Đề học kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT thành phố Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT thành phố Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

360 180 lượt tải Tải xuống
UBND THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chn một ch cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Dãy số nào sau đây không phải lày các số hữu tỉ?
A.
(
)
1
0,5; 3 ; 2,3 45 ; 10
5
−−
C.
( )
1
; 0; 75%; 5, 12
4
B.
01
; ; 75%; 10
36
D.
13
3; 3 ; ; 10
54
−−
Câu 2. Nếu x thỏa mãn
( )
3
2
55
x
=
thì giá trị của x là:
A. 5
C. 6
D.
6
5
Câu 3. Chữ số thập phân thứ sáu của số
( )
0,2 345
là:
A. 5
C. 3
D. 2
Câu 4. Căn bậc hai số học của 9 là:
A. 3
3
C. 81
D.
3±
Câu 5. Kết quả của phép tính
20
5 4 2023−− +
là:
A. 2
C. 22
D. 2024
Câu 6. Từ năm 1997, Chính phủ Việt Nam quyết định lấy ngày 26/12 ngày Dân số Việt
Nam. Dân số của Việt Nam là 100 050 299 người vào ngày 27/12/2023 theo số liệu từ Liên
Hợp Quốc (nguồn: https://danso.org/viet-nam/
). Làm tròn số n này với độ chính xác
500, ta được kết quả là:
A. 100 050 000
C. 100 100 000
D. 100 050 300
Câu 7. Cho hai đại ợng x y liên hệ với nhau bởi công thức
1
3
yx=
. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 3
C. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
1
3
B. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 3
D. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ
1
3
Câu 8. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác hình lăng trụ
đứng tứ giác có chung đặc điểm nào dưới đây?
A. Có 6 mặt
C. Các mặt đáy song song
B. Có 8 đỉnh
D. Mỗi đỉnh có 3 góc vuông
Câu 9. Một hình lập phương diện tích toàn phần 216 cm
2
. Độ dài cạnh của hình lập
phương đó là:
A. 4 cm
C. 18 cm
D. 36 cm
Câu 10. Cho hình vẽ sau. Hãy chn câu sai :
A.
3
A
1
B
hai góc so le trong
B.
1
B
3
B
là hai góc đối đỉnh
C.
2
A
2
B
là hai góc đồng vị
D.
4
A
3
B
là hai góc so le trong
b
a
c
1
2
3
4
4
3
2
1
B
A
Câu 11. Hai góc đối đỉnh thì:
A. Kề nhau
C. Kề bù
D. Bù nhau
Câu 12. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu a // b ; b // c thì
ac
C. Nếu
ab
; b // c thì a // c
B. Nếu
;abbc⊥⊥
thì
ac
D. Nếu a // b ; b // c thì a // c
II. TỰ LUN (7,0 điểm)
Bài 1. (3,0 điểm)
1. Thực hiện phép tính:
a)
0
3
2024 0,75
4

. b)
2
16 4 9 1
. 1.
49 7 7 3



2. m x, biết:
a)
31
2
44
x 
b)
3
1
52
x
3. Cho biết x, y tỉ lệ nghịch với nhau và khi
4x
=
thì
5
y
=
. Viết công thức tính y theo x.
Bài 2. (1,0 điểm) Một lớp 7 của một trường THCS số học sinh gồm ba loại học lực: Tốt,
Khá, Đạt. Biết số học sinh có học lực Tốt, Khá, Đạt lần lượt tỉ lệ với các số 6; 3; 2 và số học
sinh có học lực Tốt nhiều hơn số học sinh có học lực Khá là 12 em. Tìm số học sinh của lớp
7 đó.
Bài 3. (2,5 điểm)
1. Căn phòng nhà bạn An một cửa lớn hình chữ nhật
một cửa sổ hình vuông với kích thước bên trong căn
phòng (như hình vẽ).
Bố bạn An cần trả bao nhiêu tiền để sơn bốn
bức tường xung quanh bên trong căn phòng y (không
sơn cửa)? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông phải
tốn 100 000 đồng (đã bao gồm tất cả các chi phí).
2. Vẽ góc xOy bằng
60
o
. Trên tia Oy lấy điểm A. Vẽ tia Az sao cho tia Az nằm cùng phía
với tia Ox đối với đường thẳng OA
60
o
yAz =
.
a) Chứng minh: Ox // Az.
b) Vẽ tia phân giác của góc OAz cắt tia Ox tại M. Tia Az có là tia phân giác của góc
MAy không? Vì sao?
Bài 4. (0,5 điểm)
Cho các số
,, 0abc
thỏa mãn:
2 13 48ac+=
4 4024
ab+=
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 3.Pa b c=++
----- Hết -----
Họ và tên thí sinh:…………..…………..………. Số báo danh:……………
10m
UBND THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 7
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
B
A
A
A
C
C
B
D
B
D
II. TỰ LUN (7,0 điểm)
Bài Ý
Đáp án
Điểm
Bài 1.
(3,0đ)
1a.
(0,5đ)
0
3
2024 0,75
4

=
33
1
44

0,25
= 0 + 1 = 1
0,25
1b.
(0,75đ)
2
16 4 9 1
.1
49 7 7 3



4 4 91
.1
7 7 79

0,25
81
1
77

0,25
= 1 - 1 = 0
0,25
2a.
(0,5đ)
31
2
44
x

13
21
44
x

0,25
1
2
x
. Vậy
1
2
x
0,25
2b.
(0,75đ)
3
1
52
x
5
3
2
x
5
3
2
x
hoặc
5
3
2
x

0,25
5 11
3
22
x 
hoặc
51
3
22
x

0,25
Vậy
11 1
;.
22
x







(HS làm đúng 1 trường hợp cho cả câu 0,5 điểm).
0,25
3.
(0,5đ)
x, y tỉ lệ nghịch với nhau và khi
4x =
thì
5y =
nên hệ số tỉ lệ của x
y là: k = (- 4).5 = - 20.
0,25
Ta có công thức:
20
y
x
=
0,25
Bài 2.
(1,0đ)
Gọi số học sinh có học lực Tốt, Khá, Đạt của lớp 7 đó lần lượt a, b, c
(em) (a, b, c N
*
).
Theo bài ra ta có:
632
abc

a - b = 12.
0,25
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
12
4.
6 3 2 63 3
a b c ab

0,5
=> a = 6 . 4 = 24 ; b = 3 . 4 = 12 ; c = 2 . 4 = 8
Vậy số học sinh của lớp 7 đó là: 24 + 12 + 8 = 44 (em)
0,25
Bài 3.
(2,5đ)
1.
(1,0đ)
Diện tích xung quanh ca căn phòng là: 2.(10 + 4). 3 = 84 (m
2
)
0,25
Diện tích các cửa là: 2 . 1,5 + 1
2
= 4 (m
2
)
0,25
Diện tích cần quét sơn là: 84 - 4 = 80 (m
2
)
0,25
Bố An cần phải trả số tiền là: 80 . 100 000 = 8 000 000 đồng.
0,25
2.
(1,5đ)
Vẽ hình;
Ghi đúng GT, KL
0,25
2a.
(0,5đ)
* CM: Ox // Az
Ta có:
60
o
xOy yAz
(gt).
0,25
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị
=> Ox // Az (theo dấu hiệu nhận biết).
0,25
2b.
(0,75đ)
* Az có là tia phân giác của góc MAy không?
+) Ta có
180
o
OAz zAy
(hai góc kề bù)
60 180 180 60 120
oo ooo
OAz OAz 
0,25
+) Vì AM là tia phân giác của góc OAz
11
. .120 60
22
oo
MAz OAz
60
o
MAz yAz 
0,25
Lại có tia Az nằm trong góc MAy
Nên tia Az là tia phân giác của góc MAy.
0,25
Bài 4.
(0,5đ)
(0,5đ)
Ta có:
2 13 48 2 13 48
4 4024 2 8 8048
ac ac
ab ab
+= +=


+= +=

( )
2 13 2 8 48 8048
4 2 3 8096
a cab
abcc
+ ++=+
+ + +=
4. 8096Pc +=
0 8096 : 4 2024cP P⇒≤ ⇒≤
.
0,25
Dấu " = " xảy ra
c = 0; a = 24; b = 1000 : thỏa mãn điều kiện.
Vậy giá trị lớn nhất của P là 2024 c = 0; a = 24; b = 1000.
0,25
Chú ý: - Trên đây chỉhướng dẫn chấm điểm theo bước cho một cách giải. Các cách giải
chính xác khác, giám khảo cho điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài bằng tổng điểm từng bài, làm tròn đến chữ số phần thập phân thứ nhất.
x
y
z
M
O
A
60
o
60
o
UBND THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn mt chữ cái đứng trước câu tr lời đúng.
Câu 1. Dãy số nào sau đây không phải lày các số hữu tỉ?
A.
( )
1
0,5; 3 ; 2,3 45 ; 10
5
−−
C.
( )
1
; 0; 75%; 5, 12
4
B.
01
; ; 75%; 10
36
D.
13
3; 3 ; ; 10
54
−−
Câu 2. Nếu x thỏa mãn
( )
3
2
55
x
=
thì giá trị của x là:
A. 5
C. 6
D.
6
5
Câu 3. Chữ số thập phân thứ sáu của số
( )
0,2 345
là:
A. 5
C. 3
D. 2
Câu 4. Căn bậc hai số học của 9 là:
A. 3
3
C. 81
D.
3±
Câu 5. Kết quả của phép tính
20
5 4 2023−− +
là:
A. 2
C. 22
D. 2024
Câu 6. Từ m 1997, Chính phủ Việt Nam quyết định lấy ngày 26/12 ngày Dân số Việt
Nam. Dân số của Việt Nam là 100 050 299 người vào ngày 27/12/2023 theo số liệu từ Liên
Hợp Quốc (nguồn: https://danso.org/viet-nam/
). Làm tròn số n này với độ chính xác
500, ta được kết quả là:
A. 100 050 000
C. 100 100 000
D. 100 050 300
Câu 7. Khi thu thập thông tin của công dân, dữ liệu thống kê nào dưới đây là số liệu?
A. Họ tên
C. Tuổi
D. Dân tộc
Câu 8. Cho hình vẽ sau. Hãy chọn câu sai:
A.
3
A
1
B
là hai góc so le trong
B.
1
B
3
B
là hai góc đối đỉnh
C.
4
A
3
B
là hai góc so le trong
D.
2
A
2
B
là hai góc đồng vị
b
a
c
1
2
3
4
4
3
2
1
B
A
Câu 9. Hai góc đối đỉnh thì:
A. Kề nhau
C. Kề bù
D. Bù nhau
Câu 10. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu a // b ; b // c thì
ac
C. Nếu
ab
; b // c thì a // c
B. Nếu
;abbc⊥⊥
thì
ac
D. Nếu a // b ; b // c thì a // c
Câu 11. Tam giác ABC vuông tại A, có
30
o
C =
thì số đo góc ngoài tại đỉnh B bằng:
A.
150
o
120
o
C.
60
o
D.
30
o
Câu 12. Cho
ABC MNP∆=
50
o
B
=
, MP = 6 cm. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
50
o
P
=
B.
50
o
M
=
C. AB = 6 cm D. AC = 6 cm
II. TỰ LUN (7,0 điểm)
Bài 1. (3,0 điểm)
1. Thực hiện phép tính:
a)
0
3
2024 0,75
4

. b)
2
16 4 9 1
. 1.
49 7 7 3



2. m x, biết:
a)
31
2
44
x 
b)
3
1
52
x
3. Bạn Minh thường đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 12 km/h, hết
1
5
giờ. Hôm nay
xe đạp bị hỏng nên Minh phải đi bộ đến trường với vận tốc 5 km/h. Hỏi hôm nay Minh đi
đến trường mất bao nhiêu giờ?
Bài 2. (1,0 điểm) Bảng thống về số lượng bài tập toán bạn An đã làm trong một tuần như sau:
Thứ
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ nhật
Số bài
5
8
4
7
5
8
10
a) Trong tuần trên, ngày nào bạn An làm được nhiều bài tập toán nhất? Ngày nào bạn
làm được ít bài tập toán nhất?
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng thống kê trên.
Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), M trung điểm của cạnh BC. Trên
tia đối của tia MA lấy điểm K sao cho MK = MA.
a) Chứng minh
MAB =
MKC.
b) Chứng minh AB // CK.
c) Trên các đoạn thẳng AB, CK lần lượt lấy các điểm E và F sao cho AE = KF.
Chứng minh ba điểm E, M, F thẳng hàng.
Bài 4. (0,5 điểm)
Cho các số
,, 0abc
thỏa mãn:
2 13 48ac+=
4 4024ab
+=
.
Tìm giá tr lớn nhất của biểu thức
2 3.Pa b c=++
----- Hết -----
Họ và tên thí sinh:……………..…………..……….… Số báo danh:……………
UBND THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 7
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
B
A
A
A
C
C
B
D
B
D
II. TỰ LUN (7,0 điểm)
Bài Ý
Đáp án
Điểm
Bài 1.
(3,0đ)
1a.
(0,5đ)
0
3
2024 0,75
4

=
33
1
44

0,25
= 0 + 1 = 1
0,25
1b.
(0,75đ)
2
16 4 9 1
.1
49 7 7 3



4 4 91
.1
7 7 79

0,25
81
1
77

0,25
= 1 - 1 = 0
0,25
2a.
(0,5đ)
31
2
44
x 
13
21
44
x 
0,25
1
2
x
. Vậy
1
2
x
0,25
2b.
(0,75đ)
3
1
52
x
5
3
2
x

5
3
2
x
hoặc
5
3
2
x

0,25
5 11
3
22
x 
hoặc
51
3
22
x

0,25
Vậy
11 1
;.
22
x







(HS làm đúng 1 trường hợp cho cả câu 0,5 điểm).
0,25
3.
(0,5đ)
Quãng đường từ nhà Minh đến trường là: 12.
1
5
= 2,4 (km)
0,25
Hôm nay thời gian Minh đi đến trường là: 2,4 : 5 = 0,48 (giờ)
0,25
Bài 2.
(1,0đ)
a.
(0,5đ)
+) Trong tuần trên, ngày Chủ nhật bạn An làm được nhiều bài tập toán
nhất.
0,25
+) Ngày thứ tư bạn làm được ít bài tập toán nhất.
0,25
b.
(0,5đ)
+) Vẽ được đúng biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn theo bảng thống kê trên.
0,5
Bài 3.
(2,5đ)
(0,5đ)
M
A
B
C
K
E
F
Vẽ hình: 0,25 điểm
GT, KL: 0,25 điểm
0,5
a.
(0,75đ)
Xét
MAB
MKC
có:
MA = MK (gt)
MB = MC (M là trung điểm của BC)
AMB CMK=
(đối đỉnh)
0,5
Vậy
MAB MKC∆=
(c-g-c)
0,25
b.
(0,75đ)
Do
MAB MKC∆=
(cm câu a)
suy ra
BAM CKM=
(hai góc tương ứng)
0,5
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AB // CK (dấu hiệu nhận biết)
0,25
c.
(0,5đ)
+) Chứng minh được:
MAE MKF∆=
(c-g-c)
Suy ra:
AME KMF=
0,25
180
o
KMF FMA KMA
+==
(do A, M, K thẳng hàng)
Nên
180
o
AME FMA
+=
=> E, M, F thẳng hàng.
0,25
Bài 4.
(0,5đ)
(0,5đ)
Ta có:
2 13 48 2 13 48
4 4024 2 8 8048
ac ac
ab ab
+= +=


+= +=

( )
2 13 2 8 48 8048
4 2 3 8096
a cab
abcc
+ ++=+
+ + +=
4. 8096Pc +=
0 8096 : 4 2024
cP P⇒≤ ⇒≤
.
0,25
Dấu " = " xảy ra c = 0; a = 24; b = 1000 : thỏa mãn điều kiện.
Vậy giá trị lớn nhất của P là 2024 c = 0; a = 24; b = 1000.
0,25
Chú ý: - Trên đây chỉ hướng dẫn chấm điểm theo bước cho một cách giải. Các cách giải
chính xác khác, giám khảo cho điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài bằng tổng điểm từng bài, làm tròn đến chữ số phần thập phân thứ nhất.
| 1/8

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Dãy số nào sau đây không phải là dãy các số hữu tỉ? A. 1 0, − − 5; 3 ; − 2,3(45); 10 B. 0 1 ; ; 75%; −10 5 3 6 C. 1 ; 0; 75%; 5,(12) D. 1 3 3; − 3 ; ; −10 4 5 4
Câu 2. Nếu x thỏa mãn x = ( )3 2 5
5 thì giá trị của x là: A. 5 B. 8 C. 6 D. 6 5
Câu 3. Chữ số thập phân thứ sáu của số 0,2(345) là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 4. Căn bậc hai số học của 9 là: A. 3 B. 3 − C. 81 D. ±3
Câu 5. Kết quả của phép tính 2 0 5 − 4 − + 2023 là: A. 2 B. 10 C. 22 D. 2024
Câu 6. Từ năm 1997, Chính phủ Việt Nam quyết định lấy ngày 26/12 là ngày Dân số Việt
Nam. Dân số của Việt Nam là 100 050 299 người vào ngày 27/12/2023 theo số liệu từ Liên
Hợp Quốc (nguồn: https://danso.org/viet-nam/). Làm tròn số dân này với độ chính xác
500, ta được kết quả là: A. 100 050 000 B. 100 000 000 C. 100 100 000 D. 100 050 300
Câu 7. Cho hai đại lượng xy liên hệ với nhau bởi công thức 1
y = x . Khẳng định nào 3
sau đây là đúng?
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 3
B. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 3
C. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 1
D. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 1 3 3
Câu 8. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ
đứng tứ giác có chung đặc điểm nào dưới đây? A. Có 6 mặt B. Có 8 đỉnh
C. Các mặt đáy song song
D. Mỗi đỉnh có 3 góc vuông
Câu 9. Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2. Độ dài cạnh của hình lập phương đó là: A. 4 cm B. 6 cm C. 18 cm D. 36 cm
Câu 10. Cho hình vẽ sau. Hãy chọn câu sai: A.A và 
B là hai góc so le trong c 3 1 a B.B và 
B là hai góc đối đỉnh 1 A 2 1 3 4 C. 3  A và 
B là hai góc đồng vị 2 2 D.A và 
B là hai góc so le trong 1 2 4 3 b 4 3 B
Câu 11. Hai góc đối đỉnh thì: A. Kề nhau B. Bằng nhau C. Kề bù D. Bù nhau
Câu 12. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu a // b ; b // c thì a c
B. Nếu a b; b c thì a c
C. Nếu a b ; b // c thì a // c
D. Nếu a // b ; b // c thì a // c
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1.
(3,0 điểm)
1.
Thực hiện phép tính: 2   a) 3 16 4 9 1
 20240  0,75 . b)    .    1. 4 49 7 7  3 
2. Tìm x, biết: x3 a) 3 1 2x 1   b)  4 4 5 2
3. Cho biết x, y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 4
− thì y = 5. Viết công thức tính y theo x.
Bài 2. (1,0 điểm) Một lớp 7 của một trường THCS có số học sinh gồm ba loại học lực: Tốt,
Khá, Đạt. Biết số học sinh có học lực Tốt, Khá, Đạt lần lượt tỉ lệ với các số 6; 3; 2 và số học
sinh có học lực Tốt nhiều hơn số học sinh có học lực Khá là 12 em. Tìm số học sinh của lớp 7 đó.
Bài 3. (2,5 điểm)
1.
Căn phòng nhà bạn An có một cửa lớn hình chữ nhật
và một cửa sổ hình vuông với kích thước bên trong căn phòng (như hình vẽ).
Bố bạn An cần trả bao nhiêu tiền để sơn bốn
bức tường xung quanh bên trong căn phòng này (không
sơn cửa)? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông phải
tốn 100 000 đồng (đã bao gồm tất cả các chi phí). 10m
2. Vẽ góc xOy bằng 60o . Trên tia Oy lấy điểm A. Vẽ tia Az sao cho tia Az nằm cùng phía
với tia Ox đối với đường thẳng OA và  60o yAz = .
a) Chứng minh: Ox // Az.
b) Vẽ tia phân giác của góc OAz cắt tia Ox tại M. Tia Az có là tia phân giác của góc MAy không? Vì sao?
Bài 4. (0,5 điểm) Cho các số a, b, c ≥ 0 thỏa mãn: 2a +13c = 48 và a + 4b = 4024 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a + 2b + 3 .c ----- Hết -----
Họ và tên thí sinh:……………..…………..……….… Số báo danh:…………… UBND THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 7
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B A A A C C B D B D
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Ý Đáp án Điểm 3 1a.
 20240  0,75 = 3 3  1 0,25 (0,5đ) 4 4 4 = 0 + 1 = 1 0,25 2 16 4 9 1 4 4 9 1    .    1    . 1 0,25 49 7 7  3  7 7 7 9 1b. (0,75đ) 8 1   1 0,25 7 7 = 1 - 1 = 0 0,25 3 1 2x 1 3
   2x   1 0,25 2a. 4 4 4 4 (0,5đ) 1  x  . Vậy 1 x  0,25 Bài 1. 2 2 (3,0đ) x3 1 5   x 3  5 2 2 0,25 5   x 3  hoặc 5 x3  2b. 2 2 (0,75đ) 5 11  x   3  hoặc 5 1 x    3  0,25 2 2 2 2   Vậy 11  1 x ;    .  2 2   0,25
(HS làm đúng 1 trường hợp cho cả câu 0,5 điểm).
x, y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 4
− thì y = 5nên hệ số tỉ lệ của x 3.
y là: k = (- 4).5 = - 20. 0,25
(0,5đ) Ta có công thức: 20 y − = x 0,25
Gọi số học sinh có học lực Tốt, Khá, Đạt của lớp 7 đó lần lượt là a, b, c
(em) (a, b, c ∈ N*). a b c 0,25 Bài 2.
Theo bài ra ta có:   và a - b = 12. (1,0đ) 6 3 2
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c a b 12      4. 0,5 6 3 2 63 3
=> a = 6 . 4 = 24 ; b = 3 . 4 = 12 ; c = 2 . 4 = 8
Vậy số học sinh của lớp 7 đó là: 24 + 12 + 8 = 44 (em) 0,25
Diện tích xung quanh của căn phòng là: 2.(10 + 4). 3 = 84 (m2) 0,25 1.
Diện tích các cửa là: 2 . 1,5 + 12 = 4 (m2) 0,25
(1,0đ) Diện tích cần quét sơn là: 84 - 4 = 80 (m2) 0,25
Bố An cần phải trả số tiền là: 80 . 100 000 = 8 000 000 đồng. 0,25 x z 2. (1,5đ) Vẽ hình; Ghi đúng GT, KL 0,25 M Bài 3. (2,5đ) 60o 60o O A y
* CM: Ox // Az 2a. Ta có:     60o xOy yAz (gt). 0,25
(0,5đ) Mà hai góc này ở vị trí đồng vị
=> Ox // Az (theo dấu hiệu nhận biết). 0,25
* Az có là tia phân giác của góc MAy không? +) Ta có    180o OAz zAy (hai góc kề bù) 0,25  o o    60 180 
180o 60o 120o OAz OAz
+) Vì AM là tia phân giác của góc OAz 2b. (0,75đ)  1  1   .
 .120o  60o MAz OAz 2 2 0,25      60o MAz yAz
Lại có tia Az nằm trong góc MAy
Nên tia Az là tia phân giác của góc MAy. 0,25
Ta có:2a +13c = 48 2a +13c = 48  ⇒ a 4b 4024  + =
2a + 8b = 8048
⇒ 2a +13c + 2a + 8b = 48 + 8048 0,25 Bài 4.
⇒ 4(a + 2b + 3c) + c = 8096
(0,5đ) (0,5đ) ⇒ 4.P + c = 8096
c ≥ 0 ⇒ P ≤ 8096 : 4 ⇒ P ≤ 2024 .
Dấu " = " xảy ra  c = 0; a = 24; b = 1000 : thỏa mãn điều kiện.
Vậy giá trị lớn nhất của P là 2024  c = 0; a = 24; b = 1000. 0,25
Chú ý: - Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm điểm theo bước cho một cách giải. Các cách giải
chính xác khác, giám khảo cho điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài bằng tổng điểm từng bài, làm tròn đến chữ số phần thập phân thứ nhất. UBND THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Dãy số nào sau đây không phải là dãy các số hữu tỉ? A. 1 0, − − 5; 3 ; − 2,3(45); 10 B. 0 1 ; ; 75%; −10 5 3 6 C. 1 ; 0; 75%; 5,(12) D. 1 3 3; − 3 ; ; −10 4 5 4
Câu 2. Nếu x thỏa mãn x = ( )3 2 5
5 thì giá trị của x là: A. 5 B. 8 C. 6 D. 6 5
Câu 3. Chữ số thập phân thứ sáu của số 0,2(345) là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 4. Căn bậc hai số học của 9 là: A. 3 B. 3 − C. 81 D. ±3
Câu 5. Kết quả của phép tính 2 0 5 − 4 − + 2023 là: A. 2 B. 10 C. 22 D. 2024
Câu 6. Từ năm 1997, Chính phủ Việt Nam quyết định lấy ngày 26/12 là ngày Dân số Việt
Nam. Dân số của Việt Nam là 100 050 299 người vào ngày 27/12/2023 theo số liệu từ Liên
Hợp Quốc (nguồn: https://danso.org/viet-nam/). Làm tròn số dân này với độ chính xác
500, ta được kết quả là: A. 100 050 000 B. 100 000 000 C. 100 100 000 D. 100 050 300
Câu 7. Khi thu thập thông tin của công dân, dữ liệu thống kê nào dưới đây là số liệu? A. Họ tên B. Giới tính C. Tuổi D. Dân tộc
Câu 8. Cho hình vẽ sau. Hãy chọn câu sai: A.A và 
B là hai góc so le trong c 3 1 a B.B và 
B là hai góc đối đỉnh 1 A 2 1 3 4 3 C.A và 
B là hai góc so le trong 4 3 1 2 D.A và 
B là hai góc đồng vị 4 2 2 b 3 B
Câu 9. Hai góc đối đỉnh thì: A. Kề nhau B. Bằng nhau C. Kề bù D. Bù nhau
Câu 10. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu a // b ; b // c thì a c
B. Nếu a b; b c thì a c
C. Nếu a b ; b // c thì a // c
D. Nếu a // b ; b // c thì a // c
Câu 11. Tam giác ABC vuông tại A, có  30o C =
thì số đo góc ngoài tại đỉnh B bằng: A. 150o B. 120o C. 60o D. 30o Câu 12. Cho ABC ∆ = M
NP và  50o B =
, MP = 6 cm. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.  50o P = B.  50o M =
C. AB = 6 cm
D. AC = 6 cm
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (3,0 điểm)
1.
Thực hiện phép tính: 2   a) 3 16 4 9 1
 20240  0,75 . b)    .    1. 4 49 7 7  3 
2. Tìm x, biết: x3 a) 3 1 2x 1   b)  4 4 5 2
3. Bạn Minh thường đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 12 km/h, hết 1 giờ. Hôm nay 5
xe đạp bị hỏng nên Minh phải đi bộ đến trường với vận tốc 5 km/h. Hỏi hôm nay Minh đi
đến trường mất bao nhiêu giờ?
Bài 2. (1,0 điểm) Bảng thống kê về số lượng bài tập toán bạn An đã làm trong một tuần như sau: Thứ
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật Số bài 5 8 4 7 5 8 10
a) Trong tuần trên, ngày nào bạn An làm được nhiều bài tập toán nhất? Ngày nào bạn
làm được ít bài tập toán nhất?
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng thống kê trên.
Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), M là trung điểm của cạnh BC. Trên
tia đối của tia MA lấy điểm K sao cho MK = MA.
a) Chứng minh ∆MAB = ∆MKC.
b) Chứng minh AB // CK.
c) Trên các đoạn thẳng AB, CK lần lượt lấy các điểm EF sao cho AE = KF.
Chứng minh ba điểm E, M, F thẳng hàng.
Bài 4. (0,5 điểm) Cho các số a, b, c ≥ 0 thỏa mãn: 2a +13c = 48 và a + 4b = 4024 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a + 2b + 3 .c ----- Hết -----
Họ và tên thí sinh:……………..…………..……….… Số báo danh:…………… UBND THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 7
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B A A A C C B D B D
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Ý Đáp án Điểm 3 1a.
 20240  0,75 = 3 3  1 0,25 (0,5đ) 4 4 4 = 0 + 1 = 1 0,25 2 16 4 9 1 4 4 9 1    .    1    . 1 0,25 49 7 7  3  7 7 7 9 1b. (0,75đ) 8 1   1 0,25 7 7 = 1 - 1 = 0 0,25 3 1 2x 1 3
   2x   1 0,25 2a. 4 4 4 4 (0,5đ) 1  x  . Vậy 1 x  0,25 Bài 1. 2 2 (3,0đ) x3 1 5   x 3  5 2 2 0,25 5   x 3  hoặc 5 x3  2b. 2 2 (0,75đ) 5 11  x   3  hoặc 5 1 x    3  0,25 2 2 2 2   Vậy 11  1 x ;    .  2 2   0,25
(HS làm đúng 1 trường hợp cho cả câu 0,5 điểm). 1 3.
Quãng đường từ nhà Minh đến trường là: 12. 5 = 2,4 (km) 0,25
(0,5đ) Hôm nay thời gian Minh đi đến trường là: 2,4 : 5 = 0,48 (giờ) 0,25
+) Trong tuần trên, ngày Chủ nhật bạn An làm được nhiều bài tập toán nhất. Bài 2. a. 0,25
(1,0đ) (0,5đ) +) Ngày thứ tư bạn làm được ít bài tập toán nhất. 0,25 b.
(0,5đ) +) Vẽ được đúng biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn theo bảng thống kê trên. 0,5 A E (0,5đ) Vẽ hình: 0,25 điểm B M C GT, KL: 0,25 điểm 0,5 F K Bài 3. (2,5đ) Xét MAB MKC có: MA = MK (gt) a.
MB = MC (M là trung điểm của BC) 0,5 (0,75đ)  = 
AMB CMK (đối đỉnh) Vậy MAB = MKC (c-g-c) 0,25 Do MAB = MKC (cm câu a) b.
suy ra  =  (hai góc tương ứng) 0,5 (0,75đ) BAM CKM
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AB // CK (dấu hiệu nhận biết) 0,25
+) Chứng minh được: MAE = MKF (c-g-c) 0,25 c. Suy ra:  =  AME KMF
(0,5đ) Mà  +  =  =180o KMF FMA KMA
(do A, M, K thẳng hàng) Nên  +  =180o AME FMA
=> E, M, F thẳng hàng. 0,25
Ta có:2a +13c = 48 2a +13c = 48  ⇒ a 4b 4024  + =
2a + 8b = 8048
⇒ 2a +13c + 2a + 8b = 48 + 8048 0,25 Bài 4.
⇒ 4(a + 2b + 3c) + c = 8096
(0,5đ) (0,5đ) ⇒ 4.P + c = 8096
c ≥ 0 ⇒ P ≤ 8096 : 4 ⇒ P ≤ 2024 .
Dấu " = " xảy ra  c = 0; a = 24; b = 1000 : thỏa mãn điều kiện.
Vậy giá trị lớn nhất của P là 2024  c = 0; a = 24; b = 1000. 0,25
Chú ý: - Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm điểm theo bước cho một cách giải. Các cách giải
chính xác khác, giám khảo cho điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài bằng tổng điểm từng bài, làm tròn đến chữ số phần thập phân thứ nhất.
Document Outline

  • Toán 7 - Cánh Diều HKI 23-24
  • Toán 7 - Kết nối tri thức HK1 23-24