tính diện tích
kính làm bể cảnh đó (biết rng b không có np).
A. 6400 cm
2
B. 38 400 cm
2
C. 512 000 cm
2
D. 32 000 cm
2
Câu 12. y điền vào chỗ” để được khẳng định đúng.
Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a đường thẳng song song với đường thẳng a.
A. ch có một B. không có C. có hai D. có vô số
PHN 2 - T LUN (7,0 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Điền kí hiệu ; thích hợp vào chỗ trng (...).
)
18 )
18
Câu 2. (1,5 điểm) Thc hiện phép tính.
)
9
. 8
16
. 3

)
1
5
3
+ 1
1
3
:
2
5
36
25
Câu 3. (1,0 điểm) m x, biết:
)
3
4
7
12
=
5
6
)
+
3
4
1
12
=
1
3
Câu 4. (2,0 điểm)
1. Cho hình vẽ sau:
a) Chng minh AB // CD.
b) Tính số đo các góc
12
ˆˆ
D ,D
.
2. Cho hình vẽ bên, chứng minh rằng a // c.
Câu 5. (0,5 điểm) Một thùng dự tr du trong nhà y dạng hình hộp chữ nhật chiều dài 5m,
chiu rộng 4m và chiều cao 3 m. Tính thể tích và diện tích xung quanh của thùng.
Câu 6. (1,0 điểm) Tìm hiểu v s thích yêu bóng chuyền của các bạn lớp 7A được ghi lại trong
bảng sau:
Thái độ
Không thích
Không quan tâm
Thích
Rất thích
S bạn nam
3
2
12
6
a) Hãy phân loại d liu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) D liệu trên đại diện được cho s thích yêu bóng chuyền ca tt c học sinh lớp 7A đưc
không? Vì sao?
Câu 7. (0,5 điểm)
Mt chiếc ti vi đường chéo dài 32 inch, hãy tính độ dài đường chéo của ti vi này theo đơn vị
cm với độ chính xác d = 0,05 (cho biết 1 inch 2,54 cm).
--- HT ---
ĐÁP ÁN ĐỀ A
Phn 1. Trc nghim khách quan. (12 câu x 0,25 = 3,0 đim)
Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án C B C C B B A A B B C A
Phn 2. T lun (7,0 điểm)
Bài Li gii Điểm
1
(0,5đ)
Mỗi đáp án đúng 0,25
2a
(0,75đ)
3 24 33 8 9
4 2 10 8 10
4
2 10
9 (3 ) .(2 ) 3 .2 2
(2 ) .3 2 .3 9
16
.8
.3
= = =
0,25+ 0,25+ 0,25
2b
(0,75đ)
2
2
5 1 2 36
1 1:
3 3 5 25
2 42 6
:
3 33 5
446
955
2
45

+ −−



=−+


=+−
=
0,25
0,25
0.25
3a
(0,5đ)
7
4
7
4
7 19
12
19 7
:
12
19
7
35
12 6
53
12 6
12
12
x
x
x
x
x
−−
−=
−=
−=
=
=
0.25
0,25
3b
(0,5đ)
31
43
31 3 1
hoac
43 4 3
5 13
hoac
12 12
x
xx
xx
+=
+= +=
−−
⇒= =
0,25
0.25
D
68
°
2
1
1
B
A
C
a
b
c
46
°
46
°
1
1
G
H
E
4.1
(1,5đ)
Cho hình vẽ sau:
a) Chứng minh AB // CD.
b) Tính số đo các góc
12
ˆˆ
D ,D
a)
AB AC ti A (gt) Ta có
CD AC ti C (gt)
AB// CD
b)
Ta có
11
ˆˆ
BD
( AB // CD, hai góc so le trong)
0
1
ˆ
B 68
(gt)
nên
0
1
ˆ
D 68
Ta có
0
12
ˆˆ
D D 180
(hai góc kề )
00
2
ˆ
68 D 180
00
2
0
2
ˆ
D 180 68
ˆ
D 112

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4.2
(0,5đ)
Cho hình vẽ sau:
Chứng minh a // c.
Chứng minh a // b.
Và chứng minh b // c.
T đó chứng minh a // b.
0,25
0,25
5
(0,5đ)
Một thùng dự tr dầu trong nhà máy có dạng hình hộp chữ nhật có
chiều dài 5m, chiều rộng 4m và chiều cao 3 m.Tính thể tích và diện
tích xung quanh của thùng.
Th tích của thùng là : 5. 4. 3 = 60 m
3
0,25
Din tích xung quanh thùng là: (5 + 4). 2. 3= 120 m
2
0,25
6
(1.0đ)
Tìm hiểu v s thích yêu bóng chuyền của các bạn lớp 7A được ghi
lại trong bảng sau:
a) D liu thái độ là d liệu định tính, dữ liu s lượng là d liu định
lượng.
b) D liệu trên không có dại diện được cho s thích yêu bóng chuyền
ca tt c học sinh lớp 7A vì thiếu d liu v học sinh nữ ca lớp.
0,25
0,25
7
(0,5đ)
32 inch 32. 2,54 cm 81,28 cm
81,3cm
0,25
0,25
| 1/5

Preview text:

UBND QUẬN TÂN PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
PHẦN 1 - TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (12 câu x 0,25 = 3,0 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 là: A. 8 B. –4 C. 4 D. –8
Câu 2. Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. 7 B. −√13 C. 3,(3) D. 3,27 8 Câu 3. Cho 7
x = thì giá trị của x là: 9 A. 7 x = B. 7 x = − C. 7 7 x = hay x = −
D. Tất cả các câu đều sai. 9 9 9 9
Câu 4. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt đáy song song với nhau.
B. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt đáy là tam giác.
C. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt đáy là tứ giác.
D. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình chữ nhật. A
Câu 5. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: A. Tia AB C. Tia AC B. Tia AD D. Tia DA B C
Câu 6. Hãy phát biểu phần còn thiếu của kết luận trong định lí sau: D
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc
so le trong bằng nhau thì… A. a cắt b B. a // b C. a trùng với b D. a ⏊ b
Câu 7. Chọn đáp án đúng nhất.
Chiều cao (tính theo cm) của một số bạn học sinh lớp 7C: 142; 148; 152; 155;… là dữ
liệu định tính hay định lượng?
A. Dữ liệu định lượng.
C. Dữ liệu vừa định lượng vừa định tính.
B. Dữ liệu định tính. D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 8. Thống kê về các loại lồng đèn mà các bạn học sinh lớp 7B làm được để trao tặng
cho các trẻ em khuyết tật nhân dịp Tết Trung thu được cho bởi bảng thống kê sau: Loại lồng đèn Con cá Thiên nga Con thỏ Ngôi sao Đèn xếp Số lượng 4 2 8 5 21
Hãy cho biết dữ liệu nào trên bảng thống kê trên là dữ liệu định tính?
A. Dữ liệu loại lồng đèn. B. Dữ liệu số lượng.
C. Cả hai dữ liệu trên đều là dữ liệu định tính.
D. Không có dữ liệu nào là dữ liệu định tính.
Câu 9. Chọn câu đúng nhất. Làm tròn số 13 đến hàng phần trăm ta được kết quả là: A. 3,606 B. 3,61 C. 3,60 D. 3,605
Câu 10. Chọn câu đúng nhất.
Tìm tính chưa hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau:
Kết quả xếp loại học tập Tốt Khá
Đạt Chưa đạt Tỉ lệ phần trăm Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 25% 10% 100%
A. Tỉ lệ phần trăm về kết quả xếp loại học tập của tổng vượt quá 100%.
B. Tổng tỉ lệ phần trăm các loại không bằng đúng 100%.
C. Cả hai câu A và B đều đúng.
D. Cả hai câu A và B đều sai.
Câu 11. Một bể cá cảnh dạng hình lập phương có độ dài cạnh là 80cm. Tính diện tích
kính làm bể cá cảnh đó (biết rằng bể không có nắp). A. 6400 cm2 B. 38 400 cm2 C. 512 000 cm2 D. 32 000 cm2
Câu 12. Hãy điền vào chỗ “” để được khẳng định đúng.
Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a đường thẳng song song với đường thẳng a. A. chỉ có một B. không có C. có hai D. có vô số
PHẦN 2 - TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Điền kí hiệu ∈; ∉ thích hợp vào chỗ trống (...).
𝑎𝑎) √18 … Ι 𝑏𝑏) √18 … Ι
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính. 94. 83 𝑎𝑎) 5 2 1 2 162. 310
𝑏𝑏) �1 − � + 1 : �− � − �36 3 3 5 25
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm x, biết: 3 7 5 3 1 1 𝑎𝑎) − 𝑥𝑥 = −
𝑏𝑏) �𝑥𝑥 + � − = 4 12 6 4 12 3
Câu 4. (2,0 điểm) 1. Cho hình vẽ sau: A B 68° 1 a) Chứng minh AB // CD.
b) Tính số đo các góc ˆD ˆ ,D . 2 1 1 2 C D a H b 1 E 46°
2. Cho hình vẽ bên, chứng minh rằng a // c. c 1 G 46°
Câu 5. (0,5 điểm) Một thùng dự trữ dầu trong nhà máy dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m,
chiều rộng 4m và chiều cao 3 m. Tính thể tích và diện tích xung quanh của thùng.
Câu 6. (1,0 điểm) Tìm hiểu về sở thích yêu bóng chuyền của các bạn lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: Thái độ
Không thích Không quan tâm Thích Rất thích Số bạn nam 3 2 12 6
a) Hãy phân loại dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện được cho sở thích yêu bóng chuyền của tất cả học sinh lớp 7A được không? Vì sao?
Câu 7. (0,5 điểm)
Một chiếc ti vi có đường chéo dài 32 inch, hãy tính độ dài đường chéo của ti vi này theo đơn vị
cm với độ chính xác d = 0,05 (cho biết 1 inch ≈ 2,54 cm). --- HẾT --- ĐÁP ÁN ĐỀ A
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (12 câu x 0,25 = 3,0 điểm)
Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B C C B B A A B B C A
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1 Mỗi đáp án đúng 0,25 (0,5đ) 2a 4 3 2 4 3 3 8 9 9 .8 (3 ) .(2 ) 3 .2 2 0,25+ 0,25+ 0,25 = = = (0,75đ) 2 10 4 2 10 8 10 16 .3 (2 ) .3 2 .3 9 2b 2  5  1 2 36 1− +  1 : − − (0,75đ)  3  3 5 25 0,25 2  2  4 2 6 = − +  : −   3  3 3 5 0,25 4 4 6 = + − 9 5 5 2 0.25 = 45 3a 3 7 5 − x = − (0,5đ) 4 12 6 7 5 3 − x = − − 12 6 0.25 4 7 19 x − = 12 12 19 − 7 x = : − 0,25 12 12 19 x = 7 3b 3 1 x + = (0,5đ) 4 3 0,25 3 1 3 1 x hoac x − ⇒ + = + = 4 3 4 3 5 − 13 0.25 x hoac x − ⇒ = = 12 12 4.1 Cho hình vẽ sau: (1,5đ) a) Chứng minh AB // CD.
b) Tính số đo các góc ˆD ˆ ,D A B 1 2 68° 1 2 1 C D a)
Ta có  AB ⊥ AC tại A (gt) 0,25
 CD ⊥ AC tại C (gt)  ⇒ AB// CD 0,25 b) 0,25
Ta có ˆB  ˆD ( AB // CD, hai góc so le trong) 1 1 mà 0 ˆB  68 (gt) 0,25 1 nên 0 ˆD  68 1 0,25 Ta có 0
ˆD  ˆD 180 (hai góc kề bù) 1 2 0 0 68  ˆD 180 2 0,25 0 0 ˆD 180 68 2 0 ˆD 112 2 4.2 Cho hình vẽ sau: a H (0,5đ) Chứng minh a // c. b 1 E 46° c 1 G 46° 0,25 Chứng minh a // b. Và chứng minh b // c. 0,25
Từ đó chứng minh a // b. 5
Một thùng dự trữ dầu trong nhà máy có dạng hình hộp chữ nhật có
(0,5đ) chiều dài 5m, chiều rộng 4m và chiều cao 3 m.Tính thể tích và diện
tích xung quanh của thùng.
Thể tích của thùng là : 5. 4. 3 = 60 m3 0,25
Diện tích xung quanh thùng là: (5 + 4). 2. 3= 120 m2 0,25
6 Tìm hiểu về sở thích yêu bóng chuyền của các bạn lớp 7A được ghi
(1.0đ) lại trong bảng sau: 0,25
a) Dữ liệu thái độ là dữ liệu định tính, dữ liệu số lượng là dữ liệu định lượng.
b) Dữ liệu trên không có dại diện được cho sở thích yêu bóng chuyền 0,25
của tất cả học sinh lớp 7A vì thiếu dữ liệu về học sinh nữ của lớp. 7
32 inch ≈ 32. 2,54 cm ≈ 81,28 cm 0,25
(0,5đ) ≈ 81,3cm 0,25