Đề học kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Hải Hậu – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định

PHÒNG GD&ĐT HI HU
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn Toán lp 7
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
kho sát gm 02 trang)
I. PHN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy chn ch cái đứng trước câu tr li đúng và ghi vào phần bài làm
Câu 1. Kết qu ca phép tính
45
.1
38
A.
13
12
. B.
13
12
. C.
1
2
6
. D.
1
2
6
.
Câu 2. S 9 là căn bậc hai s hc ca s
A. -81. B. 81. C. 3. D. – 3.
Câu 3. Làm tròn s 35,3256 với độ chính xác 0,05 là
A. 35,3. B. 35,33. C. 35,32. D. 35,325.
Câu 4. S
x
trong đẳng thc
A. 0. B.
2.
C. -
2.
D. 4.
Câu 5. Giá tr ca
x
trong đẳng thc
1
5 15
x
=
A. 75. B. -3. C. 3. D. -75.
Câu 6. S nào sau đây là s thập phân vô hạn không tun hoàn?
A.
5
8
. B.
6
13
. C. 0,72727272..... D.
10
.
Câu 7. Ba lp 7A; 7B; 7C quyên góp ủng h được 180 quyển v cho các bn học sinh có hoàn cảnh
khó khăn. Số quyển v góp được ca lp 7A; 7B; 7C t l vi 4; 3; 2. S quyển v quyên góp của lp
7A, lp 7B, lp 7C lần lượt là
A. 40 quyển; 60 quyển; 80 quyn. B. 60 quyển; 40 quyển; 80 quyn.
C. 60 quyển; 80 quyển; 40 quyn. D. 80 quyển; 60 quyển; 40 quyn.
Câu 8. Một cái bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật chiều dài 2 m, chiều rộng 1,5 m chiều cao
0,8 m. Thể tích nước chứa đầy trong bể đó là
A. 0,24 m
3
. B. 0,24 m
2
.
C. 2,4 m
3
. D. 2,4 m
2
.
Câu 9. Cho hình lăng trụ đứng tam giác
///
.ABC A B C
đáy là tam giác ABC có AB = 3 cm, AC = 4 cm,
BC = 5 cm và chiu cao AA
/
= 15 cm. Din tích xung quanh của hình lăng trụ đó là
A. 180 cm
2
. B. 180 cm
3
. C. 360 cm
2
. D. 360 cm
3
.
Câu 10. Tam giác ABC có
00
A 60 ; B 35= =
, khi đó số đo của góc C là
A. 85
0
. B. 75
0
. C. 95
0
. D. 60
0
.
Câu 11. Cho
xOy
yOz
là 2 góc kề bù. Biết
0
xOy 25=
, khi đó số đo
yOz
bằng
A. 25
0
. B. 65
0
. C. 75
0
. D. 155
0
.
Câu 12. Cho
,MNP DEF∆=
biết MN = 4 cm; MP = 6 cm; EF = 5 cm thì chu vi tam giác MNP là
A. 15 cm. B. 15 cm
2
. C. 30 cm. D. 30 cm
2
.
II. PHN TỰ LUN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,25 điểm) Tính giá tr của các biểu thc sau:
a)
22
17 12
55
⋅−
b)
( )
3
17
2 1 . 2,5 49 :
35
−+
Bài 2 (1,5 điểm):
a) Tìm
x
biết
3 71
:5
5 22
x+=
b) Tìm
a
b
biết
35
ab
=
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 3 (1,25 điểm) Mt chiếc hộp làm bằng bìa cứng để đựng quà sinh nhật dạng hình lập phương
độ dài mt cnh là 30 cm.
a) Tính th tích ca chiếc hộp đó.
b) Để trang trí chiếc hộp đó người ta mua giy u dán kín tt c các mt ngoài ca hp đó,
biết mt t
giy u có diện tích 600 cm
2
. Hi cần mua bao nhiêu tờ giy u đ dán đủ chiếc hp
đó (mép dán là không đáng kể)?
Bài 4 (2 điểm) Cho tam giác ABC có độ i cnh AB lớn hơn 2 cm,
g
ọi M là trung điểm ca cạnh BC, trên tia đối ca tia MA ly đim D
sao
cho MD = MA (Hình 1).
a) Chứng minh tam giác MAB và tam giác MDC bằng nhau.
b) Trên cạnh AB ly đim I sao cho BI = 2 cm, kéo dài IM cắt
cnh CD tại K. Tính độ dài đoạn thng CK.
Bài 5 (1điểm):
a) Mt ca hàng thi trang gim giá 20% cho tt c các sn phm, cô Nga là khách hàng nhn
được th ưu tiên nên đưc gim giá thêm 10% ca giá đã giảm. Cô Nga mua một bộ qun áo và phi
tr s tiền 576 000 đồng. Hi giá tiền lúc ban đầu (khi chưa giảm giá ln nào) ca b qun áo
Nga đã mua là bao nhiêu?
b) Tính giá tr của biểu thc
2 2023
Mxy
=
. Biết x y là hai số hu t khác 0 tho mãn
:xyxyxy
+=⋅=
.
....................... Hết .........................
A
B
C
M
D
Hình 1
PHÒNG GD&ĐT HI HU
NG DN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LỚP 7
PHẦN I: TRẮC NGHIM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Mã đề 1
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
A
B
C
D
D
C
A
A
D
A
Mã đề 2
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
A
A
D
A
C
B
A
B
C
D
PHẦN II. TỰ LUN ( 7 đim )
Bài
Ni dung
Đim
Bài 1
(1,25 điểm)
Tính giá tr ca các biu thc sau
a)
22
17. 12.
55
( )
2
. 17 12
5
=
0,25 đ
2
.5 2
5
= =
0,25 đ
b)
( )
3
17
2 1 . 2, 5 49 :
35
−+
=
47
8 .2, 5 7 :
35
−+
0,25 đ
=
45 5
8.7.
32 7
−+
=
10 10
8 5 85
33
−+ =−− +
=
10
13
3
−+
=
39 10 29 2
9
333 3
−−
+= =
0,25 đ
0,25 đ
Bài 2
(1,5 điểm)
a) m x biết
3 71
:5
5 22
x+=
3 7 11
:
5 22
x+=
3 72
.
5 2 11
x
+=
0,25 đ
37
5 11
x+=
=>
73
11 5
x =
35 33 2
55 55 55
x =−=
KL: ........................................
0,25 đ
0,25 đ
b) Tìm a và b biết
35
ab
=
Áp dụng tính cht ca y t s bằng nhau và b – a = 10 ta
10
5
3 5 53 2
a b ba
= = = =
0,25 đ
Tính a = 15 ; b = 25
0,5 đ
Bài 3
(1,25điểm)
a) Th tích ca chiếc hp hình lập phương là
V= 30
3
= 27 000 (cm
3
)
0,5 đ
b) Diện tích tt c các mt ca chiếc hp hình lập phương
0,5 đ
S= 6.30
2
= 5400 (cm
2
)
S t giy màu cần để dán kín mt ngoài chiếc hộp đó là
5400 : 600 = 9 ( tờ)
0,25 đ
Bài 4
(2 điểm)
a) Chứng minh tam giác MAB và tam giác MDC bằng nhau.
Xét
MAB
MDC
có: MA = MD (giả thiết)
MB = MC (vì M là trung đim ca BC)
AMB DMC
=
(2 góc đối đỉnh)
Vy
MAB
=
MDC
(c.g.c)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b)Tính đ dài đon thẳng CK
+C/m
IBM KCM=
+ C/m
IBM KCM∆=
( g.c.g)
IB = KC (2 cạnh tương ứng)
Mà IB = 2 cm nên KC = 2 cm
0,25đ
0,2
0,25đ
0,25đ
Bài 5
(1 điểm)
a) Gi giá tiền lúc ban đầu của bộ qun áo là x đồng
S tin ca b qun áo khi gim giá 20% là
x- 20%.x = 0,8x (đng)
10% s tin trên giá đã gim là
0,8x.10% = 0,08 x (đng)
0,25đ
Theo bài ra ta có 0,8x - 0,08 x = 576 000
0,72 x = 576 000
x = 576 000 : 0,72 = 800 000 (đng)
Vy giá tiền lúc ban đầu của bộ quần áo là 800 000 đồng
0,25đ
b)Tính giá trị của biu thc M= x
2
y
2023
Biết x và y là hai số hu t khác 0 tho mãn x+ y = x.y = x:y
Ta có x+ y = x.y=> x = x.y y
x = y.(x-1)
=>x:y = x 1
x:y = x+ y nên x+ y = x – 1
Tính y = -1 và
1
2
x
=
0,25đ
Thay y = -1 và
1
2
x =
vào biểu thc M= x
2
y
2023
ta
( )
2
2023
1
1
2
M

= −−


( )
1 11
1 11
4 44
M = −− = + =
Vây
1
1
4
M =
0,25đ
K
I
Hình 1
D
M
C
B
A
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn Toán lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề khảo sát gồm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào phần bài làm
Câu 1. Kết quả của phép tính 4 − 5 .1 là 3 8 A. 13 . B. 13 − . C. 1 2 − . D. 1 2 . 12 12 6 6
Câu 2. Số 9 là căn bậc hai số học của số A. -81. B. 81. C. 3. D. – 3.
Câu 3. Làm tròn số 35,3256 với độ chính xác 0,05 là A. 35,3. B. 35,33. C. 35,32. D. 35,325.
Câu 4. Số x trong đẳng thức 2 − x = 0 là A. 0. B. 2. C. - 2. D. 4.
Câu 5. Giá trị của x trong đẳng thức 1 − x = là 5 15 − A. 75. B. -3. C. 3. D. -75.
Câu 6. Số nào sau đây là số thập phân vô hạn không tuần hoàn? A. 5 . B. 6 − . C. 0,72727272..... D. 10 . 8 13
Câu 7. Ba lớp 7A; 7B; 7C quyên góp ủng hộ được 180 quyển vở cho các bạn học sinh có hoàn cảnh
khó khăn. Số quyển vở góp được của lớp 7A; 7B; 7C tỉ lệ với 4; 3; 2. Số quyển vở quyên góp của lớp
7A, lớp 7B, lớp 7C lần lượt là
A. 40 quyển; 60 quyển; 80 quyển.
B. 60 quyển; 40 quyển; 80 quyển.
C. 60 quyển; 80 quyển; 40 quyển.
D. 80 quyển; 60 quyển; 40 quyển.
Câu 8. Một cái bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2 m, chiều rộng 1,5 m và chiều cao
0,8 m. Thể tích nước chứa đầy trong bể đó là A. 0,24 m3. B. 0,24 m2. C. 2,4 m3. D. 2,4 m2.
Câu 9. Cho hình lăng trụ đứng tam giác / / /
ABC.A B C đáy là tam giác ABC có AB = 3 cm, AC = 4 cm,
BC = 5 cm và chiều cao AA/ = 15 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó là A. 180 cm2. B. 180 cm3. C. 360 cm2. D. 360 cm3.
Câu 10. Tam giác ABC có  0 =  0
A 60 ; B = 35 , khi đó số đo của góc C là A. 850. B. 750. C. 950. D. 600. Câu 11. Cho  xOy và 
yOz là 2 góc kề bù. Biết  0
xOy = 25 , khi đó số đo  yOz bằng A. 250. B. 650. C. 750. D. 1550. Câu 12. Cho MNP = D
EF, biết MN = 4 cm; MP = 6 cm; EF = 5 cm thì chu vi tam giác MNP là
A. 15 cm. B. 15 cm2. C. 30 cm. D. 30 cm2.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,25 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 2 2 17⋅ −12⋅ b) (− )3 1 7 2 +1 . 2,5 − 49 : 5 5 3 5
Bài 2 (1,5 điểm):
a) Tìm x biết 3 7 1 + x = :5 5 2 2
b) Tìm a b biết a b
= và b a =10 3 5
Bài 3 (1,25 điểm) Một chiếc hộp làm bằng bìa cứng để đựng quà sinh nhật dạng hình lập phương có
độ dài một cạnh là 30 cm.
a) Tính thể tích của chiếc hộp đó.
b) Để trang trí chiếc hộp đó người ta mua giấy màu dán kín tất cả các mặt ngoài của hộp đó,
biết một tờ giấy màu có diện tích 600 cm2. Hỏi cần mua bao nhiêu tờ giấy màu để dán đủ chiếc hộp
đó (mép dán là không đáng kể)? A
Bài 4 (2 điểm) Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB lớn hơn 2 cm,
gọi M là trung điểm của cạnh BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA (Hình 1).
a) Chứng minh tam giác MAB và tam giác MDC bằng nhau. B C M
b) Trên cạnh AB lấy điểm I sao cho BI = 2 cm, kéo dài IM cắt Hình 1
cạnh CD tại K. Tính độ dài đoạn thẳng CK.
Bài 5 (1điểm): D
a) Một cửa hàng thời trang giảm giá 20% cho tất cả các sản phẩm, cô Nga là khách hàng nhận
được thẻ ưu tiên nên được giảm giá thêm 10% của giá đã giảm. Cô Nga mua một bộ quần áo và phải
trả số tiền là 576 000 đồng. Hỏi giá tiền lúc ban đầu (khi chưa giảm giá lần nào) của bộ quần áo cô Nga đã mua là bao nhiêu?
b) Tính giá trị của biểu thức 2 2023 M = –
x y . Biết x và y là hai số hữu tỉ khác 0 thoả mãn
x + y = xy = x : y .
....................... Hết ......................... PHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Mã đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A B C D D C A A D A Mã đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A A D A C B A B C D
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài Nội dung Điểm Bài 1
Tính giá trị của các biểu thức sau
(1,25 điểm) 2 2 2 a) 17. −12. = .(17 −12) 5 5 5 0,25 đ 2 = .5 = 2 0,25 đ 5 b) (− )3 1 7 2 +1 . 2,5 − 49 : 3 5 4 7 0,25 đ = 8 − + .2,5 − 7 : 3 5 4 5 5 10 10 = 8 − + . − 7. = 8 − + − 5 = 8 − − 5 + 3 2 7 3 3 0,25 đ 10 39 − 10 29 − 2 = 13 − + = + = = 9 − 3 3 3 3 3 0,25 đ a) Tìm x biết 3 7 1 + x = :5 5 2 2 3 7 11 + x = : 5 2 2 3 7 2 Bài 2 + x = . 0,25 đ 5 2 11 (1,5 điểm) 3 7 + x = => 7 3 x = − 5 11 11 5 0,25 đ 35 33 2 x = − = 55 55 55
KL: ........................................ 0,25 đ b) Tìm a và b biết a b
= và b a =10 3 5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và b – a = 10 ta có 0,25 đ a b b a 10 = = = = 5 3 5 5 − 3 2 Tính a = 15 ; b = 25 0,5 đ Bài 3
a) Thể tích của chiếc hộp hình lập phương là (1,25điểm) V= 303 = 27 000 (cm3) 0,5 đ
b) Diện tích tất cả các mặt của chiếc hộp hình lập phương là 0,5 đ S= 6.302 = 5400 (cm2)
Số tờ giấy màu cần để dán kín mặt ngoài chiếc hộp đó là 5400 : 600 = 9 ( tờ) 0,25 đ Bài 4
a) Chứng minh tam giác MAB và tam giác MDC bằng nhau. (2 điểm) A Xét MAB MD
C có: MA = MD (giả thiết) 0,25đ
MB = MC (vì M là trung điểm của BC) I 0,25đ  = 
AMB DMC (2 góc đối đỉnh) 0,25đ Vậy MAB = MDC (c.g.c) 0,25đ
b)Tính độ dài đoạn thẳng CK B M C +C/m  =  IBM KCM 0,25đ Hình 1 + C/m IBM = KCM ∆ ( g.c.g) 0,25đ K 0,25đ  IB = KC (2 cạnh tươn g ứng) Mà IB = 2 cm nên KC = 2 cm 0,25đ D Bài 5
a) Gọi giá tiền lúc ban đầu của bộ quần áo là x đồng (1 điểm)
Số tiền của bộ quần áo khi giảm giá 20% là x- 20%.x = 0,8x (đồng)
10% số tiền trên giá đã giảm là 0,8x.10% = 0,08 x (đồng) 0,25đ
Theo bài ra ta có 0,8x - 0,08 x = 576 000 0,72 x = 576 000
x = 576 000 : 0,72 = 800 000 (đồng)
Vậy giá tiền lúc ban đầu của bộ quần áo là 800 000 đồng 0,25đ
b)Tính giá trị của biểu thức M= x2 – y 2023
Biết x và y là hai số hữu tỉ khác 0 thoả mãn x+ y = x.y = x:y
Ta có x+ y = x.y=> x = x.y – y x = y.(x-1) =>x:y = x – 1
Mà x:y = x+ y nên x+ y = x – 1 Tính y = -1 và 1 x = 0,25đ 2 Thay y = -1 và 1 x
= vào biểu thức M= x2 – y 2023 ta có 2 2 1 M   = − (−   )2023 1  2  1 M = − (− ) 1 1 1 = +1 =1 4 4 4 Vây 1 M =1 0,25đ 4