Đề học kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Kiến Xương – Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Kiến Xương,

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
KIN XƯƠNG
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC K I NĂM HC 2023-2024
MÔN TOÁN 7
(Thi gian làm bài: 90 phút)
I/ TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
3
7
Z
B.
2
3
. C.
9
5
. D.
6−∈
.
Câu 2: Cho biết đại lưng y t l thun với đại lưng x và khi
x4=
thì
y 12=
. m h s t l
k ca y đi vi x?
A. k =
B. k = 48 C. k = 3 D. k = 8
Câu 3: Cho biết s
π
=3,141592653… .Kết qu làm tròn s
π
với độ chính xác 0,005 là:
A.
π
3,142
B.
π
3,14
C.
π
3,141
D.
π
3,15
Câu 4: Mt chiếc lu tri có dng hình ng trụ đứng tam
giác có
các kích thước như hình vẽ.
Th
tích ca chiếc lu trại đó là:
A. 21m
3
B. 7m
3
C. 42m
3
D. 14m
3
Câu 5: Cho đường thng c cắt hai đưng thng a b, trong các góc to thành có mt cp góc
so le trong bng nhau thì:
A.
ab
B. a ct b
C. a//b
D. a trùng vi b
II/ TỰ LUN (7,5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu thể):
a)
15 7 19 20 3
34 21 34 15 7
+++
b)
2
0
10 5 6
2023
12 6 25

+−


c)
2 25
36 10. 1,21 .
54
+−
Bài 2: (1,5 điểm) m x, biết:
a)
27
5 10
x +=
b)
2 3 11
-
54 4
x 
Bài 3: (1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia lao động trng cây. Biết rng s cây ca lp 7A;
7B; 7C trồng đưc lần lượt t l vi 6; 4; 5 và tng s cây ca hai lp 7A; 7B trồng được nhiu
hơn s y ca lp 7C là 40 cây. Tính s cây mi lp trồng đưc.
Bài 4: (2,5điểm)
Cho hình v bên, biết:
0
0AF 8c =
;
0
0BE 8c =
;
AE là tia phân giác ca góc BAF;
0
GFA
40=
a) Chng minh rng: a//b
b) Tính s đo
EAF
EGF
.
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x, biết:
111 1
... 19
1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20
xx x x x+ ++ ++ +++ =
.
Họ và tên học sinh:...................................................Số báo danh:........
40
°
80
°
80
°
F
E
B
A
c
b
a
G
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN TOÁN 7
I/ TRẮC NGHIỆM
(2,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
C
B
A
C
II/ TỰ LUN (7,5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
a)
15 7 19 20 3
34 21 34 15 7
+++
b)
2
0
10 5 6
2023
12 6 25

+−


c)
2 25
36 10. 1,21 .
54
+−
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
(1,5 điểm)
1.a)
15 7 19 20 3
34 21 34 15 7
+++
15 1 19 4 3
34 3 34 3 7
15 19 1 4 3
34 34 3 3 7
3
1 ( 1)
7
33
0
77
= ++ +

= + +−+


= +− +
=+=
0,25
0,25
1.b)
2
0
10 5 6
2023
12 6 25

+−


5 25 6
1
6 36 25
51
1
66
6
10
6
=+⋅−
=+−
= −=
0,25
0,25
1.c)
2 25
36 10. 1,21 .
54
+−
25
6 10.1,1 .
52
6 11 1 17 1 16
=+−
= + −= −=
0,25
0,25
Bài 2. (1,5 điểm). Tìm x, biết. a)
27
5 10
x +=
b)
2 3 11
-
54 4
x 
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 2
(1,5 điểm)
2.a)
27
5 10
72
10 5
74
10 10
3
10
x
x
x
x
+=
=
=
=
Vy x = 3/10
0,25
0,25
2.b)
2 3 11
54 4
x 
2 11 3
5 44
2
2
5
x
x


+ TH1:
2
2
5
2
( 2)
5
8
5
x
x
x
−=
=−+
=
+ TH2:
2
2
5
2
2
5
12
5
x
x
x
−=
= +
=
Vậy
8
5
x
=
hoc
12
5
x =
(Thiếu 1 trường hp tr 0,25 đ )
0,25
0,5
0,25
Bài 3. (1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia lao động trng cây. Biết rng s cây ca lp 7A;
7B; 7C trồng được lần lượt t l vi 6; 4; 5 và tng s cây ca hai lp 7A; 7B trồng được nhiu
hơn s y ca lp 7C là 40 cây. Tính s cây mi lp trồng đưc.
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 3
(1,5 điểm)
Gi s y ba lp 7A; 7B; 7C trng được lần lượt là a; b; c (cây );
(a, b, c
*
N
)
Do s cây ca lp 7A; 7B; 7C trồng được lần lượt t l vi 6; 4; 5
nên ta có:
645
abc
= =
Li do tng s cây ca hai lp 7A; 7B trồng được nhiều hơn số cây
ca lp 7C là 40 cây nên a + b c = 40
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta được:
40
8
6 4 5 645 5
abcabc+−
= = = = =
+−
8 6.8 48
6
8 4.8 32
4
8 5.8 40
5
a
a
b
b
c
c
=⇒= =
=⇒= =
=⇒= =
( tha mãn )
Vy s y ba lp trồng được là: 7A: 48 cây
7B: 32 cây
7C: 40 cây
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
Bài
4. (2,5điểm)
Cho hình v bên, biết:
0
80cAF =
;
0
80cBE =
;
AE là tia phân giác
ca góc BAF;
0
40GFA =
a) Chng minh rng: a//b.
b) Tính số đo
EAF
EGF
.
40
°
80
°
80
°
F
E
B
A
c
b
a
G
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 4
(2,0 điểm)
V li hình và ghi gi thiết, kết lun
0,5
a) Do:
0
80cAF =
(gt)
0
80cBE
=
(gt) =>
cAF =
cBE
Mà hai góc này v trí đồng v nên a//b (đpcm)
0,5
0,25
b) *) Ta có
0
180BAF
cAF
+=
(hai góc k bù)
0
80cAF =
(gt)
0
100BAF =
Li do:
1
2
BAFEAF =
(AE là tia phân giác ca góc BAF)
0
50EAF =
*) Qua G k tia Gt//a.
+) Tính được
0
40=FGt
+) Tính được
0
50=EGt
+) Tính được
0
90EGF =
0,5
0,25
0,5
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm x, biết:
111 1
... 19
1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20
xx x x x+ ++ ++ +++ =
(*)
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 5
(0.5
điểm)
S s hng ca VT
(*)
là: (18 – 1):1 + 1 = 18 (s hng)
Do:
1
0
1.2.3
+ ≥∀xx
1
0
2.3.4
+ ≥∀xx
1
0
3.4.5
+ ≥∀
xx
1
0
18.19.20
+ ≥∀xx
111 1
... 0
1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20
=>+ ++ ++ +++ xx x x x
(*) (*)
00 ≥⇒
VT VP
19 0 0≥⇒xx
Với
0x
thì các biểu thức trong các trị tuyệt đối đều dương nên (*) trở thành
111 1
... 19
1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20
 
+ ++ ++ +++ =
 
 
xx x x x
0,25
40
°
80
°
80
°
F
E
B
A
c
b
a
G
t
18
111 1
... ... 19
1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20


+++ + + + ++ =





SH
xx x x
111 1
...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20

= + + ++


x
222 2
2 ...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20
= + + ++x
111111 1 1
2 ...
1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 18.19 19.20
=+−+−++ x
11
2
1.2 19.20
= x
189
2
380
=
x
189
760
=x
Vậy
189
760
=x
0,25
Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa. Điểm bài khảo sát là tổng điểm
các bài thành phần, làm tròn đến 0,5.
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 KIẾN XƯƠNG MÔN TOÁN 7
(Thời gian làm bài: 90 phút)
I/ TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. 3 − ∈ Z B. 2 ∈. C. 9 ∉. D. 6 − ∈  . 7 3 5
Câu 2: Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 4 thì y =12 . Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x? A. k = 1 B. k = 48 C. k = 3 D. k = 8 3
Câu 3: Cho biết số π =3,141592653… .Kết quả làm tròn sốπ với độ chính xác 0,005 là: A. π ≈ 3,142 B. π ≈ 3,14 C. π ≈ 3,141 D. π ≈ 3,15
Câu 4
: Một chiếc lều trại có dạng hình lăng trụ đứng tam
giác có các kích thước như hình vẽ.
Thể tích của chiếc lều trại đó là: A. 21m3 B. 7m3 C. 42m3 D. 14m3
Câu 5: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b, trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a ⊥ b B. a cắt b C. a//b
D. a trùng với b
II/ TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 2 a) 15 7 19 20 3 + + − + b) 10  5  6 0 + − ⋅ −   2023 c) 2 25 36 +10. 1,21 − . 34 21 34 15 7 12  6  25 5 4
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) 2 7 x + = b) 2 3 11 5 10 x -   5 4 4
Bài 3: (1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia lao động trồng cây. Biết rằng số cây của lớp 7A;
7B; 7C trồng được lần lượt tỉ lệ với 6; 4; 5 và tổng số cây của hai lớp 7A; 7B trồng được nhiều
hơn số cây của lớp 7C là 40 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được.
Bài 4: (2,5điểm) c
Cho hình vẽ bên, biết:  0 AF c = 0 8 ;  0 BE c = 0 8 ; a A 80° F 40°
AE là tia phân giác của góc BAF;  0 GFA = 40 a) Chứng minh rằng: a//b b) Tính số đo  EAF và  EGF. G b 80° B E
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x, biết: 1 1 1 1 x + + x + + x + +...+ x + =19x . 1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20
Họ và tên học sinh:...................................................Số báo danh:........
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN TOÁN 7
I/ TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B C B A C
II/ TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 2 a) 15 7 19 20 3 + + − + b) 10  5  6 0 + − ⋅ −   2023 c) 2 25 36 +10. 1,21 − . 34 21 34 15 7 12  6  25 5 4 Bài Đáp án Điểm 1.a) 15 7 19 20 3 + + − + 34 21 34 15 7 15 1 19 4 3 = + + − + 34 3 34 3 7  15 19   1 4  3 = + + − +      34 34   3 3  7 0,25 3 = 1+ ( 1) − + 7 3 3 = 0 + = 0,25 7 7 2 Bài 1 1.b) 10  5  6 0 + − ⋅ −   2023 (1,5 điểm) 12  6  25 5 25 6 = + ⋅ −1 6 36 25 0,25 5 1 = + −1 6 6 6 = −1 = 0 6 0,25 1.c) 2 25 36 +10. 1,21 − . 5 4 2 5 0,25 = 6 +10.1,1− . 5 2 0,25 = 6 +11−1 =17 −1 =16
Bài 2. (1,5 điểm). Tìm x, biết. a) 2 7 x + = b) 2 3 11 5 10 x -   5 4 4 Bài Đáp án Điểm Bài 2 2.a) (1,5 điểm) 2 7 x + = 5 10 7 2 x = − 10 5 7 4 0,25 x = − 10 10 3 x = 10 Vậy x = 3/10 0,25 2.b) 2 3 11 x    5 4 4 2 11 3  x    5 4 4 2  x   2 5 0,25 + TH1: + TH2: 2 x − = 2 − 2 x − = 2 5 5 2 x = ( 2) − + 2 5 x = 2 + 5 0,5 8 x − = 12 5 x = 5 Vậy 8 x − = hoặc 12 x =
(Thiếu 1 trường hợp trừ 0,25 đ ) 0,25 5 5
Bài 3. (1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia lao động trồng cây. Biết rằng số cây của lớp 7A;
7B; 7C trồng được lần lượt tỉ lệ với 6; 4; 5 và tổng số cây của hai lớp 7A; 7B trồng được nhiều
hơn số cây của lớp 7C là 40 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được. Bài Đáp án Điểm
Gọi số cây ba lớp 7A; 7B; 7C trồng được lần lượt là a; b; c (cây ); (a, b, c ∈ * N )
Do số cây của lớp 7A; 7B; 7C trồng được lần lượt tỉ lệ với 6; 4; 5 0,25 nên ta có: a b c = = 6 4 5
Lại do tổng số cây của hai lớp 7A; 7B trồng được nhiều hơn số cây
của lớp 7C là 40 cây nên a + b – c = 40 0,25
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được:
a b c a + b c 40 Bài 3 = = = = = 8 0,25 + − (1,5 điểm) 6 4 5 6 4 5 5 a
⇒ = 8 ⇒ a = 6.8 = 48 6 b = 8 ⇒ b = 4.8 = 32 0,5 4 ( thỏa mãn ) c = 8 ⇒ c = 5.8 = 40 5 0,25
Vậy số cây ba lớp trồng được là: 7A: 48 cây 7B: 32 cây 7C: 40 cây
Bài 4. (2,5điểm) c Cho hình vẽ bên, biết: a A 80° F  0 cAF = 80 ;  0
cBE = 80 ; AE là tia phân giác 40° của góc BAF;  0 GFA = 40 a) Chứng minh rằng: a//b. G b) Tính số đo  EAF và  EGF . b 80° B E Bài Đáp án Điểm c a A 80° F 40° t G 0,5 b 80° B E
Vẽ lại hình và ghi giả thiết, kết luận a) Do:  0 cAF = 80 (gt) Bài 4 0,5 (2,0 điểm)  0 cBE = 80 (gt) =>  cAF =  cBE
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên a//b (đpcm) 0,25 b) *) Ta có   0
cAF + BAF =180 (hai góc kề bù)  0 cAF = 80 (gt)   0 BAF =100 0,5 Lại do:  1 
EAF = BAF (AE là tia phân giác của góc BAF) 2   0 EAF = 50 0,25 *) Qua G kẻ tia Gt//a. +) Tính được  0 FGt = 40 +) Tính được  0 EGt = 50 +) Tính được  0 EGF = 90 0,5
Bài 5.
(0,5 điểm) Tìm x, biết: 1 1 1 1 x + + x + + x + +...+ x + =19x (*) 1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20 Bài Đáp án Điểm
Số số hạng của VT(*) là: (18 – 1):1 + 1 = 18 (số hạng) Do: 1 x + ≥ 0 ∀x 1.2.3 1 x + ≥ 0 ∀x 2.3.4 1 x + ≥ 0 ∀x 3.4.5 Bài 5 … (0.5 1 x + ≥ 0 ∀x điểm) 18.19.20 1 1 1 1 => x + + x + + x + +...+ x + ≥ 0 ∀x 1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20
VT ≥ 0 ⇒ VP ≥ 0 (*) (*)
 19x ≥ 0 ⇒ x ≥ 0 0,25
Với x ≥ 0 thì các biểu thức trong các trị tuyệt đối đều dương nên (*) trở thành  1   1   1   1 x x x ...  + + + + + + + x + =         19x  1.2.3   2.3.4   3.4.5   18.19.20     1 1 1 1  x x ... x  ...  + + + + + + + + =  19xSH  1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20 18   1 1 1 1 x ...  = + + + +  1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20    2 2 2 2 2x = + + +...+ 1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20 1 1 1 1 1 1 1 1 2x = − + − + − +...+ − 1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 18.19 19.20 1 1 2x = − 1.2 19.20 189 2x = 380 189 x = 760 Vậy 189 x = 760 0,25
Chú ý:
Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa. Điểm bài khảo sát là tổng điểm
các bài thành phần, làm tròn đến 0,5.