Mã đ thi 901 - Trang 1/ 4
S GDĐT BC NINH
TRƯNG THPT LÝ THÁI T
ĐỀ CHÍNH THC
có 4 trang)
ĐỀ KIM TRA KHO SÁT HC K 2
MÔN: TOÁN LP 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H tên thí sinh: ……………………………………S báo danh: ……………..
Mã đề thi 901
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Biểu thức
5
.xx
với
0x
viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là
A.
7
5
.x
B.
4
5
.x
C.
6
5
.x
D.
1
.
5
x
Câu 2: Cho
,AB
là hai biến cố độc lập thỏa mãn
0, 06.P AB
Khi đó,
PB
bằng
A.
0, 6.
B.
0,15.
C.
0, 8.
D.
0, 2.
Câu 3: Đạo hàm của hàm số
2
3
x
yx
trên
A.
2 3.
x
yx

B.
2 3 ln 3.
x
yx

C.
1
2 3.
x
y xx

D.
3 ln 3.
x
yx

Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành,
SB SC
80 .BSC 
c
giữa hai đường thẳng
SC
AD
bằng
A.
30 .
B.
50 .
C.
80 .
D.
100 .
Câu 5: Với
a
là số thực dương tùy ý,
22
log 16 log 2aa
bằng
A.
3.
B.
4.
C.
2
log 4 .a
D.
2
log 8 .a
Câu 6: Trong hình vẽ bên dưới, chiếc laptop được mở gợi nên hình ảnh của một góc nhị diện. Ta gọi
số đo góc nhị diện đó là độ mở của laptop.
Độ mở của chiếc laptop đó bằng bao nhiêu độ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
A.
74 .
B.
73 .
C.
106 .
D.
107 .
Câu 7: Đạo hàm của hàm số
cos 6yx
trên
A.
sin 6 .yx
B.
6 sin 6 .yx

C.
sin 6 .yx

D.
6 sin 6 .yx
Câu 8: Giới hạn
45
lim
12
x
x
x

bằng
A.
4.
B.
4.
C.
2.
D.
2.
Câu 9: Cho cấp số nhân
n
u
với
2
8u
5
64.u
Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
8.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình
1
5
5
x


Mã đ thi 901 - Trang 2/ 4
A.
1; . 
B.
; 1.

C.
;1 .

D.
1; .

Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác cân tại
.B
Cạnh
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy và gọi M là trung điểm cạnh
.AC
Đường thẳng
BM
vuông góc với mặt phẳng nào dưới
đây?
A.
.SAC
B.
.SBC
C.
.SAB
D.
.ABC
Câu 12: Thống kê số tiền (đơn vị nghìn đồng) mà 60 khách mua ở một siêu thị mini trong một ngày
thu được kết quả như sau:
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là
A.
69, 83.
B.
63,16.
C.
77, 39.
D.
70, 87.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
32
3 98yx x x
 
có đồ thị
.C
a) hai điểm phân biệt thuộc đồ thị
C
tiếp tuyến tại hai điểm đó của đồ thị
C
hệ số
góc bằng
12.
b) Tập nghiệm của bất phương trình
0y
3;1 .
c) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
C
tại điểm
2; 6A
15 36.yx
d) Đạo hàm của hàm số đã cho trên
2
3 6 9.yxx

Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
4AB
2.AD
Mặt
bên
SAB
tam giác đều vuông góc với mặt đáy. Gọi
,HK
lần lượt là trung điểm các cạnh
AB
.
CD
a) Đường thẳng
SH
vuông góc mặt phẳng
.ABCD
b) Khoảng cách giữa đường thẳng
AB
và mặt phẳng
SCD
bằng
3.
c) Cosin góc giữa đường thẳng
SD
và mặt đáy bằng
15
.
5
d) Hai mặt phẳng
SHC
SKB
vuông góc.
Câu 3: Thống kê thời gian sử dụng điện thoại trong tuần đầu tháng 4/2025 của các học sinh lớp 11A
thu được kết quả như sau:
a) Thời gian sử dụng điện thoại trung bình trong tuần đầu tháng 4/2025 của các học sinh lớp 11A
19 giờ.
b) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
95
.
4
c) Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp 11A. Xác suất để học sinh đó sử dụng điện thoại trong
tuần từ 20 giờ trở lên bằng
11
.
45
Mã đ thi 901 - Trang 3/ 4
d) Chọn ngẫu nhiên hai học sinh của lớp 11A. Xác suất để thời gian sử dụng điện thoại trong tuần
của hai học sinh đó cùng thuộc nhóm tần số lớn nhất hoặc cùng thuộc nhóm tần số nhỏ nhất
bằng
1
.
15
Câu 4: Cho hàm số
x
fx a
với
1a
đồ thị như hình vẽ bên dưới hàm số
2
log 2 log 8 .gx x x 
a) Tổng các nghiệm của phương trình
0gx
bằng
3.
b)
2 9.f
c) Tập xác định của hàm số
gx
8; . 
d) Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 80 của bất phương trình
91 0fx gx




78.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một xạ thủ bắn từ khoảng cách
100 m
có xác suất bắn trúng tâm 10 điểm là 0,4; trúng vòng
9 điểm là 0,3; trúng vòng 8 điểm là 0,1 ngoài vòng 8 điểm 0,2. Tính xác suất để xạ thủ đó đạt
được 18 điểm sau hai lần bắn.
Câu 2: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

có đáy ABC tam giác cân ti
.C
Gi
G
là trng tâm tam
giác
ABC
E
là đim thuộc tia
AG
sao cho
3.AE AG
Biết
15,
AA AB


18AB
3 10.
AC
Tính khoảng cách giữa hai đường thng
AG
.BE
Câu 3: Cho
,ab
hai số dương khác 1 thỏa mãn
log 5
a
ab
2
1.
ab
Biết rằng
2
log 5
ab
bmn

với
,.mn
Tính giá trị
8.mn
Câu 4: Khi bỏ qua sức cản của không khí, độ cao của một vật được phóng theo phương thẳng đứng
lên trên từ điểm cách mặt đất
0
24, 5 mh
với vận tốc ban đầu
0
19,6 m/sv
là
2
00
1
m,
2
h t h v t gt
trong đó
2
9, 8 m/sg
gia tốc trọng trường của Trái Đất. Hỏi vận
tốc của vật đó khi chạm đất bằng bao nhiêu
m/s
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) ?
Câu 5: Trên mặt đất phẳng, người ta dựng một cây cột AB có chiều dài bằng
6m
và tạo với mặt đất
một góc
60 .
Tại một thời điểm dưới ánh sáng mặt trời, bóng BC của cây cột trên mặt đất dài
3m
và vuông góc với cây cột như hình vẽ bên dưới.
Mã đ thi 901 - Trang 4/ 4
Hỏi góc giữa đường thẳng chứa tia sáng mặt trời AC và mặt đất bằng bao nhiêu độ (làm tròn kết quả
đến hàng phần mười) ?
Câu 6: Công thức
0
19, 4.log
P
h
P

hình đơn giản cho phép tính độ cao h so với mặt nước
biển của một vị ttrong không trung (tính bằng kilômét) theo áp suất không khí
P
tại điểm đó
áp suất
0
P
của không khí tại mặt nước biển (cùng tính bằng
Pa
đơn vị áp suất, đọc là Pascal). Nếu
áp suất không khí tại đỉnh của ngọn núi A gấp đôi áp suất không khí tại đỉnh của ngọn núi B thì đỉnh
ngọn núi B cao hơn đỉnh ngọn núi A bao nhiêu kilômét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ?
-------------- HT ---------------
- Thí sinh không đưc s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.

Preview text:

SỞ GDĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KỲ 2 MÔN: TOÁN LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 4 trang)
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 901
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Biểu thức 5
x. x với x  0 viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là 7 4 6 1 A. . 5 x . B. 5 x . C. 5 x . D. 5 x Câu 2: Cho ,
A B là hai biến cố độc lập thỏa mãn P  
A  0, 3 và P AB  0,06. Khi đó, P B bằng A. 0,6. B. 0,15. C. 0,8. D. 0,2.
Câu 3: Đạo hàm của hàm số 2   3x y x trên  là
A.   2  3x y x .
B.   2  3x y x ln 3. C. x 1 y 2x x3     . D.    3x y x ln 3.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SB SC và  BSC  80. Góc
giữa hai đường thẳng SC AD bằng A. 30. B. 50. C. 80. D. 100.
Câu 5: Với a là số thực dương tùy ý, log 16a  log 2a bằng 2   2   A. 3. B. 4. C. log 4a . D. log 8a . 2   2  
Câu 6: Trong hình vẽ bên dưới, chiếc laptop được mở gợi nên hình ảnh của một góc nhị diện. Ta gọi
số đo góc nhị diện đó là độ mở của laptop.
Độ mở của chiếc laptop đó bằng bao nhiêu độ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? A. 74. B. 73. C. 106. D. 107.
Câu 7: Đạo hàm của hàm số y  cos6x trên  là
A. y  sin 6x.
B. y  6 sin 6x.
C. y  sin 6x.
D. y  6 sin 6x. Câu 8: Giới hạn 4x  5 lim bằng
x 1  2x A. 4. B. 4. C. 2. D. 2.
Câu 9: Cho cấp số nhân u với u  8 và u  64. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n  2 5 A. 8. B. 1. C. 2. D. 4. x  
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 1      5  là 5
Mã đề thi 901 - Trang 1/ 4 A. 1;. B.  ;    1 . C.   ;1 . D. 1;.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B. Cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và gọi M là trung điểm cạnh AC. Đường thẳng BM vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. SAC . B. SBC . C. SAB. D. ABC .
Câu 12: Thống kê số tiền (đơn vị nghìn đồng) mà 60 khách mua ở một siêu thị mini trong một ngày
thu được kết quả như sau:
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là A. 69,83. B. 63,16. C. 77,39. D. 70,87.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số 3 2
y x  3x  9x  8 có đồ thị C .
a) Có hai điểm phân biệt thuộc đồ thị C  mà tiếp tuyến tại hai điểm đó của đồ thị C  có hệ số góc bằng 12.
b) Tập nghiệm của bất phương trình y  0 là 3;  1 .
c) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C  tại điểm A2;6 là y  15x  36.
d) Đạo hàm của hàm số đã cho trên  là 2
y  3x  6x  9.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  4 và AD  2. Mặt
bên SAB là tam giác đều và vuông góc với mặt đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB CD.
a) Đường thẳng SH vuông góc mặt phẳng ABCD.
b) Khoảng cách giữa đường thẳng AB và mặt phẳng SCD bằng 3.
c) Cosin góc giữa đường thẳng SD và mặt đáy bằng 15 . 5
d) Hai mặt phẳng SHC  và SKB vuông góc.
Câu 3: Thống kê thời gian sử dụng điện thoại trong tuần đầu tháng 4/2025 của các học sinh lớp 11A
thu được kết quả như sau:
a) Thời gian sử dụng điện thoại trung bình trong tuần đầu tháng 4/2025 của các học sinh lớp 11A là 19 giờ.
b) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 95 . 4
c) Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp 11A. Xác suất để học sinh đó sử dụng điện thoại trong
tuần từ 20 giờ trở lên bằng 11 . 45
Mã đề thi 901 - Trang 2/ 4
d) Chọn ngẫu nhiên hai học sinh của lớp 11A. Xác suất để thời gian sử dụng điện thoại trong tuần
của hai học sinh đó cùng thuộc nhóm có tần số lớn nhất hoặc cùng thuộc nhóm có tần số nhỏ nhất bằng 1 . 15
Câu 4: Cho hàm số   x
f x a với a  1 có đồ thị như hình vẽ bên dưới và hàm số g x   2 log x  
2  logx  8.
a) Tổng các nghiệm của phương trình g x  0 bằng 3.
b) f 2  9.
c) Tập xác định của hàm số g x là 8;.
d) Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 80 của bất phương trình 9f  x 1  g   x  0  là 78.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Một xạ thủ bắn từ khoảng cách 100 m có xác suất bắn trúng tâm 10 điểm là 0,4; trúng vòng
9 điểm là 0,3; trúng vòng 8 điểm là 0,1 và ngoài vòng 8 điểm là 0,2. Tính xác suất để xạ thủ đó đạt
được 18 điểm sau hai lần bắn.
Câu 2: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác cân tại C. Gọi G là trọng tâm tam
giác ABC E là điểm thuộc tia AG sao cho AE  3AG. Biết AA AB  15, AB  18 và
AC  3 10. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AG B E  .
Câu 3: Cho a, b là hai số dương khác 1 thỏa mãn log ab  5 và 2
a b  1. Biết rằng a
log b m n 5 với , m n  .
 Tính giá trị m  8n. 2 a b
Câu 4: Khi bỏ qua sức cản của không khí, độ cao của một vật được phóng theo phương thẳng đứng
lên trên từ điểm cách mặt đất h  24,5 m với vận tốc ban đầu v  19,6 m/s là 0 0 h t 1 2
h v t gt m , trong đó 2
g  9, 8 m/s là gia tốc trọng trường của Trái Đất. Hỏi vận 0 0   2
tốc của vật đó khi chạm đất bằng bao nhiêu m/s (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) ?
Câu 5: Trên mặt đất phẳng, người ta dựng một cây cột AB có chiều dài bằng 6 m và tạo với mặt đất
một góc 60. Tại một thời điểm dưới ánh sáng mặt trời, bóng BC của cây cột trên mặt đất dài 3 m
và vuông góc với cây cột như hình vẽ bên dưới.
Mã đề thi 901 - Trang 3/ 4
Hỏi góc giữa đường thẳng chứa tia sáng mặt trời AC và mặt đất bằng bao nhiêu độ (làm tròn kết quả
đến hàng phần mười) ? Câu 6: Công thức P h  19, 4.log
là mô hình đơn giản cho phép tính độ cao h so với mặt nước P0
biển của một vị trí trong không trung (tính bằng kilômét) theo áp suất không khí P tại điểm đó và
áp suất P của không khí tại mặt nước biển (cùng tính bằng Pa – đơn vị áp suất, đọc là Pascal). Nếu 0
áp suất không khí tại đỉnh của ngọn núi A gấp đôi áp suất không khí tại đỉnh của ngọn núi B thì đỉnh
ngọn núi B cao hơn đỉnh ngọn núi A bao nhiêu kilômét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ?
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Mã đề thi 901 - Trang 4/ 4