H n: ...................................................... Lp .......................
I. TRC NGHIM (2,0 đim)
Viết ch cái đng trưc mi câu tr li đúng vào giy kim tra ca em
Câu 1: Kết qu ca phép tính
31
10 15
A.
7
30
B.
11
30
C.
11
30
D.
7
30
Câu 2: Kết qu ca phép tính
73
11
:
22
−−



A.
1
16
B.
1
8
C.
1
16
D.
1
32
Câu 3: Làm tròn s 316,52728 đến ch s thp phân th hai ta đưc s
A.316,52 B. 316,53 C. 316,5 D. 316,527
Câu 4: Khi điều tra về mức độ yêu thích môn ng đá của học sinh lớp 7,tổng phụ
trách thu được bảng sau
Mức độ
Rất yêu thích
Yêu thích
Không thích
Số học sinh
120
79
14
Theo em dữ liệu ở dòng thứ nhất là:
A. Dữ liệu số
B. Dữ liệu không phải là số và không thể sắp xếp được.
C. Dữ liệu không phải là số và có thể sắp xếp được.
D. Không phải là dữ liệu
Câu 5: Biểu đồ dưới đây cho biết thứ hạng của bóng đá nam Việt Nam trên bảng xếp
hạng của Liên đoàn Bóng đá thế giới (FIFA) trong các năm từ 2016 đến 2020.
Năm 2020, bóng đá nam Việt Nam xếp thứ hạng bao nhiêu?
PHÒNG GD&ĐT NAM T LIÊM
TRƯNG THCS M ĐÌNH I
ĐỀ KIM TRA HC K I
NĂM HC 2023 2024
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(Đề kim tra gm: 03 trang)
ĐỀ CHÍNH THC
A. 93; B. 94; C. 100; D. 112.
Câu 6: Biết rng ∆ABC =∆DEF. Ch ra các kết lun SAI trong các kết lun sau:
A. AB = DE B. Góc B = Góc E
C. AC = DF D. Góc C = góc D
Câu 7: Cho hình v sau: Khi đó góc A
1
và góc B
4
là hai góc
A. đi đnh B. so le trong C. đng v D. trong cùng phía
Câu 8: Phát biu nàoi đâySAI?
A. Tng ba góc trong mt tam giác bng 180
0
.
B. Nếu ba cnh ca tam giác này bng ba cnh ca tam giác kia thì hai tam giác
đó bng nhau.
C. Hai góc bng nhau thì đi đnh
D. Hai góc đi đnh thì bng nhau.
PHN 2: T LUN (8,0 đim)
Câu 9. (2,0 đim) Thc hin các phép tính sau (tính nhanh nếu có th)
2
51
a) 3, 4 :
82



4 7 15
b) .
81 6 14
+
4 13
c) 2,56 7,56
99
−+
( )
25 5
d) .15,91 . 18,91
36 6
+−
Câu 10. (2,0 đim) Biu đ hình qut tròn dưi đây cho biết t l các loi kem bán
đưc trong mt ngày ca mt ca hàng kem.
Vani
Trà xanh
c quế
Sa da
Sô cô la
4
3
2
1
3
2
B
A
1. Em hãy lp bng thng t l các loi kem bán đưc trong mt ngày ca ca
hàng
2. Biết rng trong mt ngày ca hàng bán đưc 400 que kem các loi. Tính s
que kem c quế ca hàng bán ra trong mt ngày.
3. Biết giá tin mt que kem v Sô cô la là 18.000đ. Hi trong mt ngày ca hàng
thu v đưc bao nhiêu tin bán kem v sô cô la.
Câu 11:(3,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC.
a. Chng minh: ∆ABM = ∆ACM
b. Chng minh: AM vuông góc vi BC
c. Trên tia đi ca tia MA ly đim E sao cho M là trung đim AE. Ly đim H
bt kì thuc đon AB. Trên tia HM ly đim K sao cho M là trung đim HK.
Chng minh E, C, K thng hàng.
Câu 12 : (1,0 đim)
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A 2. 2x 6 2023= −−
2. Cho
19 19 19 7z 7x 7y 133
xy yz zx xy yz xz 10
++=++=
++++++
.Tính tổng
M xyz=++
= = = = = = = = = = = = = = = = Hết ! = = = = = = = = = = = = = = = =
Chúc các em làmi thi thật tốt !
1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
ĐÁP ÁN & HƯNG DN CHM
Môn: Toán – Lp: 7
I.TRC NGHIM: (2,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/án
A
C
B
C
A
D
C
C
II. T LUN: (7,0 đim)
Bài
Li giải
Đim
9a
(0,5đ)
2
51
a. 3, 4 :
82



51
3, 4 :
84
=
17 5 34 25 9
5 2 10 10 10
= −= =
0,25
0,25
b
(0,5đ)
4 7 15
b. .
81 6 14
+
2 7 15
.
9 6 14
= +
2 5 53
9 4 36
=+=
0, 25
0,25
c
(0,5)
4 13
c. 2,56 7,56
99
−+
( )
4 13
2,56 7,56 5 1 4
99

= + + =−+=


0,5
d
(0,5)
(
)
25 5
d. .15,91 . 18,91
36 6
+−
( ) ( )
55 5
.15,91 . 18,91 15,91 18,91
66 6
= + = +−


( )
55
3
62
= −=
0,25
025
10a
(0, 75đ)
HS lp đưc bng thng
0.75
b
(0,75đ)
S que kem c quế ca hàng bán ra trong mt ngày là 25%. 400 =
100 ( que)
0,75
c
(0,5)
S que kem v sô cô la ca hàng bán ra trong mt ngày là 400.11%
= 44 que
Trong mt ngày ca ng thu v đưc s tin bán kem v s cô la là
792 000ng )
0,25
0,25
11
(0,5đ)
Học sinh vẽ hình chính xác đến câu a
0,5
K
E
M
B
C
A
H
a
(1,0đ)
Xét ∆MAB và ∆MAC có
MB = MC (M là trung điểm BC)
AB =- AC (gt)
AM cạnh chung
Suy ra ∆MAB = ∆MAC (c-c-c)
0,25
0,25
0.,25
0,25
b
(1,0đ)
Vì ∆MAC = ∆MAB nên góc AMB = góc AMC
Mà góc AMB + góc AMC =180
0
.
góc AMB = góc AMB = 90
0
.
AM vuông góc với BC
0,25
0.25
0.25
0.25
c
∆MHB = ∆MKC (cgc)
góc MCK = góc MBH
∆MBA = ∆MCE
góc MCE = góc MBA
góc MCA = góc
MBH
góc MCK = góc MCE
C, K, E thẳng hàng
0,25
0,25
12 a
(0,5)
Ta có
2x 6 0 2 2x 6 0
2 2x 6 2023 0 2023
A 2023
−≥ −≥
≥−
≥−
Dấu = xảy ra khi x= 3. Vậy GTNN của A là -2023 khi x = 3
0,25
0,25
b (0,5đ)
19 19 19 7z 7x 7y 133
xy yz zx xy yz xz 10
++=++=
++++++
T đề bài suy ra
1 1 1 133 17
:19
x y y z z x 10 10
z x y 133 19
:7
x y y z z x 10 10
++= =
+ ++
++= =
+ ++
Nên ta
z x y 19
1 1 13
xyyzzx10
++ ++ += +
+ ++
xyz xyz xyz 49
x y y z z x 10
++ ++ ++
++=
+++
( )
1 1 1 49
xyz
x y y z z x 10

++ + + =

+ ++

( )
7 49
xyz xyz7
10 10
++ = ++=
0, 25
0,25
0,5
0,5
---Hết---
1A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT
Ch
đề
Ni dung/Đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vận dng
Vận dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S
hu t
Các phép tính với số
hữu tỉ
2
TN 23
0,5đ
2
TL9-ac
1,0đ
1
TL12-
2
0,5đ
2,0
2
S
thc
Số thập phân vô hạn
không tuần hoàn, số
vô tỉ. Căn bậc hai s
học
1
TL9-b
0,5đ
0,5
Giá trị tuyệt đối của
một số thực
1
TN 1
0,25đ
1
TL9-d
0,5đ
1
TL12-
1
0,5đ
1,25
3
Thu
thp
biu
din
d
liu
Thu thp phân loi d
liu
1
TN 4
0,25đ
2,5
Biu đ đon thng,
biu đ hình qut tròn
1
TL10-a
0,75đ
1
TN 5
0,25đ
1
TL10-
b
0,75đ
1
TL10-c
0,5đ
4
Góc
đưng
thng
Góc ở vị trí đặc biệt.
Tia phân giác của một
góc
1
TN 7
0,25đ
0,25
song
song
5
Hai
tam
giác
bng
nhau
Tổng ba góc của tam
giác. Các trường hợp
bằng nhau của hai
tam giác.
1
TL11-a
0,5đ
2
TN 68
0,5đ
1
TL11-
a
1,0đ
1
TL11-b
1,0đ
1
TL11-
c
0,5đ
3,5
Tng: S câu
Đim
2
0,5đ
2
1,25đ
6
1,5 đ
4
2,75
6
3,5đ
3
1,5đ
10,0
T l %
17,5%
32,5%
25%
1,5%
100%
T l chung
50%
50%
100%
1B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRACUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT
Chương/Ch đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ
nhn thc
Nhn biết
Thôn
g hiu
Vận
dng
Vận
dng
cao
ĐAI S
Các phép
tính với số
hữu tỉ
Thông hiu:
t đưc phép tính lu tha vi s t nhiên ca
mt s hu t và mt s tính cht ca phép tính đó (tích
thương ca hai lu tha cùng s, lu tha ca lu tha).
2TN
(câu
23)
Mô t đưc th t thc hin các phép tính, quy tc du
ngoc, quy tc chuyn vế trong tp hp s hu t.
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr
, nhân, chia
trong tp hp s hu t.
2
TL9-ac
1,0đ
Vn dng đưc các tính cht giao hoán, kết hp, phân
phi ca phép nhân đi vi phép cng, quy tc du ngoc
với s hu t trong tính toán (tính viết và tính nhm, tính
nhanh mt cách hp lí).
Gii quyết đưc mt s vấn đ thc tin (đơn gin,
quen thuc) gn vi các phép tính v s hu t. (ví d:
các bài toán liên quan đến chuyn đng trong Vt lí,
trong đo đc,...).
Vn dng cao:
Gii quyết đưc mt s vấn đ thc tin (phc hp,
không quen thuc) gn vi các phép tính v s hu t.
1
TL12-
2
0,5đ
2
S thc
Số thập
phân vô hạn
không tuần
hoàn, số vô
tỉ. Căn bậc
hai số học
Thông hiu:
t đưc phép tính căn bc hai s hc, giá tr tuyt
đối ca mt s thc
1
TN 1
0,25đ
t đưc th t thc hin phép tính trong tp hp s
thc
Vn dng:
TL9-d
Giá trị tuyệt
đối của một
số thực
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr, nhân, chia
trong tp hp s thc
0,5đ
Vn dng cao:
Gii quyết đưc mt s vấn đ thc tin (phc hp,
không quen thuc) gn vi các phép tính v s thc
1
TL12-
1
0,5đ
3
Thu
thp
biu
din d
liu
Thu thp
phân loi d
liu
Biu đ đon
thng, biu
đ hình qut
tròn
Nhn biết
Phân loi đưc d liu
1
TN 4
0,25đ
1
TL10-a
0,75đ
Thông hiu:
Lp đưc bng thng t biu đ đon thng, biu đ
hình qut tròn
1
TN 5
0,25đ
1
TL10-
b
0,75đ
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: da vào biu đ hình qut
tròn.
V đưc biu đ đon thng, biu đ hình qut tròn
1
TL10-
c
0,5đ
HÌNH HỌC
4
Góc và
đưng
thng
Góc ở vị trí
đặc biệt. Tia
Nhn biết :
1
TN 7
0,25đ
song
song
phân giác
của một góc
Nhn biết đưc các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề
bù, hai góc đối đỉnh).
Nhn biết đưc tia phân giác của một góc.
Nhận biết được ch v tia phân giác của một góc
bng dng c hc tp
5
Hai tam
giác
bng
nhau
Tổng ba góc
của tam
giác. Các
trường hợp
bằng nhau
của hai tam
giác.
Nhn biết
Nhn biết tng ba góc trong tam giác, hai tam giác bng
nhau
TL11-a
0,5đ
Thông hiu:
Mô t đưc các trưng hp bng nhau ca hai tam giác
Mô tả được tổng các góc trong một tam giác
2
TN 68
0,5đ
1
TL11-
a
1,0đ
Vn dng:
Tính đưc s đo góc trong tam giác
- Chứng minh được hai tam giác bằng nhau
- Vận dụng được hai tam giác bằng nhau để chứng
minh hai góc bằng nhau, hai đoạn thẳng bằng
nhau,
1
TL11-
b
1,0đ
Vn dng cao:
Gii quyết đưc mt s vấn đ thc tin (phc hp,
không quen thuc) gn vi hai tam giác bng nhau.
1
TL11-c
0,5 đ

Preview text:


PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH I
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồ m: 03 trang)
Họ và tên: ...................................................... Lớp .......................
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Viết chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra của em
Câu 1: Kết quả của phép tính 3 − 1 − là 10 15 7 11 11 − 7 − A. B. C. D. 30 30 30 30 7 3
Câu 2: Kết quả của phép tính  1 −   1  : −   là 2  2      1 − 1 − 1 1 A. B. C. D. 16 8 16 32
Câu 3: Làm tròn số 316,52728 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số
A.316,52 B. 316,53 C. 316,5 D. 316,527
Câu 4: Khi điều tra về mức độ yêu thích môn bóng đá của học sinh lớp 7, cô tổng phụ
trách thu được bảng sau Mức độ Rất yêu thích Yêu thích Thích Không thích Số học sinh 120 79 56 14
Theo em dữ liệu ở dòng thứ nhất là: A. Dữ liệu số
B. Dữ liệu không phải là số và không thể sắp xếp được.
C. Dữ liệu không phải là số và có thể sắp xếp được.
D. Không phải là dữ liệu
Câu 5: Biểu đồ dưới đây cho biết thứ hạng của bóng đá nam Việt Nam trên bảng xếp
hạng của Liên đoàn Bóng đá thế giới (FIFA) trong các năm từ 2016 đến 2020.
Năm 2020, bóng đá nam Việt Nam xếp thứ hạng bao nhiêu? A. 93; B. 94; C. 100; D. 112.
Câu 6: Biết rằng ∆ABC =∆DEF. Chỉ ra các kết luận SAI trong các kết luận sau: A. AB = DE B. Góc B = Góc E
C. AC = DF D. Góc C = góc D
Câu 7: Cho hình vẽ sau: Khi đó góc A1 và góc B4 là hai góc 3 A 2 1 B 2 3 4
A. đối đỉnh B. so le trong C. đồng vị D. trong cùng phía
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là SAI?
A. Tổng ba góc trong một tam giác bằng 1800.
B. Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 9. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể) 2 5  1 a) 3,4 : −  − − 4 7 15 b) + . 8  2    81 6 14 4 13 c) 2,56 − + − 7,56 25 5 d) .15,91+ .( 18 − , ) 91 9 9 36 6
Câu 10. (2,0 điểm) Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây cho biết tỉ lệ các loại kem bán
được trong một ngày của một cửa hàng kem. Vani Trà xanh Ốc quế Sữa dừa Sô cô la
1. Em hãy lập bảng thống tỉ lệ các loại kem bán được trong một ngày của cửa hàng
2. Biết rằng trong một ngày cửa hàng bán được 400 que kem các loại. Tính số
que kem ốc quế cửa hàng bán ra trong một ngày.
3. Biết giá tiền một que kem vị Sô cô la là 18.000đ. Hỏi trong một ngày cửa hàng
thu về được bao nhiêu tiền bán kem vị sô cô la.
Câu 11:(3,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC.
a. Chứng minh: ∆ABM = ∆ACM
b. Chứng minh: AM vuông góc với BC
c. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho M là trung điểm AE. Lấy điểm H
bất kì thuộc đoạn AB. Trên tia HM lấy điểm K sao cho M là trung điểm HK.
Chứng minh E, C, K thẳng hàng.
Câu 12 : (1,0 điểm)
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2. 2x −6 − 2023 2. Cho 19 19 19 7z 7x 7y 133 + + = + + = .Tính tổng M = x + y + z
x + y y + z z + x x + y y + z x + z 10
= = = = = = = = = = = = = = = = Hết ! = = = = = = = = = = = = = = = =
Chúc các em làm bài thi thật tốt !
1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán – Lớp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/án A C B C A D C C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 9a 2 5  1 −  5 1 0,25 (0,5đ) a. 3,4 − : =3,4 − : 8  2    8 4 17 5 34 25 9 0,25 = − = − = 5 2 10 10 10 b 4 7 − 15 2 7 15 0, 25 (0,5đ) b. + . = + . 81 6 14 9 6 14 2 5 53 0,25 = + = 9 4 36 c 4 13 − + − =(2,56−7,56)  4 − 13  0,5 (0,5) c. 2,56 7,56 + + =   5 − +1 = 4 − 9 9  9 9  d 25 5 5 5 5 0,25 (0,5) d. .15,91+ .( 18 − , ) 91 = .15,91+ .( 18 − , ) 91 = 15  ,91+  ( 18 − , ) 91  36 6 6 6 6  5 ( ) 5 025 3 − = − = 6 2 10a
HS lập được bảng thống kê 0.75 (0, 75đ) b
Số que kem ốc quế cửa hàng bán ra trong một ngày là 25%. 400 = 0,75 (0,75đ) 100 ( que) c
Số que kem vị sô cô la cửa hàng bán ra trong một ngày là 400.11% 0,25 (0,5) = 44 que
Trong một ngày cửa hàng thu về được số tiền bán kem vị số cô la là 0,25 792 000 (đồng ) 11
Học sinh vẽ hình chính xác đến câu a 0,5 (0,5đ) A H B C M K E a Xét ∆MAB và ∆MAC có
(1,0đ) MB = MC (M là trung điểm BC) 0,25 AB =- AC (gt) 0,25 AM cạnh chung 0.,25
Suy ra ∆MAB = ∆MAC (c-c-c) 0,25 b
Vì ∆MAC = ∆MAB nên góc AMB = góc AMC 0,25
(1,0đ) Mà góc AMB + góc AMC =1800. 0.25
⇒ góc AMB = góc AMB = 900. 0.25 ⇒ AM vuông góc với BC 0.25 c
∆MHB = ∆MKC (cgc)⇒ góc MCK = góc MBH 0,25
∆MBA = ∆MCE ⇒ góc MCE = góc MBA ⇒ góc MCA = góc MBH 0,25 ⇒ góc MCK = góc MCE ⇒ C, K, E thẳng hàng 12 a Ta có (0,5)
2x − 6 ≥ 0 ⇒ 2 2x − 6 ≥ 0
⇒ 2 2x − 6 − 2023 ≥ 0 − 2023 0,25 ⇒ A ≥ 2023 −
Dấu = xảy ra khi x= 3. Vậy GTNN của A là -2023 khi x = 3 0,25 b (0,5đ) 19 19 19 7z 7x 7y 133 + + = + + =
x + y y + z z + x x + y y + z x + z 10 Từ đề bài suy ra 1 1 1 133 17 + + = :19 = x + y y + z z + x 10 10 z x y 133 19 0, 25 + + = : 7 = x + y y + z z + x 10 10 Nên ta có z x y 19 +1+ +1+ +1 = + 3 x + y y + z z + x 10
x + y + z x + y + z x + y + z 49 ⇒ + + = x + y y + z z + x 10 ⇒ ( + + ) 1 1 1  49 x y z + + =  0,25  x y y z z x  + + +  10 0,5 ⇒ ( + + ) 7 49 x y z = ⇒ x + y + z = 7 0,5 10 10 ---Hết---
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổng
TT Chủ Nội dung/Đơn vị kiến đề thức % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Các phép tính với số 2 2 1 2,0 1 Số hữu tỉ TN 23 TL9-ac TL12- hữu tỉ 0,5đ 1,0đ 2 0,5đ
Số thập phân vô hạn 1 0,5
không tuần hoàn, số TL9-b
vô tỉ. Căn bậc hai số 0,5đ 2 Số học
thực Giá trị tuyệt đối của 1 1 1 1,25
một số thực TN 1 TL9-d TL12- 0,25đ 0,5đ 1 0,5đ Thu 1 thập
Thu thập và phân loại dữ TN 4 và liệu 0,25đ 2,5 3 biểu 1 1 1 1 diễn TL10-a TN 5 TL10-c dữ Biểu đồ đoạn thẳng, 0,75đ 0,25đ TL10- 0,5đ liệu
biểu đồ hình quạt tròn b 0,75đ Góc 1
Góc ở vị trí đặc biệt. 4 và TN 7 0,25
đường Tia phân giác của một 0,25đ thẳng góc song song Hai 1 2 1 1 1 3,5 tam
Tổng ba góc của tam TL11-a TN 68 TL11-b TL11- 5 giác
giác. Các trường hợp 0,5đ 0,5đ TL11- 1,0đ c
bằng bằng nhau của hai a 0,5đ nhau tam giác. 1,0đ Tổng: Số câu 2 2 6 4 6 3 Điểm 0,5đ 1,25đ 1,5 đ 2,75 3,5đ 1,5đ 10,0 Tỉ lệ % 17,5% 32,5% 25% 1,5% 100% Tỉ lệ chung 50% 50% 100%
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRACUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thôn Vận Vận g hiểu dụng dụng cao ĐAI SỐ Các phép Thông hiểu: 2TN
tính với số (câu hữu tỉ
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 23)
một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và
thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu
ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: 2
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia TL9-ac 1,0đ
trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc
với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,
trong đo đạc,...).
Vận dụng cao: 1
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, TL12-
không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 0,5đ 2
Số thực Số thập Thông hiểu: 1 phân vô hạn TN 1
không tuần – Mô tả được phép tính căn bậc hai số học, giá trị tuyệt 0,25đ
hoàn, số vô đối của một số thực
tỉ. Căn bậc hai số học
– Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính trong tập hợp số thực Vận dụng: TL9-d
Giá trị tuyệt – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia 0,5đ
đối của một trong tập hợp số thực số thực
Vận dụng cao: 1
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, TL12-
không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thực 1 0,5đ 3 Thu
Thu thập và Nhận biết 1
thập và phân loại dữ – Phân loại được dữ liệu TN 4 biểu liệu 0,25đ
diễn dữ Biểu đồ đoạn 1 liệu thẳng, biểu TL10-a đồ hình quạt 0,75đ tròn Thông hiểu: 1 TN 5
Lập được bảng thống kê tứ biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ 0,25đ
hình quạt tròn 1 TL10- b 0,75đ Vận dụng: 1
– Thực hiện được các phép tính: dựa vào biểu đồ hình quạt tròn. TL10-
Vẽ được biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình quạt tròn c 0,5đ HÌNH HỌC
4 Góc và Góc ở vị trí Nhận biết : 1
đường đặc biệt. Tia TN 7 thẳng 0,25đ song
phân giác – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề
song của một góc bù, hai góc đối đỉnh).
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc
bằng dụng cụ học tập 5
Hai tam Tổng ba góc Nhận biết TL11-a giác của tam
– Nhận biết tổng ba góc trong tam giác, hai tam giác bằng 0,5đ bằng giác. Các nhau nhau
trường hợp Thông hiểu: 2 bằng nhau TN 68
của hai tam Mô tả được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác 0,5đ giác.
Mô tả được tổng các góc trong một tam giác 1 TL11- a 1,0đ Vận dụng: 1
– Tính được số đo góc trong tam giác
- Chứng minh được hai tam giác bằng nhau TL11-
- Vận dụng được hai tam giác bằng nhau để chứng b
minh hai góc bằng nhau, hai đoạn thẳng bằng 1,0đ nhau,…
Vận dụng cao: 1
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, TL11-c
không quen thuộc) gắn với hai tam giác bằng nhau. 0,5 đ