Đề học kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường Thực hành Sài Gòn – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường Trung học Thực hành Sài Gòn, thành phố Hồ Chí Minh

Mã đề 701|Trang 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 701
Họ và tên học sinh:…………………………………………………….Số báo danh:………………………….
PHẦN I (3,0 điểm). TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (gồm 12 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
Học sinh ghi đúng 1 lựa chọn A, B, C hoặc D vào bảng trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Số hữu tỉ nào sau đây không là số hữu tỉ dương?
A.
3
4
. B.
2
1
3
. C.
0
. D.
0, 5
.
Câu 2. Số đối của số hữu tỉ
5
7
A.
5
7
. B.
5
7
. C.
5
7
. D.
7
5
.
Câu 3. Căn bậc hai số học của
9
bằng
A.
3
. B.
81
. C.
3
3
. D.
81
81
.
Câu 4. Phân số nào dưới đây có thể viết dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A.
1
3
. B.
1
9
. C.
5
6
. D.
5
4
.
Câu 5. Giá trị của biểu thức
4
2
3
bằng
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
10
3
. D.
10
3
.
Câu 6. Làm tròn số
2
với độ chính xác
0, 05
d
ta được kết quả là
A.
1, 4
. B.
1, 41
. C.
1, 414
. D.
1, 4142
.
Câu 7. nh lăng trụ đứng tam giác
.
ABC DEF
có bao nhiêu mặt bên?
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Câu 8. Thể tích của hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng
2
10
cm
và chiều cao
5
cm
A.
3
100
cm
. B.
3
50
cm
. C.
3
125
cm
. D.
3
30
cm
.
Mã đề 701| Trang 2
Câu 9. Cho
60
xOy
Ot
là tia phân giác của
xOy
. Số đo
xOt
bằng
A.
120
. B.
60
. C.
30
. D.
45
.
Câu 10. Cho hình vẽ:
Biết rằng
a
//
b
, giá trị của
x
A.
45
. B.
135
. C.
90
. D.
35
.
Câu 11. y dữ liệu nào dưới đây là dữ liệu định tính?
A. Điểm kiểm tra học kì I môn Toán của các học sinh khối
7
trường Trung học Thực hành Sài Gòn.
B. Chiều cao (tính theo
cm
) của các học sinh khối
7
trường Trung học Thực hành Sài Gòn.
C. Nhiệt độ hàng ngày của Thành phố Hồ Chí Minh trong tháng
12
.
D. Danh sách các môn thể thao được học sinh trường Trung học Thực hành Sài Gòn yêu thích.
Câu 12. Cho biểu đồ hình quạt tròn:
Tỉ lệ phần trăm học sinh yêu thích môn bơi là
A.
31%
. B.
25%
. C.
44%
. D.
111%
.
PHẦN II (7,0 điểm). TỰ LUẬN
Bài 1 (2,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
1 2 8
: 1
4 3 9
.
b) Tìm
x
, biết:
2 1 5
3
3 6 6
x
.
Mã đề 701| Trang 3
Bài 2 (1,0 điểm). Định mức giá điện sinh hoạt năm
2022
được tính như sau:
Số điện (kWh) Giá bán điện (đồng/kWh)
Bậc 1: Từ
0 50
kWh
1678
Bậc 2: Từ
51 100
kWh
1734
Bậc 3: Từ
101 200
kWh
2014
Bậc 4: Từ
201 300
kWh
2536
Bậc 5: Từ
301 400
kWh
2834
Bậc 6: Từ
401
kWh trở lên
2927
(Nguồn: EVN – Theo QĐ648/QĐ-BCT)
Tiền điện chưa thuế được tính như sau: Tiền điện
Số kWh tiêu thụ
giá tiền/kWh (theo từng bậc).
Chẳng hạn, nếu một hộ gia đình sử dụng
90
kWh điện thì
50
kWh đầu tính giá bán bậc
1
,
40
kWh
còn lại tính giá bán bậc
2
.
Thuế giá trị gia tăng (GTGT)
(8%)
Tiền điện
8%
.
Tổng cộng tiền thanh toán
Tiền điện chưa thuế
thuế GTGT.
Trong tháng
11
/
2022
, nhà bạn An sử dụng hết
140
kWh điện. Tính tiền điện đã bao gồm thuế GTGT
nhà bạn An phải thanh toán (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Bài 3 (1,0 điểm). Người ta dùng một miếng bìa được cắt sẵn như hình v dưới đây và gấp lại theo các
đường nét đứt để tạo thành một chiếc hộp hình lăng trụ đứng.
a) Chiếc hộp có đáy là hình gì?
b) Tính thể tích của chiếc hộp được tạo thành sau khi gấp.
Bài 4 (1,0 điểm). Cho hình vẽ:
Biết rằng
// ; //
a b b c
1
60
A
. Tính số đo
1
B
và số đo
2
C
.
Mã đề 701| Trang 4
Bài 5 (1,0 điểm). Dưới đây bảng thống cho biết thành tích của một vật động viên chạy cự li
1 500
mét trong thời gian luyện tập từ tuần
1
đến tuần
5
:
Tuần
1
2
3
4
5
Thành tích (phút)
8
6
7
5
8
Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu của bảng thống kê trên.
Bài 6 (1,0 điểm). Cho
xOy
yOz
là hai góc kề bù. Gọi
,
Om On
lần lượt là tia phân giác của
xOy
yOz
.
a) Chứng minh
90
xOm nOz
.
b) Gọi
H
một điểm nằm trên tia
Ox
, vẽ đường thẳng
d
vuông góc với
OH
tại
H
cắt tia
Om
tại
A
. Chứng minh
HAO nOz
.
___HẾT___
Trang 1/ 5
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đáp án có 05 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP: 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NHIỆM
Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
701 C B A D B A C B C A D A
702 B B C D C C D D A A A B
703 B B C C D A D A D C B A
704 C A A D B D C D C B B A
PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Đáp án Điểm
1
Câu 1a (1,0 điểm). Thực hiện phép tính:
1 2 8
: 1
4 3 9
1 3
1
2 4
(Mỗi phép toán thực hiện đúng được 0,25 điểm)
0,25 3
2 3 4 3
4 4 4 4
0,25
Câu 1b (1,0 điểm).
2 1 5
3
3 6 6
x
2 5 1
3
3 6 6
x
0,25
2
3 1
3
x
0,25
3
3
2
x
0,25
3 3
3
2 2
x
0,25
2
Câu 2 (1,0 điểm). Định mức giá điện sinh hoạt năm
2022
được tính như sau:
Số điện (kWh) Giá bán điện (đồng/kWh)
Bậc 1: Từ
0 50
kWh
1678
Bậc 2: Từ
51 100
kWh
1734
Bậc 3: Từ
101 200
kWh
2014
Trang 2/ 5
Bậc 4: Từ
201 300
kWh
2536
Bậc 5: Từ
301 400
kWh
2834
Bậc 6: Từ
401
kWh trở lên
2927
(Nguồn: EVN – Theo QĐ648/QĐ-BCT)
Tiền điện chưa thuế được tính như sau: Tiền điện
Số kWh tiêu thụ
giá tiền/kWh (theo
từng bậc).
Chẳng hạn, nếu một hộ gia đình sử dụng
90
kWh điện thì
50
kWh đầu tính giá bán bậc
1
,
40
kWh còn lại tính giá bán bậc
2
.
Thuế giá trị gia tăng (GTGT)
(8%)
Tiền điện
8%
.
Tổng cộng tiền thanh toán
Tiền điện chưa thuế
thuế GTGT.
Trong tháng
11
/
2022
, nbạn An sử dụng hết
140
kWh điện. Tính tiền điện đã bao gồm
thuế GTGT nhà bạn An phải thanh toán (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Tiền điện chưa tính thuế cho
140
kWh
điện là:
50.1678 50.1734 40.2014 251 160
(đồng)
0,25
Tiền thuế GTGT là
251 160.8% 20 092, 8
(đồng)
0,25
Tiền điện nhà An phải thanh toán:
251 160 20 092, 8 271 252, 8 271 253
(đồng)
0, 5
Nếu không làm tròn hoặc làm tròn sai mất
0, 25
điểm.
3
Câu 3 (1,0 điểm). Người ta dùng một miếng bìa được cắt sẵn như hình vẽ dưới đây và gấp
lại theo các đường nét đứt để tạo thành một chiếc hộp hình lăng trụ đứng.
a) Chiếc hộp có đáy là hình gì?
b) Tính thể tích của chiếc hộp được tạo thành sau khi gấp?
a) Chiếc hộp có đáy là hình tam giác.
Học sinh chỉ cần trả lời đúng hình tam giác là có toàn bộ điểm
0.5
Diện tích của hình tam giác là: 0.25
Trang 3/ 5
2
1
.3.4 6
2
S cm
Thể tích của hình hộp lăng trụ đứng là
3
6.4 24
V cm
0.25
Lưu ý : thiếu đơn vị trừ 0,25 cho toàn bộ lỗi này.
4
Câu 4 (1,0 điểm).
Cho hình vẽ:
Biết rằng
// ; //
a b b c
1
60
A
. Tính số đo
1
B
và số đo
2
C
.
//
a b
,
1
A
1
B
ở vị trí đồng vị.
0,25
nên
1 1
60
B A
.
0,25
1
B
2
B
là hai góc kề bù nên
2 1
180 180 60 120
B B
.
0,25
//
b c
,
2
B
2
C
ở vị trí đồng vị nên
2 2
120
C B
.
0,25
5
Câu 5 (1,0 điểm). ới đây bảng thống cho biết thành tích của một vật động viên
chạy cự li
1 500
mét trong thời gian luyện tập từ tuần
1
đến tuần
5
:
Tuần
1
2
3
4
5
Thành tích (phút)
8
6
7
5
8
Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu của bảng thống kê trên.
Trang 4/ 5
Yêu cầu:
- Ở trục chiều cao, cần chia đúng tỉ lệ;
- Ghi tên cho biểu đồ;
- Ghi tên và đơn vị trên trục;
- Ghi chú các giá trị số liệu tại các đầu đoạn thẳng.
Trừ
0, 25
điểm cho mỗi lỗi.
1, 0
6
Câu 6 (1,0 điểm). Cho góc
xOy
yOz
là hai góc kề bù. Gọi
,
Om On
lần lượt là tia phân
giác của
xOy
yOz
.
a) Chứng minh
90
xOm nOz
.
b) Gọi
H
một điểm nằm trên tia
Ox
, vẽ đường thẳng
d
vuông góc với
OH
tại
H
và cắt tia
Om
tại
A
. Chứng minh
HAO nOz
.
a)
Hình vẽ:
,
Om On
lần lượt là phân giác góc
,
xOy yOz
nên
1 1
;
2 2
xOm xOy nOz yOz
0,25
8
6
7
5
8
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5
Thành tích (phút)
(tuần)
Thành tích của vn động viên chạy cự li 1 500m
trong 5 tuần
Trang 5/ 5
Ta có:
1 1
.180 90
2 2
xOm nOz xOy yOz
(do
xOy
yOz
là hai
góc kề bù).
0,25
b)
Vẽ
Ot
//
AH
.
AH
//
Ot
,
HAO
AOt
ở vị trí so le trong nên
1
HAO AOt
90 2
nOz xOm
(do câu a)
0,25
AH
//
Ot
AH xz
nên
Ot xz
Khi đó
90 3
AOt xOm
.
Từ
1 , 2
3
suy ra
HAO nOz
0,25
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.
____HẾT____
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN
TỔ TOÁN – TIN HỌC
A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I TOÁN 7
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
% điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Chủ đề 1:
Số hữu tỉ.
(13 tiết)
Ni dung 1:
Shữu tvà tập hp
các số hữu t. Th t
trong tập hợp các s
hữu tỉ. Luỹ thừa của
một shữu tỉ
Số câu: 2
(Câu 1, 2)
Điểm:
(0,5 đ)
Số câu: 1
(Câu 1b)
Điểm:
(1,0 đ)
Số câu: 1
(Câu 2)
Điểm:
(1,0 đ)
25
Nội dung 2:
Các phép tính với
số hữu tỉ.
2
Chủ đề 2:
Số thực
(4 tiết)
Nội dung 1:
Số tỉ. Căn bậc
hai số học
Số câu: 1
(Câu 3)
Điểm:
(0,
2
5
đ)
20
Nội dung 2:
Số thực. Giá trị
tuyệt đối của 1 số
thực
Số câu: 2
(Câu 4, 5)
Điểm:
(0,5 đ)
Số câu: 1
(Câu 1a)
Điểm:
(1,0 đ)
Số câu: 1
(Câu 6)
Điểm:
(0,25 đ)
3
Chủ đề 3:
Các hình
khối
trong
thực tiễn.
(11 tiết)
Nội dung 1:
Hình hộp chữ nhật
hình lập
phương.
Số câu: 1
(Câu 8)
Điểm:
(0,25 đ)
15
Nội dung 2:
Lăng trụ đứng tam
giác, lăng trụ đứng
Số câu: 1
(Câu 7)
Điểm:
(0,25 đ)
Số câu: 1
(Câu 4)
Điểm:
(1,0đ)
tứ giác.
4
Chủ đề 4:
Góc và
đường
thẳng
song song
(4 tiết)
Nội dung 1:
Các góc ở vị trí đặc
biệt. Tia phân giác
của 1 góc
Số câu: 1
(Câu 9)
Điểm:
(0,25 đ)
Số câu: 1
(Câu 6)
Điểm:
(1,0 đ)
25
Nội dung 2:
Hai đường thẳng
song song. Tiên đề
Euclid về đường
thẳng song song
Số câu: 1
(Câu 10)
Điểm:
(0,25 đ)
Số câu: 1
(Câu 5)
Điểm:
(1,0 đ)
5
Chủ đề 5:
Thu thập
và tổ
chức dữ
liệu
Nội dung 1:
tả biểu diễn
dữ liệu trên các
bảng, biểu đồ
Số câu: 2
(Câu 11,
12)
Điểm:
(0,5 đ)
Số câu: 1
(Câu 3)
Điểm:
(1,0 đ)
15
Tổng: Số câu
Điểm
Số câu:
10
Điểm:
2,5
Số câu: 1
Điểm:
1,0
Số câu: 2
Điểm:
0,5
Số câu: 3
Điểm:
3,0
Số câu: 0
Điểm: 0
Số câu: 2
Điểm:
2,0
Số câu: 0
Điểm: 0
Số câu: 1
Điểm:
1,0
100
Tỉ lệ % 35 35 20 10 100%
Tỉ lệ chung 7,0 3,0 10,0
Chú ý: Tổng tiết: 72 tiết
Thời gian kiểm tra: Tuần 17 – Học kì I .
B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 7
TT
Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận
dụng cao
SỐ - ĐẠI SỐ
1 Số hữu tỉ.
Ni dung 1:
S hữu t
tập hp các số
hữu tỉ. Th t
trong tập hợp
các s hu t.
Nhn biết:
Nhận biết được số hữu tỉ lấy được dụ về s
hữu tỉ.
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
Thông hiểu:
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
Vận dụng:
– So sánh được hai số hữu tỉ.
2 TN
Nội dung 2:
Các phép tính
với số hữu tỉ.
Thông hiểu:
tả được phép nh luỹ thừa với số tự nhiên
của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó
(tích thương của hai luthừa ng số, luỹ thừa
của luỹ thừa).
tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc
dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
Vn dụng:
Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nn, chia,
y thừa trong tập hợp số hữu tỉ.
Vận dụng đưc c nh chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với số hữu ttrong tính toán (tính viết
nh nhẩm, tính nhanh mộtch hợp lí).
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với các phép tính về shữu tỉ. (ví
dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật
1TL 1TL
, trong đo đạc,...).
Vn dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với các phép tính về shữu
tỉ.
2 Số thực
Nội dung 1:
Số tỉ. Căn
bậc hai số học
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một
số không âm.
Thông hiểu:
Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số
h
c c
a m
t s
nguyên dương b
ng máy tính c
m tay.
2 TN
Nội dung 2:
Số t số
thực
Nhận biết:
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân
vô hạn tuần hoàn.
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
– Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực
trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
– Nhận biết được số đối của một số thực.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.
Vận dng:
Thực hiện được ước ợng m tròn số n cứ
vào đ
chính xác cho trư
c.
1TN
1TL
1TN
HÌNH HỌC
3
Các hình
khối trong
thực tiễn.
Nội dung 1:
Hình hộp chữ
nhật và hình
lập phương.
Nhận biết:
tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc,
đường chéo) của hình hộp chữ nhật hình lập
phương.
Thông hiểu:
Giải quyết được một số vấn đthực tiễn gắn với
việc tính thể ch, diện tích xung quanh của hình
hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thtích
hoặc diện ch xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc dng hình hộp chữ nhật, hình lập
phương,...).
1TN
Nội dung 2:
Lăng trụ đứng
tam giác, lăng
trụ đứng tứ
giác.
Nhận biết
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng
trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy song song;
các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...).
Tng hiu
– Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
Giải quyết được một số vấn đthực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác
(ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của
một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam
giác, lăng trụ đứng tứ giác,...).
Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc tính thể ch, diện tích xung quanh của
một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ
giác.
1TN 1TL
4
Các hình
hình học cơ
bản
Góc ở vị trí
đặc biệt.. Tia
phân giác của
1 góc
Nhận biết :
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc
kề bù, hai góc đối đỉnh).
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc
b
ng d
ng c
h
c t
p
1TN 1TL
Hai đường
thẳng song
song. Tiên đề
Euclid về
đường thẳng
song song
Nhn biết:
Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng
song song.
Tng hiu:
– Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng
song song.
tả được dấu hiệu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le
trong.
1TN
1TL
Khái nim đnh
lí, chng minh
mt đnh lí
Nhn biết:
- Nhận biết được thế nào là một định lí.
Thông hiểu:
- Hiểu đưc phn chng minh của một đnh ;
Vận dụng:
- Chứng minh được mt định lí;
THỐNG KÊ
5
Thu thập
và tổ chức
dữ liệu
Thu thập,
phân loại,
biểu diễn dữ
liệu theo các
tiêu chí cho
trướ
Thông hiểu :
Giải thích được tính hợp của dữ liệu theo các
tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính
đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp
lí của các quảng cáo;...).
Vận dụng:
Thực hiện giải được việc thu thập, phân loại
dữ liệu theo các tiêu ccho trước từ những nguồn:
văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học
khác và trong thực tiễn.
Mô tả và biểu
diễn dữ liệu
trên các
bảng, biểu đồ
Nhn biết:
Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau
cho một tập dữ liệu.
Tng hiu:
Đọc tả được các dữ liệu dạng biểu đồ
thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ
đoạn thẳng (line graph).
Vận dụng:
Lựa chọn biểu diễn được dữ liệu vào bảng,
biểu đồ thích hợp dạng: biểu đồ hình quạt tròn
(cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line
graph).
2TN 1TL
6
Phân tích
và xử lí dữ
liệu
Hình thành
và giải quyết
vấn đề đơn
giản xuất
Nhn biết:
Nhận biết được mối liên quan giữa thống với
hiện từ các
số liệu và
biểu đồ thống
kê đã có
những kiến thức trong các môn học khác trong
Chương trình lớp 7 (ví dụ: Lịch sử Địa lí lớp 7,
Khoa học tự nhiên lớp 7,...) trong thực tiễn (ví
dụ: môi trường, y học, tài chính,...).
Thông hiểu:
Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa
trên phân tích các số liệu thu được dạng: biểu đồ
hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph).
Vận dụng:
Giải quyết được những vấn đề đơn giản ln quan đến
các s liệu thu đưc dạng: biu đ hình quạt tròn (cho
sẵn) (pie chart); biu đ đon thng (line graph).
| 1/17

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2022 – 2023 (Đề có 04 trang) MÔN: TOÁN – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 701
Họ và tên học sinh:…………………………………………………….Số báo danh:………………………….
PHẦN I (3,0 điểm). TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (gồm 12 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
Học sinh ghi đúng 1 lựa chọn A, B, C hoặc D vào bảng trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Số hữu tỉ nào sau đây không là số hữu tỉ dương? 3 2 A. . B. 1 . C. 0 . D. 0, 5 . 4 3 5
Câu 2. Số đối của số hữu tỉ là 7 5 5 5 7 A.  . B. . C. . D. . 7 7 7  5
Câu 3. Căn bậc hai số học của 9 bằng A. 3 . B. 81. C. 3 và 3  . D. 81 và 8  1.
Câu 4. Phân số nào dưới đây có thể viết dưới dạng số thập phân hữu hạn? 1 1 5 5 A. . B. . C. . D. . 3 9 6 4 4
Câu 5. Giá trị của biểu thức 2  bằng 3 2 2 10 10 A.  . B. . C.  . D. . 3 3 3 3
Câu 6. Làm tròn số 2 với độ chính xác d  0, 05 ta được kết quả là A. 1, 4 . B. 1, 41. C. 1, 414 . D. 1, 4142 .
Câu 7. Hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF có bao nhiêu mặt bên? A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .
Câu 8. Thể tích của hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng 2
10 cm và chiều cao 5 cm là A. 3 100 cm . B. 3 50 cm . C. 3 125 cm . D. 3 30 cm . Mã đề 701|Trang 1 Câu 9. Cho 
xOy  60 và Ot là tia phân giác của  xOy . Số đo  xOt bằng A. 120 . B. 60 . C. 30 . D. 45 . Câu 10. Cho hình vẽ:
Biết rằng a //b , giá trị của x là A. 45 . B. 135 . C. 90 . D. 35 .
Câu 11. Dãy dữ liệu nào dưới đây là dữ liệu định tính?
A. Điểm kiểm tra học kì I môn Toán của các học sinh khối 7 trường Trung học Thực hành Sài Gòn.
B. Chiều cao (tính theo cm ) của các học sinh khối 7 trường Trung học Thực hành Sài Gòn.
C. Nhiệt độ hàng ngày của Thành phố Hồ Chí Minh trong tháng 12 .
D. Danh sách các môn thể thao được học sinh trường Trung học Thực hành Sài Gòn yêu thích.
Câu 12. Cho biểu đồ hình quạt tròn:
Tỉ lệ phần trăm học sinh yêu thích môn bơi là A. 31%. B. 25% . C. 44%. D. 111% .
PHẦN II (7,0 điểm). TỰ LUẬN Bài 1 (2,0 điểm) 1 2 8 a) Thực hiện phép tính:  :  1 . 4 3 9 2 1 5
b) Tìm x , biết: x  3    . 3 6 6 Mã đề 701| Trang 2
Bài 2 (1,0 điểm). Định mức giá điện sinh hoạt năm 2022 được tính như sau: Số điện (kWh)
Giá bán điện (đồng/kWh) Bậc 1: Từ 0  50 kWh 1678 Bậc 2: Từ 51  100 kWh 1734 Bậc 3: Từ 101  200 kWh 2014 Bậc 4: Từ 201  300 kWh 2536 Bậc 5: Từ 301  400 kWh 2834
Bậc 6: Từ 401 kWh trở lên 2927
(Nguồn: EVN – Theo QĐ648/QĐ-BCT)
Tiền điện chưa thuế được tính như sau: Tiền điện  Số kWh tiêu thụ  giá tiền/kWh (theo từng bậc).
Chẳng hạn, nếu một hộ gia đình sử dụng 90 kWh điện thì 50 kWh đầu tính giá bán bậc 1, 40 kWh
còn lại tính giá bán bậc 2 .
Thuế giá trị gia tăng (GTGT) (8%)  Tiền điện  8%.
Tổng cộng tiền thanh toán  Tiền điện chưa thuế  thuế GTGT.
Trong tháng 11/2022, nhà bạn An sử dụng hết 140 kWh điện. Tính tiền điện đã bao gồm thuế GTGT
nhà bạn An phải thanh toán (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Bài 3 (1,0 điểm). Người ta dùng một miếng bìa được cắt sẵn như hình vẽ dưới đây và gấp lại theo các
đường nét đứt để tạo thành một chiếc hộp hình lăng trụ đứng.
a) Chiếc hộp có đáy là hình gì?
b) Tính thể tích của chiếc hộp được tạo thành sau khi gấp.
Bài 4 (1,0 điểm). Cho hình vẽ: Biết rằng a // ; b b //c và 
A  60. Tính số đo  B và số đo  C . 1 1 2 Mã đề 701| Trang 3
Bài 5 (1,0 điểm). Dưới đây là bảng thống kê cho biết thành tích của một vật động viên chạy cự li
1 500 mét trong thời gian luyện tập từ tuần 1 đến tuần 5 : Tuần 1 2 3 4 5 Thành tích (phút) 8 6 7 5 8
Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu của bảng thống kê trên. Bài 6 (1,0 điểm). Cho  xOy và 
yOz là hai góc kề bù. Gọi Om, On lần lượt là tia phân giác của  xOy và  yOz . a) Chứng minh   xOm  nOz  90 .
b) Gọi H là một điểm nằm trên tia Ox , vẽ đường thẳng d vuông góc với OH tại H và cắt tia
Om tại A. Chứng minh   HAO  nOz . ___HẾT___ Mã đề 701| Trang 4
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP: 7 (Đáp án có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) PHẦN TRẮC NHIỆM Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 701 C B A D B A C B C A D A 702 B B C D C C D D A A A B 703 B B C C D A D A D C B A 704 C A A D B D C D C B B A PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 1 2 8 1
Câu 1a (1,0 điểm). Thực hiện phép tính:  :  1 4 3 9 1 3    1 2 4 0,25  3
(Mỗi phép toán thực hiện đúng được 0,25 điểm) 2 3 4 3     0,25 4 4 4 4 2 1 5
Câu 1b (1,0 điểm). x  3    3 6 6 2 x   5 1 3    0,25 3 6 6 2 x  3  1 0,25 3 3 x  3  0,25 2 3 3 x    3  0,25 2 2
Câu 2 (1,0 điểm). Định mức giá điện sinh hoạt năm 2022 được tính như sau: Số điện (kWh)
Giá bán điện (đồng/kWh) 2 Bậc 1: Từ 0  50 kWh 1678 Bậc 2: Từ 51  100 kWh 1734 Bậc 3: Từ 101  200 kWh 2014 Trang 1/ 5 Bậc 4: Từ 201  300 kWh 2536 Bậc 5: Từ 301  400 kWh 2834
Bậc 6: Từ 401 kWh trở lên 2927
(Nguồn: EVN – Theo QĐ648/QĐ-BCT)
Tiền điện chưa thuế được tính như sau: Tiền điện  Số kWh tiêu thụ  giá tiền/kWh (theo từng bậc).
Chẳng hạn, nếu một hộ gia đình sử dụng 90 kWh điện thì 50 kWh đầu tính giá bán bậc 1
, 40 kWh còn lại tính giá bán bậc 2 .
Thuế giá trị gia tăng (GTGT) (8%)  Tiền điện  8%.
Tổng cộng tiền thanh toán  Tiền điện chưa thuế  thuế GTGT.
Trong tháng 11/2022, nhà bạn An sử dụng hết 140 kWh điện. Tính tiền điện đã bao gồm
thuế GTGT nhà bạn An phải thanh toán (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Tiền điện chưa tính thuế cho 140 kWh điện là: 0,25
50.1678  50.1734  40.2014  251 160 (đồng)
Tiền thuế GTGT là 251 160.8%  20 092, 8 (đồng) 0,25
Tiền điện nhà An phải thanh toán: 0,5
251 160  20 092, 8  271 252,8  271 253 (đồng)
Nếu không làm tròn hoặc làm tròn sai mất 0,25 điểm.
Câu 3 (1,0 điểm). Người ta dùng một miếng bìa được cắt sẵn như hình vẽ dưới đây và gấp
lại theo các đường nét đứt để tạo thành một chiếc hộp hình lăng trụ đứng. 3
a) Chiếc hộp có đáy là hình gì?
b) Tính thể tích của chiếc hộp được tạo thành sau khi gấp?
a) Chiếc hộp có đáy là hình tam giác. 0.5
Học sinh chỉ cần trả lời đúng hình tam giác là có toàn bộ điểm
Diện tích của hình tam giác là: 0.25 Trang 2/ 5 1 S  .3.4  6  2 cm  2
Thể tích của hình hộp lăng trụ đứng là 0.25 V    3 6.4 24 cm 
Lưu ý : thiếu đơn vị trừ 0,25 cho toàn bộ lỗi này. Câu 4 (1,0 điểm). Cho hình vẽ: 4 Biết rằng a // ; b b //c và 
A  60 . Tính số đo  B và số đo  C . 1 1 2 Vì a//b ,  A và  B ở vị trí đồng vị. 0,25 1 1 nên   B  A  60. 0,25 1 1 Vì  B và 
B là hai góc kề bù nên   
B  180  B  180  60  120. 0,25 1 2 2 1 Vì b//c ,  B và 
C ở vị trí đồng vị nên   C  B  120. 0,25 2 2 2 2
Câu 5 (1,0 điểm). Dưới đây là bảng thống kê cho biết thành tích của một vật động viên
chạy cự li 1 500 mét trong thời gian luyện tập từ tuần 1 đến tuần 5 : 5 Tuần 1 2 3 4 5 Thành tích (phút) 8 6 7 5 8
Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu của bảng thống kê trên. Trang 3/ 5
Thành tích của vận động viên chạy cự li 1 500m trong 5 tuần 9 8 8 8 7 7 6 6 5 5 4 3 2 Thành tích (phút) 1 0 Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 (tuần) 1,0 Yêu cầu:
- Ở trục chiều cao, cần chia đúng tỉ lệ; - Ghi tên cho biểu đồ;
- Ghi tên và đơn vị trên trục;
- Ghi chú các giá trị số liệu tại các đầu đoạn thẳng.
Trừ 0,25 điểm cho mỗi lỗi.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho góc  xOy và 
yOz là hai góc kề bù. Gọi Om, On lần lượt là tia phân giác của  xOy và  yOz . 6 a) Chứng minh   xOm  nOz  90 .
b) Gọi H là một điểm nằm trên tia Ox , vẽ đường thẳng d vuông góc với OH tại H
và cắt tia Om tại A. Chứng minh   HAO  nOz . Hình vẽ: a)
Vì Om, On lần lượt là phân giác góc   xO , y yOz nên 0,25  1   1  xOm  xOy; nOz  yOz 2 2 Trang 4/ 5 1 1 Ta có:    
xOm  nOz  xOy  yOz  .180  90 (do  xOy và  yOz là hai 2 2 0,25 góc kề bù). b) Vẽ Ot //AH . Vì AH //Ot ,  HAO và 
AOt ở vị trí so le trong nên   HAO  AOt   1 0,25  
nOz  xOm  90 2 (do câu a)
Vì AH //Ot và AH  xz nên Ot  xz Khi đó  
AOt  xOm  90 3. 0,25 Từ  
1 , 2 và 3 suy ra   HAO  nOz
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ____HẾT____ Trang 5/ 5
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN TỔ TOÁN – TIN HỌC
A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I TOÁN 7 Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung 1:
Số hữu tỉ và tập hợp Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1
các số hữu tỉ. Thứ tự (Câu 1, 2) (Câu 1b) (Câu 2) Chủ đề 1: trong tập hợp các số Điểm: Điểm: Điểm: Số hữu tỉ. 1
hữu tỉ. Luỹ thừa của (0,5 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) 25
(13 tiết) một số hữu tỉ Nội dung 2: Các phép tính với số hữu tỉ. Số câu: 1 Nội dung 1: (Câu 3) Số vô tỉ. Căn bậc Điểm: Chủ đề 2: hai số học (0,25 đ) 2 Số thực 20 Nội dung 2: Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 (4 tiết)
Số thực. Giá trị (Câu 4, 5) (Câu 1a) (Câu 6) tuyệt đối của 1 số Điểm: Điểm: Điểm: thực (0,5 đ) (1,0 đ) (0,25 đ) Nội dung 1: Số câu: 1
Chủ đề 3: Hình hộp chữ nhật (Câu 8) Các hình và hình lập Điểm: khối (0,25 đ) 3 phương. 15 trong Số câu: 1 Số câu: 1 thực tiễn. Nội dung 2: (Câu 7) (Câu 4)
(11 tiết) Lăng trụ đứng tam Điểm: Điểm:
giác, lăng trụ đứng (0,25 đ) (1,0đ) tứ giác. Nội dung 1: Số câu: 1 Số câu: 1
Các góc ở vị trí đặc (Câu 9) (Câu 6) Chủ đề 4: biệt. Tia phân giác Điểm: Điểm: Góc và của 1 góc (0,25 đ) (1,0 đ) đường 4 Nội dung 2: 25 thẳng Số câu: 1 Số câu: 1
song song Hai đường thẳng (Câu 10) (Câu 5) (4 tiết) song song. Tiên đề Điểm: Điểm: Euclid về đường (0,25 đ) (1,0 đ) thẳng song song Chủ đề 5: Số câu: 2 Thu thập Nội dung 1: Số câu: 1 (Câu 11, và tổ (Câu 3) 5 Mô tả và biểu diễn 12) 15 chức dữ dữ liệu trên các Điểm: liệu Điểm: bảng, biểu đồ (1,0 đ) (0,5 đ) Số câu:
Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 1 Tổng: Số câu 10 Số câu: 0 Số câu: 0 Điểm: Điểm: Điểm: Điểm: Điểm: 100 Điểm Điểm: Điểm: 0 Điểm: 0 1,0 0,5 3,0 2,0 1,0 2,5 Tỉ lệ % 35 35 20 10 100% Tỉ lệ chung 7,0 3,0 10,0
Chú ý: Tổng tiết: 72 tiết
Thời gian kiểm tra: Tuần 17 – Học kì I .
B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Vận Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết:
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số Nội dung 1: hữu tỉ.
Số hữu tỉ và – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
tập hợp các số – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 2 TN
hữu tỉ. Thứ tự – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
trong tập hợp Thông hiểu: các số hữu tỉ.
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng:
– So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu:
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó 1 Số hữu tỉ.
(tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc
dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Nội dung 2: Vận dụng:
Các phép tính – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, 1TL 1TL
với số hữu tỉ. lũy thừa trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví
dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết:
Nội dung 1: – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. Số vô tỉ. Căn 2 TN
bậc hai số học Thông hiểu:
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số
học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Nhận biết:
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. 2 Số thực
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
– Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực Nội dung 2:
trên trục số trong trường hợp thuận lợi. 1TN Số vô tỉ và số 1TN 1TL thực
– Nhận biết được số đối của một số thực.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng:
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ
vào độ chính xác cho trước. HÌNH HỌC Nhận biết:
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc,
đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Nội dung 1: Thông hiểu:
Hình hộp chữ – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 1TN nhật và hình
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình lập phương.
hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích
hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Nhận biết
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng
trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song;
các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). Các hình 3 khối trong Thông hiểu thực tiễn.
– Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác.
Nội dung 2: – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình
Lăng trụ đứng lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. tam giác, lăng 1TN 1TL trụ đứng tứ
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với giác.
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác
(ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của
một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam
giác, lăng trụ đứng tứ giác,...).
Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Nhận biết : Góc ở vị trí
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc Các hình
kề bù, hai góc đối đỉnh). 4 đặc biệt.. Tia hình học cơ 1TN 1TL phân giác của bản 1 góc
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc
bằng dụng cụ học tập Nhận biết:
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Hai đường thẳng song Thông hiểu: song. Tiên đề 1TN Euclid về
– Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng 1TL đường thẳng song song. song song
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Nhận biết:
- Nhận biết được thế nào là một định lí.
Khái niệm định Thông hiểu: lí, chứng minh một định lí
- Hiểu được phần chứng minh của một định lí; Vận dụng:
- Chứng minh được một định lí; THỐNG KÊ Thông hiểu :
– Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các
tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính Thu thập,
đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp phân loại, Thu thập
lí của các quảng cáo;...). biểu diễn dữ 5 và tổ chức liệu theo các dữ liệu Vận dụng: tiêu chí cho trướ
– Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại
dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn:
văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học
khác và trong thực tiễn. Nhận biết:
– Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Thông hiểu:
Mô tả và biểu – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ diễn dữ liệu
thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ 2TN 1TL trên các đoạn thẳng (line graph).
bảng, biểu đồ Vận dụng:
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng,
biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn
(cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Hình thành Phân tích
và giải quyết Nhận biết: 6 và xử lí dữ vấn đề đơn liệu
– Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với giản xuất hiện từ các
những kiến thức trong các môn học khác trong số liệu và
Chương trình lớp 7 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 7, biểu đồ thống kê đã có
Khoa học tự nhiên lớp 7,...) và trong thực tiễn (ví
dụ: môi trường, y học, tài chính,...). Thông hiểu:
– Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa
trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ
hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng:
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến
các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho
sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).