PHÒNG GD&ĐT HI HU
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
Môn Toán lp 7
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đ)
kho sát gm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1. Trc nghim bn phương án la chn (2,0 đim)
Hãy chn phương án tr li đúng viết ch cái đng trưc phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Giá tr ca biu thc
( )
2, 4 : 0, 75
A.
16
.
5
B.
16
.
5
C.
32
.
15
D.
32
.
15
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là Sai?
A.
1
3 3.
2
>
B.
31
.
52
<
C.
D.
1 12
2.
55
>
Câu 3. Mi cái bánh chưng sau khi gói nng khong 1 kg gm 0,65 kg go nếp; 0,15 kg đ
xanh; 0,04 kg dong, còn li là tht. Vào dp tết Nguyên đán, ca Vân dự định gói 20 cái
bánh chưng như vy thì bà phi mua khong bao nhiêu kg tht?
A. 0,16 kg. B. 0,64 kg. C. 1,6 kg. D. 3,2 kg.
Câu 4. Kết quả của phép tính
2
2
5



A.
4
25
. B.
4
25
. C.
4
10
. D.
4
10
.
Câu 5. Ba bn An, Bích, ng thi đua đim tt chào mng ngày Nhà giáo Vit Nam 20 tháng
11. Biết s hoa đim tt ca ba bạn An, Bích, ng ln t t l với
2; 3; 4
tng s hoa
đim tt ca ba bn là 180 hoa đim tt. S hoa đim tt ca ba bạn An, Bích, Cưng lnt là
A. 80; 40; 60. B. 40; 60; 80. C. 40; 80; 60. D. 80; 60; 40.
Câu 6. Mt hình lp phương có đ dài cnh là 15 cm thì th tích ca hình lp phương đó là
A. 225 cm. B. 225 cm
2
. C. 3375 cm
2
. D. 3375 cm
3
.
Câu 7. Tam giác MNP vuông ti P và có s đo ca góc N bng 40
0
thì s đo ca góc M
A. 20
0
. B. 40
0
. C. 50
0
. D. 90
0
.
Câu 8. Cho hình lăng tr đứng (hình bên).
Các m
t đáy ca lăng tr đứng là
A.
Tam giác ABC và DEF.
B. T
giác ADFC và ABED.
C. T
giác BCFE và ABED.
D. T
giác ACFD và tam giác ABC.
2. Trc nghim đúng-sai (1,0 đim).
Hc sinh tr li Câu 9. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu hc sinh ch tr li đúng
hoc sai ghi ch “Đúng” hoc “Sai” vào
bài làm.
Câu 9. Cho hình v sau (Hình 1), biết xy // pq,

= 90
0
, 
= 60
0
ĐỀ CHÍNH THỨC
B
A
C
D
Hình 1
60
0
z
t
q
p
y
x
Hình 5
D
A
B
C
Các khng đnh sau đúng hay sai?
a) Góc xDC và góc DCB là hai góc so le trong.
b) Hai góc zBC và yAt là hai góc đng v.
c) Hai đưng thng xy và CD vuông góc vi nhau.
d) Góc BAy và góc qBA là hai góc bù nhau.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1,5 đim) Thc hin các phép tính sau:
a)
21
0, 25 :
32
+
. b)
64 4 7 4
::
5 3 53
+
.
Bài 2 (1,75 đim):
1) Tìm
x
biết:
a)
51
3
32
+=x
. b)
2024
2025
=x
.
2) Cho biết
20
+=ab
23=ab
. Hãy so sánh hai s a và b.
Bài 3 (1 đim): Bác An mun làm mt thùng đng hàng bng tôn np, thùng đng hàng đó
dạng hình hp ch nht có chiu dài là 8 dm, chiu rng 6,5 dm và chiu cao 5 dm.
a) Tính th tích ca thùng đựng hàng đó.
b) Tính din tích tôn bác An cn dùng để hoàn thin thùng đựng hàng đó. (Coi din
tích các mép hàn không đáng kể).
Bài 4 (1,75 đim): Cho hình v (Hình 5), biết AC = AD, BC = BD
a) Chng minh
∆=ABC ABD
và AB là tia phân giác ca góc CAD.
b) Chng minh AB vuông góc vi CD.
Bài 5 (1 đim):
a) Cho x là số thực. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
( )
2024
1
2 3 2024
=
−+
M
x
b) Cho biểu thức
222 2
 
 
 
111 1
S = + + +…+
2 3 4 49
. Chứng tỏ
12 48
<S<
25 49
.
....................... Hết .......................
PHÒNG GD&ĐT HI HU
NG DN CHẤM
ĐỀ KHO SÁT HC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LỚP 7
PHN I: TRC NGHIM (3,0 điểm)
*T câu 1 đến câu 8 : Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
D
B
B
D
C
A
*Câu 9: a- đúng b- sai c- đúng d- đúng
Đúng 1 câu : 0,1 điểm - Đúng 2 câu: 0,25 điểm Đúng 3 câu: 0,5 điểm - Đúng 4 câu: 1 điểm
PHẦN II. TỰ LUN ( 7 điểm )
Bài
Ni dung
Đim
Bài 1
(1,5 đim)
Thc hin các phép tính sau:
a)
21
0, 25 :
32
+
=
1 21
:
4 32
+
=
1 22
.
4 31
+
0,25 đ
=
1 4 3 16 19
4 3 12 12 12
+= + =
0,5 đ
b)
64 4 7 4
::
5 3 53
+
.
=
84748373
: : ..
53535454
+=+
0,25 đ
387
.
455

= +


0,25 đ
3 15 9
.
45 4
= =
0,25 đ
Bài 2
(1,75 đim)
a)
51
3
32
+=x
57
32
+=x
75
23
= x
0,25 đ
21 10 11
666
=−=x
. KL …………..
0,25 đ
b)
2024
2025
=x
.
2024
2025
=x
hoc
2024
2025
= x
0,25 đ
KL……………….
0,25 đ
2) Cho biết
20+=ab
32
=
ab
. Hãy so sánh hai s a và b.
*
32
=
ab
*Áp dng tính cht ca dãy t số bng nhau và a + b = 20 .
20
4
32 5 5
a b ab+
= = = =
0,25 đ
*Tính a = 12; b = 8
0,25 đ
* So sánh: a > b
0,25 đ
Bài 3
(1,đim)
a) Th tích ca thùng hình hp ch nht
V= 8.6,5.5 = 260(dm
3
)
0,5 đ
b) Din tích xung quanh thùng hình hp ch nht là
S
xq
= 2.( 8+6,5). 5 = 145 (dm
2
)
0,25 đ
Din tích 2 đáy ca thùng hình hp ch nht là : 2.8.6,5 = 104 (dm
2
)
Din tích tôn bác An cn dùng để hoàn thin thùng đựng hàng
S = 145 + 104 = 249 (dm
2
)
0,25 đ
Bài 4
( 1,75 đim)
a) Chng minh
∆=ABC ABD
và AB là tia phân giác ca góc CAD
*Xét
ABC
ABD
có: AC = AD, BC = BD (gi thiết)
AB là cnh chung
Vy
∆=ABC ABD
(c.c.c)
Suy ra
=CAB DAB
(2 góc tương ng)
Li có tia AB nm gia tia ACtia AD
nên AB là tia phân giác ca góc CAD
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) Chng minh AB vuông góc vi CD.
Gi M là giao đim ca AB và CD
C/m
(..)∆=ACM ADM c g c
Suy ra
=AMC AMD
(2 góc tương ng)
0
180+=AMC AMD
(2 góc k bù)
nên
0
0
180
90
2
= = =AMC AMD
Suy ra
DAB C
ti M.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
D
M
A
B
C
Bài 5
(1 đim)
a) Cho x là số thực. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
(
)
2024
1
2 3 2024
=
−+
M
x
.
( )
2024
2x 3 0−≥
với mi x nên
( )
2024
2x 3 2024 2024
+≥
với mi x
Suy ra
( )
2024
11
2024
2x 3 2024
−+
với mi x
Hay
1
2024
M
với mi x.
Du “= ” xảy ra khi
3
2
=x
thì biểu thức M có giá trị lớn nhất là
1
2024
KL……………………………….
0,25đ
0,25đ
b) Cho biểu thức
222 2
 
 
 
111 1
S = + + + …+
2 3 4 49
. Chứng tỏ
12 48
<S<
25 49
.
2
1 11 1 1
.
2 2 2 2.2 2.3

= = >


;
2
1 11 1 1
.
3 3 3 3.3 3.4

= = >


;
2
1 11 1 1
.
4 4 4 4.4 4.5

= = >


;…;
2
1 11 1 1
.
49 49 49 49.49 49.50

= = >


.
nên
222 2
 
 
 
111 1
S = + + + …+
2 3 4 49
>
11
2 50
=
111 1
+ + +…+
2.3 3.4 4.5 49.50
12
25
S >
(1)
0,25đ
2
1 11 1 1
.
2 2 2 2.2 1.2

= = <


;
2
1 11 1 1
.
3 3 3 3.3 2.3

= = <


;
2
1 11 1 1
.
4 4 4 4.4 3.4

= = <


;…;
2
1 11 1 1
.
49 49 49 49.49 48.49

= = <


nên
222 2
 
 
 
111 1
S = + + +…+
2 3 4 49
<
1
1
49
=
111 1
+ + +…+
1.2 2.3 3.4 48.49
48
49
S <
(2)
T (1) và (2) có
12 48
<S<
25 49
0,25đ
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn Toán lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề khảo sát gồm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3 điểm)
1. Trắc nghiệm bốn phương án lựa chọn (2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Giá trị của biểu thức ( 2, − 4) : 0,75 là A. 16 − . B.16. C. 32. D. 32 − . 5 5 15 15
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là Sai? A. 1 3 − − > 3. B. 3 1 < . C. 6 > 0. D. 1 12 2 > . 2 5 2 5 − 5 5
Câu 3. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng khoảng 1 kg gồm 0,65 kg gạo nếp; 0,15 kg đỗ
xanh; 0,04 kg lá dong, còn lại là thịt. Vào dịp tết Nguyên đán, bà của Vân dự định gói 20 cái
bánh chưng như vậy thì bà phải mua khoảng bao nhiêu kg thịt? A. 0,16 kg.
B. 0,64 kg. C. 1,6 kg. D. 3,2 kg. 2
Câu 4. Kết quả của phép tính  2 −   là 5    A. 4 − . B. 4 . C. 4 . D. 4 − . 25 25 10 10
Câu 5. Ba bạn An, Bích, Cường thi đua điểm tốt chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng
11. Biết số hoa điểm tốt của ba bạn An, Bích, Cường lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 4 và tổng số hoa
điểm tốt của ba bạn là 180 hoa điểm tốt. Số hoa điểm tốt của ba bạn An, Bích, Cường lần lượt là
A. 80; 40; 60. B. 40; 60; 80. C. 40; 80; 60. D. 80; 60; 40.
Câu 6. Một hình lập phương có độ dài cạnh là 15 cm thì thể tích của hình lập phương đó là A. 225 cm.
B. 225 cm2. C. 3375 cm2. D. 3375 cm3.
Câu 7. Tam giác MNP vuông tại P và có số đo của góc N bằng 400 thì số đo của góc M là A. 200. B. 400. C. 500. D. 900.
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng (hình bên).
Các mặt đáy của lăng trụ đứng là
A. Tam giác ABC và DEF.
B. Tứ giác ADFC và ABED.
C. Tứ giác BCFE và ABED.
D. Tứ giác ACFD và tam giác ABC.
2. Trắc nghiệm đúng-sai (1,0 điểm).
Học sinh trả lời Câu 9. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu học sinh chỉ trả lời đúng t x y
hoặc sai và ghi chữ “Đúng” hoặc “Sai” vào D A bài làm.
Câu 9. Cho hình vẽ sau (Hình 1), biết xy // pq, p 600 q 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷
� = 900, 𝐴𝐴𝐷𝐷𝐴𝐴 � = 600 C B z Hình 1
Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Góc xDC và góc DCB là hai góc so le trong.
b) Hai góc zBC và yAt là hai góc đồng vị.
c) Hai đường thẳng xy và CD vuông góc với nhau.
d) Góc BAy và góc qBA là hai góc bù nhau.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 2 1 64 4 7 4 a) 0,25+ : . b) : + : . 3 2 5 3 5 3
Bài 2 (1,75 điểm): 1) Tìm x biết: 5 1 2024 a) + x = 3 x = 3 2 . b) . 2025
2) Cho biết a + b = 20 và 2a = 3b . Hãy so sánh hai số a và b.
Bài 3 (1 điểm): Bác An muốn làm một thùng đựng hàng bằng tôn có nắp, thùng đựng hàng đó
dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 8 dm, chiều rộng 6,5 dm và chiều cao 5 dm.
a) Tính thể tích của thùng đựng hàng đó.
b) Tính diện tích tôn mà bác An cần dùng để hoàn thiện thùng đựng hàng đó. (Coi diện
tích các mép hàn không đáng kể).
Bài 4 (1,75 điểm): Cho hình vẽ (Hình 5), biết AC = AD, BC = BD C
a) Chứng minh ∆ABC = ∆ABD và AB là tia phân giác của góc CAD.
b) Chứng minh AB vuông góc với CD. A B
Bài 5 (1 điểm): D
a) Cho x là số thực. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Hình 5 1 M = (2x −3)2024 + 2024 2 2 2 2 b) Cho biểu thức  1   1   1   1
S =   +  +  +…+  . Chứng tỏ 12 48 < S < .  2   3   4   49 25 49
....................... Hết ....................... PHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN - LỚP 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm)
*Từ câu 1 đến câu 8 : Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D D B B D C A
*Câu 9: a- đúng b- sai c- đúng d- đúng

Đúng 1 câu : 0,1 điểm - Đúng 2 câu: 0,25 điểm – Đúng 3 câu: 0,5 điểm - Đúng 4 câu: 1 điểm
PHẦN II. TỰ LUẬN
( 7 điểm ) Bài Nội dung Điểm Bài 1
Thực hiện các phép tính sau:
(1,5 điểm) 2 1 a) 0,25 + : 3 2 1 2 1 = + : 4 3 2 1 2 2 = + . 4 3 1 0,25 đ 1 4 3 16 19 = + = + = 4 3 12 12 12 0,5 đ 64 4 7 4 b) : + : . 5 3 5 3 8 4 7 4 8 3 7 3 = : + : = . + . 0,25 đ 5 3 5 3 5 4 5 4 3  8 7  = . + 4  5 5  0,25 đ   3 15 9 = . = 4 5 4 0,25 đ Bài 2 5 1
(1,75 điểm) a) + x = 3 3 2 5 7 + x = 3 2 7 5 x = − 0,25 đ 2 3 21 10 11 0,25 đ x = − = 6 6 6 . KL ………….. 2024 b) x = . 2025 2024 0,25 đ x = 2024 hoặc x = − 2025 2025 KL………………. 0,25 đ a b
2) Cho biết a + b = 20 và =
3 2 . Hãy so sánh hai số a và b. a b * = 3 2
*Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và a + b = 20 . a b a + b 20 = = = = 4 3 2 5 5 0,25 đ *Tính a = 12; b = 8 0,25 đ * So sánh: a > b 0,25 đ Bài 3
a) Thể tích của thùng hình hộp chữ nhật là (1,điểm) V= 8.6,5.5 = 260(dm3) 0,5 đ
b) Diện tích xung quanh thùng hình hộp chữ nhật là
Sxq = 2.( 8+6,5). 5 = 145 (dm2) 0,25 đ
Diện tích 2 đáy của thùng hình hộp chữ nhật là : 2.8.6,5 = 104 (dm2)
Diện tích tôn bác An cần dùng để hoàn thiện thùng đựng hàng là 0,25 đ S = 145 + 104 = 249 (dm2) Bài 4
a) Chứng minh ABC = ∆ABD và AB là tia phân giác của góc CAD ( 1,75 điểm)
*Xét ∆ABC và ∆ABD có: AC = AD, BC = BD (giả thiết) AB là cạnh chung 0,25đ
Vậy ∆ABC = ∆ABD (c.c.c) 0,25đ Suy ra CAB = 
DAB (2 góc tương ứng) 0,25đ
Lại có tia AB nằm giữa tia AC và tia AD
nên AB là tia phân giác của góc CAD 0,25đ
b) Chứng minh AB vuông góc với CD. C A B M D
Gọi M là giao điểm của AB và CD
C/m ∆ACM = ∆ADM ( .cg.c) 0,25đ Suy ra  AMC = 
AMD (2 góc tương ứng) Mà  AMC +  0
AMD =180 (2 góc kề bù) 0,25đ nên  AMC =  0 180 0 AMD =
= 90 Suy ra AB CD tại M. 0,25đ 2 Bài 5
a) Cho x là số thực. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức (1 điểm) 1 M = . (2x −3)2024 + 2024 Có ( − )2024 2x 3 ≥ 0 với mọi x nên ( − )2024 2x 3 + 2024 ≥ 2024 với mọi x Suy ra 1 1 ≤ với mọi x (2x −3)2024 + 2024 2024 Hay 1 M ≤ với mọi x. 0,25đ 2024 Dấu “= ” xảy ra khi 3
x = thì biểu thức M có giá trị lớn nhất là 1 2 2024
KL………………………………. 0,25đ 2 2 2 2 b) Cho biểu thức  1   1   1   1
S =   +  +  +…+  . Chứng tỏ 12 48 < S < .  2   3   4   49 25 49 2 2 2 Có  1  1 1 1 1 =  1  1 1 1 1  1  1 1 1 1  . = >  ; = . = >   ; = . = >    2  2 2 2.2 2.3  3  3 3 3.3 3.4  4  4 4 4.4 4.5 2 ;…;  1  1 1 1 1 =  . = >  .  49  49 49 49.49 49.50 2 2 2 2 nên  1   1   1   1 S = 1 1 1 1
  +  +  +…+  > 1 1 + + +…+ = −  2   3   4   49 2.3 3.4 4.5 49.50 2 50 0,25đ 12 S > (1) 25 2 2 2 Có  1  1 1 1 1 =  1  1 1 1 1  1  1 1 1 1  . = <  ; = . = <   ; = . = <    2  2 2 2.2 1.2  3  3 3 3.3 2.3  4  4 4 4.4 3.4 2 ;…;  1  1 1 1 1 =  . = <   49  49 49 49.49 48.49 2 2 2 2 nên  1   1   1   1 S = 1 1 1 1
  +  +  +…+  < 1 + + +…+ = 1−  2   3   4   49 1.2 2.3 3.4 48.49 49 0,25đ 48 S < (2) 49 Từ (1) và (2) có 12 48 < S < 25 49
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7
Document Outline

  • Đề Toán 7 kỳ I 2024-2025 (@)
  • Đề Thi HK1 Toán 7