Mã đ thi 701 - Trang 1/ 3
S GDĐT BC NINH
TRƯNG THPT LÝ THÁI T
ĐỀ CHÍNH THC
có 3 trang)
ĐỀ KIM TRA KHO SÁT HC K 2
MÔN: TOÁN LP 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H tên thí sinh: ……………………………………S báo danh: ……………..
Mã đề thi 701
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
22
: 6 2 15 0Cx y x y
.
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
1; 2M
là
A.
3 4 5 0.
xy 
B.
C.
3 4 15 0.xy
D.
4 3 15 0.xy

Câu 2: Tìm côsin góc giữa
2
đường thẳng
1
:
10 5 1 0xy

2
:
2
1
xt
yt


A.
3
.
10
B.
3
.
5
C.
10
.
10
D.
3 10
.
10
Câu 3: Trong mặt phẳng to độ
Oxy
, cho đường tròn
22
: 1 29
Cx y

.Tọa đ m
I
A.
1; 2 .I
B.
1; 2 .I 
C.
1; 2 .I
D.
1; 2 .
I
Câu 4: Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ
,Oxy
cho điểm
3; 1I
và đường thẳng
13
:
2
xt
yt


.
Đường tròn tâm
I
và tiếp xúc với đường thẳng
có bán kính bằng
A.
7
10
. B.
7
10
. C.
10
7
. D.
49
.
10
Câu 5: Số véctơ khác
0
có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của hình lục giác là
A.
25.
B.
36.
C.
15.
D.
30.
Câu 6: Trên bàn
2
cây bút chì khác nhau và
6
cây bút bi khác nhau. Số cách chọn một cây bút
trên bàn là
A.
20
.
B.
10
.
C.
12
.
D.
8
.
Câu 7: Gọi
S
tập các số tự nhiên 3 chữ số khác nhau lập các chữ số
1, 2, 5, 6, 8, 9
. Số phần tử
của tập
S
A.
3
6
C
. B.
3
6
A
. C.
3
9
A
. D.
3
9
C
.
Câu 8: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
3; 1 , 6; 2AB
A.
33
.
1
xt
yt


B.
33
.
1
xt
yt


C.
3
.
13
xt
yt


D.
23
.
5
xt
yt


Câu 9: Cho
A
là biến cố liên quan đến phép thử
.T
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
.
nA
PA
n
B.
1.PA PA
C.
0 1.PA
D.
0.P 
Câu 10: Tìm hệ số của
2
x
trong khai triển nhị thức Newton của
4
21x
.
Mã đ thi 701 - Trang 2/ 3
A.
32
. B.
8
. C.
16
. D.
24
.
Câu 11: Chỉ số IQ của một nhóm học sinh là:
60
78
80
64
70
76
80
74
86
90
Tính trung vị của mẫu số liệu?
A.
77.
B.
73.
C.
75.
D.
78.
Câu 12: Tung mt đng xu cân đi và đng cht hai ln liên tiếp. Ký hiu
,
SN
đ ch ln lưt đng xu
xut hin mt sp, mt nga. Mô t không gian mu.
A.
;.SN
B.
; ;; .SN NS SS NN
C.
;.SN NS
D.
;.NN SS
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cân nặng (đơn vị kg) của
12
em học sinh Tổ
1
lớp
10A1
được cho bởi mẫu liệu sau:
36 80 50 70 48 47 47 43 42 40 41 47
a) Mốt:
0
47M
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là
7, 5
.
c) Cân nặng trung bình của
12
em hc sinh là
49,25 kg
d) Mẫu số liệu trên không có giá trị bất thường.
Câu 2: Trong một hộp có
40
cái thẻ được đánh số từ
1
đến
40
. Rút ngẫu nhiên đồng thời
3
chiếc
thẻ từ hộp.
a) Xác suất để rút được
3
chiếc th đều ghi số lẻ bằng
3
26
b) Xác suất để tổng ba số trên ba thẻ rút được là s chia hết cho
3
bằng
127
380
.
c) Xác suất để rút được
3
chiếc th trong đó có ít nhất một th ghi s chẵn bằng
5
13
.
d) Số phần tử của không gian mẫu của phép thử trên
9880n 
.
Câu 3: Tổ 1 của lớp 10A có
5
học sinh nam và
7
học sinh nữ
a)
2
12
C
cách chọn 2 học sinh gồm 1 nam và 1 nữ để tham gia tiết mục song ca.
b)
12
cách chọn một học sinh lên bảng làm bài tập.
c) Thầy giáo chọn 5 học sinh lên bảng gồm 2 bạn nam 3 bạn nữ, sau đó xếp 5 bạn thành một
hàng ngang để tham gia một trò chơi. Khi đó, số cách thực hiện của thầy giáo là
42000.
d) Số cách phân công 3 bạn của tổ I tham gia trực nhật lớp trong đó 1 bạn quét lớp, 1 bạn lau
bảng và 1 bạn kê bàn ghế là
220.
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn
22
: 6 4 90Cx y x y 
các điểm
1; 2 , 2; 1AB
.
a) Đường tròn
C
có tâm
3; 2I
và bán kính
22.R
b) Đường thẳng
đi qua
B
cắt đường tròn
C
theo một dây cung độ dài lớn nhất. Biết
phương trình
:0ax y c 
thì
4.ac 
c) Biết
M
là điểm thay đổi trên
C
. Gọi
min
P
là giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2P MA MB
.
Khi đó ta có
min
4.P
d) Hai điểm
,AB
đều nằm ngoài đường tròn.
Mã đ thi 701 - Trang 3/ 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Bác Bình có một cái ao cá, giữa ao là một khu đất hình tròn bánh kính
1, 5m
(xem hình vẽ).
Bác Bình muốn xây một cây cầu nối từ phần đất liền (là tam giác
ABC
) nối ra khu đất. Biết
5AC m
,
2AB m
2, 5IH m IK m

. Chiều dài cây cầu ngắn nhất Bác Bình thể
xây là bao nhiêu
m
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Câu 2: Biết khai triển
55
23456
01 2 3 4 5 6
31 2 1x x x a ax ax ax ax ax ax 
.
Tính tổng
012345
Taaaaaa

Câu 3: Có bao nhiêu hình chữ nhật ở hình vẽ dưới đây:
Câu 4: Cấu trúc đề thi tốt nghiệp năm
2025
gồm
3
phần. Phần II là dạng câu trắc nghiệm đúng sai,
4
câu hỏi, mỗi câu hỏi
4
ý a), b), c), d). mỗi ý, thí sinh chỉ cần lựa chọn đúng hoặc sai.
Điểm tối đa của
1
câu hỏi
1, 0
điểm, thí sinh lựa chọn chính xác
1
ý trong
1
câu hỏi được
0, 1
điểm, thí sinh lựa chọn chính xác
2
ý trong
1
câu hỏi được
0, 25
điểm, thí sinh lựa chọn chính xác
3
ý trong
1
câu hỏi được
0, 5
điểm, thí sinh lựa chọn chính xác
4
ý trong
1
câu hỏi được
1, 0
điểm.
Giả sử một thí sinh dự thi, trong phần II đã lựa chọn chính xác
2
ý đầu a), b) của cả
4
câu. Còn các
ý c), d) của cả
4
câu đều khó, tsinh lựa chọn một cách ngẫu nhiên đúng hoặc sai. Tính xác suất
sao cho thí sinh này được đúng
2, 0
điểm ở phần II (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
4
chữ số đôi một khác nhau và không lớn hơn
2025.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ, một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí
2; 1A
. Người ta dự
định đặt một máy thu tín hiệu trên đường thẳng có phương trình
30
xy
. Biết
;Hab
là vị
trí đim đặt máy thu sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất. Tính
8?ab
-------------- HT ---------------
- Thí sinh không đưc s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.

Preview text:

SỞ GDĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KỲ 2 MÔN: TOÁN LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 3 trang)
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 701
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C  2 2
:x y  6x  2y  15  0 .
Phương trình tiếp tuyến của C  tại M 1;  2 là
A. 3x  4y  5  0. B. 4x  3y  10  0. C. 3x  4y  15  0. D. 4x  3y  15  0. x   2  t
Câu 2: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng  : 10x  5y 1  0  : 1 và 2 y   1  t  A. 3 . B. 3 . C. 10 . D. 3 10 . 10 5 10 10
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ 2 2
Oxy , cho đường tròn C  : x  
1  y  2  9 .Tọa độ tâm I
A. I 1;2.
B. I 1;2.
C. I 1;2.
D. I 1;2. x   1 3t
Câu 4: Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Ox ,
y cho điểm I 3;  1 và đường thẳng :    . y   2  t 
Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng  có bán kính bằng A. 7 . B. 7 . C. 10 . D. 49 . 10 10 7 10 
Câu 5: Số véctơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của hình lục giác là A. 25. B. 36. C. 15. D. 30.
Câu 6: Trên bàn có 2 cây bút chì khác nhau và 6 cây bút bi khác nhau. Số cách chọn một cây bút trên bàn là A. 20 . B. 10 . C. 12 . D. 8 .
Câu 7: Gọi S là tập các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau lập các chữ số 1,2,5,6,8,9 . Số phần tử của tập S A. 3 C . B. 3 A . C. 3 A . D. 3 C . 6 6 9 9
Câu 8: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A3;  1 ,B 6;2 x   3  3t x   3  3t x   3  t x   2  3t A.  . B.  . C.  . D.  . y   1  t      y  1  t 
y  1  3t  y  5  t 
Câu 9: Cho A là biến cố liên quan đến phép thử T.Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? n A A. P     A B. P  
A  1  P  
A . C. 0  P   A  1. D. P     0. n  . 
Câu 10: Tìm hệ số của 2
x trong khai triển nhị thức Newton của  x  4 2 1 .
Mã đề thi 701 - Trang 1/ 3 A. 32 . B. 8 . C. 16 . D. 24 .
Câu 11: Chỉ số IQ của một nhóm học sinh là: 60 78 80 64 70 76 80 74 86 90
Tính trung vị của mẫu số liệu? A. 77. B. 73. C. 75. D. 78.
Câu 12: Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Ký hiệu S,N để chỉ lần lượt đồng xu
xuất hiện mặt sấp, mặt ngửa. Mô tả không gian mẫu.
A.   S ;N.
B.   SN ;NS ;SS ;NN.
C.   SN ;NS.
D.   NN ;SS.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Cân nặng (đơn vị kg) của 12 em học sinh Tổ 1 lớp 10A1được cho bởi mẫu liệu sau:
36 80 50 70 48 47 47 43 42 40 41 47
a) Mốt: M  47 0
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là 7,5.
c) Cân nặng trung bình của 12 em học sinh là 49,25kg
d) Mẫu số liệu trên không có giá trị bất thường.
Câu 2: Trong một hộp có 40 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 40 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 3 chiếc thẻ từ hộp.
a) Xác suất để rút được 3 chiếc thẻ đều ghi số lẻ bằng 3 26
b) Xác suất để tổng ba số trên ba thẻ rút được là số chia hết cho 3 bằng 127 . 380
c) Xác suất để rút được 3 chiếc thẻ trong đó có ít nhất một thẻ ghi số chẵn bằng 5 . 13
d) Số phần tử của không gian mẫu của phép thử trên là n     9880 .
Câu 3: Tổ 1 của lớp 10A có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ a) Có 2
C cách chọn 2 học sinh gồm 1 nam và 1 nữ để tham gia tiết mục song ca. 12
b) Có 12 cách chọn một học sinh lên bảng làm bài tập.
c) Thầy giáo chọn 5 học sinh lên bảng gồm 2 bạn nam và 3 bạn nữ, sau đó xếp 5 bạn thành một
hàng ngang để tham gia một trò chơi. Khi đó, số cách thực hiện của thầy giáo là42000.
d) Số cách phân công 3 bạn của tổ I tham gia trực nhật lớp trong đó 1 bạn quét lớp, 1 bạn lau
bảng và 1 bạn kê bàn ghế là 220.
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn C  2 2
: x y  6x  4y  9  0 và
các điểm A1;2, B  2;  1 .
a) Đường tròn C  có tâm I 3;2và bán kính R  22.
b) Đường thẳng  đi qua B cắt đường tròn C  theo một dây cung có độ dài lớn nhất. Biết
phương trình  : ax y c  0 thì a c  4.
c) Biết M là điểm thay đổi trên C . Gọi P là giá trị nhỏ nhất của biểu thứcP MA  2MB . min
Khi đó ta có P  4. min d) Hai điểm ,
A B đều nằm ngoài đường tròn.
Mã đề thi 701 - Trang 2/ 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Bác Bình có một cái ao cá, giữa ao là một khu đất hình tròn bánh kính 1,5m (xem hình vẽ).
Bác Bình muốn xây một cây cầu nối từ phần đất liền (là tam giác ABC ) nối ra khu đất. Biết
AC  5m , AB  2m IH  2 ,
m IK  5m . Chiều dài cây cầu ngắn nhất mà Bác Bình có thể
xây là bao nhiêu m (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Câu 2: Biết khai triển 3x 1 2x5  1  x5 2 3 4 5 6
a a x a x a x a x a x a x . 0 1 2 3 4 5 6
Tính tổng T a a a a a a 0 1 2 3 4 5
Câu 3: Có bao nhiêu hình chữ nhật ở hình vẽ dưới đây:
Câu 4: Cấu trúc đề thi tốt nghiệp năm 2025 gồm 3 phần. Phần II là dạng câu trắc nghiệm đúng sai,
có 4 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 ý a), b), c), d). Ở mỗi ý, thí sinh chỉ cần lựa chọn đúng hoặc sai.
Điểm tối đa của 1 câu hỏi là 1,0 điểm, thí sinh lựa chọn chính xác 1 ý trong 1câu hỏi được 0,1
điểm, thí sinh lựa chọn chính xác 2 ý trong 1câu hỏi được 0,25 điểm, thí sinh lựa chọn chính xác
3 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm, thí sinh lựa chọn chính xác 4 ý trong 1 câu hỏi được 1, 0 điểm.
Giả sử một thí sinh dự thi, trong phần II đã lựa chọn chính xác 2 ý đầu a), b) của cả 4 câu. Còn các
ý c), d) của cả 4 câu đều khó, thí sinh lựa chọn một cách ngẫu nhiên đúng hoặc sai. Tính xác suất
sao cho thí sinh này được đúng 2,0 điểm ở phần II (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau và không lớn hơn 2025.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ, một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí A2;   1 . Người ta dự
định đặt một máy thu tín hiệu trên đường thẳng có phương trình x y  3  0 . Biết H a; b là vị
trí điểm đặt máy thu sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất. Tính a  8b  ?
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đề thi 701 - Trang 3/ 3