Mã đề 101 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 101
I.TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Gọi
hình
chiếu của
S
lên
BD
. Góc phẳng nhị diện
[ ]
,,S BD A
:
A.
SDA
. B.
SHA
. C.
SOA
. D.
SBA
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông tại
,A AC a=
,
SA
vuông góc với mặt phẳng với
mặt đáy và
SA a=
. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng đáy bằng:
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
45
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
2a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy và
SA a=
. Tính khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
BC
.
A.
a
. B.
3
2
a
. C.
2a
. D.
3a
.
Câu 4. Tập xác định của hàm số
( )
5
log 1yx=
là :
A.
( )
1; +∞
. B.
[
)
1; +∞
. C.
{ }
\1
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu
( )
d
α
và đường thẳng
( )
//a
α
thì
da
.
B. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
( )
α
thì
d
vuông góc với hai đường thẳng trong mặt
phẳng
( )
α
.
C. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
α
thì
d
vuông góc
với mặt phẳng
( )
α
.
D. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng
( )
α
thì
d
vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng
( )
α
.
Câu 6. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
i) Hình hộp đứng có đáy là hình vuông là hình lập phương
ii) Hình hộp chữ nhật có tất cả các mặt là hình chữ nhật
iii) Hình lăng trụ đứng có các cạnh bên vuông góc với đáy
iv) Hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau là hình lập phương
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều vuông
góc với mặt phẳng kia.
C. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với mặt phẳng kia thì hai mặt phẳng
vuông góc nhau.
Câu 8. Gi sử
( )
u ux=
,
( )
v vx=
làc hàm s có đo hàm ti đim
x
thuộc khoảng xác định. Đẳng thức
nào sau đây đúng?
A.
( )' ' 'uv u v uv= +
. B.
( )' ' 'uv u v uv=
. C.
( )' ' 'uv u v= +
D.
( )' ' 'uv u v=
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Gọi
M
,
N
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
trên cạnh
SB
SC
. Khẳng định nào sau đây
sai?
3
2
1
4
Mã đề 101 Trang 2/4
A.
AM MN
. B.
AN SB
. C.
AM SC
. D.
SA BC
.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình
2
1
9
3
x+



là :
A.
[
)
0; +∞
. B.
(
]
;4−∞
. C.
(
]
;4−∞
. D.
[
)
4; +∞
.
Câu 11. Trong không gian, đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau :
A. là đường thẳng cắt đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
B. là đường thẳng vuông góc với cả hai đường thẳng.
C. là đường thẳng vừa vuông góc vừa cắt hai đường thẳng chéo nhau .
D. là đường thẳng không cắt hai đường thẳng.
Câu 12. Cho hàm số . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Đạo hàm của hàm số
2
4 31y xx= ++
:
A.
2
83
'
24 3 1
x
y
xx
+
=
++
. B.
2
'
24 3 1
43
y
x
x
x
+
=
++
.
C.
12 3yx
= +
. D.
2
83
'
4 31
x
y
xx
+
=
++
.
Câu 14. Cho hàm số Phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 15. Nghiệm của phương trình
( )
2
log 7 5x +=
là :
A.
3x =
. B.
25x =
. C.
39x =
. D.
18x =
.
Câu 16. Tìm đạo hàm của hàm số
( )
2024
log 0y xx= >
A.
1
'
ln 2024
y =
. B.
ln 2024
x
y
=
. C.
1
ln 2024
y
x
=
. D.
2024
ln 2024
x
y
=
.
Câu 17. Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết
( ) ( )
11
PA ,PB .
34
= =
Tính
( )
PA B
A.
7
12
B.
1
12
C.
1
2
D.
1
7
Câu 18. Đạo hàm cấp 2 của hàm số
( )
3
fx x=
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
3x
. B.
6
. C.
6x
. D.
2
3x
.
Câu 19. Tập xác định của hàm số
2021
2
7 10yx x

:
A.
; 2 5; 
. B.
2;5
. C.
; 2 5; 
. D.
\ 2;5
.
Câu 20. Cho
, , 0; 1abc a>≠
và số
α
, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
log ( ) log log
a aa
bc b c−=
. B.
log 1
a
a =
.
C.
log
c
a
ac=
. D.
log log
aa
bb
α
α
=
.
Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
A.
3.
x
y =
B.
8
.
3
x
y

=



C.
3
.
8
x
y

=


D.
1
3
log .yx=
Câu 22. Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h :
A.
..V Sh=
B.
1
..
6
V Sh=
C.
1
..
3
V Sh=
D.
1
..
2
V Sh=
Câu 23. Nếu hàm số đạo hàm tại thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
:
2
2yx x= −+
( )
'1y
( )
'1 1y =
( )
'1 1y =
( )
'1 0y =
( )
'1 2y =
3
2
3
( ) 4 6.
32
x
fx x x= −+
() 0fx
=
1, 4xx= =
0, 3xx= =
1x =
1, 4xx=−=
( )
y fx=
0
x
( )
00
;Px y
Mã đề 101 Trang 3/4
A.
0 00
'( )( )y y fx xx+=
. B.
00
'( )( )y y f xx x−=
.
C.
0 00
'( )( )yy fx xx−=
. D.
0 00
'( )( )y fx xx y= −−
.
Câu 24. Cho hàm số
32
31y xx= ++
, có đạo hàm
y
. Để
0y
thì
x
nhận các giá trị thuộc tập nào sau
đây?
A.
[
)
9
; 0; .
2

−∞ +∞

B.
[
)
2
; 0; .
9

−∞ +∞

C.
2
;0 .
9



D.
9
;0 .
2



Câu 25. Số nghiệm của phương trình
( ) ( )
55
log 2 log 6xx x+= +


:
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 26. Bất phương trình
( ) ( )
55
log 4 9 log 3 7−≤ +xx
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A.
15
. B.
13
. C.
14
. D.
16
.
Câu 27. Cho
A
,
B
là hai biến độc lập với nhau, biết
( )
0,4PA=
;
( )
0,3
PB=
. Khi đó
( )
P AB
bằng
A.
0,7
. B.
0,58
. C.
0,1
. D.
0,12
.
Câu 28. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
3
2
và chiều cao bằng
23
3
là?
A.
6
6
. B.
1
3
. C.
1
. D.
2
3
.
Câu 29. Cho hàm số
tan 1 ;
2
y x x kkZ
π
π

= + ∀≠ +


. Chọn mệnh đề đúng?
A.
2
1
'.
sin
y
x
=
B.
2
1
'.
cos
y
x
=
C.
2
1
'.
cos
y
x
=
D.
2
1
'.
sin
y
x
=
Câu 30. Phương trình
32
x
có nghiệm là :
A.
3
log 2x =
. B.
3
2x =
. C.
2
log 3x =
. D.
2
3
x
=
.
Câu 31. Đạo hàm của hàm số:
(
)
2
22
x
yx x e
= −+
bằng:
A.
2
.
x
xe
. B.
( )
22
x
xe
. C.
(
)
2
2
x
xe
. D.
2 x
xe
.
Câu 32. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên khoảng
( )
;ab
( )
0
;x ab
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
( ) (
)
0
0
0
lim
xx
fx fx
xx
+
thì giới hạn đó gọi là đạo hàm của hàm
số
( )
y fx=
tại
0
x
.
B. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
( ) (
)
0
0
0
lim
xx
fx fx
xx
+
+
thì giới hạn đó gọi là đạo hàm của hàm
số
( )
y fx=
tại
0
x
.
C. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
( ) ( )
0
0
0
lim
xx
fx fx
xx
thì giới hạn đó gọi là đạo hàm của hàm
số
( )
y fx=
tại
0
x
.
D. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
( ) ( )
0
0
0
lim
xx
fx fx
xx
+
thì giới hạn đó gọi là đạo hàm của hàm
số
( )
y fx=
tại
0
x
.
Câu 33. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lôgarit?
A.
( )
2
x
y =
. B.
3
logyx=
. C.
2
yx=
. D.
7
yx=
.
Câu 34. Tính đạo hàm của hàm số
2
21
2
xx
y
++
=
A.
2
2
'2 .
xx
y
+
=
B.
( )
2
21
' 4 1 .2 ln 2.
xx
yx
++
= +
Mã đề 101 Trang 4/4
C.
( )
2
21
' 2 1 .2 ln 2.
xx
yx
++
= +
D.
2
21
' 2 ln 2.
xx
y
++
=
Câu 35. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số
cosyx=
.
A.
'' cos .yx=
B.
'' cos .yx=
C.
'' sin .yx=
D.
'' sin .yx
=
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Bài 1( 1điểm ) : Tính đạo hàm của hàm số
a)
21
43
=
x
y
x
. b)
3
31
=−+ +yx x
Bài 2 ( 1 đim ) : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
21
yx x x= +−
tại điểm có hoành độ
0
1x =
.
Bài 3 ( 1 điểm ) : Cho hình chóp đều
.
S ABCD
có cạnh đáy bằng
2,a
cạnh bên bằng
3a
.
a) Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
b) Tính khoảng cách từ
A
đến
(
)
SCD
------ HẾT ------
Mã đề 102 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 102
I.TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )
Câu 1. Tập xác định của hàm số
( )
5
log 1yx=
là :
A.
( )
0; +∞
. B.
[
)
1; +∞
. C.
{ }
\1
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số:
( )
2
22
x
yx x e= −+
bằng:
A.
2 x
xe
. B.
( )
22
x
xe
. C.
( )
2
2
x
xe
. D.
2
.
x
xe
.
Câu 3. Cho
, , 0; 1abc a>≠
và số
α
, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
log 1
a
a =
. B.
log ( ) log log
a aa
bc b c−=
.
C.
log
c
a
ac=
. D.
log log
aa
bb
α
α
=
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên khoảng
( )
;ab
( )
0
;x ab
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
( ) ( )
0
0
0
lim
xx
fx fx
xx
thì giới hạn đó gọi là đạo hàm của hàm
số
( )
y fx=
tại
0
x
.
B. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
( ) ( )
0
0
0
lim
xx
fx fx
xx
+
+
thì giới hạn đó gọi là đạo hàm của hàm
số
( )
y fx=
tại
0
x
.
C. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
( ) ( )
0
0
0
lim
xx
fx fx
xx
+
thì giới hạn đó gọi là đạo hàm của hàm
số
( )
y fx=
tại
0
x
.
D. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
( ) ( )
0
0
0
lim
xx
fx fx
xx
+
thì giới hạn đó gọi là đạo hàm của hàm
số
( )
y fx=
tại
0
x
.
Câu 5. Gi sử
( )
u ux=
,
( )
v vx=
làc hàm s có đo hàm ti đim
x
thuộc khoảng xác định. Đẳng thức
nào sau đây đúng?
A.
( )' ' 'uv u v= +
B.
( )' ' 'uv u v=
. C.
( )' ' 'uv u v uv= +
. D.
( )' ' 'uv u v uv=
.
Câu 6. Cho
A
,
B
là hai biến độc lập với nhau, biết
( )
0,4PA=
;
( )
0,3PB=
. Khi đó
( )
P AB
bằng :
A.
0,7
. B.
0,12
. C.
0,58
. D.
0,1
.
Câu 7. Phương trình
32
x
có nghiệm là :
A.
3
log 2x =
. B.
3
2x =
. C.
2
log 3x =
. D.
2
3
x =
.
Câu 8. Nếu hàm số đạo hàm tại thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
:
A.
0 00
'( )( )y fx xx y= −−
. B.
00
'( )( )y y f xx x−=
.
C.
0 00
'( )( )y y fx xx+=
. D.
0 00
'( )( )y y fx xx−=
.
Câu 9. Đạo hàm cấp 2 của hàm số
( )
3
fx x=
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
3x
. B.
6
. C.
2
3x
. D.
6x
.
Câu 10. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
( )
y fx=
0
x
( )
00
;Px y
Mã đề 102 Trang 2/4
i) Hình hộp đứng có đáy là hình vuông là hình lập phương
ii) Hình hộp chữ nhật có tất cả các mặt là hình chữ nhật
iii) Hình lăng trụ đứng có các cạnh bên vuông góc với đáy
iv) Hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau là hình lập phương
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
,A AC a=
,
SA
vuông góc với mt phng vi
mặt đáy và
SA a=
. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng đáy bằng:
A.
0
45
. B.
0
30
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 12. Cho hàm số . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số
2
21
2
xx
y
++
=
A.
( )
2
21
' 4 1 .2 ln 2.
xx
yx
++
= +
B.
2
21
' 2 ln 2.
xx
y
++
=
C.
2
2
'2 .
xx
y
+
=
D.
( )
2
21
' 2 1 .2 ln 2.
xx
yx
++
= +
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình
2
1
9
3
x+



là :
A.
(
]
;4−∞
. B.
[
)
0; +∞
. C.
[
)
4; +∞
. D.
(
]
;4−∞
.
Câu 15. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số
cosyx=
.
A.
'' cos .yx=
B.
'' cos .yx=
C.
'' sin .yx=
D.
'' sin .yx=
Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
A.
1
3
log .yx=
B.
3
.
8
x
y

=


C.
8
.
3
x
y

=



D.
3.
x
y =
Câu 17. Cho hàm số
tan 1 ;
2
y x x kkZ
π
π

= + ∀≠ +


. Chọn mệnh đề đúng?
A.
2
1
'.
sin
y
x
=
B.
2
1
'.
cos
y
x
=
C.
2
1
'.
cos
y
x
=
D.
2
1
'.
sin
y
x
=
Câu 18. Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h :
A.
1
..
6
V Sh=
B.
1
..
2
V Sh=
C.
..V Sh=
D.
1
..
3
V Sh=
Câu 19. Số nghiệm của phương trình
( ) ( )
55
log 2 log 6xx x+= +


:
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 20. Trong không gian,đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau :
A. là đường thẳng cắt đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
B. là đường thẳng vừa vuông góc vừa cắt hai đường thẳng chéo nhau
C. là đường thẳng không cắt hai đường thẳng.
D. là đường thẳng vuông góc với cả hai đường thẳng.
Câu 21. Tập xác định của hàm số
2021
2
7 10yx x

A.
2;5
. B.
\ 2;5
.
C.
; 2 5; 
. D.
; 2 5; 
.
Câu 22. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng
( )
α
thì
d
vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng
( )
α
.
B. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
α
thì
d
vuông góc với
mặt phẳng
( )
α
.
C. Nếu
( )
d
α
và đường thẳng
( )
//a
α
thì
da
.
4
1
2
3
2
2yx x= −+
( )
'1y
( )
'1 1y =
( )
'1 1y =
( )
'1 0y =
( )
'1 2y =
Mã đề 102 Trang 3/4
D. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
( )
α
thì
d
vuông góc với hai đường thẳng trong mặt
phẳng
( )
α
.
Câu 23. Cho hàm số
32
31y xx= ++
, có đạo hàm
y
. Để
0y
thì
x
nhận các giá trị thuộc tập nào sau
đây?
A.
[
)
2
; 0; .
9

−∞ +∞

B.
9
;0 .
2



C.
2
;0 .
9



D.
[
)
9
; 0; .
2

−∞ +∞

Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Gọi
H
hình
chiếu của
S
lên
BD
. Góc phẳng nhị diện
[ ]
,,S BD A
:
A.
SHA
. B.
SBA
. C.
SOA
. D.
SDA
.
Câu 25. Đạo hàm của hàm số
2
4 31y xx= ++
:
A.
2
83
'
4 31
x
y
xx
+
=
++
. B.
2
'
24 3 1
43
y
x
x
x
+
=
++
. C.
2
83
'
24 3 1
x
y
xx
+
=
++
. D.
12 3yx
= +
.
Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lôgarit?
A.
2
yx=
. B.
( )
2
x
y =
. C.
3
logyx=
. D.
7
yx=
.
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
SA a=
. Tính khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
BC
.
A.
2a
. B.
a
. C.
3
2
a
. D.
3a
.
Câu 28. Tìm đạo hàm của hàm số
( )
2024
log 0y xx= >
A.
1
'
ln 2024
y =
. B.
1
ln 2024
y
x
=
. C.
2024
ln 2024
x
y
=
. D.
ln 2024
x
y
=
.
Câu 29. Cho hàm số Phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 30. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
3
2
và chiều cao bằng
23
3
là?
A.
6
6
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
.
Câu 31. Nghiệm của phương trình
( )
2
log 7 5x +=
là :
A.
3x =
. B.
39x =
. C.
18x =
. D.
25x =
.
Câu 32. Bất phương trình
( ) ( )
55
log 4 9 log 3 7−≤ +xx
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A.
16
. B.
15
. C.
13
. D.
14
.
Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
C. Nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với mặt phẳng kia thì hai mặt phẳng
vuông góc nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều vuông
góc với mặt phẳng kia.
Câu 34. Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết
( ) ( )
11
PA ,PB .
34
= =
Tính
( )
PA B
A.
1
7
B.
1
12
C.
1
2
D.
7
12
3
2
3
( ) 4 6.
32
x
fx x x= −+
() 0fx
=
1, 4xx=−=
1x =
1, 4xx= =
0, 3xx= =
Mã đề 102 Trang 4/4
Câu 35. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
SA
vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABC
. Gọi
M
,
N
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
trên cạnh
SB
SC
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
AN SB
. B.
SA BC
. C.
AM MN
. D.
AM SC
.
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Bài 1( 1điểm ) : Tính đạo hàm của hàm số
a)
21
43
=
x
y
x
. b)
3
31
=−+ +
yx x
Bài 2 ( 1 đim ) : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
21yx x x= +−
tại điểm có hoành độ
0
1x =
.
Bài 3 ( 1 điểm ) : Cho hình chóp đều
.
S ABCD
có cạnh đáy bằng
2,a
cạnh bên bằng
3a
.
a) Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
b) Tính khoảng cách từ
A
đến
( )
SCD
------ HẾT ------
Đề\câu 1 2 3 4 5
6 7
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
000 A B C D A C C B B B A B B A B C B D D
101 B D D A C B D A B B C B A D B C A C D
102 D A B A C B A D D C A B A A B C B D C
103 C A C D C A C A D C C B D C D B C D C
104 B
A
D C C A B B D B D C D B
C D
D
D B
20 21 22 23 24 25 26 27
28 29
30 31 32 33 34 35
C A D C D C C B A C A B C B B D
A B C C C A C D C C A D C B B A
B B B C A C C D B A D D D C D A
A B C D C A C A C B A D B C D D
D B
A
C C
B D D B C D A D C D A
Mã đề 000 Trang 1/2
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội Dung
Điểm
1
a)
21
43
=
x
y
x
/
21
'
43

⇒=


x
y
x
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
//
2 22
2143 4321 243421
2
.
43 43 43
−− −−
= = =
−−
xx x x x x
x xx
b)
(
)
'
32
' 31 3 3
=−+ + = +
y xx x
0,5
0.5
2
32 2
2 1 '3 4 1yx x x y x x= + −⇒ = +
( )
'1 8y −=
( )
8 1 58 3yx x= + −= +
0,3
0,3
0,4
3 a)
0,1
Xét
ACD
vuông tại
D
ta có:
22
= +AC AD CD
22 2= =CD a
2⇒==OC OD a
.
0,1
Xét
SOC
vuông tại O có:
22
= SO SC OC
( )
( )
2
2
32= aa
7= a
.
0,1
2
4
ABCD
Sa=
0,1
3
2
1 47
7.4
33
SABCD
a
V aa= =
0,1
3b
Gọi
.= O AC BD
Do
.S ABCD
chóp đều nên đáy
ABCD
là hình vuông và
( )
SO ABCD
Khi đó:
( )
( )
(
)
( )
,
2
,
= =
d A SCD
AC
d O SCD OC
( )
( )
( )
( )
, 2. ,
2
d A SCD d O SCD
h
⇒=
=
.
Do tứ diện
SOCD
có ba cạnh
,
OS
,OC
OD
đôi một vuông góc
2222
11 1 1
⇒= + +
h OS OC OD
0,1
0,2
0,3
Mã đề 000 Trang 2/2
( )
( )
( )
222
2
1118
7
722
=++=
a
aaa
14
4
⇒=
a
h
.
Vậy khoảng cách từ
A
đến
( )
SCD
bằng
14
2
a
.
Học sinh làm cách khác thì căn cứ mức độ đạt ddược tương ứng để cho điểm.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
I.TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , SA ⊥ ( ABCD) . Gọi H là hình
chiếu của S lên BD . Góc phẳng nhị diện [S, BD, A] là : A. SDA . B. SHA . C. SOA . D. SBA.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại ,
A AC = a , SA vuông góc với mặt phẳng với
mặt đáy và SA = a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng: A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 45 .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA = a . Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC . A. a a . B. 3 . C. a 2 . D. a 3 . 2
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = log x −1 5 ( ) là : A. (1;+ ∞). B. [1;+ ∞) . C.  \{ } 1 . D. (0;+ ∞).
Câu 5. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu d ⊥ (α ) và đường thẳng a // (α ) thì d a .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (α ) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong mặt phẳng (α ) .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α ) thì d vuông góc với mặt phẳng (α ) .
D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (α ) thì d
vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (α ) .
Câu 6. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
i) Hình hộp đứng có đáy là hình vuông là hình lập phương
ii) Hình hộp chữ nhật có tất cả các mặt là hình chữ nhật
iii) Hình lăng trụ đứng có các cạnh bên vuông góc với đáy
iv) Hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau là hình lập phương A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều vuông góc với mặt phẳng kia.
C. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với mặt phẳng kia thì hai mặt phẳng vuông góc nhau.
Câu 8. Giả sử u = u (x) , v = v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. (uv)' = u 'v + uv' .
B. (uv)' = u 'v uv' .
C. (uv)' = u '+ v'
D. (uv)' = u 'v'.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC). Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SB SC . Khẳng định nào sau đây sai? Mã đề 101 Trang 1/4
A. AM MN .
B. AN SB .
C. AM SC .
D. SA BC . x+2 Câu 10.  1
Tập nghiệm của bất phương trình  ≥   9 là :  3  A. [0;+∞) . B. ( ; −∞ 4 − ]. C. ( ;4 −∞ ] . D. [ 4; − +∞).
Câu 11. Trong không gian, đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau :
A. là đường thẳng cắt đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
B. là đường thẳng vuông góc với cả hai đường thẳng.
C. là đường thẳng vừa vuông góc vừa cắt hai đường thẳng chéo nhau .
D. là đường thẳng không cắt hai đường thẳng. Câu 12. Cho hàm số 2
y = x x + 2 . Tính y '( ) 1 . A. y '( ) 1 = 1 − . B. y '( ) 1 =1. C. y '( ) 1 = 0 . D. y '( ) 1 = 2.
Câu 13. Đạo hàm của hàm số 2
y = 4x + 3x +1 là : A. 8x + 3 y ' + = . B. ' 4x 3 y = . 2 2 4x + 3x +1 2 2 4x + 3x +1
C. y′ =12x + 3. D. 8x + 3 y ' = . 2 4x + 3x +1 3 x 3 Câu 14. Cho hàm số 2 f (x) =
x − 4x + 6. Phương trình f (′x) = 0 có nghiệm là: 3 2
A. x =1, x = 4
B. x = 0, x = 3 C. x = 1 − D. x = 1, − x = 4
Câu 15. Nghiệm của phương trình log x + 7 = 5 là : 2 ( )
A. x = 3.
B. x = 25 .
C. x = 39 . D. x =18 .
Câu 16. Tìm đạo hàm của hàm số y = log x x > 0 2024 ( ) 1 x A. 1 x y ' = . B. y′ = . C. y′ = . D. 2024 y′ = . ln 2024 ln 2024 xln 2024 ln 2024
Câu 17. Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết ( ) 1 = ( ) 1 P A ,P B = . Tính P(A ∪ B) 3 4 A. 7 B. 1 C. 1 D. 1 12 12 2 7
Câu 18. Đạo hàm cấp 2 của hàm số ( ) 3
f x = x bằng biểu thức nào sau đây? A. 3x . B. 6 . C. 6x . D. 2 3x .
Câu 19. Tập xác định của hàm số y x x 2021 2 7 10 là : A.  ;
 25;. B. 2;  5 . C.  ;
 25;. D.  \ 2;  5 .
Câu 20. Cho a,b,c > 0;a ≠ 1 và số α ∈ , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. log b c = b c . B. log a = . a 1 a ( ) loga loga C. log c a = c . D. log bα = α b . a log a a
Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  x   x A. 3x y = . B. 8 y =   .  C. 3 y   =   .
D. y = log .x 3  1    8  3
Câu 22. Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là : A. V = S. . h B. 1 V = S. . h C. 1 V = S. . h D. 1 V = S. . h 6 3 2
Câu 23. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x0 thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm P(x ; y 0 0 ) là : Mã đề 101 Trang 2/4
A. y + y = f '(x )(x x ).
y y = f '(x)(x x ) . 0 0 0 B. 0 0
C. y y = f '(x )(x x ) .
D. y = f '(x )(x x ) − y . 0 0 0 0 0 0 Câu 24. Cho hàm số 3 2
y = 3x + x +1, có đạo hàm là y′. Để y′ ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây? A.  9 ;  −∞ − ∪  2      [0;+∞  ). B. ; −∞ − ∪  [0;+∞  ). C. 2 − ;0 . D. 9 − ;0 .  2  9  9     2   
Câu 25. Số nghiệm của phương trình log x x + 2  = log x + 6 5  ( ) là : 5 ( ) A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3.
Câu 26. Bất phương trình log 4x − 9 ≤ log 3x + 7 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương? 5 ( ) 5 ( ) A. 15. B. 13. C. 14. D. 16.
Câu 27. Cho A, B là hai biến độc lập với nhau, biết P( A) = 0,4 ; P(B) = 0,3. Khi đó P( AB) bằng A. 0,7 . B. 0,58 . C. 0,1. D. 0,12 .
Câu 28. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 2 3 là? 2 3 A. 6 . B. 1 . C. 1. D. 2 . 6 3 3 Câu 29. Cho hàm số  π
y tan x 1 x kπ;k Z  = + ∀ ≠ + ∈ 
. Chọn mệnh đề đúng? 2    A. 1 y ' = − . B. 1 y ' = − . C. 1 y ' = . D. 1 y ' = . 2 sin x 2 cos x 2 cos x 2 sin x
Câu 30. Phương trình 3x  2 có nghiệm là :
A.
x = log 2. B. 3 x = 2 . C. . D. 2 x = . 3 x = log 3 2 3
Câu 31. Đạo hàm của hàm số: = ( 2 − 2 + 2) x y x x e bằng: A. 2 − . x x e . B. (2 − 2) x x e . C. ( 2 − 2) x x e . D. 2 x x e .
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng ( ; a b) và x ∈ ;
a b . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 0 ( )
f (x) + f (x0 )
A. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) lim
thì giới hạn đó gọi là đạo hàm của hàm x→ 0 x x x0
số y = f (x) tại x . 0
f (x) + f (x0 )
B. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) lim
thì giới hạn đó gọi là đạo hàm của hàm x→ 0 x x + x0
số y = f (x) tại x . 0
f (x) − f (x0 )
C. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) lim
thì giới hạn đó gọi là đạo hàm của hàm x→ 0 x x x0
số y = f (x) tại x . 0
f (x) − f (x0 )
D. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) lim
thì giới hạn đó gọi là đạo hàm của hàm x→ 0 x x + x0
số y = f (x) tại x . 0
Câu 33. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lôgarit? A. ( 2)x y = .
B. y = log x . C. 2 y = x . D. 7 = . 3 y x
Câu 34. Tính đạo hàm của hàm số 2 2 1 2 x x y + + = A. 2 2 ' 2 x x y + = .
B. y ( x ) 2 2x +x 1 ' 4 1 .2 + = + ln 2. Mã đề 101 Trang 3/4
C. y ( x ) 2 2x +x 1 ' 2 1 .2 + = + ln 2. D. 2 2x +x 1 y ' 2 + = ln 2.
Câu 35. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = cos x .
A. y '' = −cos .x
B. y '' = cos .x
C. y '' = −sin .x
D. y ' = sin .x
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Bài 1( 1điểm ) : Tính đạo hàm của hàm số 2x −1 a) y = . b) 3
y = −x + 3x +1 4x − 3
Bài 2 ( 1 điểm ) : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x + x −1 tại điểm có hoành độ x = 1 − . 0
Bài 3 ( 1 điểm ) : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
b) Tính khoảng cách từ A đến (SCD)
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
I.TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )
Câu 1.
Tập xác định của hàm số y = log x −1 5 ( ) là : A. (0;+ ∞). B. [1;+ ∞) . C.  \{ } 1 . D. (1;+ ∞).
Câu 2. Đạo hàm của hàm số: = ( 2 − 2 + 2) x y x x e bằng: A. 2 x x e . B. (2 − 2) x x e . C. ( 2 − 2) x x e . D. 2 − . x x e .
Câu 3. Cho a,b,c > 0;a ≠ 1 và số α ∈ , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. log a = .
B. log b c = b c . a ( ) loga log a 1 a C. log c a = c . D. log bα = α b . a log a a
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng ( ; a b) và x ∈ ;
a b . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 0 ( )
f (x) − f (x0 )
A. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) lim
thì giới hạn đó gọi là đạo hàm của hàm x→ 0 x x x0
số y = f (x) tại x . 0
f (x) + f (x0 )
B. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) lim
thì giới hạn đó gọi là đạo hàm của hàm x→ 0 x x + x0
số y = f (x) tại x . 0
f (x) − f (x0 )
C. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) lim
thì giới hạn đó gọi là đạo hàm của hàm x→ 0 x x + x0
số y = f (x) tại x . 0
f (x) + f (x0 )
D. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) lim
thì giới hạn đó gọi là đạo hàm của hàm x→ 0 x x x0
số y = f (x) tại x . 0
Câu 5. Giả sử u = u (x) , v = v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. (uv)' = u '+ v'
B. (uv)' = u 'v' .
C. (uv)' = u 'v + uv' .
D. (uv)' = u 'v uv' .
Câu 6. Cho A, B là hai biến độc lập với nhau, biết P( A) = 0,4 ; P(B) = 0,3. Khi đó P( AB) bằng : A. 0,7 . B. 0,12 . C. 0,58 . D. 0,1.
Câu 7. Phương trình 3x  2 có nghiệm là : A. x = log 2. x = . . x = . 3 B. 3 2
C. x = log 3 D. 2 2 3
Câu 8. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x0 thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm P(x ; y 0 0 ) là :
A. y = f '(x )(x x ) − y .
B. y y = f '(x)(x x ) . 0 0 0 0 0
C. y + y = f '(x )(x x ).
y y = f '(x )(x x ) . 0 0 0 D. 0 0 0
Câu 9. Đạo hàm cấp 2 của hàm số ( ) 3
f x = x bằng biểu thức nào sau đây? A. 3x . B. 6 . C. 2 3x . D. 6x .
Câu 10. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây? Mã đề 102 Trang 1/4
i) Hình hộp đứng có đáy là hình vuông là hình lập phương
ii) Hình hộp chữ nhật có tất cả các mặt là hình chữ nhật
iii) Hình lăng trụ đứng có các cạnh bên vuông góc với đáy
iv) Hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau là hình lập phương A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại ,
A AC = a , SA vuông góc với mặt phẳng với
mặt đáy và SA = a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng: A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 90 . Câu 12. Cho hàm số 2
y = x x + 2 . Tính y '( ) 1 . A. y '( ) 1 = 1 − . B. y '( ) 1 =1. C. y '( ) 1 = 0 . D. y '( ) 1 = 2.
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số 2 2 1 2 x x y + + =
A. y ( x ) 2 2x +x 1 ' 4 1 .2 + = + ln 2. B. 2 2x +x 1 y ' 2 + = ln 2. C. 2 2 ' 2 x x y + = .
D. y ( x ) 2 2x +x 1 ' 2 1 .2 + = + ln 2. x+2  1
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình  ≥   9 là :  3  A. ( ; −∞ 4 − ]. B. [0;+∞) . C. [ 4; − +∞). D. ( ;4 −∞ ] .
Câu 15. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = cos x .
A. y '' = cos .x
B. y ' = −cos .x
C. y '' = −sin .x
D. y ' = sin .x
Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  x x  
A. y = log .x B. 3 y   =   . C. 8 y =   . D. 3x y = . 1  3  3  8    Câu 17. Cho hàm số  π
y tan x 1 x kπ;k Z  = + ∀ ≠ + ∈ 
. Chọn mệnh đề đúng? 2    A. 1 y ' = . B. 1 y ' = . C. 1 y ' = − . D. 1 y ' = − . 2 sin x 2 cos x 2 cos x 2 sin x
Câu 18. Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là : A. 1 V = S. . h B. 1 V = S. . h
C. V = S. . h D. 1 V = S. . h 6 2 3
Câu 19. Số nghiệm của phương trình log x x + 2  = log x + 6 5  ( ) là : 5 ( ) A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3.
Câu 20. Trong không gian,đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau :
A. là đường thẳng cắt đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
B. là đường thẳng vừa vuông góc vừa cắt hai đường thẳng chéo nhau
C. là đường thẳng không cắt hai đường thẳng.
D. là đường thẳng vuông góc với cả hai đường thẳng.
Câu 21. Tập xác định của hàm số y x x 2021 2 7 10 là A. 2;  5 . B.  \ 2;  5 . C.  ;
 25;. D.  ;  25;.
Câu 22. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (α ) thì d
vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (α ) .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α ) thì d vuông góc với mặt phẳng (α ) .
C. Nếu d ⊥ (α ) và đường thẳng a // (α ) thì d a . Mã đề 102 Trang 2/4
D. Nếu đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (α ) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong mặt phẳng (α ) . Câu 23. Cho hàm số 3 2
y = 3x + x +1, có đạo hàm là y′. Để y′ ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây? A.  2 ;  −∞ − ∪    [0;+∞  ). B. 9 − ;0 .  9  2    C.  2 ;0 − .  9  D. ; −∞ − ∪  [0;+∞  ). 9     2
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , SA ⊥ ( ABCD) . Gọi H là hình
chiếu của S lên BD . Góc phẳng nhị diện [S, BD, A] là : A. SHA . B. SBA. C. SOA . D. SDA .
Câu 25. Đạo hàm của hàm số 2
y = 4x + 3x +1 là : A. 8x + 3 y ' + + = . B. ' 4x 3 y = . C. 8x 3 y ' =
. D. y′ =12x + 3. 2 4x + 3x +1 2 2 4x + 3x +1 2 2 4x + 3x +1
Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lôgarit? A. 2 y = x . B. ( 2)x y = .
C. y = log x . D. 7 = . 3 y x
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy
SA = a . Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC . A. a a 2 . B. a . C. 3 . D. a 3 . 2
Câu 28. Tìm đạo hàm của hàm số y = log x x > 0 2024 ( ) 1 x A. 1 x y ' = . B. y′ = . C. 2024 y′ = . D. y′ = . ln 2024 xln 2024 ln 2024 ln 2024 3 x 3 Câu 29. Cho hàm số 2 f (x) =
x − 4x + 6. Phương trình f (′x) = 0 có nghiệm là: 3 2 A. x = 1, − x = 4 B. x = 1 −
C. x =1, x = 4
D. x = 0, x = 3
Câu 30. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 2 3 là? 2 3 A. 6 . B. 2 . C. 1 . D. 1. 6 3 3
Câu 31. Nghiệm của phương trình log x + 7 = 5 là : 2 ( )
A. x = 3.
B. x = 39 .
C. x =18 . D. x = 25 .
Câu 32. Bất phương trình log 4x − 9 ≤ log 3x + 7 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương? 5 ( ) 5 ( ) A. 16. B. 15. C. 13. D. 14.
Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
C. Nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với mặt phẳng kia thì hai mặt phẳng vuông góc nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 34. Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết ( ) 1 = ( ) 1 P A ,P B = . Tính P(A ∪ B) 3 4 A. 1 B. 1 C. 1 D. 7 7 12 2 12 Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC). Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SB SC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AN SB .
B. SA BC .
C. AM MN .
D. AM SC .
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Bài 1( 1điểm ) : Tính đạo hàm của hàm số 2x −1 a) y = . b) 3
y = −x + 3x +1 4x − 3
Bài 2 ( 1 điểm ) : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x + x −1 tại điểm có hoành độ x = 1 − . 0
Bài 3 ( 1 điểm ) : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
b) Tính khoảng cách từ A đến (SCD)
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 000 A B C D A C C B B B A B B A B C B D D 101 B D D A C B D A B B C B A D B C A C D 102 D A B A C B A D D C A B A A B C B D C 103 C A C D C A C A D C C B D C D B C D C 104 B A D C C A B B D B D C D B C D D D B
20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C A D C D C C B A C A B C B B D A B C C C A C D C C A D C B B A B B B C A C C D B A D D D C D A A B C D C A C A C B A D B C D D D B A C C B D D B C D A D C D A
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Nội Dung Điểm 1 / 2x −1  2x −1  y = ⇒ y ' =   0,5 a)
4x − 3
 4x − 3  ( 2x − )/
1 (4x − 3) − (4x − 3)/ (2x − ) 1
2(4x − 3) − 4(2x − ) 1 2 − = = = . (4x −3)2 (4x −3)2 (4x −3)2 b)
y = (−x + x + )' 3 2 ' 3 1 = 3 − x + 3 0.5 2 3 2 2 y 0,3
= x − 2x + x −1⇒ y ' = 3x − 4x +1 0,3 y '(− ) 1 = 8 0,4 y = 8(x + ) 1 − 5 = 8x + 3 3 a) 0,1
Xét ∆ACD vuông tại D ta có: 2 2
AC = AD + CD = CD 2 = 2a 2 ⇒ OC = OD = a 2 . 0,1
Xét ∆SOC vuông tại O có: 2 2
SO = SC OC = ( a) − (a )2 2 3 2 = a 7 . 0,1 2 S = a ABCD 4 0,1 3 1 0,1 2 4a 7 V = a a = SABCD 7.4 3 3 Gọi O = AC ∩ . BD 0,1
Do S.ABCD chóp đều nên đáy ABCD là hình vuông và SO ⊥ ( ABCD) d ( ,
A (SCD)) ACd ( ,
A (SCD)) = 2.d (O,(SCD)) 0,2 3b Khi đó: .
d (O (SCD)) = = 2 , OC = 2h
Do tứ diện SOCD có ba cạnh OS, OC, OD đôi một vuông góc 0,3 1 1 1 1 ⇒ = + + 2 2 2 2 h OS OC OD Mã đề 000 Trang 1/2 1 1 1 8 = ( ) + + = 2 ( )2 ( )2 2 7 7 2 2 a a a a 14 ⇒ = a h . 4 a 14
Vậy khoảng cách từ A đến (SCD) bằng . 2
Học sinh làm cách khác thì căn cứ mức độ đạt ddược tương ứng để cho điểm. Mã đề 000 Trang 2/2
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Dap_an_excel_app_QM
    • Sheet1
  • ĐÁP ÁN