1/3 - Mã đề 479
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II.
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm).
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tc ca đưng parabol?
A.
2
4yx=
. B.
2
4yx=
. C.
2
4xy=
. D.
2
6xy=
.
Câu 2. Gieo hai con xúc xc cân đi. Xác sut đ tổng ca 2 con xúc xc nh hơn 7 là:
A.
5
18
. B.
7
18
. C.
5
12
. D.
13
36
.
Câu 3. Cho hai đưng thng
11 1 1 2 2 2 2
: 0; : 0ax by c ax by c + += + +=
. Góc
gia hai đưng thng
đó đưc xác đnh bi công thc nào sau đây?
A.
11 2 2
22 22
11 22
cos
.
ab ab
abab
ϕ
=
++
. B.
11 2 2
22 22
11 22
cos
.
ab ab
abab
ϕ
+
=
++
.
C.
1 2 12
22 22
11 22
cos
.
aa bb
abab
ϕ
+
=
++
. D.
1 2 12
22 22
11 22
cos
.
aa bb
abab
ϕ
=
++
.
Câu 4. Cho biu thc
( )
5
2Ax
=
. Khai trin ca biu thc
A
là:
A.
54 32
10 40 80 40 10Axxxxx
. B.
54 3 2
5 10 10 5 10Ax x x x x 
.
C.
54 32
10 40 80 80 32Ax x x x x
. D.
54 32
10 40 80 80 32Ax x x x x

.
Câu 5. Trong mt hp cha sáu qu cầu trng được đánh s từ
1
đến
6
ba qu cầu đen đưc
đánh s
7, 8, 9.
Có bao nhiêu cách chn mt trong các qu cầu y?
A.
9.
B.
27.
C.
6.
D.
3.
Câu 6. Tìm h số của s hạng cha
x
trong khai trin ca
5
2
x
x



.
A.
40.
B.
40.
C.
10.
D.
80.
Câu 7. Gieo mt xúc xc liên tiếp 3 ln thì
( )
n
là bao nhiêu?
A.
3
6.
B.
6
3.
C.
3!.6!.
D.
36.
Câu 8. S tập hợp con có
3
phn t của mt tp hp có
7
phn t là:
A.
7
. B.
3
7
C
. C.
3
7
A
. D.
7!
3!
.
Câu 9. S các s tự nhiên chn, gm bn ch số khác nhau đôi mt và không tn cùng bng 0 là :
A.
1792.
B.
953088.
C.
2296.
D.
504.
Câu 10. Có 20 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số được
ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3?
A.
7
10
. B.
32
95
. C.
3
38
. D.
7
76
.
Câu 11. Từ hộp cha 7 qu cầu trng, 6 qu cầu đen kích thưc khi ng như nhau. Ly ngu
nhiên 3 qu cầu. Tính xác sut đ 3 qu cầu ly đưc có cùng màu ?
A.
350
143
. B.
1
22
. C.
5
26
. D.
11
140
.
Câu 12. Từ các ch số
0, 1, 2, 3, 4, 5
có th lập đưc bao nhiêu s chn gm
4
ch số khác nhau?
Mã đề 479
2/3 - Mã đề 479
A.
134.
B.
156.
C.
144.
D.
96.
Câu 13. Phương trình chính tc ca đưng elip có tiêu c bằng
và 2a = 10 là:
A.
22
1
25 16
xy
+=
. B.
22
1
100 81
xy
+=
. C.
22
1
25 9
xy
+=
. D.
22
1
25 16
xy
−=
.
Câu 14. Mt hp đng 25 cây viết đưc đánh s từ 1 đến 25. Chn ngu nhiên 2 cây. Xác sut đ
chn đưc 2 cây có tích hai s là s chn.
A.
11
50
. B.
24
50
. C.
13
50
. D.
37
50
.
Câu 15. Mt vectơ pháp tuyến ca đưng thng
:3210xy +=
là:
A.
(3; 2)
n
. B.
(2; 3)n
. C.
(3; 2)
n
. D.
( 2;3)
n
.
Câu 16. Công thc tính s chnh hp chp
k
của
n
phn t là:
A.
(
)
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
C.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
D.
(
)
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
Câu 17. Trong mt gii c vua gm nam và nữ vận đng viên. Mi vn đng viên phi chơi hai ván
với mi đng viên còn li. Cho biết có 2 vn đng viên n cho biết s n các vn đng viên chơi
nam chơi vi nhau hơn s n h chơi vi hai vn đng viên n 84. Hi s n tt c c vn
động viên đã chơi?
A.
132
. B.
182
. C.
156
. D.
168
.
Câu 18. Tọa đ tâm I và bán kính
R
của đưng tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 29Cx y ++ =
là:
A. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R =
. B. Tâm
( )
1; 2 ,
I
bán kính
3R =
.
C. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
. D. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R =
.
Câu 19. Trong mt phng ta đ
,
Oxy
cho đưng thng
đi qua 2 đim
( ) ( )
2; 1 , 3; 2AB
. Phương
trình tham s của
là:
A.
22
13
xt
yt
=
=−+
. B.
2
13
xt
yt
= +
=−+
. C.
32
2
xt
yt
= +
=
. D.
12
3
xt
yt
= +
=
.
Câu 20. S nghim nguyên ca bt phương trình
2
12 0xx ++
là:
A.
7.
B.
8.
C.
6.
D.
9.
Câu 21. Tính s chnh hp chp
4
của
7
phn tử?
A.
35
. B.
720
. C.
24
. D.
840
.
Câu 22. Mt t
6
học sinh nam và
9
học sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn
5
học sinh đi lao
động trong đó có
2
học sinh nam?
A.
23
96
.CC
. B.
23
69
CC+
. C.
23
69
.CC
. D.
23
69
.AA
.
Câu 23. Xếp ngu nhiên 1 t gồm 5 hc sinh nam và 7 hc sinh n thành mt hàng ngang. Tính xác
sut sao cho 2 hc sinh nam không đng cnh nhau?
A.
1
396
. B.
7
11880
. C.
7
99
. D.
1
792
.
Câu 24. Từ các s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
th lập đưc bao nhiêu s tự nhiên
5
ch số khác nhau đôi
một?
A.
48
. B.
60
. C.
120
. D.
24
.
Câu 25. Trong mt phng ta đ
,Oxy
khong cách t đim
( )
1; 2A
đến đưng thng
: 4 3 11 0xy + −=
là:
A.
. B.
11
5
. C.
19
5
. D.
3
5
.
Câu 26. Các thành ph A, B, C, D đưc ni vi nhau bi c con đưng như hình v. Hi bao
nhiêu cách đi t A đến D ri quay li A?
3/3 - Mã đề 479
A. 784. B. 1296. C. 576. D. 324.
Câu 27. Cho
10
đim phân bit
1 2 10
, ,...,AA A
trong đó
4
đim
1234
,,,AAAA
thng hàng, ngoài ra
không có
3
đim nào thng hàng. Hi có bao nhiêu tam giác có
3
đỉnh đưc ly trong
10
đim trên?
A.
60
tam giác. B.
96
tam giác.
C.
80
tam giác. D.
116
tam giác.
Câu 28. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
5
35xy+
có bao nhiêu s hạng?
A.
6
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 29. Trên mt phng to độ
,Oxy
một vt chuyn đng nhanh trên đưng tròn phương trình
22
25xy+=
. Khi ti v trí
( )
3; 4M
thì vt b văng khi qu đạo tròn ngay sau đó, trong mt
khong thi gian ngn bay theo hưng tiếp tuyến ca đưng tròn. Trong khong thi gian ngn ngay
sau khi văng, vt chuyn đng trên đưng thng nào?
A.
:3 4 25 0dx y+−=
. B.
: 4 3 25 0dx y+−=
.
C.
: 4 3 25 0dx y−−=
. D.
:3 4 25 0dx y−=
.
Câu 30. Các giá tr của
m
làm cho biu thc
( )
2
4 5 0,fx x xm x= + + > ∀∈
là:
A.
9m <
. B.
9m
. C.
9m >
. D.
m∈∅
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm).
Câu 1. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn:
22
( ) : 4 6 11 0Cx y x y+ +=
.
a) Tìm tâm và tính bán kính của đường tròn
(
)
C
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm
(
)
3; 4 .M
Câu 2. (1 điểm) Từ hộp đựng 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 7 bi trắng. Người ta lấy ngẫu nhiên 4 bi. Tính số
cách lấy được:
a) 4 bi lấy ra đều cùng màu.
b) 4 bi lấy ra đủ 3 màu.
Câu 3. (1 đim) bao nhiêu cách xếp 4 bn nam và 3 bn n vào mt dãy ghế dài gm 7 ch
ngi sao cho các bn n luôn ngi lin k nhau?
Câu 4. (1 đim) Gi S tp hp các s tự nhiên bn ch số đôi mt khác nhau đưc lp thành
từ các ch số 0,
1,2,3, 4,5,6
. Chn ngu nhiên mt s từ S, tính xác sut đ số đưc chn mt s
chia hết cho
5
.
------ HẾT ------
1/3 - Mã đề 480
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II.
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm).
Câu 1. Trong mt gii c vua gm nam và nữ vận đng viên. Mi vn đng viên phi chơi hai ván
với mi đng viên còn li. Cho biết có 2 vn đng viên n cho biết s n các vn đng viên chơi
nam chơi vi nhau hơn s n h chơi vi hai vn đng viên n 84. Hi s n tt c c vn
động viên đã chơi?
A.
168
. B.
182
. C.
132
. D.
156
.
Câu 2. 20 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. nh xác suất để tổng các số được
ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3?
A.
32
95
. B.
7
10
. C.
3
38
. D.
7
76
.
Câu 3. Mt t
6
học sinh nam và
9
học sinh n. Hi bao nhiêu cách chn
5
học sinh đi lao
động trong đó có
2
học sinh nam?
A.
23
69
.
AA
. B.
23
69
.CC
. C.
23
69
CC+
. D.
23
96
.CC
.
Câu 4. Các thành ph A, B, C, D đưc ni vi nhau bi các con đưng như hình v. Hi bao
nhiêu cách đi t A đến D ri quay li A?
A. 324. B. 1296. C. 576. D. 784.
Câu 5. Từ các ch số
0, 1, 2, 3, 4, 5
có th lập đưc bao nhiêu s chn gm
4
ch số khác nhau?
A.
156.
B.
134.
C.
144.
D.
96.
Câu 6. S tập hp con có
3
phn t của mt tp hp có
7
phn t là:
A.
7
. B.
3
7
C
. C.
3
7
A
. D.
7!
3!
.
Câu 7. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
( )
5
35xy+
có bao nhiêu số hạng?
A.
3
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 8. Tính s chnh hp chp
4
của
7
phn tử?
A.
720
. B.
840
. C.
35
. D.
24
.
Câu 9. Tìm h số của s hạng cha
x
trong khai trin ca
5
2
x
x



.
A.
80.
B.
10.
C.
40.
D.
40.
Câu 10. Mt hp đng 25 cây viết đưc đánh s từ 1 đến 25. Chn ngu nhiên 2 cây. Xác sut đ
chn đưc 2 cây có tích hai s là s chn.
A.
37
50
. B.
24
50
. C.
13
50
. D.
11
50
.
Câu 11. Trong mt phng ta đ
,
Oxy
khong cách t đim
( )
1; 2A
đến đưng thng
: 4 3 11 0xy + −=
là:
A.
19
5
. B.
11
5
. C.
3
5
. D.
.
Mã đề 480
2/3 - Mã đề 480
Câu 12. Trong mt phng ta đ
,
Oxy
cho đưng thng
đi qua 2 đim
( )
(
)
2; 1 , 3; 2
AB
. Phương
trình tham s của
là:
A.
22
13
xt
yt
=
=−+
. B.
2
13
xt
yt
= +
=−+
. C.
32
2
xt
yt
= +
=
. D.
12
3
xt
yt
= +
=
.
Câu 13. Trên mt phng to độ
,Oxy
một vt chuyn đng nhanh trên đưng tròn phương trình
22
25xy+=
. Khi ti v trí
(
)
3; 4M
thì vt b văng khi qu đạo tròn ngay sau đó, trong mt
khong thi gian ngn bay theo hưng tiếp tuyến ca đưng tròn. Trong khong thi gian ngn ngay
sau khi văng, vt chuyn đng trên đưng thng nào?
A.
: 4 3 25 0dx y−−=
. B.
: 4 3 25 0dx y+−=
.
C.
:3 4 25 0dx y+−=
. D.
:3 4 25 0dx y−=
.
Câu 14. Từ hộp cha 7 qu cầu trng, 6 qu cầu đen kích thưc khi ng như nhau. Ly ngu
nhiên 3 qu cầu. Tính xác sut đ 3 qu cầu ly đưc có cùng màu ?
A.
350
143
. B.
11
140
. C.
1
22
. D.
5
26
.
Câu 15. Cho hai đưng thng
11 1 1 2 2 2 2
: 0; : 0ax by c ax by c
+ += + +=
. Góc
ϕ
gia hai đưng thng
đó đưc xác đnh bi công thc nào sau đây?
A.
1 2 12
22 22
11 22
cos
.
aa bb
abab
ϕ
=
++
. B.
11 2 2
22 22
11 22
cos
.
ab ab
abab
ϕ
+
=
++
.
C.
1 2 12
22 22
11 22
cos
.
aa bb
abab
ϕ
+
=
++
. D.
11 2 2
22 22
11 22
cos
.
ab ab
abab
ϕ
=
++
.
Câu 16. Tọa đ tâm I và bán kính
R
của đưng tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 29Cx y ++ =
là:
A. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R =
. B. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R
=
.
C. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R =
. D. Tâm
(
)
1; 2 ,
I
bán kính
3R
=
.
Câu 17. Các giá tr của
m
làm cho biu thc
( )
2
4 5 0,fx x xm x= + + > ∀∈
là:
A.
9m
. B.
9m
<
. C.
m∈∅
. D.
9m >
.
Câu 18. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
:3210xy
+=
là:
A.
(3; 2)
n
. B.
( 2; 3)
n
. C.
(3; 2)n
. D.
(2; 3)n
.
Câu 19. S các s tự nhiên chn, gm bn ch số khác nhau đôi mt và không tn cùng bng 0 là :
A.
2296.
B.
1792.
C.
504.
D.
953088.
Câu 20. S nghim nguyên ca bt phương trình
2
12 0xx ++
là:
A.
9.
B.
6.
C.
7.
D.
8.
Câu 21. Cho biu thc
( )
5
2Ax=
. Khai trin ca biu thc
A
là:
A.
54 32
10 40 80 40 10Axxxxx

. B.
54 3 2
5 10 10 5 10Ax x x x x 
.
C.
54 32
10 40 80 80 32Ax x x x x
. D.
54 32
10 40 80 80 32Ax x x x x
.
Câu 22. Gieo hai con xúc xc cân đi. Xác sut đ tổng ca 2 con xúc xc nh hơn 7 là:
A.
5
18
. B.
13
36
. C.
7
18
. D.
5
12
.
Câu 23. Xếp ngu nhiên 1 t gồm 5 hc sinh nam và 7 hc sinh n thành mt hàng ngang. Tính xác
sut sao cho 2 hc sinh nam không đng cnh nhau?
A.
1
792
. B.
1
396
. C.
7
99
. D.
7
11880
.
Câu 24. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tc ca đưng parabol?
A.
2
4yx=
. B.
2
4xy=
. C.
2
6xy=
. D.
2
4yx=
.
3/3 - Mã đề 480
Câu 25. Gieo mt xúc xc liên tiếp 3 ln thì
( )
n
là bao nhiêu?
A.
3!.6!.
B.
36.
C.
3
6.
D.
6
3.
Câu 26. Cho
10
đim phân bit
1 2 10
, ,...,AA A
trong đó
4
đim
1234
,,,AAAA
thng hàng, ngoài ra
không có
3
đim nào thng hàng. Hi có bao nhiêu tam giác có
3
đỉnh đưc ly trong
10
đim trên?
A.
60
tam giác. B.
116
tam giác.
C.
96
tam giác. D.
80
tam giác.
Câu 27. Trong mt hp cha sáu qu cầu trng đưc đánh s từ
1
đến
6
ba qu cầu đen đưc
đánh s
7, 8, 9.
Có bao nhiêu cách chn mt trong các qu cầu y?
A.
6.
B.
3.
C.
27.
D.
9.
Câu 28. Từ các s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
th lập đưc bao nhiêu s tự nhiên
5
ch số khác nhau đôi
một?
A.
48
. B.
120
. C.
24
. D.
60
.
Câu 29. Phương trình chính tc ca đưng elip có tiêu c bằng
và 2a = 10 là:
A.
22
1
25 16
xy
+=
. B.
22
1
25 16
xy
−=
. C.
22
1
25 9
xy
+=
. D.
22
1
100 81
xy
+=
.
Câu 30. Công thc tính s chnh hp chp
k
của
n
phn t là:
A.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
C.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
D.
(
)
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm).
Câu 1. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn:
22
( ) : 4 6 11 0Cx y x y+ +=
.
a) Tìm tâm và tính bán kính của đường tròn
( )
C
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm
( )
3; 4 .
M
Câu 2. (1 điểm) Từ hộp đựng 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 7 bi trắng. Người ta lấy ngẫu nhiên 4 bi. Tính số
cách lấy được:
a) 4 bi lấy ra đều cùng màu.
b) 4 bi lấy ra đủ 3 màu.
Câu 3. (1 đim) bao nhiêu cách xếp 4 bn nam và 3 bn n vào mt dãy ghế dài gm 7 ch
ngi sao cho các bn n luôn ngi lin k nhau?
Câu 4. (1 đim) Gi S tp hp các s tự nhiên bn ch số đôi mt khác nhau đưc lp thành
từ các ch số 0,
1,2,3, 4,5,6
. Chn ngu nhiên mt s từ S, tính xác sut đ số đưc chn mt s
chia hết cho
5
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
Năm học: 2023-2024.
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 30.
479 480 481 482 483
1 [.2] B [.2] B [.2] C [.2] B [.2] D
2 [.2] C [.2] A [.2] B [.2] A [.2] D
3 [.2] C [.2] B [.2] A [.2] A [.2] C
4 [.2] C [.2] C [.2] A [.2] D [.2] B
5 [.2] A [.2] A [.2] C [.2] B [.2] B
6 [.2] A [.2] B [.2] B [.2] C [.2] D
7 [.2] A [.2] B [.2] D [.2] B [.2] B
8 [.2] B [.2] B [.2] A [.2] C [.2] B
9 [.2] A [.2] D [.2] D [.2] D [.2] D
10 [.2] B [.2] A [.2] B [.2] C [.2] C
11 [.2] C [.2] D [.2] D [.2] D [.2] B
12 [.2] B [.2] B [.2] C [.2] B [.2] C
13 [.2] A [.2] C [.2] D [.2] A [.2] A
14 [.2] D [.2] D [.2] C [.2] B [.2] D
15 [.2] C [.2] C [.2] A [.2] A [.2] A
16 [.2] D [.2] B [.2] A [.2] C [.2] B
17 [.2] B [.2] D [.2] A [.2] A [.2] A
18 [.2] B [.2] A [.2] C [.2] D [.2] D
19 [.2] B [.2] B [.2] C [.2] D [.2] D
20 [.2] B [.2] D [.2] C [.2] B [.2] D
21 [.2] D [.2] D [.2] C [.2] D [.2] D
22 [.2] C [.2] D [.2] C [.2] D [.2] A
2
23 [.2] C [.2] C [.2] B [.2] B [.2] C
24 [.2] C [.2] D [.2] B [.2] B [.2] A
25 [.2] A [.2] C [.2] A [.2] C [.2] B
26 [.2] C [.2] B [.2] B [.2] B [.2] C
27 [.2] D [.2] D [.2] D [.2] D [.2] D
28 [.2] A [.2] B [.2] C [.2] D [.2] D
29 [.2] A [.2] A [.2] C [.2] A [.2] B
30 [.2] C [.2] D [.2] A [.2] D [.2] A
484 485 486
1 [.2] B [.2] C [.2] B
2 [.2] A [.2] C [.2] D
3 [.2] D [.2] B [.2] A
4 [.2] C [.2] B [.2] A
5 [.2] C [.2] B [.2] B
6 [.2] D [.2] A [.2] D
7 [.2] B [.2] D [.2] A
8 [.2] A [.2] B [.2] D
9 [.2] B [.2] B [.2] D
10 [.2] D [.2] B [.2] B
11 [.2] B [.2] B [.2] D
12 [.2] B [.2] C [.2] B
13 [.2] D [.2] A [.2] A
14 [.2] A [.2] B [.2] D
15 [.2] D [.2] D [.2] A
16 [.2] A [.2] C [.2] C
17 [.2] B [.2] B [.2] C
18 [.2] C [.2] B [.2] B
19 [.2] D [.2] D [.2] C
3
20 [.2] D [.2] D [.2] A
21 [.2] D [.2] B [.2] B
22 [.2] D [.2] A [.2] D
23 [.2] B [.2] C [.2] A
24 [.2] C [.2] C [.2] B
25 [.2] B [.2] D [.2] D
26 [.2] D [.2] A [.2] D
27 [.2] D [.2] C [.2] C
28 [.2] B [.2] B [.2] A
29 [.2] A [.2] B [.2] D
30 [.2] D [.2] C [.2] D
Phần đáp án tự luận:
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
( )
C
:
22
4 6 11 0+ +=xy xy
a) Tìm tâm và tính bán kính của đường tròn
( )
C
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của
(
)
C
tại
( )
3; 4 .
M
a) Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
2;3I
2=R
0,5
b) Tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
nhận
(1; 1)=

IM
làm VTPT.
0,25
Phương trình tiếp tuyến cùa đường tròn
( )
C
tại
( )
3; 4
M
là:
3 40 70+−=+−=x y xy
.
0,25
Câu 2
(1 điểm)
Từ hộp đựng 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 7 bi trắng. Người ta lấy ngẫu nhiên 4 bi. Tính số
cách:
a) 4 bi lấy ra đều cùng màu.
b) 4 bi lấy ra đủ 3 màu.
a)
TH1: lấy 4 viên bi xanh có 1 cách.
TH2: lấy 4 viên bi đỏ có
4
5
C
cách.
TH3: lấy 4 viên bi trắng có
4
7
C
cách
0,25
Vậy số cách lấy 4 bi đều cùng màu là : 1+
4
5
C
+
4
7
C
=41 cách.
0,25
b)
TH1: lấy 2 bi xanh, 1 bi đỏ, 1 bi trắng có
211
4 57
..C CC
cách.
TH2: lấy 1 bi xanh, 2 bi đỏ, 1 bi trắng có
121
45 7
..CCC
cách.
TH3: lấy 1 bi xanh, 1 bi đỏ, 2 bi trắng có
112
457
..CCC
cách
0,25
Vậy số cách chọn 4 bi đủ 3 màu là :
211
4 57
..CCC
+
121
45 7
..CCC
+
112
457
..
CCC
= 910 cách.
0,25
Câu 3
(1 điểm)
Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn nam và 3 bạn nữ vào một dãy ghế dài gồm 7 chỗ ngồi sao
cho các bạn nữ luôn ngồi liền kề nhau?
+Xem ba bạn nữ là bộ X, được hoán vị với 4 bạn nam còn lại : có 5! cách xếp.
0,5
+ Bản thân trong X, ba bạn nữ này còn hoán vị với nhau nên có 3! cách xếp.
0,25
Vậy số cách xếp 4 bạn nam và 3 bạn nữ vào 7 chỗ ngồi sao cho các bạn nữ luôn ngồi
4
liền kề nhau là :
5!.3! 720=
cách xếp.
0,25
Câu 4
(1 điểm)
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ
các chữ số 0,
1, 2,3, 4,5,6
. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn
là một số chia hết cho
5
.
Số số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 là
43
76
840 120 720AA−= =
số nên ta có
( )
720n Ω=
.
0,25
Gọi
A
là biến cố: "Số được chọn là một số có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho
5
".
Số được chọn chia hết cho
5
được lập từ các chữ số trên có dạng
5abc
hoặc
0
abc
.
+ TH1: Số đó có dạng
5abc
:
Chọn số a từ các chữ số
1, 2,3, 4, 6
( )
0a
nên số cách chọn là 5 ;
Chọn 2 số
,bc
(vẫn chọn chữ số 0 và khác a) : số cách chọn là số chỉnh hợp chập
2
của
5
phần tử.
Trường hợp này là
2
5
5.
A
số.
0,25
+TH2: Số đó có dạng
0
abc
:
Chọn các số a,b, c từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 : số cách chọn là số chỉnh hợp chập 3
của 6.
Trường hợp này có
3
6
A
số .
0.25
Khi đó:
23
56
( ) 5. 220nA A A= +=
.
Vậy xác suất cần tìm là:
( )
( )
( )
220 11
.
720 36
nA
PA
n
= = =
0,25
---------------------------------Hết-----------------------------------------
( Nếu học sinh giải cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa)

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II.
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 479
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm).
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol? A. 2 y = 4 − x . B. 2 y = 4x . C. 2 x = 4y . D. 2 x = 6 − y .
Câu 2. Gieo hai con xúc xắc cân đối. Xác suất để tổng của 2 con xúc xắc nhỏ hơn 7 là: A. 5 .
B. 7 . C. 5 . D. 13 . 18 18 12 36
Câu 3. Cho hai đường thẳng ∆ : a x + b y + c = 0;∆ : a x + b y + c = 0 . Góc ϕ giữa hai đường thẳng 1 1 1 1 2 2 2 2
đó được xác định bởi công thức nào sau đây? − + A. a b a b a b a b 1 1 2 2 cosϕ = . B. 1 1 2 2 cosϕ = . 2 2 2 2
a + b . a + b 2 2 2 2
a + b . a + b 1 1 2 2 1 1 2 2 + − C. a a b b a a b b 1 2 1 2 cosϕ = . D. 1 2 1 2 cosϕ = . 2 2 2 2
a + b . a + b 2 2 2 2
a + b . a + b 1 1 2 2 1 1 2 2
Câu 4. Cho biểu thức A = (x − )5
2 . Khai triển của biểu thức A là: A. 5 4 3 2
A x 10x  40x 80x  40x10. B. 5 4 3 2
A x 5x 10x 10x 5x10. C. 5 4 3 2
A x 10x  40x 80x 80x32 . D. 5 4 3 2
A x 10x  40x 80x 80x 32 .
Câu 5. Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được
đánh số 7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy? A. 9. B. 27. C. 6. D. 3. 5
Câu 6. Tìm hệ số của số hạng chứa  2
x trong khai triển của x  −  . x    A. 40. B. 40. − C. 10. D. 80. −
Câu 7. Gieo một xúc xắc liên tiếp 3 lần thì n(Ω) là bao nhiêu? A. 3 6 . B. 6 3 . C. 3!.6!. D. 36.
Câu 8. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: A. 7 . B. 3 C . C. 3 A . D. 7! . 7 7 3!
Câu 9. Số các số tự nhiên chẵn, gồm bốn chữ số khác nhau đôi một và không tận cùng bằng 0 là : A. 1792. B. 953088. C. 2296. D. 504.
Câu 10. Có 20 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số được
ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3? A. 7 . B. 32 . C. 3 . D. 7 . 10 95 38 76
Câu 11. Từ hộp chứa 7 quả cầu trắng, 6 quả cầu đen kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu lấy được có cùng màu ? A. 350 . B. 1 . C. 5 . D. 11 . 143 22 26 140
Câu 12. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau? 1/3 - Mã đề 479 A. 134. B. 156. C. 144. D. 96.
Câu 13. Phương trình chính tắc của đường elip có tiêu cự bằng 6 và 2a = 10 là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y − = 1. 25 16 100 81 25 9 25 16
Câu 14. Một hộp đựng 25 cây viết được đánh số từ 1 đến 25. Chọn ngẫu nhiên 2 cây. Xác suất để
chọn được 2 cây có tích hai số là số chẵn. A. 11 . B. 24 . C. 13 . D. 37 . 50 50 50 50
Câu 15. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ :3x − 2y +1= 0 là:     A. n(3;2) . B. n(2; 3) − . C. n(3; 2 − ). D. n( 2; − 3).
Câu 16. Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: A. k n! C = B. k n! A = C. k n! C = D. k n! A = n . n . n . n (n k) .!
(n k)!k!
(n k)!k! (n k)!
Câu 17. Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván
với mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho biết số ván các vận động viên chơi
nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã chơi? A. 132. B. 182. C. 156. D. 168 .
Câu 18. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 1 2 = 9 là: A. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 9. B. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 3. C. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 3. D. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 9.
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho đường thẳng ∆ đi qua 2 điểm A(2;− ) 1 , B(3;2). Phương
trình tham số của ∆ là:
A. x = 2 − 2tx = + tx = + tx = + t  . B. 2  . C. 3 2  . D. 1 2  . y = 1 − + 3ty = 1 − + 3ty = 2 − ty = 3 − t
Câu 20. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
x + x +12 ≥ 0 là: A. 7. B. 8. C. 6. D. 9.
Câu 21. Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 35. B. 720 . C. 24 . D. 840.
Câu 22. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao
động trong đó có 2 học sinh nam? A. 2 3 C .C . B. 2 3 C + C . C. 2 3 C .C . D. 2 3 A .A . 9 6 6 9 6 9 6 9
Câu 23. Xếp ngẫu nhiên 1 tổ gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ thành một hàng ngang. Tính xác
suất sao cho 2 học sinh nam không đứng cạnh nhau? A. 1 . B. 7 . C. 7 . D. 1 . 396 11880 99 792
Câu 24. Từ các số 1, 2 , 3, 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một? A. 48 . B. 60 . C. 120. D. 24 .
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm A(1;2) đến đường thẳng
∆ : 4x + 3y −11 = 0 là: A. 1 . B. 11. C. 19 . D. 3 . 5 5 5 5
Câu 26. Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao
nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A? 2/3 - Mã đề 479 A. 784. B. 1296. C. 576. D. 324.
Câu 27. Cho 10 điểm phân biệt A , A ,..., A trong đó có 4 điểm A , A , A , A thẳng hàng, ngoài ra 1 2 10 1 2 3 4
không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên?
A. 60 tam giác.
B. 96 tam giác.
C. 80tam giác.
D. 116 tam giác.
Câu 28. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( x + y)5 3 5 có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 5. C. 3. D. 4 .
Câu 29. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, một vật chuyển động nhanh trên đường tròn có phương trình 2 2
x + y = 25 . Khi tới vị trí M (3;4) thì vật bị văng khỏi quỹ đạo tròn và ngay sau đó, trong một
khoảng thời gian ngắn bay theo hướng tiếp tuyến của đường tròn. Trong khoảng thời gian ngắn ngay
sau khi văng, vật chuyển động trên đường thẳng nào?
A. d :3x + 4y − 25 = 0 .
B. d : 4x + 3y − 25 = 0 .
C. d : 4x −3y − 25 = 0.
D. d :3x − 4y − 25 = 0.
Câu 30. Các giá trị của m làm cho biểu thức f (x) 2
= x + 4x + m − 5 > 0, x ∀ ∈  là: A. m < 9 . B. m ≥ 9 . C. m > 9. D. m∈∅ .
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm).

Câu 1. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn: 2 2
(C) : x + y − 4x − 6y +11 = 0 .
a) Tìm tâm và tính bán kính của đường tròn (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M (3;4).
Câu 2. (1 điểm) Từ hộp đựng 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 7 bi trắng. Người ta lấy ngẫu nhiên 4 bi. Tính số cách lấy được:
a) 4 bi lấy ra đều cùng màu.
b) 4 bi lấy ra đủ 3 màu.
Câu 3. (1 điểm) Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn nam và 3 bạn nữ vào một dãy ghế dài gồm 7 chỗ
ngồi sao cho các bạn nữ luôn ngồi liền kề nhau?
Câu 4. (1 điểm) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập thành
từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho 5 .
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 479 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II.
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 480
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm).
Câu 1. Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván
với mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho biết số ván các vận động viên chơi
nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã chơi?
A. 168 . B. 182. C. 132. D. 156.
Câu 2. Có 20 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số được
ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3? A. 32 . B. 7 . C. 3 . D. 7 . 95 10 38 76
Câu 3. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao
động trong đó có 2 học sinh nam? A. 2 3 A .A . B. 2 3 C .C . C. 2 3 C + C . D. 2 3 C .C . 6 9 6 9 6 9 9 6
Câu 4. Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao
nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A? A. 324. B. 1296. C. 576. D. 784.
Câu 5. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau? A. 156. B. 134. C. 144. D. 96.
Câu 6. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: A. 7 . B. 3 C . C. 3 A . D. 7! . 7 7 3!
Câu 7. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( x + y)5 3 5 có bao nhiêu số hạng? A. 3. B. 6 . C. 5. D. 4 .
Câu 8. Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 720 . B. 840. C. 35. D. 24 . 5
Câu 9. Tìm hệ số của số hạng chứa  2
x trong khai triển của x  −  . x    A. 80. − B. 10. C. 40. − D. 40.
Câu 10. Một hộp đựng 25 cây viết được đánh số từ 1 đến 25. Chọn ngẫu nhiên 2 cây. Xác suất để
chọn được 2 cây có tích hai số là số chẵn. A. 37 . B. 24 . C. 13 . D. 11 . 50 50 50 50
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độOxy, khoảng cách từ điểm A(1;2) đến đường thẳng
∆ : 4x + 3y −11 = 0 là: A. 19 . B. 11. C. 3 . D. 1 . 5 5 5 5 1/3 - Mã đề 480
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho đường thẳng ∆ đi qua 2 điểm A(2;− ) 1 , B(3;2). Phương
trình tham số của ∆ là:
A. x = 2 − 2tx = + tx = + tx = + t  . B. 2  . C. 3 2  . D. 1 2  . y = 1 − + 3ty = 1 − + 3ty = 2 − ty = 3 − t
Câu 13. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, một vật chuyển động nhanh trên đường tròn có phương trình 2 2
x + y = 25 . Khi tới vị trí M (3;4) thì vật bị văng khỏi quỹ đạo tròn và ngay sau đó, trong một
khoảng thời gian ngắn bay theo hướng tiếp tuyến của đường tròn. Trong khoảng thời gian ngắn ngay
sau khi văng, vật chuyển động trên đường thẳng nào?
A. d : 4x −3y − 25 = 0.
B. d : 4x + 3y − 25 = 0 .
C. d :3x + 4y − 25 = 0 .
D. d :3x − 4y − 25 = 0.
Câu 14. Từ hộp chứa 7 quả cầu trắng, 6 quả cầu đen kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu lấy được có cùng màu ? A. 350 . B. 11 . C. 1 . D. 5 . 143 140 22 26
Câu 15. Cho hai đường thẳng ∆ : a x + b y + c = 0;∆ : a x + b y + c = 0 . Góc ϕ giữa hai đường thẳng 1 1 1 1 2 2 2 2
đó được xác định bởi công thức nào sau đây? − + A. a a b b a b a b 1 2 1 2 cosϕ = . B. 1 1 2 2 cosϕ = . 2 2 2 2
a + b . a + b 2 2 2 2
a + b . a + b 1 1 2 2 1 1 2 2 + − C. a a b b a b a b 1 2 1 2 cosϕ = . D. 1 1 2 2 cosϕ = . 2 2 2 2
a + b . a + b 2 2 2 2
a + b . a + b 1 1 2 2 1 1 2 2
Câu 16. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 1 2 = 9 là: A. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 9. B. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 3. C. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 9. D. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 3.
Câu 17. Các giá trị của m làm cho biểu thức f (x) 2
= x + 4x + m − 5 > 0, x ∀ ∈  là: A. m ≥ 9 . B. m < 9 .
C. m∈∅ . D. m > 9.
Câu 18. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ :3x − 2y +1= 0 là:     A. n(3; 2 − ). B. n( 2; − 3). C. n(3;2) . D. n(2; 3) − .
Câu 19. Số các số tự nhiên chẵn, gồm bốn chữ số khác nhau đôi một và không tận cùng bằng 0 là : A. 2296. B. 1792. C. 504. D. 953088.
Câu 20. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
x + x +12 ≥ 0 là: A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 21. Cho biểu thức A = (x − )5
2 . Khai triển của biểu thức A là: A. 5 4 3 2
A x 10x  40x 80x  40x10. B. 5 4 3 2
A x 5x 10x 10x 5x10. C. 5 4 3 2
A x 10x  40x 80x 80x 32 . D. 5 4 3 2
A x 10x  40x 80x 80x32 .
Câu 22. Gieo hai con xúc xắc cân đối. Xác suất để tổng của 2 con xúc xắc nhỏ hơn 7 là: A. 5 . B. 13 .
C. 7 . D. 5 . 18 36 18 12
Câu 23. Xếp ngẫu nhiên 1 tổ gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ thành một hàng ngang. Tính xác
suất sao cho 2 học sinh nam không đứng cạnh nhau? A. 1 . B. 1 . C. 7 . D. 7 . 792 396 99 11880
Câu 24. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol? A. 2 y = 4 − x . B. 2 x = 4y . C. 2 x = 6 − y . D. 2
y = 4x . 2/3 - Mã đề 480
Câu 25. Gieo một xúc xắc liên tiếp 3 lần thì n(Ω) là bao nhiêu? A. 3!.6!. B. 36. C. 3 6 . D. 6 3 .
Câu 26. Cho 10 điểm phân biệt A , A ,..., A trong đó có 4 điểm A , A , A , A thẳng hàng, ngoài ra 1 2 10 1 2 3 4
không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên?
A. 60 tam giác.
B. 116 tam giác.
C. 96 tam giác. D. 80tam giác.
Câu 27. Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được
đánh số 7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy? A. 6. B. 3. C. 27. D. 9.
Câu 28. Từ các số 1, 2 , 3, 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một? A. 48 . B. 120. C. 24 . D. 60 .
Câu 29. Phương trình chính tắc của đường elip có tiêu cự bằng 6 và 2a = 10 là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y − = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1. 25 16 25 16 25 9 100 81
Câu 30. Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: A. k n! C = B. k n! C = C. k n! A = D. k n! A = n . n . n . n (n k) .!
(n k)!k!
(n k)!k! (n k)!
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm).

Câu 1. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn: 2 2
(C) : x + y − 4x − 6y +11 = 0 .
a) Tìm tâm và tính bán kính của đường tròn (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M (3;4).
Câu 2. (1 điểm) Từ hộp đựng 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 7 bi trắng. Người ta lấy ngẫu nhiên 4 bi. Tính số cách lấy được:
a) 4 bi lấy ra đều cùng màu.
b) 4 bi lấy ra đủ 3 màu.
Câu 3. (1 điểm) Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn nam và 3 bạn nữ vào một dãy ghế dài gồm 7 chỗ
ngồi sao cho các bạn nữ luôn ngồi liền kề nhau?
Câu 4. (1 điểm) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập thành
từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho 5 .
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 480 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút Năm học: 2023-2024.
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 30.
479 480 481 482 483 1 [.2] B [.2] B [.2] C [.2] B [.2] D 2 [.2] C [.2] A [.2] B [.2] A [.2] D 3 [.2] C [.2] B [.2] A [.2] A [.2] C 4 [.2] C [.2] C [.2] A [.2] D [.2] B 5 [.2] A [.2] A [.2] C [.2] B [.2] B 6 [.2] A [.2] B [.2] B [.2] C [.2] D 7 [.2] A [.2] B [.2] D [.2] B [.2] B 8 [.2] B [.2] B [.2] A [.2] C [.2] B 9 [.2] A [.2] D [.2] D [.2] D [.2] D 10 [.2] B [.2] A [.2] B [.2] C [.2] C 11 [.2] C [.2] D [.2] D [.2] D [.2] B 12 [.2] B [.2] B [.2] C [.2] B [.2] C 13 [.2] A [.2] C [.2] D [.2] A [.2] A 14 [.2] D [.2] D [.2] C [.2] B [.2] D 15 [.2] C [.2] C [.2] A [.2] A [.2] A 16 [.2] D [.2] B [.2] A [.2] C [.2] B 17 [.2] B [.2] D [.2] A [.2] A [.2] A 18 [.2] B [.2] A [.2] C [.2] D [.2] D 19 [.2] B [.2] B [.2] C [.2] D [.2] D 20 [.2] B [.2] D [.2] C [.2] B [.2] D 21 [.2] D [.2] D [.2] C [.2] D [.2] D 22 [.2] C [.2] D [.2] C [.2] D [.2] A 1 23 [.2] C [.2] C [.2] B [.2] B [.2] C 24 [.2] C [.2] D [.2] B [.2] B [.2] A 25 [.2] A [.2] C [.2] A [.2] C [.2] B 26 [.2] C [.2] B [.2] B [.2] B [.2] C 27 [.2] D [.2] D [.2] D [.2] D [.2] D 28 [.2] A [.2] B [.2] C [.2] D [.2] D 29 [.2] A [.2] A [.2] C [.2] A [.2] B 30 [.2] C [.2] D [.2] A [.2] D [.2] A 484 485 486 1 [.2] B [.2] C [.2] B 2 [.2] A [.2] C [.2] D 3 [.2] D [.2] B [.2] A 4 [.2] C [.2] B [.2] A 5 [.2] C [.2] B [.2] B 6 [.2] D [.2] A [.2] D 7 [.2] B [.2] D [.2] A 8 [.2] A [.2] B [.2] D 9 [.2] B [.2] B [.2] D 10 [.2] D [.2] B [.2] B 11 [.2] B [.2] B [.2] D 12 [.2] B [.2] C [.2] B 13 [.2] D [.2] A [.2] A 14 [.2] A [.2] B [.2] D 15 [.2] D [.2] D [.2] A 16 [.2] A [.2] C [.2] C 17 [.2] B [.2] B [.2] C 18 [.2] C [.2] B [.2] B 19 [.2] D [.2] D [.2] C 2 20 [.2] D [.2] D [.2] A 21 [.2] D [.2] B [.2] B 22 [.2] D [.2] A [.2] D 23 [.2] B [.2] C [.2] A 24 [.2] C [.2] C [.2] B 25 [.2] B [.2] D [.2] D 26 [.2] D [.2] A [.2] D 27 [.2] D [.2] C [.2] C 28 [.2] B [.2] B [.2] A 29 [.2] A [.2] B [.2] D 30 [.2] D [.2] C [.2] D
Phần đáp án tự luận: Câu Nội dung Điểm
Câu 1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2
x + y − 4x − 6y +11 = 0
(1 điểm) a) Tìm tâm và tính bán kính của đường tròn (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M (3;4).
a) Đường tròn (C) có tâm I (2;3) và R = 2 0,5 
b) Tiếp tuyến của đường tròn (C) nhận IM = (1;1) làm VTPT. 0,25
Phương trình tiếp tuyến cùa đường tròn (C) tại M (3;4) là:
x − 3+ y − 4 = 0 ⇔ x + y − 7 = 0 . 0,25
Câu 2 Từ hộp đựng 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 7 bi trắng. Người ta lấy ngẫu nhiên 4 bi. Tính số (1 điểm) cách:
a) 4 bi lấy ra đều cùng màu.
b) 4 bi lấy ra đủ 3 màu. a)
TH1: lấy 4 viên bi xanh có 1 cách.
TH2: lấy 4 viên bi đỏ có 4 C cách. 0,25 5
TH3: lấy 4 viên bi trắng có 4 C cách 7
Vậy số cách lấy 4 bi đều cùng màu là : 1+ 4 C + 4 C =41 cách. 0,25 5 7 b)
TH1: lấy 2 bi xanh, 1 bi đỏ, 1 bi trắng có 2 1 1
C .C .C cách. 4 5 7
TH2: lấy 1 bi xanh, 2 bi đỏ, 1 bi trắng có 1 2 1
C .C .C cách. 4 5 7 0,25
TH3: lấy 1 bi xanh, 1 bi đỏ, 2 bi trắng có 1 1 2
C .C .C cách 4 5 7
Vậy số cách chọn 4 bi đủ 3 màu là : 2 1 1
C .C .C + 1 2 1
C .C .C + 1 1 2
C .C .C = 910 cách. 0,25 4 5 7 4 5 7 4 5 7
Câu 3 Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn nam và 3 bạn nữ vào một dãy ghế dài gồm 7 chỗ ngồi sao
(1 điểm) cho các bạn nữ luôn ngồi liền kề nhau?
+Xem ba bạn nữ là bộ X, được hoán vị với 4 bạn nam còn lại : có 5! cách xếp. 0,5
+ Bản thân trong X, ba bạn nữ này còn hoán vị với nhau nên có 3! cách xếp. 0,25
Vậy số cách xếp 4 bạn nam và 3 bạn nữ vào 7 chỗ ngồi sao cho các bạn nữ luôn ngồi 3
liền kề nhau là : 5!.3! = 720 cách xếp. 0,25 Câu 4
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ
(1 điểm) các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn
là một số chia hết cho 5 .
Số số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 là 4 3
A A = 840 −120 = 720 số nên ta có n(Ω) = 720 . 0,25 7 6
Gọi A là biến cố: "Số được chọn là một số có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ".
Số được chọn chia hết cho 5 được lập từ các chữ số trên có dạng abc5 hoặc abc0.
+ TH1: Số đó có dạng abc5 :
Chọn số a từ các chữ số 1,2,3,4,6 (a ≠ 0) nên số cách chọn là 5 ;
Chọn 2 số b,c (vẫn chọn chữ số 0 và khác a) : số cách chọn là số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử. Trường hợp này là 2 5.A5 số. 0,25
+TH2: Số đó có dạng abc0:
Chọn các số a,b, c từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 : số cách chọn là số chỉnh hợp chập 3 của 6. Trường hợp này có 3 A số . 6 0.25 Khi đó: 2 3 n( )
A = 5.A + A = 220 5 6 .
Vậy xác suất cần tìm là: P( A) n( A) 220 11 = = = 0,25 n(Ω) . 720 36
---------------------------------Hết-----------------------------------------
( Nếu học sinh giải cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa) 4
Document Outline

  • de 479
  • de 480
  • Phieu soi dap an