Họ và tên thí sinh: ............................................
Số báo danh: ……………………..
Giám thị: ......................................................................................................................................
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm).
Phần 1. Câu trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn:
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 8, em hãy
viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng vào bài làm.
Câu 1. Từ tỉ lệ thức
a c
b d
khi đó ta có (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa):
A.
.
.
.
a c a c
b d b d
B.
2
.
2
a c a c
b d b d
C.
2
.
2
a c a c
b d b d
D.
2 2
2 2
.
a c a c
b d b d
.
Câu 2. 9x t
x
bằng :
A.
9.
B.
18.
C.
81.
D.
81
.
Câu 3. Nếu
2 3
a b
4 5
b c
thì
, ,a b c
lần lượt tỉ lệ với các số:
A.
2;3;5.
B.
8;12;20.
C.
8;12;15.
D.
9;12;15
.
Câu 4. Cho biết đại lượng
y
tỉ lệ thuận với đại lượng
x
khi
3x
thì
9y
. Khi đó hệ stỉ la của
y
đối
với x là
A.
3.
B.
27.
C.
1
.
3
D.
1
27
.
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng tam giác với hai đáy tam giác vuông các kích thước như trong hình vẽ.
Khi đó, thể tích hình lăng trụ đứng tam giác đó bằng:
A.
3
378000 .cm
B.
3
37800 .cm
C.
3
18900 .cm
D.
3
189000cm
.
Câu 6. Cho
MNP
0 0
65 , 45M P
thì góc ngoài tại
N
bằng :
A.
60 .
B.
110 .
C.
80 .
D.
50
.
Câu 7. Cho
ABC
EFD
;A D C F
. Để
EFABC D
theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần
thêm điều kiện nào sau đây ?
A.
F.AC D
B.
.AC DE
C.
EF.AB
D.
.AB DE
Câu 8. Cho
EFMNP D
, biết
5 ; 7 ; EF=9cmMN cm MP cm
thì chu vi
MNP
A.
42 .cm
B.
2
42 .cm
C.
21 .cm
D.
2
21cm
.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
(1,0 điểm ):
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
---***---
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 02 trang
Trong mỗi ý a), b) ở câu 9, câu 10 học sinh chỉ trả lời đúng hoặc sai ghi chữ “Đúng” hoặc “Sai” đó vào
bài làm.
Câu 9.
a) a là một số thực nên a là một số vô tỉ.
b) Giá trị tuyệt đối của mọi số thực luôn lớn hơn hoặc bằng 0.
Câu 10.
a) Qua điểm A ngoài đường thẳng a luôn vẽ được nhiều đường thẳng phân biệt song song với
đường thẳng a.
b) Trong tam giác vuông, tổng của hai góc bằng
90
.
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,25 điểm):Thực hiện phép tính.
a)
3 2 2 16
. . .
19 3 3 19
b,
0
2
2
: 2024 .
3 3 ( 2) 81
Bài 2. (1,25 điểm) Tìm
x
:
a)
1 7
4
.
1 7 9
x
x
b)
3 1
3.
5 2
x
Bài 3. (1,0 điểm).Trong một đợt phát động làm kế hoạch nhỏ, ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia thu gom giấy vụn.
Số kilôgam giấy vụn gom được của ba lớp này lần lượt tỉ lệ với 5;6;8. Biết rằng khối lượng giấy vụn gom
được của cả hai lớp 7A 7C nhiều hơn của lớp 7B 49 kilôgam. Hỏi mỗi lớp thu gom được bao nhiêu
kilôgam giấy vụn?
Bài 4. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Trên cạnh BC lấy E sao cho BE = AB . Gọi M
là trung điểm của cạnh AE.
a) Chứng minh
BMA =
BME.
b) Tia cắt BM cắt cạnh AC tại K. Chứng minh KB là tia phân giác của góc AKE.
c) Trên tia đối của tia MB lấy I sao cho MI = MB. Chứng minh EK vuông góc với AI.
Bài 5. (1,0 điểm):
a) Cho
x
y
là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. Khi
x
nhận các giá trị
1 2
2, 5
x x
thì các giá trị
1 2
,
y y
tương ứng thoả mãn
3 3
2
1
117
y y . Tính giá trị của biểu thức
2024 2025
1 2
3 5M y y
b) Cho
1 1 1 1
2
a b c
với
, , 0;
a b c a c
. Chứng minh rằng:
.
b b a
c a c
-------- Hết -------
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính trong quá trình làm bài .
1
I. Hướng dẫn chung:
1. Nếu thí sinh làm bài theo cách khác trong hướng dẫn đúng thì cho điểm các phần tương ứng
như trong hướng dẫn chấm.
2. Tống điểm toàn bài là tổng điểm các câu (Không làm tròn)
II. Biểu điểm:
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 đ
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
C D C A D B A C
Câu
9
a
9b
10a
12
Đáp án
S
ai
Đúng
Sai
Sai
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1.
(1,5 điểm):Thực hiện phép tính.
a)
3 2 2 16
. .
19 3 3 9
b,
0
2
2
1 2 5 4 9
: 20 24
3 3 ( 2) 81
Câu a)
3 2 2 16
. .
19 3 3 9
2 3 16
.
3 1 9 9
0,25
2
. 1
3
0,25
2
3
0,25
Câu b)
0
2
2
1 2 5 49
: 2 024
3 3 ( 2 ) 81
1 2 5 7
: 1
3 3 4 9
0,25
1 4 7 19 7 92
. 1
3 5 9 15 9 45
0,25
Bài 2. (1,5 điểm)Tìm
x
:
a)
1 7
4
1 7 9
x
x
b)
3 1
3
5 2
x
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
---***---
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
2
Câu a)
2
1 7
4
1 7 9
1 7 36
x
x
x
0,25
1 7 6
x
hoặc
1 7 6
x
5
7
x
hoặc
1
x
0,25
Câu b)
3 1
3
5 2
x
3 1
3
5 2
x
3 7
5 2
x
0,25
3 7
5 2
x
hoặc
3 7
5 2
x
0,25
29
10
x
hoặc
41
10
x
0,25
Bài 3.
(1,0 điểm). Trong một đợt phát động làm kế hoạch nhỏ, ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia thu gom gi
ấy
vụn. Số kilôgam giấy vụn gom được của ba lớp này lần lượt tỉ lvới 5;6;8. Biết rằng khối
ợng giấy
vụn gom được của cả hai lớp 7A 7C nhiều hơn của lớp 7B 49 kilôgam. Hỏi mỗi lớp thu gom đư
ợc
bao nhiêu kilôgam giấy vụn?
Gọi số kilôgam giấy vụn ba lớp 7A, 7B, 7C thu gom được lần lượt là
, ,
a b c
( kg )
Theo bài ra ta có
5 6 8
a b c
49
a c b
0,25
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
49
7
5 6 8 5 8 6 7
a b c a c b
0.25
7
5
a
;
7
6
b
;
7
8
c
35
a
;
42
b
;
56
c
0.25
Vậy số kilôgam giấy vụn ba lớp 7A, 7B, 7C thu gom được lần lượt là 35, 42 và 56 kg.
0.25
3
Bài 4.
(2
,5 đi
ểm)
:
Cho
tam giác ABC vuông t
ại A (AB
<
AC).Trên c
ạnh BC lấy E sao cho
BE = AB . Gọi M là trung điểm của cạnh AE.
a) Chứng minh
BMA =
BME
b) Tia cắt BM cắt cạnh AC tại K. Chứng minh KB là tia phân giác của góc AKE.
c) Trên tia đối của tia MB lấy I sao cho MI = MB. Chứng minh EK vuông góc với AI
GT
ABC;
0
90A
BE =AB; MA =ME
BM cắt AC tại K; MI = MB
KL
a)
BMA =
BME
b) KB là tia phân giác của góc AKE
c) EK vuông góc với AI
0,25
Câu a)
Xét
BMA
BME ta có:
AB = BE (GT)
BM là cạnh chung
MA = ME (GT)
Do đó
BMA =
BME ( c.c.c)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu b)
Ta có
BMA =
BME (cmt)
ABM EBM
(hai góc tương ứng) hay
ABK EBK
Xét
ABK và
EBK ta có:
AB = BE (GT)
ABK EBK
(cmt)
BK là cạnh chung
Do đó
ABK =
EBK ( c.g.c)
AKB EKB
(hai góc tương ứng) mà tia KB nằm giữa hai tia KA v
à KE do đó KB tia phân
giác của góc AKB.
0,25
0,25
0,25
Câu c)
+
ABK =
EBK (cmt)
0
90BEK BAK
(hai góc tương ứng)
KE BC
(1)
+ Chứng minh
BME =
IMA (c.g.c)
MBE MIA
(hai góc tương ứng). Mà hai góc này ở vị trí so le trong do đó BC // AI (2)
Từ (1) (2)
KE AI
0,25
0,25
M
C
I
K
E
B
A
4
Bài 5.
(1 đi
ểm)
:
a) Cho
x
y
là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. Khi
x
nhận các giá trị
1 2
2, 5
x x
thì các giá trị
1 2
,
y y
tương ứng thoả mãn
3 3
2
1
117
y y
. Tính giá trị của biểu thức
2024 2025
1 2
3 5M y y
b) Cho
1 1 1 1
2
a b c
với , , 0;
a b c a c
. Chứng minh rằng:
b b a
c a c
Câu a)
x
y
hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau nên theo tính chất tỉ lệ thuận ta có :
3 3
1 2 1 2 1 2
1 2
2 5 8 125
y y y y y y
x x
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
3 3 3 3
1 2 1 2
117
1
8 125 8 125 117
y y y y
3
1
1
1 2
8
y
y
;
3
2
2
1 5
125
y
y
2024 2025 2024 2025
1 2
3 5 2 3 5 5 1
M y y
0,25
0,25
Câu b)
1 1 1 1
2
a b c
Suy ra
1
2
b c
a bc
;
2
bc a b c
;
bc bc ab ac
;
bc ac ab bc
0,25
c b a b a c
suy ra
b b a
c a c
(đpcm)
0,25
----------HẾT---------

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HUYỆN XUÂN TRƯỜNG NĂM HỌC 2024 - 2025 ---***--- MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 02 trang
Họ và tên thí sinh: ............................................ Số báo danh: ……………………..
Giám thị: ......................................................................................................................................
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm).
Phần 1. Câu trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn: Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 8, em hãy
viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng vào bài làm. a c
Câu 1. Từ tỉ lệ thức 
khi đó ta có (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa): b d a c . a c a c 2a  c a c a  2c 2 2 a c a  c A.   . B.   . C.   . D.   .. b d . b d b d 2b  d b d b  2d 2 2 b d b  d
Câu 2. x  9 thì x bằng : A. 9. B. 18. C. 81. D. 81 . a b b c
Câu 3. Nếu  và  thì a, ,
b c lần lượt tỉ lệ với các số: 2 3 4 5
A. 2;3;5. B. 8;12;20. C. 8;12;15. D. 9;12;15.
Câu 4. Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x  3 thì y  9 . Khi đó hệ số tỉ lệ a của y đối với x là 1 1 A. 3. B. 27. C. . D. . 3 27
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng tam giác với hai đáy là tam giác vuông và các kích thước như trong hình vẽ.
Khi đó, thể tích hình lăng trụ đứng tam giác đó bằng: A. 3 378000cm . B. 3 37800cm . C. 3 18900cm . D. 3 189000cm . Câu 6. Cho MNP có  0 M   0
65 , P  45 thì góc ngoài tại N bằng : A. 60. B. 110. C. 80. D. 50 .
Câu 7. Cho ABC và DEF có A  ; D  C  
F . Để ABC  DEF theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần
thêm điều kiện nào sau đây ? A. AC  DF. B. AC  DE. C. AB  EF. D. AB  DE.
Câu 8. Cho MNP  DEF , biết MN  5cm; MP  7cm; EF=9cm thì chu vi MNP là A. 42c . m B. 2 42cm . C. 21c . m D. 2 21cm .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm ):
Trong mỗi ý a), b) ở câu 9, câu 10 học sinh chỉ trả lời đúng hoặc sai và ghi chữ “Đúng” hoặc “Sai” đó vào bài làm. Câu 9.
a) a là một số thực nên a là một số vô tỉ.
b) Giá trị tuyệt đối của mọi số thực luôn lớn hơn hoặc bằng 0. Câu 10.
a) Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a luôn vẽ được nhiều đường thẳng phân biệt song song với đường thẳng a.
b) Trong tam giác vuông, tổng của hai góc bằng 90 .
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,25 điểm):Thực hiện phép tính. 3  2 2 1  6  1 2   5 49 a) .  . . b,  :  2024  .   2  0 2 19 3 3 19  3 3  (2) 81
Bài 2. (1,25 điểm) Tìm x : 4 17x 3 1 a)   b) x    3.  x . 1 7 9 5 2
Bài 3. (1,0 điểm).Trong một đợt phát động làm kế hoạch nhỏ, ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia thu gom giấy vụn.
Số kilôgam giấy vụn gom được của ba lớp này lần lượt tỉ lệ với 5;6;8. Biết rằng khối lượng giấy vụn gom
được của cả hai lớp 7A và 7C nhiều hơn của lớp 7B là 49 kilôgam. Hỏi mỗi lớp thu gom được bao nhiêu kilôgam giấy vụn?
Bài 4. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Trên cạnh BC lấy E sao cho BE = AB . Gọi M
là trung điểm của cạnh AE.
a) Chứng minh  BMA =  BME.
b) Tia cắt BM cắt cạnh AC tại K. Chứng minh KB là tia phân giác của góc AKE.
c) Trên tia đối của tia MB lấy I sao cho MI = MB. Chứng minh EK vuông góc với AI. Bài 5. (1,0 điểm):
a) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. Khi x nhận các giá trị x  2, x  5 thì các giá trị 1 2
y , y tương ứng thoả mãn 3 3
y  y 117 . Tính giá trị của biểu thức M   y  3  y  5 1 2024  2 2025 1 2 2 1 1 1  1 1  b b  a b) Cho   
 với a,b,c  0;a  c . Chứng minh rằng:  . a 2  b c  c a  c -------- Hết -------
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính trong quá trình làm bài .
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 ---***--- MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC I. Hướng dẫn chung:
1. Nếu thí sinh làm bài theo cách khác trong hướng dẫn mà đúng thì cho điểm các phần tương ứng
như trong hướng dẫn chấm.
2. Tống điểm toàn bài là tổng điểm các câu (Không làm tròn) II. Biểu điểm:
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D C A D B A C Câu 9a 9b 10a 12 Đáp án Sai Đúng Sai Sai
Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
Bài 1. (1,5 điểm):Thực hiện phép tính. a) 3 2 2 16 .  . b,  1  2  5 4 9  :  2 0 2 4    2  0 2 19 3 3 9  3 3  ( 2 ) 8 1 Câu a)  3 2 2  1 6 .  . 1 9 3 3 9 2   3 16   .    0,25 3  19 9  2  .  1  0,25 3  2  0,25 3 Câu b)  1 2  5  :  2024 0 4 9 2    2  3 3  (2) 8 1  1 2  5 7 0,25   :  1     3 3  4 9 1 4 7 19 7 92  .  1     0,25 3 5 9 15 9 45 Bài 2. (1,5 điểm)Tìm x : 4 17x 3 1 a)   b) x    3 1 7x 9 5 2 1 Câu a) 4 1 7x   1  7 x  9 1 7x2  36 0,25
1 7x  6 hoặc 1 7x  6 5  x  hoặc x  1 7 0,25 Câu b) 3 1 x    3 5 2 3 1 x   3 5 2 3 7 x   0,25 5 2 3 7 3 7  0,25 x   hoặc x   5 2 5 2 29 4  1 x  hoặc x  0,25 10 10
Bài 3. (1,0 điểm). Trong một đợt phát động làm kế hoạch nhỏ, ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia thu gom giấy
vụn. Số kilôgam giấy vụn gom được của ba lớp này lần lượt tỉ lệ với 5;6;8. Biết rằng khối lượng giấy
vụn gom được của cả hai lớp 7A và 7C nhiều hơn của lớp 7B là 49 kilôgam. Hỏi mỗi lớp thu gom được
bao nhiêu kilôgam giấy vụn?
Gọi số kilôgam giấy vụn ba lớp 7A, 7B, 7C thu gom được lần lượt là a, , b c ( kg ) a b c 0,25
Theo bài ra ta có   và a  c  b  49 5 6 8
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0.25 a b c a  c  b 49      7 5 6 8 5  8  6 7 a  b c 7 ;  7 ;  7 0.25 5 6 8 a  35 ; b  42 ; c  56
Vậy số kilôgam giấy vụn ba lớp 7A, 7B, 7C thu gom được lần lượt là 35, 42 và 56 kg. 0.25 2
Bài 4. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC).Trên cạnh BC lấy E sao cho
BE = AB . Gọi M là trung điểm của cạnh AE.
a) Chứng minh  BMA =  BME
b) Tia cắt BM cắt cạnh AC tại K. Chứng minh KB là tia phân giác của góc AKE.
c) Trên tia đối của tia MB lấy I sao cho MI = MB. Chứng minh EK vuông góc với AI B  ABC;  0 A  90 GT BE =AB; MA =ME E BM cắt AC tại K; MI = MB M a)  BMA =  BME 0,25
KL b) KB là tia phân giác của góc AKE c) EK vuông góc với AI A C K I
Câu a) Xét  BMA và  BME ta có: AB = BE (GT) 0,25 BM là cạnh chung 0,25 MA = ME (GT) 0,25
Do đó  BMA =  BME ( c.c.c) 0,25
Câu b) Ta có  BMA =  BME (cmt)   ABM  
EBM (hai góc tương ứng) hay  ABK   EBK 0,25
Xét  ABK và  EBK ta có: AB = BE (GT)  ABK   EBK (cmt) 0,25 BK là cạnh chung
Do đó  ABK =  EBK ( c.g.c)   AKB  
EKB (hai góc tương ứng) mà tia KB nằm giữa hai tia KA và KE do đó KB là tia phân 0,25 giác của góc AKB.
Câu c) +  ABK =  EBK (cmt)  BEK   0
BAK  90 (hai góc tương ứng)  KE  BC (1)
+ Chứng minh  BME =  IMA (c.g.c) 0,25   MBE  
MIA (hai góc tương ứng). Mà hai góc này ở vị trí so le trong do đó BC // AI (2) 0,25
Từ (1) và (2)  KE  AI 3 Bài 5. (1 điểm):
a) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. Khi x nhận các giá trị x  2, x  5 thì các giá trị y , y 1 2 1 2 tương ứng thoả mãn 3 3 y  y 2024 2025
2  117 . Tính giá trị của biểu thức M   y  3  y  5 1   2  1 1 1  1 1  b b  a b) Cho     với , a ,
b c  0;a  c . Chứng minh rằng:  a 2  b c  c a  c
Câu a) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau nên theo tính chất tỉ lệ thuận ta có : 3 3 y y y y y y 1 2 1 2 1 2      x x 2 5 8 125 1 2
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 3 3 3 3 y y y  y 117 1 2 1 2     1 8 125 8 125 1  17 3 y 3 y 0,25 1  1   y  2  ; 2  1   y  5 1 8 2 125
M   y  32024   y  52025   2   32024  5   52025 1 0,25 1 2 Câu b) 1 1  1 1      a 2  b c  1 b  c Suy ra 
; 2bc  a b  c ; bc  bc  ab  ac ; bc  ac  ab  bc a 2bc 0,25 b b  a
c b  a  ba  c suy ra  (đpcm) 0,25 c a  c ----------HẾT--------- 4
Document Outline

  • 3. DE TOAN 7
  • 4. HDC TOAN 7