Đề học kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Tôn Thất Tùng – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Tôn Thất Tùng, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận.

UBND QUN TÂN P
TRƯỜNG THCS TÔN THT TÙNG
ĐỀ KIM TRA HC K 1
Năm học 2022 – 2023
Môn Toán – Lp 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm)
Mi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy ghi vào bài làm chữ đặt trước câu trả li
đúng (câu 1- 12)
Câu 1: Căn bậc hai s hc ca 36 là :
A. 6 B.
6
C.
6
hoc
6
D. 6 và
6
Câu 2: Tính
100
:
A.
10
B.
10
C.
0
D.
1
Câu 3: S đối ca s
là :
A.
4
3
B.
4
3
C.
3
4
D.
Câu 4: Trong các kết lun sau, kết luận nào là đúng :
A.
9 ∈Ι
B.
( )
2, 14 ∈Ι
C.
( )
1, 23−∈
D.
5
−∈
Câu 5: Hi giá tr tuyệt đối ca s thc được biu din bởi điểm A trên trc s là bao nhiêu?
A.
4
B.
4
C.
3
D.
3
Câu 6: Bn Tun có mt b cá có dng hình lập phương có độ dài cạnh là 10 cm. Ban đầu, nước trong
b có đ cao 5 cm. Bn Tun b thêm vào trong b mt hòn đá trang trí chìm trong nước thì nưc trong
b có độ cao 7 cm. Hỏi hòn đá bạn Tun bo b có th tích bao nhiêu cm
3
?
A.
3
2 cm
B.
3
20 cm
C. 200 cm
3
ĐỀ CHÍNH THC
D. 2000 cm
3
Câu 7: Chiu cao hình lăng trụ đứng tam giác hình
bên là:
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 25 cm
Câu 8: Tia AC là tia phân giác ca
BAD
. Biết
34
o
BAC =
. Tính s đo
BAD
?
A.
34
o
B.
17
o
C.
68
o
D.
43
o
Câu 9: Hãy điền t thích hp vào ch trng để hoàn thành định lý : “ Hai đường thng phân bit cùng
vuông góc với đường thng th ba thì ……..”
A. Vuông góc vi nhau
B. Song song vi nhau
C. Trùng nhau
D. Ct nhau
Câu 10: Biết rng, CD // EF. Tính s đo góc CEF?
A.
42
o
B.
24
o
C.
138
o
D.
118
o
Câu 11: Trong các dãy d liu sau, dãy d liu nào dựa trên tiêu chí định lượng?
A. Các dng c hc tập : bút, thước, cc ty,
B. Các loi sách yêu thích : khoa hc, lch s, thiên nhiên, …
C. Chiu cao (tính theo cm) ca các bn hc sinh lp 7A : 154, 165, 160, 152, …
D. Các nước tham gia d thi đấu WorldCup.
Câu 12: Cho bng thng kê sau. Hi tng s ng hc sinh lp 7A là bao nhiêu ?
S lượng hc sinh ca mi t lp 7A
T
S lượng
1
12
2
13
3
11
4
13
A. 48 hc sinh
B. 49 hc sinh
C. 47 hc sinh
34
0
D
C
A
B
42
0
C
D
E
F
D. 50 hc sinh
II. PHN T LUN ( 7,0 điểm )
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Thc hin phép tính :
2
119 2
36 4 5
−−

+−−


b) Tính hp lý nếu có th :
5 71 44 1
1: :
9 11 2 9 11 2

+ +−


c) Tìm x biết,
21
x 0,25 2
34
+=
Bài 2: (0,75 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai s học sau ( làm tròn đến ch s
thp phân th hai )
a)
19
b)
124
c)
2510
Bài 3: (0,5 điểm) Viết gi thiết, kết lun của định lý sau : “ Hai tia phân giác ca hai góc k bù to
thành mt góc vuông”
Bài 4: (1,5 điểm)
Cho hình v (học sinh vẽ lại hình vào trong bài làm)
a) Chng minh : xy // mn
b) Biết
o
2
F 116=
. Tính
31
F ,E
?
c) Qua F v đường thng d vuông góc với đường
thẳng mn, đường thng d cắt đường thng xy ti
K. Tính s đo góc EFK?
Bài 5: (0,75 điểm) Xét tính hp lí ca các d liu trong bng thng kê sau:
a)
Lp
Sĩ số
S hc sinh tham gia trng cây
8A
40
30
8B
45
46
8C
44
13
b)
Các loi qu
yêu thích
T s phn
trăm
Táo
125%
Đào
30%
Quýt
28%
Nho
17%
Tng
200%
Bài 6: (0,5 điểm) Kết qum hiu v các đi bóng yêu thích ca hc sinh lớp 7A được cho bi bng
thng kê sau
Đội bóng yêu thích
Đức
Tây Ban Nha
Anh
Pháp
S hc sinh nam
7
6
5
8
a) Hãy phân loi các d liu trong bng thng kê dựa trên tiêu chí định tính và định lượng?
3
2
1
n
m
y
x
F
E
D
C
b) D liệu trên có đại din cho các đội bóng yêu thích cho toàn b hc sinh lp 7A hay không? Vì sao?
Bài 7: (1,0 điểm)
Quan sát biểu đồ hình qut tròn. Biết rng tng s hc sinh lp 7A là 40 hc sinh.
a) Tính s lượng hc sinh yêu thích ca tng loi truyn?
b) Giá tin mt quyn truyn tranh “Doraemon” là 20 000 đồng, giá tin mt quyn truyn trinh thám
“Sherlock Holmes” gp 3 ln giá mt quyn truyn tranh “Doramenon”. Giá tin mt quyn truyn ngôn
tình “Chuyến bay cui cùng” bng mt na giá tin mt quyn truyn trinh thám “ Sherlock Holmes”.
Bn Tun mua tng mi bn yêu thích truyn ngôn tình trong lp mt cun “Chuyến bay cui cùng”.
Hi tng s tin bn Tun phi tr là bao nhiêu?
HT
30%
25%
35%
10%
Tỉ số phần trăm các loại truyện yêu
thích của học sinh lớp 7A
Truyện tranh
Truyên trinh thám
Truyện anime
Truyện ngôn tình
UBND QUN TÂN P
TRƯỜNG THCS TÔN THT TÙNG
ĐỀ KIM TRA HC K 1
Năm học 2022 – 2023
Môn Toán – Lp 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
B
C
A
C
C
C
B
A
C
B
II. PHN T LUN ( 7,0 điểm )
Bài 1:
(2,0
điểm)
a) Thc hin phép tính :
2
119 2
36 4 5
−−

+−−


113 4
36225
=+−−
4 29
1
25 25
=−− =
0.25
0.25
b) Tính hp lý nếu có th :
5 71 44 1
1: :
9 11 2 9 11 2

+ +−


91 8
22
99 99
= ⋅+
91 8
2
99 99
2

=⋅+


=
0.25
0.25
0.25
c) Tìm x biết,
21
x 0,25 2
34
+=
29
x 0,25
34
=
2
x2
3
=
2
x 2:
3
=
x = 3
0.25
0.25
0.25
Bài 2:
(0,75
điểm)
Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau ( làm tròn
đến chữ số thập phân thứ hai )
a)
19 4,36
b)
124 11,14
c)
2510 50,1
0.25
0.25
0.25
CHÍNH THC
Bài 3:
(0,5
điểm)
Viết gi thiết, kết luận của định lý sau : “ Hai tia phân giác của hai góc
k bù tạo thành một góc vuông”
Ga thiết: Hai tia phân giác ca hai góc k
Kết lun: To thành mt góc vuông
0,25
0,25
Bài 4:
(1,5
điểm)
Cho hình v (học sinh vẽ lại hình vào trong bài làm)
a) Chng minh : xy // mn
xy CD
Ta
mn CD
xy / /mn
0.25
0.25
b) Biết
o
2
F 116=
. Tính
31
F ,E
?
0
32
00
3
0
3
0
1
Ta F F 180
F 116 180
F 64
E 64
+=
+=
=
=
0.25
0.25
0.25
c) Qua F vẽ đường thẳng d vuông góc với đưng thẳng mn, đường
thẳng d cắt đường thẳng xy tại K. Tính s đo góc EFK?
0
3
00
0
ˆ
Ta F EFK 90
ˆ
64 EFK 90
ˆ
EFK 26
+=
+=
=
(Không vẽ hình, không chấm câu c)
0.25
0.25
Bài 5:
(0,75
điểm)
Xét tính hp lí ca các d liu trong bng thng kê sau:
a)
Lp
Sĩ số
S hc sinh tham gia trng cây
8A
40
30
8B
45
46
8C
44
13
D liệu chưa hợp lí vì s hc sinh tham gia trng cây lớp 8B vượt
quá s s lp 8B
0.25
b)
3
2
1
n
m
y
x
F
E
D
C
d
K
Các loi qu
yêu thích
T s phn
trăm
Táo
125%
Đào
30%
Quýt
28%
Nho
17%
Tng
200%
D liu không hp lí vì t l phần trăm yêu thích quả Táo không th
vượt quá 100% và tng t l phần trăm các loi qu yêu thích phi bng
đúng 100%
0.5
Bài 6:
(0,5
điểm)
Kết qu tìm hiu v các đi bóng yêu thích ca hc sinh lớp 7A được
cho bi bng thng kê sau
Đội bóng yêu thích
Đức
Tây Ban Nha
Anh
Pháp
S hc sinh nam
7
6
5
8
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thng kê dựa trên tiêu chí định
tính và định lượng?
D liệu định tính: Đội bóng yêu thích
D liệu định lượng: S hc sinh nam
0.25
b) D liệu trên đại din cho các đội bóng yêu thích cho toàn bộ hc
sinh lớp 7A hay không? Vì sao?
D liệu trên không đại din cho các đi bóng yêu thích cho toàn b
hc sinh lp 7A vì thiếu d liu v s hc sinh n ca lp.
0.25
Bài 7:
(1,0
điểm)
Quan sát biểu đ hình qut tròn. Biết rng tng s hc sinh lp 7A là 40
hc sinh.
a) Tính số lượng học sinh yêu thích của từng loại truyện?
S hc sinh yêu thích ca tng loi truyn:
+ Truyn tranh: 40. 30% = 12 (hc sinh)
+ Truyn trinh thám: 40. 25% = 10 (hc sinh)
+ Truyn anime: 40. 35% = 14 (hc sinh)
+ Truyn ngôn tình: 40. 10% = 4 (hc sinh)
0.25
0.25
30%
25%
35%
10%
Tỉ số phần trăm các loại truyện yêu
thích của học sinh lớp 7A
Truyện tranh
Truyên trinh thám
Truyện anime
Truyện ngôn tình
b) Giá tin một quyển truyện tranh “Doraemon” 20 000 đồng, giá tin
một quyển truyện trinh thám “Sherlock Holmes” gấp 3 ln giá mt
quyển truyện tranh “Doramenon”. Giá tiền một quyển truyện ngôn
tình “Chuyến bay cuối cùng” bằng mt na giá tin một quyển truyện
trinh thám Sherlock Holmes”. Bạn Tuấn mua tặng mi b
n yêu thích
truyện ngôn tình trong lớp một cuốn “Chuyến bay cuối cùng”. Hỏi
tổng số tin bn Tun phải trả là bao nhiêu?
Gía tin mt quyn truyn trinh thám “Sherlock Holmes”
3. 20 000 = 60 000 (đng)
Gía tin mt quyn truyn ngôn tình “Chuyến bay cui cùng”
60 000 : 2 = 30 000 (đng)
S tin bn Tun phi tr là:
30 000 . 4 = 120 000 (đng)
0.25
0.25
Thy (cô) chm bài theo khung điểm định sn. Nếu học sinh m cách khác, nhóm Toán của
trường thng nht dựa trên cấu trúc thang điểm của hướng dẫn chấm.
| 1/8

Preview text:

UBND QUẬN TÂN PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS TÔN THẤT TÙNG
Năm học 2022 – 2023 Môn Toán – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy ghi vào bài làm chữ đặt trước câu trả lời
đúng (câu 1- 12)
Câu 1: Căn bậc hai số học của 36 là : A. 6 B. 6 − C. 6 hoặc 6 − D. 6 và 6 − Câu 2: Tính 100 : A. 10 − B. 10 C. 0 D. 1 4 −
Câu 3: Số đối của số là : 3 − 4 4 − A. B. 3 3 3 3 − C. D. 4 4
Câu 4: Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng : A. 9 ∈Ι B. 2,(14)∈Ι C. 1, − (23)∈ D. 5 − ∈
Câu 5: Hỏi giá trị tuyệt đối của số thực được biểu diễn bởi điểm A trên trục số là bao nhiêu? A. 4 B. 4 − C. 3 D. 3 −
Câu 6: Bạn Tuấn có một bể cá có dạng hình lập phương có độ dài cạnh là 10 cm. Ban đầu, nước trong
bể có độ cao 5 cm. Bạn Tuấn bỏ thêm vào trong bể một hòn đá trang trí chìm trong nước thì nước trong
bể có độ cao 7 cm. Hỏi hòn đá bạn Tuấn bỏ vào bể có thể tích bao nhiêu cm3? A. 3 2 cm B. 3 20 cm C. 200 cm3 D. 2000 cm3
Câu 7: Chiều cao hình lăng trụ đứng tam giác hình bên là: A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 25 cm
Câu 8: Tia AC là tia phân giác của 
BAD . Biết  34o BAC = . Tính số đo  BAD ? D A. 34o B. 17o C C. 68o D. 43o 340 A B
Câu 9: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành định lý : “ Hai đường thẳng phân biệt cùng
vuông góc với đường thẳng thứ ba thì ……..”
A. Vuông góc với nhau
B. Song song với nhau C. Trùng nhau D. Cắt nhau
Câu 10: Biết rằng, CD // EF. Tính số đo góc CEF? C D A. 42o 420 B. 24o C. 138o D. 118o F E
Câu 11: Trong các dãy dữ liệu sau, dãy dữ liệu nào dựa trên tiêu chí định lượng?
A. Các dụng cụ học tập : bút, thước, cục tẩy, …
B. Các loại sách yêu thích : khoa học, lịch sử, thiên nhiên, …
C. Chiều cao (tính theo cm) của các bạn học sinh lớp 7A : 154, 165, 160, 152, …
D. Các nước tham gia dự thi đấu WorldCup.
Câu 12: Cho bảng thống kê sau. Hỏi tổng số lượng học sinh lớp 7A là bao nhiêu ?
Số lượng học sinh của mỗi tổ lớp 7A Tổ Số lượng 1 12 2 13 3 11 4 13 A. 48 học sinh B. 49 học sinh C. 47 học sinh D. 50 học sinh
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm )
Bài 1: (2,0 điểm) 2 1 1 − 9  2 − 
a) Thực hiện phép tính : + − − 3 6 4  5     5 7 −  1  4 4  1
b) Tính hợp lý nếu có thể : 1 + : + −     :  9 11  2  9 11 2 2 1
c) Tìm x biết, x + 0,25 = 2 3 4
Bài 2: (0,75 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) a) 19 b) 124 c) 2510
Bài 3: (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lý sau : “ Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông”
Bài 4: (1,5 điểm)
Cho hình vẽ (học sinh vẽ lại hình vào trong bài làm) a) Chứng minh : xy // mn x 1 y C E b) Biết  o F2 =116 . Tính   3 F 1 ,E ?
c) Qua F vẽ đường thẳng d vuông góc với đường m 3 2 n
thẳng mn, đường thẳng d cắt đường thẳng xy tại D F K. Tính số đo góc EFK?
Bài 5: (0,75 điểm) Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau: a) Lớp Sĩ số
Số học sinh tham gia trồng cây 8A 40 30 8B 45 46 8C 44 13 b) Các loại quả Tỉ số phần yêu thích trăm Táo 125% Đào 30% Quýt 28% Nho 17% Tổng 200%
Bài 6:
(0,5 điểm) Kết quả tìm hiểu về các đội bóng yêu thích của học sinh lớp 7A được cho bởi bảng thống kê sau
Đội bóng yêu thích Đức Tây Ban Nha Anh Pháp Số học sinh nam 7 6 5 8
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê dựa trên tiêu chí định tính và định lượng?
b) Dữ liệu trên có đại diện cho các đội bóng yêu thích cho toàn bộ học sinh lớp 7A hay không? Vì sao?
Bài 7:
(1,0 điểm)
Tỉ số phần trăm các loại truyện yêu
thích của học sinh lớp 7A 10% Truyện tranh 30% Truyên trinh thám 35% Truyện anime 25% Truyện ngôn tình
Quan sát biểu đồ hình quạt tròn. Biết rằng tổng số học sinh lớp 7A là 40 học sinh.
a) Tính số lượng học sinh yêu thích của từng loại truyện?
b) Giá tiền một quyển truyện tranh “Doraemon” là 20 000 đồng, giá tiền một quyển truyện trinh thám
“Sherlock Holmes” gấp 3 lần giá một quyển truyện tranh “Doramenon”. Giá tiền một quyển truyện ngôn
tình “Chuyến bay cuối cùng” bằng một nửa giá tiền một quyển truyện trinh thám “ Sherlock Holmes”.
Bạn Tuấn mua tặng mỗi bạn yêu thích truyện ngôn tình trong lớp một cuốn “Chuyến bay cuối cùng”.
Hỏi tổng số tiền bạn Tuấn phải trả là bao nhiêu? HẾT UBND QUẬN TÂN PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS TÔN THẤT TÙNG
Năm học 2022 – 2023 Môn Toán – Lớp 7 CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B B C A C C C B A C B
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) Bài 1: 2 1 1 − 9  2 −  (2,0
a) Thực hiện phép tính : + − −   điểm) 3 6 4  5  1 1 3 4 = + − − 0.25 3 6 2 25 4 29 1 − = − − = 25 25 0.25  5 7 −  1  4 4  1
b) Tính hợp lý nếu có thể : 1 + : + −     :  9 11  2  9 11 2 91 8 = ⋅ 2 + ⋅ 2 0.25 99 99  91 8 2  = ⋅ +  99 99 0.25   = 2 0.25 2 1
c) Tìm x biết, x + 0,25 = 2 3 4 2 9 x = − 0,25 0.25 3 4 2 x = 2 3 2 0.25 x = 2: 3 x = 3 0.25
Bài 2: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau ( làm tròn (0,75
đến chữ số thập phân thứ hai )
điểm) a) 19 ≈ 4,36 0.25 b) 124 ≈11,14 0.25 c) 2510 ≈ 50,1 0.25
Bài 3: Viết giả thiết, kết luận của định lý sau : “ Hai tia phân giác của hai góc (0,5
kề bù tạo thành một góc vuông”
điểm) Gỉa thiết: Hai tia phân giác của hai góc kề bù 0,25
Kết luận: Tạo thành một góc vuông 0,25 Bài 4:
Cho hình vẽ (học sinh vẽ lại hình vào trong bài làm) (1,5 d điểm) x 1 K y C E m 3 2 n D F a) Chứng minh : xy // mn xy ⊥ CD Ta có  0.25 mn ⊥ CD ⇒ xy / /mn 0.25 b) Biết  o F 2 = 116 . Tính   3 F 1 ,E ?  +  0 Ta có 0.25 3 F F2 =180  0 0 3 F +116 =180  0 0.25 3 F = 64  0 0.25 1 E = 64
c) Qua F vẽ đường thẳng d vuông góc với đường thẳng mn, đường
thẳng d cắt đường thẳng xy tại K. Tính số đo góc EFK?  0 Ta có F + Eˆ 0.25 3 FK = 90 0 0 64 + EˆFK = 90 0 EˆFK = 26 0.25
(Không vẽ hình, không chấm câu c)
Bài 5: Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau: (0,75 a) điểm) Lớp Sĩ số
Số học sinh tham gia trồng cây 8A 40 30 8B 45 46 8C 44 13 0.25
Dữ liệu chưa hợp lí vì số học sinh tham gia trồng cây lớp 8B vượt quá sỉ số lớp 8B b) Các loại quả Tỉ số phần yêu thích trăm Táo 125% Đào 30% Quýt 28% Nho 17% 0.5 Tổng 200%
Dữ liệu không hợp lí vì tỉ lệ phần trăm yêu thích quả Táo không thể
vượt quá 100% và tổng tỉ lệ phần trăm các loại quả yêu thích phải bằng đúng 100%
Bài 6: Kết quả tìm hiểu về các đội bóng yêu thích của học sinh lớp 7A được (0,5
cho bởi bảng thống kê sau điểm)
Đội bóng yêu thích Đức Tây Ban Nha Anh Pháp Số học sinh nam 7 6 5 8
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê dựa trên tiêu chí định
tính và định lượng?
Dữ liệu định tính: Đội bóng yêu thích 0.25
Dữ liệu định lượng: Số học sinh nam
b) Dữ liệu trên có đại diện cho các đội bóng yêu thích cho toàn bộ học
sinh lớp 7A hay không? Vì sao?
Dữ liệu trên không đại diện cho các đội bóng yêu thích cho toàn bộ 0.25
học sinh lớp 7A vì thiếu dữ liệu về số học sinh nữ của lớp. Bài 7: (1,0
Tỉ số phần trăm các loại truyện yêu điểm)
thích của học sinh lớp 7A 10% Truyện tranh 30% Truyên trinh thám 35% Truyện anime 25% Truyện ngôn tình
Quan sát biểu đồ hình quạt tròn. Biết rằng tổng số học sinh lớp 7A là 40 học sinh.
a) Tính số lượng học sinh yêu thích của từng loại truyện?
Số học sinh yêu thích của từng loại truyện:
+ Truyện tranh: 40. 30% = 12 (học sinh)
+ Truyện trinh thám: 40. 25% = 10 (học sinh) 0.25
+ Truyện anime: 40. 35% = 14 (học sinh)
+ Truyện ngôn tình: 40. 10% = 4 (học sinh) 0.25
b) Giá tiền một quyển truyện tranh “Doraemon” là 20 000 đồng, giá tiền
một quyển truyện trinh thám “Sherlock Holmes” gấp 3 lần giá một
quyển truyện tranh “Doramenon”. Giá tiền một quyển truyện ngôn
tình “Chuyến bay cuối cùng” bằng một nửa giá tiền một quyển truyện
trinh thám “ Sherlock Holmes”. Bạn Tuấn mua tặng mỗi bạn yêu thích
truyện ngôn tình trong lớp một cuốn “Chuyến bay cuối cùng”. Hỏi
tổng số tiền bạn Tuấn phải trả là bao nhiêu?
Gía tiền một quyển truyện trinh thám “Sherlock Holmes” 3. 20 000 = 60 000 (đồng)
Gía tiền một quyển truyện ngôn tình “Chuyến bay cuối cùng” 0.25 60 000 : 2 = 30 000 (đồng)
Số tiền bạn Tuấn phải trả là: 0.25
30 000 . 4 = 120 000 (đồng)
Thầy (cô) chấm bài theo khung điểm định sẵn. Nếu học sinh làm cách khác, nhóm Toán của
trường thống nhất dựa trên cấu trúc thang điểm của hướng dẫn chấm.