Đề học kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Cao Thắng – TT Huế

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/7 - Mã đ thi 121
TRƯỜNG THPT CAO THẮNG
TỔ TOÁN
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 2023
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận)
Mã đề thi
121
Họ và tên:………………………………….Lớp:……………... SBD:……..………
I. PHẦN TRC NGHIM (35 CÂU 7,0 ĐIỂM)
Câu 1. Cho
(
)
,fx
( )
gx
các hàm s xác đnh và liên tc trên
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề o
sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
d d. d.fxgxx fxxgxx=
∫∫
B.
( ) ( )
2 d 2 d.fx x fx x=
∫∫
C.
( )
( ) (
) (
)
d d d.f x gx x f x x gx x+=+


∫∫
D.
(
) (
)
( )
( )
ddd.
f x gx x f x x gx x
−=−


∫∫
Câu 2. Trong không gian với h ta đ
,Oxyz
cho đường thng
11
:
2 12
xyz
d
−+
= =
và mt phng
( )
: 2 3 0.P xy z+ +=
Gọi
( )
;;M abc
là giao điểm ca
d
( )
.P
Tính
222
.Sabc=++
A.
6.
B.
13.
C.
9.
D.
42.
Câu 3. Trong không gian với h ta đ
,Oxyz
cho điểm
( )
5; 2; 3 .A
Hình chiếu vuông góc của đim
A
lên mt phng
( )
Oxy
A.
( )
5; 2; 0 .
B.
( )
0; 0;3 .
C.
( )
0; 2;3 .
D.
( )
5; 2; 3 .
Câu 4. Trong mặt phng ta đ
,Oxy
tìm tp hợp điểm biu din ca s phc
z
tha mãn
13zi+−
A. Hình tròn tâm
( 1; 1)
I
bán kính
3.R
=
B. Hình tròn tâm
(1; 1)I
bán kính
3.R =
C. Đường tròn tâm
( 1; 1)I
bán kính
3.R =
D. Đường tròn tâm
(1; 1)I
bán kính
3.R =
Câu 5. Cho hai hàm số
), () (y xf ygx= =
đ th lần lượt là
12
( ), ( )CC
liên tc
[ ]
;.ab
Khi đó công
thc tính diện tích hình phẳng gii hn bi
12
( ), ( )CC
và hai đường thng
, x ax b= =
A.
( ) ( )
.
b
a
S f x g x dx=


B.
( ) ( )
.
b
a
S f x g x dx=


C.
( ) ( )
.
bb
aa
S f x dx g x dx=
∫∫
D.
( ) ( )
.
b
a
S f x g x dx=
Câu 6.
Tìm phần thc và phn ảo của s phc
( )( )
2 3 15.z ii=−+
A. Phn thc bng
17
và phn ảo bằng
7.i
B. Phn thc bng
17
và phn ảo bằng
7.
C. Phn thc bng
17
và phn ảo bằng
7.i
D. Phn thc bng
17
và phn ảo bằng
7.
Câu 7. Cho hàm số
( )
cosfx x x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
d sin .fx x x x C
= ++
B.
( )
2
d sin .fx x x x C= ++
C.
( )
2
d sin .
2
x
fx x x C= ++
D.
( )
2
d sin .
2
x
fx x x C= ++
Câu 8. Trong không gian với h ta đ
,Oxyz
tìm tâm
I
bán kính
R
ca mt cu phương trình
2 22
2 6 4 2 0.xyz xyz+ + + −=
A.
(1; 3;2), 4.IR−=
B.
(1; 3;2), 16.IR−=
C.
( 1;3; 2), 4.IR−− =
D.
( 1;3; 2), 16.IR−− =
Câu 9. Cho
( )
5
2
d 10fxx=
. Khi đó
( )
5
2
23 dfx x+


bng
A.
36.
B.
42.
C.
46.
D.
32.
Câu 10. Trên tp
,
gi
1234
, , , zzzz
là bn nghim của phương trình
42
2 3 0.zz+ −=
nh
1234
.zzzz+++
Trang 2/7 - Mã đ thi 121
A.
4 2 3.+
B.
4 4 3.
+
C.
2 2 3.+
D.
2 3.
Câu 11. Trong không gian với h ta đ
,Oxyz
mt vectơ ch phương của đường thẳng phương trình
11
2 13
x yz−+
= =
A.
(
)
2;1;3.
u = −−
B.
(
)
2; 1; 3 .
u
=−−
C.
( )
2; 1; 3 .u =
D.
(
)
1; 0; 1 .
u
=
Câu 12. Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th ca hai hàm s
2
4
yx
=
4.yx=
A.
5
.
6
S
=
B.
1
.
6
S =
C.
43
.
6
S =
D.
161
.
6
S =
Câu 13. Trong không gian với h ta đ
,Oxyz
đường thẳng đi qua điểm
( )
3; 2;1M
và vuông góc với mt
phng
( )
:2 5 4 0Pxy
+=
có phương trình là
A.
32
2 5.
xt
yt
zt
= +
=
=
B.
32
2 5.
1
xt
yt
z
= +
=
=
C.
32
2 5.
1
xt
yt
z
=
=
=
D.
32
2 5.
1
xt
yt
z
= +
= +
=
Câu 14. Trên tp
,
kí hiu
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
2 5 0.
zz
+ +=
Gọi
,MN
ln
ợt là điểm biu din ca s phc
12
,.zz
Tính độ dài đoạn thng
.MN
A.
2 5.MN =
B.
2.MN
=
C.
2.MN =
D.
4.MN =
Câu 15. Trong không gian với h ta đ
,Oxyz
điểm nào dưới đây không thuc đường thng
12
:
211
xy z
d
−+
= =
?
A.
( )
3;1;1.P −−
B.
( )
1; 2; 0 .Q
C.
( )
1; 3; 1 .N −−
D.
( )
1; 2; 0 .M
Câu 16. Trong không gian với h ta đ
,Oxyz
mt phẳng nào sau đây cha trc
?Oz
A.
0.xy−=
B.
3 1 0.z
+=
C.
2 1 0.
xy+ −=
D.
0.z
=
Câu 17. Đim
M
trong hình vẽ bên là điểm biu din ca s phức nào sau đây?
A.
1 2.
zi= +
B.
1 2.zi=
C.
2.zi= +
D.
2.zi=−+
Câu 18. Trong không gian với h ta đ
,Oxyz
tính khoảng cách t điểm
O
đến mt phng
( )
: 2 2 3 0.xy z
α
+ −=
A.
1
.
3
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 19. Trên tp
,
cho phương trình
2
2 0, z zm m+ +=
là tham s. Tìm tp hp tt c các giá tr thc
ca tham s
m
để phương trình đã cho không nghim thc.
A.
( )
1; .+∞
B.
.
C.
[
)
1; .+∞
D.
.
Câu 20. Trong không gian với h ta đ
,Oxyz
cho mt phng
( )
: 2 2 0.
P xz−+=
Vectơ nào sau đây
một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
?
A.
( )
2; 0;1 .n =
B.
( )
2; 0; 1 .n =
C.
( )
2; 1; 0 .n =
D.
( )
2; 1; 2 .n =
Câu 21. Cho hình phng
( )
H
gii hn bi đ th
2
2yx x=−+
trục hoành. Quay hình phẳng
( )
H
quanh trục
Ox
ta được khối tròn xoay có thể tích là
A.
16
.
15
π
B.
32
.
15
π
C.
4
.
3
π
D.
496
.
15
π
Trang 3/7 - Mã đ thi 121
Câu 22. Cho số phc
3 4.zi=−−
Tìm môđun của s phc
.z
A.
7.
B.
25.
C.
7.
D.
5.
Câu 23. Cho các số thực
,
xy
thỏa mãn
( 2) (2 2) 7 4,x y x yi i++− =
trong đó
i
là đơn vị ảo. Tính
.
xy
+
A.
4.
B.
10
.
3
C.
4.
D.
10
.
3
Câu 24. Trong không gian với h ta đ
,Oxyz
cho hai điểm
( )
5; 4; 2A
và
( )
1;2;4 .B
Mt phẳng đi qua
A
và vuông góc với đường thng
AB
có phương trình là
A.
2 3 8 0.x yz
−+=
B.
3 3 13 0.
xy z−+ =
C.
2 3 20 0.x yz −− =
D.
3 3 25 0.xy z−+ =
Câu 25. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
phương trình nào sau đây phương trình tham số ca
đường thng
d
qua điểm
( )
2; 3;1M
và có vectơ chỉ phương
(
)
1; 2; 2
a
=
?
A.
2
3 2.
12
xt
yt
zt
= +
=−−
=−+
B.
12
2 3.
2
xt
yt
zt
=
=−+
= +
C.
2
3 2.
12
xt
yt
zt
=−+
=
= +
D.
12
2 3.
2
xt
yt
zt
= +
=−−
=
Câu 26. Cho hai số phc
1
2 3,zi= +
2
4 5.zi=−−
S phc
12
zz+
A.
22zi=
B.
22zi=−+
C.
22zi=−−
D.
22zi= +
Câu 27. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Din tích
S
ca miền được tô đậm như hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây?
A.
( )
3
0
d.S fx x=
B.
( )
4
0
d.
S fx x=
C.
( )
3
0
d.S fx x=
D.
( )
4
0
d.S fx x=
Câu 28.
Cho số phc
1 2.zi= +
Phn ảo của s phc
z
A.
2.i
B.
2.
C.
2.i
D.
2.
Câu 29. Cho số phc
1
,.
1
mi
zm
mi
+
=
Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để s phc
z
là s
thun ảo là
A.
.
B.
{ }
1.
C.
{ }
1;1 .
D.
{
}
1.
Câu 30. Biết
( )
fx
là mt hàm s liên tc trên
( )
9
0
d 9.fx x=
Khi đó giá trị
( )
4
1
3 3dfx x
bng
A.
0.
B.
3.
C.
27.
D.
24.
Câu 31. Họ nguyên hàm của hàm s
(
)
10
x
fx=
A.
10 ln10 .
x
C+
B.
10
.
ln10
x
C+
C.
10 .
x
C+
D.
1
10
.
1
x
C
x
+
+
+
Câu 32. Tìm tt c căn bc hai ca
2023
trên tp s phc.
A.
2023 .i
±
B.
2023 .i±
C.
2023 .i
D.
2023 .i
Câu 33. Cho hàm số
( )
fx
tha mãn
( ) ( )
1
0
1 d 2023x fxx
+=
( ) ( )
2 1 0 2022
ff−=
. Tính
( )
1
0
d.fx x
A.
1.
B.
4045.
C.
1.
D.
4045.
Trang 4/7 - Mã đ thi 121
Câu 34. Cho
(
)
1
0
d3
fx x=
( )
3
1
d 2.fx x=
Tính
( )
3
0
d.fx x
A.
1.
B.
5.
C.
5.
D.
1.
Câu 35. Trong không gian với h ta đ
,Oxyz
cho hai điểm
(2; 0; 1)A
( 1; 3; 1).B
Ta đ ca
AB

A.
(3; 1; 2).−−
B.
(3; 3; 2).−−
C.
(1; 3; 0).
D.
( 3; 3; 2).
II. PHẦN TLUN (04 CÂU 3,0 ĐIỂM)
Câu 1. (1,0 điểm) Tính tích phân
2
2
0
d.
21
x
x
x
+
Câu 2. (1,0 điểm) Trong không gian với h ta đ
( )
,Oxyz
cho ba điểm
( )
1;0;0A
,
( )
0; 3; 0
B
( )
0; 0; 2 .C
a. Viết phương trình mặt phng
( )
.ABC
b. Viết phương trình mt cu
( )
S
tâm
( )
2; 4; 4I
và ct mt phng
( )
ABC
theo thiết din là
hình tròn có bán kính bằng
2.
Câu 3. (0,5 điểm) Tìm s phc
z
tha mãn
23 12
z iz i + = +−
( )
( )
51z zi+ −−
là mt s thc.
Câu 4. (0,5 điểm) Vòm ca ln ca mt trung tâm thương mi có dạng hình parabol. Người ta d định lp
kính cho vòm cửa này. Hãy tính diện tích mặt kính cần lắp vào biết rằng vòm cửa cao 8m và rộng 6m (hình
minh họa bên dưới).
---------- HT ----------
Học sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Trang 5/7 - Mã đ thi 121
ĐÁP ÁN [KTCUOIKY2-KHOI12-22-23]:
Mã đề [121]
1A
2C
3A
4A
5D
6B
7C
8A
9A
10C
11B
12B
13B
14D
15D
16A
17D
18D
19A
20B
21A
22D
23A
24C
25C
26C
27C
28B
29C
30B
31B
32B
33C
34D
35D
Mã đề [122]
1C
2B
3D
4A
5B
6D
7B
8D
9B
10C
11C
12C
13C
14D
15C
16B
17A
18D
19B
20B
21C
22C
23D
24A
25A
26A
27C
28D
29A
30A
31A
32B
33B
34A
35D
Mã đề [123]
1D
2D
3A
4B
5B
6C
7D
8C
9A
10C
11A
12A
13A
14C
15A
16B
17C
18B
19B
20D
21A
22C
23A
24C
25C
26B
27D
28C
29B
30A
31B
32D
33D
34D
35B
Mã đề [124]
1B
2B
3A
4D
5C
6D
7C
8A
9C
10A
11D
12D
13B
14A
15A
16C
17C
18D
19D
20B
21B
22B
23B
24C
25C
26D
27A
28A
29B
30C
31C
32B
33A
34A
35D
ĐÁP ÁN PHN TLUẬN
Câu
Thang đim
Đim
Câu 1
Tính tích phân
2
2
0
d.
21
x
x
x +
1,0 điểm
Đặt
2
21ux
= +
22
21
1
dd
2
ux
uu xx
⇒= +
⇒=
0,25đ
0 1, 2 3x ux u=⇒= =⇒=
0,25đ
Ta có
23
2
01
1
d du
2
21
x
x
x
=
+
∫∫
0,25đ
3
1
1
1
2
u
= =
0,25đ
Câu 2
Trong không gian với h tọa độ
( )
,Oxyz
cho ba đim
( )
1;0;0A
,
( )
0;3;0B
( )
0;0; 2 .
C
a. Viết phương trình mt phng
( )
.ABC
b. Viết phương trình mặt cầu
( )
S
tâm
( )
2; 4;4I
và ct
mt phng
( )
ABC
theo thiết diện là hình tròn có bán kính bằng
2.
1,0 điểm
Phương trình mặt phng
( )
:ABC
0,5đ
Trang 6/7 - Mã đ thi 121
1
13 2
6 2 3 60
xy z
xyz
++ =
+ −=
Ta có
( )
( )
( )
( )
2
22
6.2 2. 4 3.4 6
;2
62 3
d d I ABC
+ −−
= = =
+ +−
Ta có bán kính mt cu
22
22R rd= +=
0,25đ
Phương trình mặt cu
( )
S
là:
( )
( ) ( )
2 22
2 4 4 8.xyz ++ +− =
0,25đ
Câu 3
Tìm s phc
z
tha mãn
23 12
z iz i+ = +−
( )
(
)
51z zi+ −−
là một sthc.
0,5 đim
Đặt
(),z x yi x y=+∈
. Theo bài ra ta có
(
) (
)
( )
(
)
(
)
2 22 2
23 12 2 3 1 2
6 2 80
3 4 1
z iz i x y x y
xy
yx
+=+⇔− ++ =+ ++
−=
⇔=
0,25đ
Ta có:
( )
( )
(
) ( )
( )
( )( ) ( )
( ) ( )( )
51 5 1 1
511151
z z i x yi x y i
x x yy x y x y i
+ −− = + + +


= + −+ ++ + +


Do
(
)
( )
51z zi+ −−
là mt s thực nên ta có:
( ) ( )( )
( )
1 5 10
6 5 0 2
x yx y
xy
+ +=
+ +=
T (1) và (2) ta có hệ
34 1
65 1
xy x
xy y
−= =


+= =

Vy
1.zi=
0,25đ
Câu 3
Vòm cửa lớn của một trung tâm thương mi có dng hình parabol.
Ngưi ta dđịnh lp kính cho vòm cửa này. Hãy nh diện tích mt
kính cn lắp vào biết rằng vòm cửa cao 8m rộng 6m (hình minh
họa bên dưới).
0,5 đim
Trang 7/7 - Mã đ thi 121
Chn h trc tọa độ
( )
Oxy
như hình v.
Khi đó parabol
2
y ax bx c= ++
đi qua ba điểm
( ) ( )
( )
3; 0 ; 3; 0 ; 0; 8A BI
có pt là
2
8
8
9
yx
=−+
0,25đ
Ta có diện tích mặt kính cần lp
3
22
3
8
8 d 32 m .
9
S xx

=−+ =


0,25đ
* GHI CHÚ: HS có th giải cách khác nhưng đúng thì vẫn cho điểm tối đa ý đó.
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT CAO THẮNG
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 – 2023 TỔ TOÁN
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận) Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:……………... SBD:……..……… 121
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 CÂU – 7,0 ĐIỂM)
Câu 1.
Cho f (x), g (x) là các hàm số xác định và liên tục trên .
 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f
∫ (x)g(x)dx = f ∫ (x)d .x g
∫ (x)d .x B. 2 f
∫ (x)dx = 2 f
∫ (x)d .x C.f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)d .x D.f
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dxg
∫ (x)d .x
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 1 y 1 : z d − + = = và mặt phẳng 2 1 2 (P):
x y + 2z + 3 = 0. Gọi M (a; ;
b c) là giao điểm của d và (P). Tính 2 2 2
S = a + b + c . A. 6. B. 13. C. 9. D. 42.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(5; 2
− ;3). Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng (Oxy) là A. (5; 2 − ;0). B. (0;0;3). C. (0; 2; − 3). D. (5; 2 − ;3).
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z +1− i ≤ 3
A. Hình tròn tâm I( 1;
− 1) bán kính R = 3.
B. Hình tròn tâm I(1; −1) bán kính R = 3.
C. Đường tròn tâm I( 1;
− 1) bán kính R = 3.
D. Đường tròn tâm I(1; −1) bán kính R = 3.
Câu 5. Cho hai hàm số y = f (x ,) y = g(x) có đồ thị lần lượt là (C ), (C ) liên tục [a;b]. Khi đó công 1 2
thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ), (C ) và hai đường thẳng x = a, x = b 1 2 b b
A. S =  f
∫ (x)− g(x)dx . 
B. S =  f
∫ (x)− g(x) . dx a a b b b C. S = f
∫ (x)dxg ∫ (x) . dx D. S = f
∫ (x)− g(x) . dx a a a
Câu 6. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z = (2−3i)(1+5i).
A. Phần thực bằng 17 và phần ảo bằng 7 − .i
B. Phần thực bằng 17 và phần ảo bằng 7.
C. Phần thực bằng 17 và phần ảo bằng 7 .i
D. Phần thực bằng 17 và phần ảo bằng 7. −
Câu 7. Cho hàm số f (x) = cos x + x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) 2
dx = sin x + x + C. B. f ∫ (x) 2 dx = si
− n x + x + C. 2 2
C. ∫ ( )d = sin x f x x x + + C. D. ∫ ( )d = si − n x f x x x + + C. 2 2
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x + 6y − 4z − 2 = 0. A. I(1; 3 − ;2), 4. R = B. I(1; 3 − ;2), 16. R = C. I( 1 − ;3; 2) − , 4.
R = D. I( 1 − ;3; 2) − , 16. R = 5 5 Câu 9. Cho f
∫ (x)dx =10. Khi đó 2+3f ∫ (x) d  x  bằng 2 2 A. 36. B. 42. C. 46. D. 32. Câu 10. Trên tập ,
 gọi z , z , z , z là bốn nghiệm của phương trình 4 2
z + 2z − 3 = 0. Tính 1 2 3 4
z + z + z + z . 1 2 3 4 Trang 1/7 - Mã đề thi 121 A. 4 + 2 3. B. 4 + 4 3. C. 2 + 2 3. D. 2 3.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình x −1 y z +1 = = là 2 1 − 3     A. u = (2; 1 − ; 3 − ). B. u = ( 2 − ;1; 3 − ).
C. u = (2;1;3).
D. u = (1;0;− ) 1 .
Câu 12. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số 2
y = x − 4 và y = x − 4. A. 5 S = . B. 1 S = . C. 43 S = . D. 161 S = . 6 6 6 6
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M (3;2; ) 1 và vuông góc với mặt
phẳng (P) : 2x −5y + 4 = 0 có phương trình là x = 3 + 2tx = 3 + 2tx = 3 − 2tx = 3 + 2t A.    
y = 2 − 5t .
B.y = 2 −5t.
C.y = 2 −5t.
D.y = 2 + 5t. z =     t z =  1 z =  1 z =  1 Câu 14. Trên tập ,
 kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z + 5 = 0. Gọi M , N lần 1 2
lượt là điểm biểu diễn của số phức z , z . Tính độ dài đoạn thẳng MN. 1 2
A. MN = 2 5.
B. MN = 2.
C. MN = 2.
D. MN = 4.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng x 1 y 2 : z d − + = = ? 2 1 1 − A. P(3; 1 − ;− ) 1 . B. Q(1; 2 − ;0). C. N ( 1; − 3 − ; ) 1 . D. M ( 1; − 2;0).
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây chứa trục Oz ?
A. x y = 0.
B. 3z +1 = 0.
C. 2x + y −1 = 0.
D. z = 0.
Câu 17. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A. z =1+ 2 .i
B. z =1− 2 .i
C. z = 2 + .i D. z = 2 − + .i
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng
(α ):2x y + 2z −3 = 0. A. 1. B. 3. C. 2. D. 1. 3 Câu 19. Trên tập ,  cho phương trình 2
z + 2z + m = 0, m là tham số. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số m để phương trình đã cho không nghiệm thực. A. (1;+∞). B. .  C. [1;+∞). D. . ∅
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x z + 2 = 0. Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ?     A. n = (2;0; ) 1 .
B. n = (2;0;− ) 1 . C. n = (2; 1; − 0). D. n = (2; 1; − 2).
Câu 21. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị 2
y = −x + 2x và trục hoành. Quay hình phẳng (H )
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là π π π π A. 16 . B. 32 . C. 4 . D. 496 . 15 15 3 15 Trang 2/7 - Mã đề thi 121
Câu 22. Cho số phức z = 3
− − 4 .i Tìm môđun của số phức z. A. 7. B. 25. C. 7. D. 5.
Câu 23. Cho các số thực x, y thỏa mãn (x + 2y) + (2x − 2y)i = 7 − 4i, trong đó i là đơn vị ảo. Tính x + . y A. 4. B. 10 − . C. 4. − D. 10. 3 3
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(5; 4
− ;2) và B(1;2;4). Mặt phẳng đi qua
A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2x − 3y z + 8 = 0. B. 3x y + 3z −13 = 0. C. 2x − 3y z − 20 = 0. D. 3x y + 3z − 25 = 0.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của 
đường thẳng d qua điểm M ( 2 − ;3; )
1 và có vectơ chỉ phương a = (1; 2 − ;2) ? x = 2 + tx =1− 2tx = 2 − + tx =1+ 2t A.     y = 3 − − 2t. B.y = 2 − + 3t.
C.y = 3− 2t . D.y = 2 − − 3t. z = 1 − +     2t z = 2 +  t z =1+  2t z = 2 −  t
Câu 26. Cho hai số phức z = 2 + 3i, z = 4
− − 5 .i Số phức z + z 1 2 1 2
A. z = 2 − 2i B. z = 2 − + 2i C. z = 2 − − 2i
D. z = 2 + 2i
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Diện tích S của miền được tô đậm như hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây? 3 4 3 4 A. S = f
∫ (x)d .x
B. S = − f
∫ (x)d .x
C. S = − f
∫ (x)d .x D. S = f
∫ (x)d .x 0 0 0 0
Câu 28. Cho số phức z =1+ 2 .i Phần ảo của số phức z A. 2 .i B. 2. − C. 2 − .i D. 2. +
Câu 29. Cho số phức 1 mi z = , m∈ .
 Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để số phức z là số 1− mi thuần ảo là A. . ∅ B. {− } 1 . C. { 1; − } 1 . D. { } 1 . 9 4
Câu 30. Biết f (x) là một hàm số liên tục trên  và f
∫ (x)dx = 9. Khi đó giá trị f
∫ (3x−3)dx bằng 0 1 A. 0. B. 3. C. 27. D. 24.
Câu 31. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 10x f x = là x x 1 +
A. 10x ln10 + C.
B. 10 + C.
C. 10x + C.
D. 10 + C. ln10 x +1
Câu 32. Tìm tất cả căn bậc hai của 2023 −
trên tập số phức. A. 2023 ± .i
B. ± 2023 .i
C. 2023 .i
D. − 2023 .i 1 1
Câu 33. Cho hàm số f (x) thỏa mãn ∫(x + )1 f ′(x)dx = 2023 và 2 f ( )1− f (0) = 2022. Tính f (x)d .x 0 0 A. 1. B. 4045. − C. 1. − D. 4045. Trang 3/7 - Mã đề thi 121 1 3 3 Câu 34. Cho f
∫ (x)dx = 3 và f (x)dx = 2. − ∫
Tính f (x)d .x 0 1 0 A. 1. − B. 5. C. 5. − D. 1. 
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( A 2;0; 1 − ) và B( 1;
− 3;1). Tọa độ của AB A. (3; 1 − ; 2 − ). B. (3; 3 − ; 2 − ). C. (1;3;0). D. ( 3 − ;3;2).
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 CÂU – 3,0 ĐIỂM) 2
Câu 1. (1,0 điểm) Tính tích phân x d .x ∫ 2 0 2x +1
Câu 2. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), cho ba điểm A(1;0;0), B(0;3;0) và C (0;0; 2 − ).
a. Viết phương trình mặt phẳng ( ABC).
b. Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I (2; 4;
− 4) và cắt mặt phẳng ( ABC) theo thiết diện là
hình tròn có bán kính bằng 2.
Câu 3. (0,5 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn z − 2 + 3i = z +1− 2i và (z + 5)(z −1−i) là một số thực.
Câu 4. (0,5 điểm) Vòm cửa lớn của một trung tâm thương mại có dạng hình parabol. Người ta dự định lắp
kính cho vòm cửa này. Hãy tính diện tích mặt kính cần lắp vào biết rằng vòm cửa cao 8m và rộng 6m (hình
minh họa bên dưới).
---------- HẾT ----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/7 - Mã đề thi 121
ĐÁP ÁN [KTCUOIKY2-KHOI12-22-23]: Mã đề [121] 1A 2C 3A 4A 5D 6B 7C 8A 9A
10C 11B 12B 13B 14D 15D
16A 17D 18D 19A 20B 21A 22D 23A 24C 25C 26C 27C 28B 29C 30B 31B 32B 33C 34D 35D Mã đề [122] 1C 2B 3D 4A 5B 6D 7B 8D 9B
10C 11C 12C 13C 14D 15C
16B 17A 18D 19B 20B 21C 22C 23D 24A 25A 26A 27C 28D 29A 30A 31A 32B 33B 34A 35D Mã đề [123] 1D 2D 3A 4B 5B 6C 7D 8C 9A
10C 11A 12A 13A 14C 15A
16B 17C 18B 19B 20D 21A 22C 23A 24C 25C 26B 27D 28C 29B 30A 31B 32D 33D 34D 35B Mã đề [124] 1B 2B 3A 4D 5C 6D 7C 8A 9C
10A 11D 12D 13B 14A 15A
16C 17C 18D 19D 20B 21B 22B 23B 24C 25C 26D 27A 28A 29B 30C 31C 32B 33A 34A 35D
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Câu Thang điểm Điểm 2 x Câu 1 Tính tích phân dx. 1,0 điểm 2 0 2x + 1 Đặt 2 u = 2x +1 2 2 ⇒ u = 2x +1 0,25đ 1 ⇒ d u u = d x x 2
x = 0 ⇒ u =1, x = 2 ⇒ u = 3 0,25đ 2 3 x 1 Ta có dx = du ∫ ∫ 0,25đ 2 2x +1 2 0 1 3 1 = u =1 0,25đ 2 1
Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), cho ba điểm A(1;0;0) ,
B(0;3;0) C (0;0;2). Câu 2
a. Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ). 1,0 điểm
b. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (2;4;4) và cắt
mặt phẳng ( ABC ) theo thiết diện là hình tròn có bán kính bằng 2.
Phương trình mặt phẳng ( ABC) : 0,5đ Trang 5/7 - Mã đề thi 121 x y z + + = 1 1 3 2 −
⇔ 6x + 2y − 3z − 6 = 0 6.2 + 2. 4 − − 3.4 − 6
Ta có d = d (I;( ABC)) ( ) = = 2 2 2 6 + 2 + ( 3 − )2 0,25đ Ta có bán kính mặt cầu 2 2
R = r + d = 2 2
Phương trình mặt cầu (S ) là: 0,25đ
(x − )2 +( y + )2 +(z − )2 2 4 4 = 8.
Tìm số phức z thỏa mãn
z 2 + 3i = z + 12i Câu 3 0,5 điểm
(z + 5)(z 1i) là một số thực.
Đặt z = x + yi (x, y ∈ ) . Theo bài ra ta có
z − + i = z + − i ⇔ (x − )2 + ( y + )2 = (x + )2 + ( y + )2 2 3 1 2 2 3 1 2 0,25đ
⇔ 6x − 2y −8 = 0
y = 3x − 4 ( ) 1 Ta có:
(z +5)(z −1−i) = (x +5+ yi)(x − )1−( y + )1i  
= (x + 5)(x − ) 1 + y( y + ) 1 + (x − )
1 y − (x + 5)( y + ) 1 i
Do (z + 5)(z −1−i) là một số thực nên ta có: ( 0,25đ x − )
1 y − (x + 5)( y + ) 1 = 0
x + 6y + 5 = 0 (2)  3x y = 4  x =1
Từ (1) và (2) ta có hệ  ⇔ x 6y 5  + = − y = 1 −
Vậy z =1− .i
Vòm cửa lớn của một trung tâm thương mại có dạng hình parabol. Câu 3
Người ta dự định lắp kính cho vòm cửa này. Hãy tính diện tích mặt 0,5 điểm
kính cần lắp vào biết rằng vòm cửa cao 8m và rộng 6m (hình minh
họa bên dưới). Trang 6/7 - Mã đề thi 121
Chọn hệ trục tọa độ (Oxy) như hình vẽ. 0,25đ Khi đó parabol 2
y = ax + bx + c đi qua ba điểm 8 A( 3 − ;0); B( 3;0); I ( 0;8) có pt là 2 y = − x + 8 9 3  8
Ta có diện tích mặt kính cần lắp 2  2 S = − x + 8 dx = ∫   32 m . 0,25đ −  9 3 
* GHI CHÚ: HS có thể giải cách khác nhưng đúng thì vẫn cho điểm tối đa ý đó. Trang 7/7 - Mã đề thi 121