Đề học kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường PTDL Hermann Gmeiner – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

1/6 - Mã đề 168
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG PTDL HERMANN GMEINER
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 2023
Môn: TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 6 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………………
Số báo danh:………………………………………………….
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, phương trình chính tắc ca đưng thẳng đi qua điểm
( )
2; 1; 3M
có
vectơ ch phương
( )
3; 2; 5=
u
A.
325
2 13
+−+
= =
xyz
. B.
325
2 13
−+−
= =
xyz
.
C.
213
3 25
+ −+
= =
x yz
D.
213
3 25
+−
= =
x yz
.
Câu 2. Biết
( )
2
1
d6=
gx x
, khi đó
( ) ( )
2
1
3 4d−+


f x gx x x
bằng
A.
6
. B.
2
. C.
4
. D.
10
.
Câu 3. Gọi
0
z
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
2
4 50+ +=
zz
. Phần ảo của s phức
(
)
0
32 iz
bằng
A.
8
. B.
7
. C.
1
. D.
4
.
Câu 4. Cho hàm số
(
)
fx
liên tc trên
. Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hn bởi các đưng
( )
, 0, 1, 2= = =−=
y fx y x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
12
11
d d
=−−
∫∫
S fx x fx x
. B.
( ) ( )
12
11
d d
= +
∫∫
S fx x fx x
C.
(
) ( )
12
11
d d
=
∫∫
S fx x fx x
. D.
( ) ( )
12
11
d d
=−+
∫∫
S fx x fx x
.
Câu 5. Nghịch đảo
1
z
của s phức
1= +zi
bằng
A.
11
22
+ i
. B.
1
2
i
. C.
1i
. D.
11
22
i
.
MÃ ĐỀ: 168
2/6 - Mã đề 168
Câu 6. Cho hai số thc
x
y
tha mãn
( ) ( )
2 3 13 6 +− =+x yi i x i
với
i
đơn vị ảo. Khi đó
2+xy
bằng
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
7
.
Câu 7. Cho số phức
z
tha mãn
( )
5 32 15
+ =−+
z i iz
. Tính
( )
2
52= P iz
.
A.
13=P
. B.
45=P
. C.
125=P
. D.
15=P
.
Câu 8. Cho
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đ th
2
3= +yx
4=yx
. Xác định mệnh đề
đúng.
A.
3
2
1
4 3d= −+
Sxx x
. B.
3
2
1
4 3d= ++
Sxx x
.
C.
( )
3
2
1
4 3d= −+
S xx x
. D.
(
)
3
2
1
34d= +−
S x xx
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 0; 1A
có một vec tơ pháp tuyến là
( )
1; 2; 1=
n
có phương trình là
A.
20+−=xyz
. B.
20−−=xz
. C.
2 20+ −−=x yz
. D.
0−=xz
.
Câu 10. Trong không gian
,
Oxyz
cho điểm
( )
1; 0; 1
I
là tâm ca mặt cầu
( )
S
và đường thẳng
11
:
221
−+
= =
xy z
d
cắt mặt cầu
( )
S
tại hai điểm
,A
B
sao cho
6=AB
. Phương trình của mt
cầu
( )
S
A.
( ) ( )
22
2
1 1 10+ + +− =x yz
. B.
(
) ( )
22
2
1 18
+++ =x yz
.
C.
( ) ( )
22
2
1 1 10 +++ =x yz
. D.
( ) (
)
22
2
1 18+ + +− =x yz
.
Câu 11. Tìm nguyên hàm
cos
d
2022sin 2023+
x
x
x
bằng cách đặt
2022sin 2023= +tx
. Khi đó nguyên hàm
đã cho trở thành dạng nào sau đây?
A.
1d
2022
t
t
. B.
2022 d
t
. C.
d
2022
t
t
. D.
1
d
2022
t
.
Câu 12. Trong tập hợp số phức
. Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai s phức
23
i
23+
i
làm nghiệm?
A.
2
4 3 0. +=zz
B.
2
4 13 0.
+=zz
C.
2
4 3 0.+ +=zz
D.
2
4 13 0.++=zz
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 6 10+ + + + +=Sx y z x y z
cắt mặt phẳng
( )
Oyz
theo một đường tròn có chu vi bằng
A.
43
π
. B.
23
π
. C.
12
π
. D.
2 13
π
.
Câu 14. Cho
1
52= zi
2
2= +zi
. Điểm nào sau đây biểu diễn số phức
12
.=w zz
?
A.
( )
12;1N
. B.
( )
12; 1M
. C.
( )
12;1Q
. D.
( )
12; 1−−P
.
3/6 - Mã đề 168
Câu 15. Diện tích
S
của hình phẳng gii hạn bởi đ th các hàm s
3
=yx
,
=yx
hai đường thng
1, 1
=−=
xx
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
( )
1
3
1
d
=
S x xx
. B.
(
)
1
3
1
d
=
S xx x
. C.
( )
1
3
1
d
=
S x xx
. D.
1
3
1
d
=
S x xx
.
Câu 16. Gọi
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
3 8 12 0−+=zz
.Tính
12
= +Szz
.
A.
4
= P
. B.
8
3
=S
. C.
4=S
. D.
8
3
= S
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3;1; 5A
, hai mặt phng
( )
: 40
+−=Pxyz
( )
:2 4 0+++=Q xyz
. Viết phương trình đường thng
đi qua
A
đồng thi
song song với
hai mặt phẳng
(
)
P
( )
Q
.
A.
:
315
2 13
−+
= =
−−
x yz
. B.
:
315
2 13
−+
= =
−−
x yz
.
C.
:
315
2 13
+ +−
= =
−−
x yz
. D.
:
315
21 3
−+
= =
x yz
.
Câu 18. S phức
5 12= +zi
có môđun là
A. 169. B. 13. C. 17. D. 289.
Câu 19. Cho hàm số
()fx
xác định trên
và thoả mãn điều kiện
( ) .e .=
x
fx x
Biết
(0) 4=f
, giá trị của
(3)f
A.
3
4e 5+
. B.
3
2e 5
. C.
3
2e 5+
. D.
3
4e 5
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 3 2 70
+ +=Px y z
hai đường thng
1
2
:
123
= =
xy z
d
;
2
121
:
11 2
−−+
= =
xy z
d
. Phương trình đường thẳng
nằm trong
( )
P
cắt c
1
d
2
d
A.
143
1 12
+−
= =
−−
xy z
. B.
143
11 2
+−
= =
xy z
.
C.
143
2 11
+−
= =
xy z
. D.
143
12 2
+−
= =
xy z
.
Câu 21. Biết
( )
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
(
)
fx
trên đoạn
[ ]
;
ab
( ) ( )
3 23−=Fa Fb
. Tính
tích phân
(
)
d=
b
a
I fx x
A.
2
3
=I
. B.
2= I
. C.
2
3
= I
. D.
2=I
.
Câu 22. Phần thực ca s phức
2021 2022= zi
bằng
A.
2022
. B.
2022
. C.
2021
. D.
2021
.
Câu 23. Trong không gian
Oxy
, cho hai điểm
( )
2; 1; 5A
( )
3; 4;1B
. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
52
. B.
66
. C.
42
. D.
86
.
4/6 - Mã đề 168
Câu 24. Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, phương trình đưng thẳng đi qua
( )
2; 1; 3A
và vuông góc
với mặt phẳng
( )
: 2 10+ +=Pxy z
A.
213
11 2
+ −+
= =
x yz
. B.
213
11 2
+−
= =
x yz
.
C.
213
1 12
+−
= =
−−
x yz
. D.
112
2 13
−+
= =
xyz
.
Câu 25. Cho hai số phức
12
= +
zi
1
=
wi
. S phức
z
w
bằng?
A.
13
55
−−
i
. B.
13
22
−−i
. C.
13
55
−+i
. D.
13
22
−+i
.
Câu 26. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
2
sinfx x x= +
A.
3
cos
3
−+
x
xC
. B.
3
cos
3
++
x
xC
. C.
3
3 cos−+x xC
. D.
2 cos++
x xC
.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
0
:2
13
=
=−+
=
x
dy t
zt
đi qua điểm nào dưới đây?
A. Điểm
( )
0; 1; 3N
. B. Điểm
( )
0; 2;1P
.
C. Điểm
( )
0; 2; 1M
. D. Điểm
( )
0;1; 3Q
.
Câu 28. Th tích ca khối tròn xoay do nh phẳng gii hạn bởi đ th các hàm s
2
3=−+yx x
0=
y
khi quay quanh trục
Ox
bằng
A.
81
10
π
. B.
81
10
. C.
9
2
. D.
9
2
π
.
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, phương trình nh chiếu của đưng thng
12
:
12 1
+−
∆= =
xy z
trên mt
phẳng
( )
: 30++−=Pxyz
A.
111
1 45
+++
= =
−−
xyz
. B.
111
14 5
−−
= =
xyz
.
C.
115
111
−+
= =
xyz
. D.
111
3 21
−−
= =
−−
xyz
.
Câu 30. Cho hai s phức
1
z
,
2
z
tha mãn các điều kiện
12
2= =zz
12
24+=zz
. Giá tr của
12
2 zz
bằng
A.
36
. B.
6
. C.
8
. D.
26
.
Câu 31. Cho hàm số
( )
=y fx
liên tục trên
3
;1
5



và thoả mãn
( )
2
3
35 1
5

+=+


fx f x
x
. Tính tích phân
( )
1
3
5
d=
fx
Ix
x
A.
113
ln
25 8 5
= I
. B.
113
ln
25 8 5
= +I
. C.
213
ln
25 8 5
= +I
. D.
813
ln
25 8 5
= I
.
5/6 - Mã đề 168
Câu 32. Cho số phức
z
tha mãn
( )( )
12 25 43 −+ =+iz i i
. Môđun của
z
bằng
A.
52
5
. B.
2 85
5
. C.
2 65
25
. D.
2 65
5
.
Câu 33. Biết
2
1
0
21
ln 2
1
−−
= +
+
x
dx n
xm
, với
,mn
là các s nguyên. Tính
= +S mn
.
A.
1= S
. B.
5= S
. C.
4=S
. D.
1=S
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
(
)
( )
(
) (
)
2 22
:1 2 34++−+−=Sx y z
và mặt phẳng
(
)
:22 0+ + +=Px y zm
. Có bao nhiêu giá trị nguyên
m
để mặt cầu
(
)
S
và mặt phẳng
( )
P
điểm chung?
A. 15. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 35. Tính thể tích
V
của vt th gii hạn bởi hai đường thẳng
1=x
3=x
biết rng thiết diện của
vật th cắt bới mặt phẳng vuông góc với trc
Ox
tại điểm có hoành độ
x
( )
13≤≤x
là hình vuông
có cạnh
4 x
.
A.
2
π
=V
. B.
4
π
=V
. C.
4=V
. D.
2=V
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 0; 3A
( )
3; 2;1B
. Phương trình mặt cầu có đường
kính
AB
A.
( ) ( ) ( )
222
11224 ++ +− =xyz
. B.
( )
(
) (
)
22 2
1 1 26+ + ++ =
xyz
.
C.
( ) ( ) ( )
22 2
1 1 2 12+ + ++ =xyz
. D.
(
) (
) ( )
222
1126
++ +− =xyz
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
1
:2
1
=
= +
=
xt
dy t
z
có một vec tơ chỉ phương là
A.
( )
1
1;1; 0=

u
. B.
( )
2
1; 2;1=

u
. C.
( )
4
2; 2;2=

u
. D.
(
)
3
1;2;1=−−

u
.
Câu 38. Cho hàm số
( )
3 2 neáu 1
5 neáu 1
xx
fx
x
≥−
=
<−
. Tích phân
(
)
2
2
sinx 1 cos d
π
π
f xx
bằng
A.
1
. B.
9
. C.
1
. D.
9
.
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 3; 4A
( )
1; 0;1B
. Đim
M
nằm trên trc
Oz
cách
đều hai điểm
,AB
có tọa đ là:
A.
( )
2;0; 0
. B.
( )
0;0; 4
. C.
( )
0; 4;0
. D.
( )
0;0; 2
.
Câu 40. Họ nguyên hàm của hàm số
2021
2021= +yx
A.
2022
2021
2022
++
x
C
. B.
2022
2022
2022
++
x
xC
. C.
2022
2021
2022
++
x
xC
. D.
2022
2021
2022
+
x
x
.
Câu 41. Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên đoạn
[ ]
1; 5
, biết
( ) ( )
5 4, 1 2= =FF
. Khi
đó,
( )
5
1
f x dx
bằng
A.
42+
. B.
24
. C.
42−−
. D.
42
.
Câu 42. S phức liên hợp của s phức
19= zi
A.
19= +zi
. B.
19=−−zi
. C.
19= zi
. D.
19=−+zi
.
6/6 - Mã đề 168
Câu 43. Cho số phức
(
)
24 3
= zi
. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Số phức liên hợp của
z
86= +zi
.
B. Số phức
z
có phần thực bằng
8
, phần ảo bằng
6i
.
C. Số phức
z
có phần thực bằng
8
, phần ảo bằng
6
.
D. Mô đun của
z
bằng
10
.
Câu 44. Nếu
( )
3
1
2=
f x dx
( )
6
3
4
=
f x dx
thì
( )
6
1
f x dx
bằng
A.
2
. B.
6
. C.
2
. D.
6
.
Câu 45. Trong không gian
Ox
yz
, cho mặt phẳng
( ):2 7 1 0
α
+ −=x yz
. Mặt phẳng nào dưới đây song
song với mặt phẳng
()
α
?
A.
( ):2 7 1 0+ ++=
S x yz
. B.
( ):2 7 1 0 +=R x yz
.
C.
( ): 9 2 0
++ −=Qxy z
. D.
( ) : 2 7 10 0
+ −+ =
P x yz
.
Câu 46. Cho số phức
z
tha mãn
( )
12 3+=iz i
. Phần ảo của s phức
z
bằng
A.
1
5
. B.
7
5
. C.
1
5
. D.
7
5
.
Câu 47. Cho số phức
z
tha mãn
35−=zz
( )
( )
4+−z zi
là s thc. Tính
z
.
A. 20. B.
15
. C.
15
. D.
25
.
Câu 48. Cho hai số phức
1
25=−+zi
2
48= zi
. S phức
12
+zz
bằng
A.
23−−i
. B.
23+ i
. C.
2 13+ i
. D.
23
i
.
Câu 49. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
cos 2 3=
fx x x
A.
( )
3
12
sin 2
23
= −+Fx x x C
. B.
( )
3
1
sin 2
2
= ++Fx x x C
.
C.
( )
3
1
sin 2
2
= ++Fx x x C
. D.
( )
3
1
sin 2
2
= −+Fx x x C
.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
16
:
235
−+
∆==
xy z
mặt phẳng
( )
: 5 50++ +=Pxy z
. Tọa đ giao điểm của
( )
P
A.
( )
1; 6; 0
. B.
( )
1;6;0
. C.
15 5
0; ;
22



. D.
15 5
0; ;
22



.
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Gm thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên giám thị 1: ….…………………Chữ ký: …………………………..
Họ và tên giám thị 2: ….……………………Chữ ký: …………………………..
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG PTDL HERMANN GMEINER
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 2023
Môn: TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
265 179 714 168
1
B
A
B
D
2
D
A
B
D
3
C
C
A
C
4
A
D
C
C
5
A
B
A
D
6
D
B
A
D
7
C
D
D
B
8
D
D
B
A
9
A
A
A
C
10
B
B
B
C
11
B
D
D
A
12
A
A
B
B
13
C
D
C
A
14
A
C
C
A
15
C
C
D
D
16
D
B
A
B
17
C
D
B
A
18
D
B
A
B
19
B
A
B
C
20
B
C
C
A
21
D
D
D
C
22
C
B
D
C
23
D
A
B
B
24
C
D
C
B
25
D
C
C
D
26
D
D
B
A
27
A
C
A
B
28
B
B
D
A
29
A
B
A
B
2
30
B
C
B
D
31
B
A
C
A
32
A
B
D
D
33
D
B
A
D
34
A
C
D
C
35
B
A
D
C
36
B
A
A
D
37
A
C
C
A
38
C
C
C
B
39
A
D
D
B
40
A
A
A
C
41
C
B
D
D
42
C
D
C
A
43
D
C
D
B
44
A
A
D
C
45
D
D
C
D
46
B
C
C
B
47
C
D
A
D
48
C
D
C
D
49
D
A
C
D
50
A
D
B
A
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG PTDL HERMANN GMEINER Môn: TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 6 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… MÃ ĐỀ: 168
Số báo danh:………………………………………………….
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.
Câu 1.
Trong không gian Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M (2;−1;3) và có 
vectơ chỉ phương u = (3;− 2;5) là
A. x + 3 y − 2 z + 5 x y + z − = = . B. 3 2 5 = = . 2 1 − 3 2 1 − 3
C. x + 2 y −1 z + 3 x y + z − = = D. 2 1 3 = = . 3 2 − 5 3 2 − 5 2 2 2
Câu 2. Biết ∫ f (x)dx = 2 và ∫ g(x)dx = 6 , khi đó 
∫ f (x)−3g(x)+ 4xd  x bằng 1 1 1 A. 6 − . B. 2 . C. 4 . D. 10 − .
Câu 3. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z + 4z + 5 = 0 . Phần ảo của số phức 0
(3− 2i) z bằng 0 A. 8 − . B. 7 . C. 1. D. 4 − .
Câu 4. Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x), y = 0, x = 1,
x = 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2
A. S = − f (x) dx − ∫
f (x) dx .
B. S = f (x) dx + ∫
f (x) dx 1 − 1 1 − 1 1 2 1 2
C. S = f (x) dx − ∫
f (x) dx .
D. S = − f (x) dx + ∫
f (x) dx . 1 − 1 1 − 1
Câu 5. Nghịch đảo 1 của số phức z =1+ i bằng z A. 1 1 + i .
B. 1 − i .
C. 1− i . D. 1 1 − i . 2 2 2 2 2 1/6 - Mã đề 168
Câu 6. Cho hai số thực x y thỏa mãn (2x −3yi) + (1−3i) = x + 6i với i là đơn vị ảo. Khi đó x + 2y bằng A. 6 − . B. 4 − . C. 5. D. 7 − .
Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn 5z + 3− 2i = ( 1
− + 5i) z . Tính P = i(z − )2 5 2 .
A. P = 13 .
B. P = 45 .
C. P =125. D. P =15.
Câu 8. Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị 2
y = x + 3 và y = 4x . Xác định mệnh đề đúng. 3 3 A. 2
S = x − 4x + 3 d ∫ x . B. 2
S = x + 4x + 3 d ∫ x . 1 1 3 3
C. S = ∫( 2x −4x +3)dx.
D. S = ∫( 2x +3 − 4x )dx . 1 1
Câu 9. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A(1;0;− )
1 và có một vec tơ pháp tuyến là
n =(1;2;− )1 có phương trình là
A. 2x + y z = 0 .
B. x z − 2 = 0 .
C. x + 2y z − 2 = 0. D. x z = 0 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1;0; )1
− là tâm của mặt cầu (S ) và đường thẳng x −1 y +1 : = = z d
cắt mặt cầu (S ) tại hai điểm ,
A B sao cho AB = 6. Phương trình của mặt 2 2 1 − cầu (S ) là A. (x + )2 2
1 + y + (z − )2 1 =10 . B. (x − )2 2 1 + y + (z + )2 1 = 8 . C. (x − )2 2 1 + y + (z + )2 1 =10 . D. (x + )2 2
1 + y + (z − )2 1 = 8 .
Câu 11. Tìm nguyên hàm cos d ∫ x
x bằng cách đặt t = 2022sin x + 2023. Khi đó nguyên hàm 2022sin x + 2023
đã cho trở thành dạng nào sau đây? A. 1 d . B. 2022 d . D. 1 d 2022 ∫ ttt . C. d 2022∫ tt 2022 ∫ t .
Câu 12. Trong tập hợp số phức . Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2 −3i và 2 + 3i làm nghiệm? A. 2
z − 4z + 3 = 0. B. 2
z − 4z +13 = 0. C. 2
z + 4z + 3 = 0. D. 2 z + 4z +13 = 0.
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4y + 6z +1 = 0 cắt mặt phẳng (Oyz)
theo một đường tròn có chu vi bằng A. 4π 3 . B. 2π 3 . C. 12π . D. 2π 13 .
Câu 14. Cho z = 5 − 2i z = 2 + i . Điểm nào sau đây biểu diễn số phức w = z .z ? 1 2 1 2 A. N (12; ) 1 . B. M (12;− ) 1 . C. Q( 12 − ; ) 1 . D. P( 12 − ;− ) 1 . 2/6 - Mã đề 168
Câu 15. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 3
y = x , y = x và hai đường thẳng x = 1,
x =1 được tính theo công thức nào dưới đây? 1 1 1 1 A. S = ( 3 x − ∫
x)dx . B. S = ( 3 x − ∫
x )dx . C. S = ( 3 x − ∫
x)dx . D. 3
S = x xd ∫ x . 1 − 1 − 1 − 1 −
Câu 16. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
3z −8z +12 = 0 .Tính S = z + z . 1 2 1 2 A. P = 4 − . B. 8 S = .
C. S = 4 . D. 8 S = − . 3 3
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3;1; 5
− ), hai mặt phẳng (P) : x y + z − 4 = 0 và
(Q):2x + y + z + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A đồng thời ∆ song song với
hai mặt phẳng (P) và (Q) . A. x y z + x y z + ∆ : 3 1 5 = = . B. ∆ : 3 1 5 = = . 2 1 − 3 − 2 − 1 − 3 C. x + y + z x y z + ∆ : 3 1 5 = = . D. ∆ : 3 1 5 = = . 2 1 − 3 − 2 1 3 −
Câu 18. Số phức z = 5 +12i có môđun là A. 169. B. 13. C. 17. D. 289.
Câu 19. Cho hàm số f (x) xác định trên  và thoả mãn điều kiện ′( ) = .ex f x
x . Biết f (0) = 4, giá trị của f (3) là A. 3 4e + 5 . B. 3 2e − 5 . C. 3 2e + 5 . D. 3 4e − 5 .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x −3y + 2z + 7 = 0 và hai đường thẳng x y − 2 : x y z + = = z d ; 1 2 1 d : = =
. Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong (P) cắt cả 1 1 − 2 3 2 1 1 2 − d d là 1 2
A. x +1 y − 4 z − 3 x + y z − = = . B. 1 4 3 = = . 1 1 − 2 − 1 1 2 −
C. x +1 y − 4 z − 3 x + y z − = = . D. 1 4 3 = = . 2 1 − 1 1 − 2 2
Câu 21. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [a;b] và 3F (a) − 2 = 3F (b) . Tính b
tích phân I = ∫ f (x)dx a A. 2 I = . B. I = 2 − . C. 2 I = − . D. I = 2 . 3 3
Câu 22. Phần thực của số phức z = 2021− 2022i bằng A. 2022 . B. 2022 − . C. 2021. D. 2021 − .
Câu 23. Trong không gian Oxy , cho hai điểm A(2; 1; − 5) và B( 3 − ;4; )
1 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 5 2 . B. 66 . C. 42 . D. 86 . 3/6 - Mã đề 168
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua A(2; 1; − 3) và vuông góc
với mặt phẳng (P) : x + y − 2z +1 = 0 là
A. x + 2 y −1 z + 3 x y + z − = = . B. 2 1 3 = = . 1 1 2 − 1 1 2 −
C. x − 2 y +1 z − 3 x y z + = = . D. 1 1 2 = = . 1 1 − 2 − 2 1 − 3
Câu 25. Cho hai số phức z =1+ 2i w =1− i . Số phức z bằng? w A. 1 3 − − i . B. 1 3 − − i . C. 1 3 − + i . D. 1 3 − + i . 5 5 2 2 5 5 2 2
Câu 26. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= x + sin x là 3 3
A. x − cos x + C .
B. x + cos x + C . C. 3
3x − cos x + C .
D. 2x + cos x + C . 3 3 x = 0
Câu 27. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y = 2
− + t đi qua điểm nào dưới đây? z =1−  3t
A. Điểm N (0; 1; − 3) .
B. Điểm P(0; 2; − ) 1 .
C. Điểm M (0;2; ) 1 − .
D. Điểm Q(0;1; 3 − ).
Câu 28. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2
y = −x + 3x y = 0
khi quay quanh trục Ox bằng A. 81π . B. 81 . C. 9 . D. 9π . 10 10 2 2
Câu 29. Trong không gian x y + z
Oxyz , phương trình hình chiếu của đường thẳng 1 2 ∆ : = = trên mặt 1 2 1 −
phẳng (P) :x + y + z −3 = 0 là
A. x +1 y +1 z +1 x y z − = = . B. 1 1 1 = = . 1 − 4 − 5 1 4 5 −
C. x −1 y −1 z + 5 x y z − = = . D. 1 1 1 = = . 1 1 1 3 2 − 1 −
Câu 30. Cho hai số phức z , z thỏa mãn các điều kiện z = z = 2 và z + 2z = 4 . Giá trị của 2z z 1 2 1 2 1 2 1 2 bằng A. 3 6 . B. 6 . C. 8 . D. 2 6 .
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên 3;1  3  
và thoả mãn 3 f (x) 2 + 5 f = x +   1. Tính tích phân 5     5x  1 ( ) = d ∫ f x I x 3 x 5 A. 1 1 3 I = − ln . B. 1 1 3 I = + ln . C. 2 1 3 I = + ln . D. 8 1 3 I = − ln . 25 8 5 25 8 5 25 8 5 25 8 5 4/6 - Mã đề 168
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn (1− 2i)(z − 2 + 5i) = 4 + 3i . Môđun của z bằng A. 52 . B. 2 85 . C. 2 65 . D. 2 65 . 5 5 25 5 2 Câu 33. Biết 1 − 2 1 − = + ln 2 ∫ x dx n , với ,
m n là các số nguyên. Tính S = m + n . 0 x +1 m A. S = 1 − . B. S = 5 − .
C. S = 4 . D. S =1.
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 2 3 = 4 và mặt phẳng
(P):x + 2y + 2z + m = 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m để mặt cầu (S)và mặt phẳng (P)có điểm chung? A. 15. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 35. Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai đường thẳng x =1 và x = 3 biết rằng thiết diện của
vật thể cắt bới mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1≤ x ≤ 3) là hình vuông có cạnh 4 − x .
A. V = 2π .
B. V = 4π .
C. V = 4 . D. V = 2 .
Câu 36. Trong không gianOxyz , cho hai điểm A( 1; − 0;3) và B(3; 2 − ; )
1 . Phương trình mặt cầu có đường kính AB
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 1 2 = 24 .
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 1 2 = 6 .
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 1 2 =12 .
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 1 2 = 6 . x = 1− t
Câu 37. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y = 2 + t có một vec tơ chỉ phương là z =  1     A. u = 1; − 1;0 .
B. u = 1;2;1 . C. u = 2; − 2;2 . D. u = 1 − ; 2 − ; 1 − . 3 ( ) 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) π  − x x ≥ − 2
Câu 38. Cho hàm số f (x) 3 2 neáu 1 =  . Tích phân (sinx − ∫ f ) 1 cos d x x bằng 5 neáu x < 1 − π − 2 A. 1 − . B. 9. C. 1. D. 9 − .
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;3;4) và B(1;0; )
1 . Điểm M nằm trên trục Oz và cách đều hai điểm ,
A B có tọa độ là: A. (2;0;0) . B. (0;0;4) . C. (0;4;0) . D. (0;0;2) .
Câu 40. Họ nguyên hàm của hàm số 2021 y = x + 2021 là 2022 2022 2022 2022 A. x + 2021+ C . B. x
+ 2022x + C . C. x
+ 2021x + C . D. x + 2021x . 2022 2022 2022 2022
Câu 41. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [1;5], biết F (5) = 4, F ( ) 1 = 2 . Khi 5
đó, ∫ f (x)dx bằng 1 A. 4 + 2 . B. 2 − 4. C. 4 − − 2 . D. 4 − 2 .
Câu 42. Số phức liên hợp của số phức z =1− 9i
A. z =1+ 9i . B. z = 1 − − 9i .
C. z =1− 9i . D. z = 1 − + 9i . 5/6 - Mã đề 168
Câu 43. Cho số phức z = 2(4 −3i) . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Số phức liên hợp của z z = 8 + 6i .
B. Số phức z có phần thực bằng 8 , phần ảo bằng 6i .
C. Số phức z có phần thực bằng 8 , phần ảo bằng 6 − .
D. Mô đun của z bằng 10. 3 6 6
Câu 44. Nếu ∫ f (x)dx = 2 và ( ) = 4 − ∫ f x dx
thì ∫ f (x)dx bằng 1 3 1 A. 2 . B. 6 . C. 2 − . D. 6 − .
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α) : 2x + 7y z −1 = 0 . Mặt phẳng nào dưới đây song
song với mặt phẳng (α) ?
A. (S) : 2x + 7y + z +1 = 0 .
B. (R) : 2x − 7y z +1 = 0 .
C. (Q) : x + y + 9z − 2 = 0 .
D. (P) : 2x + 7y z +10 = 0 .
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn (1+ 2i) z = 3−i . Phần ảo của số phức z bằng A. 1 . B. 7 . C. 1 − . D. 7 − . 5 5 5 5
Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn z − 3 = z − 5 và (z + 4)(z i) là số thực. Tính z . A. 20. B. 15. C. 15 . D. 2 5 .
Câu 48. Cho hai số phức z = 2
− + 5i z = 4 −8i . Số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 2 − − 3i .
B. 2 + 3i .
C. 2 +13i . D. 2 − 3i .
Câu 49. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= cos 2x − 3x A. F (x) 1 2 3
= − sin 2x x + C . B. F (x) 1 3
= − sin 2x + x + C . 2 3 2
C. F (x) 1 3
= sin 2x + x + C .
D. F (x) 1 3
= sin 2x x + C . 2 2
Câu 50. Trong không gian x y +
Oxyz , cho đường thẳng 1 6 ∆ : = = z và mặt phẳng 2 3 5 −
(P): x + y +5z +5 = 0 . Tọa độ giao điểm của ∆ và (P) là A. (1; 6  − − ;0) . B. ( 1 − ;6;0) . C.  15 5 0; ;    . D. 15 5 0; ;− . 2 2      2 2 
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên giám thị 1: ….……………………Chữ ký: …………………………..
Họ và tên giám thị 2: ….……………………Chữ ký: ………………………….. 6/6 - Mã đề 168
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG PTDL HERMANN GMEINER Môn: TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
265 179 714 168 1 B A B D 2 D A B D 3 C C A C 4 A D C C 5 A B A D 6 D B A D 7 C D D B 8 D D B A 9 A A A C 10 B B B C 11 B D D A 12 A A B B 13 C D C A 14 A C C A 15 C C D D 16 D B A B 17 C D B A 18 D B A B 19 B A B C 20 B C C A 21 D D D C 22 C B D C 23 D A B B 24 C D C B 25 D C C D 26 D D B A 27 A C A B 28 B B D A 29 A B A B 1 30 B C B D 31 B A C A 32 A B D D 33 D B A D 34 A C D C 35 B A D C 36 B A A D 37 A C C A 38 C C C B 39 A D D B 40 A A A C 41 C B D D 42 C D C A 43 D C D B 44 A A D C 45 D D C D 46 B C C B 47 C D A D 48 C D C D 49 D A C D 50 A D B A
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12 2
Document Outline

  • de 168
  • C_BẢNG ĐÁP ÁN