Đề học kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Chu Văn An – Đắk Nông

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - đề thi 132
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
Năm học 2022 - 2023
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:......................................................................................................................Số báo danh:.........................................
Câu 1: Cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng (d):
64
2
12
xt
yt
zt
=
=−−
=−+
. Hình chiếu của A trên (d) có tọa độ là:
A.
(
)
2; 3;1
B.
(
)
2;3;1−−
C.
( )
2; 3;1−−
D.
Câu 2: Kết quả
x
1
I (e )dx
x1
= +
+
là:
A.
2
1
( 1)
x
eC
x
−+
+
. B.
x
e ln(x 1) C+ ++
C.
x
e ln x 1 C+ ++
D.
x
e ln x 1 C ++
Câu 3: Tính tích phân:
1
0
1I x xdx=
A.
8
15
I =
B.
2
15
I =
C.
4
15
I =
D.
6
15
I
=
Câu 4: Cho
2
2
1
21I x x dx=
2
1
ux=
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
3
0
I udu=
B.
2
1
I udu=
C.
3
3
2
0
2
3
Iu=
D.
2
27
3
I =
Câu 5: Tính tích phân
0
sin
I x xdx
π
=
A.
π
B. 0 C. -2 D.
π
Câu 6: Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ điểm M giao điểm của đường thẳng
( )
12
:
21 3
x yz
d
−+
= =
mặt phẳng
( )
:2 2 0P xyz++−=
?
A.
( )
1;0;0M
B.
( )
2;1; 7M
C.
( )
4; 3; 5M
D.
( )
3;1; 5M
Câu 7: Nguyên hàm của hàm số:
( ) ( )
cos 5 2fx x
=
là:
A.
( )
5sin 5 2
xC−+
B.
( )
1
sin 5 2
5
xC
++
C.
( )
1
sin 5 2
5
xC
−+
D.
( )
5sin 5 2xC −+
Câu 8: Trong không gian, cho mặt cầu
22 2
( ) : ( 2) ( 1) ( 3) 9Sx y z  
. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R
của mặt cầu
( ).S
A.
( 2 ; 1 ; 3)I 
9.R
B.
(2 ; 1 ; 3)I
3.R
C.
( 2 ; 1 ; 3)I 
3.
R
D.
(2 ; 1 ; 3)I
3.R
Câu 9: Vectơ chỉ phương của đường thẳng d:
213
3 12
x yz +−
= =
là:
A.
( 3; 1; 2)u
=
B.
( 3; 1; 2)u
=−−
C.
(3; 1; 2)u
=
D.
(3; 1; 2)u
=
Câu 10: Cho hình vẽ, biết
d
đường thẳng đường cong
()c
phương trình
3
3 2.yx x=−+
Tính diện tích
S
của phần tô màu.
A.
8S =
. B.
7.S =
C.
6.S =
D.
5S =
.
Câu 11: Tìm
2ln 2x
I dx
x
+
=
.
A.
2
ln 2I xC= ++
. B.
2
2ln 2I xC= ++
. C.
2
2ln 2lnI x xC= ++
D.
2
ln 2lnI x xC=++
Câu 12: Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên
[ ]
,( )ab a b<
và có một nguyên hàm
()Fx
. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
Trang 2/4 - đề thi 132
A.
( ) ( ) ( ).
b
a
f x dx F a F b=
B.
( ) ( ) ( ).
b
a
f x dx F b F a=
C.
( ) ( ) ( ).
b
a
f x dx F b F a
= +
D.
( ) ( ) ( ).
b
a
f x dx F b F a=−−
Câu 13: Cho
1
52
0
I x 1 x dx=
. Nếu đặt
2
1x t
−=
thì I bằng :
A.
( )
1
2
22
0
t 1 t dt
B.
( )
1
2
0
t 1 t dt
C.
( )
0
42
1
t t dt
D. 2.
(
)
1
2
0
t 1 t dt
Câu 14: Giải phương trình
3
1z =
?
A.
1 31 3
;
22 22
S


=−+ −−



B.
{ }
1S =
C.
1 31 3
1; ;
22 22
S


= −+ −−



D.
1 313
1; ;
22 22
S ii


= −+ −−



Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
M 3; 1;2 , N 4; 1; 1 , P 2;0;2 −−
. Mặt phẳng
( )
MNP
có phương trình là
A.
3x 2y z 8 0
+−=
B.
3x 3y z 8 0+ −+=
C.
3x3yz80+ +−=
D.
3x 3y z 8 0+ −−=
Câu 16: Cho hình (H) giới hạn bởi (P)
2
y x 4x 3
=−+
trục Ox. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục
Ox.
A.
16
15
B.
16
π
15
C.
15
π
16
D.
15
16
π
Câu 17: Cho vectơ
( ) ( )
1; 2;3 , 2; 5; 6ab= =

. Tìm tọa độ véctơ
ab+
 
A.
( )
3; 7;9ab+=
 
B.
( )
3; 7; 9ab+=
 
C.
( )
3; 7;9ab+=
 
D.
( )
3; 7;9ab+=
 
Câu 18: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
2
31
yx
=−+
2
3
yx
=
A.
8
3
B.
8
3
C.
16
3
D.
16
3
Câu 19: Cho số phức
52zi= +
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A. Phần thực bằng
5
và phần ảo bằng
2
. B. Phần thực bằng
5
và phần ảo bằng
2
.
C. Phần thực bằng
5
và phần ảo bằng
2i
. D. Phần thực bằng
5
và phần ảo bằng
2
.
Câu 20: Cho điểm A(2;1;0) và đường thẳng
1
12
:1
xt
dy t
zt
= +
=−+
=
. Đường thẳng
2
d
qua A, vuông góc với
1
d
và cắt
1
d
tại M. Khi đó
M có tọa độ là:
A.
712
;;
333

−−


B.
712
;;
333

−−


C.
7 12
;;
3 33



D.
71 2
;;
33 3



Câu 21: Trong không với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
6; 3; 2 , 2; 1; 4AB −−
. Phương trình mặt cầu
()S
đường
kính
AB
.
A.
( ) ( ) ( )
2 22
( ) : 2 2 3 72Sx y z−+++−=
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
( ): 2 2 3 6 2Sx y z−+++−=
C.
( ) ( ) ( )
2 22
( ) : 2 2 3 18Sx y z−+++−=
D.
( ) ( ) ( )
2 22
( ): 2 2 3 3 2Sx y z−+++−=
.
Câu 22: Tìm
2
(1 2 )I x dx= +
.
A.
2
1
(1 2 )
6
I xC=++
. B.
3
1
(1 2 )
3
I xC=++
. C.
3
1
(1 2 )
6
I xC=++
. D.
3
1
(1 2 )
2
I xC=++
.
Câu 23: Biết
2
1
(2 1)ln 2ln ,x xdx a b−=
trong đó
,ab
c s hữu tỉ. Tính giá tr của biểu thức
.Sab= +
A.
2.
B.
3.
C.
1, 5.
D.
2,5.
Trang 3/4 - đề thi 132
Câu 24: Tính
2017
6
sinxdx
π
π
bằng:
A. -1 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 25: Tính tích phân
( )
1
0
2
x
I x e dx= +
.
A.
12Ie=
B.
2 1.
Ie= +
C.
2 1.Ie
=
D.
1.Ie=
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ
(3; 1; 2)n
=
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?
A. (P
3
):
3 2 0.xy−+=
B. (P
1
):
3 2 1 0.
xy z
+ +=
C. (P
2
):
3 2 0.xz−+=
D. (P
4
):
2 0.xy z−− =
Câu 27: Cho số phức
1
13
zi= +
2
34zi=
. Tính môđun số phức
12
zz+
.
A. 4 B. 8 C.
17
D.
15
Câu 28: Cho
2
2
0
(2 )I x x m dx= −−
1
2
0
( 2)
J x mx dx=
. Tìm điều kiện tham số thực
m
để
IJ
.
A.
0.m
B.
3.m
C.
1.m
D.
2.
m
Câu 29: Tính tích phân:
2
2
4
sin
dx
I
x
π
π
=
A. 1 B.
3
C. -1 D. 0
Câu 30: Cho hàm số f(x) là hàm số lẻ và liên tục trên
. Khi đó
(
) (
)
0
a
a
f x dx a
>
bằng:
A. 1 B. 2a C. a D. 0
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
4; 3; 2 , 2; 1; 4MN −−
. Phương trình mặt phẳng
()P
đi qua hai điểm
,MN
và vuông góc với mặt phẳng
2 3 0.x yz+ +−=
A.
( ) : 4 7 30 0Px y z
++−=
. B.
( ) : 4 7 30 0
Px y z+−=
.
C.
( ) : 4 7 30 0Px y z−−=
. D.
( ) : 4 7 30 0Px y z+−−=
.
Câu 32: Tìm các số thực
,xy
sao cho
2 1(12) 2 (3 2)x yi x y i++ = +
A.
13
;
35
xy=−=
B.
13
;
35
xy= =
C.
13
;
35
xy= =
D.
13
;
35
xy=−=
Câu 33: Tìm nguyên hàm của hàm số
2
1
()
56
fx
xx
=
+−
.
A.
11
( ) ln
76
x
f x dx C
x
=−+
+
. B.
16
( ) ln
71
x
f x dx C
x
+
= +
.
C.
11
( ) ln
76
x
f x dx C
x
+
= +
D.
11
( ) ln
76
x
f x dx C
x
= +
+
Câu 34: Tìm điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
( )
3 2 5 14iz i+=
?
A.
( )
1; 4
B.
(
)
1; 4−−
C.
( )
1; 4
D.
( )
1; 4−−
Câu 35: Biết:I=
2
0
cos . (sinx) x=8
xf d
π
.Tính:
2
0
sin . ( osx) xK xf c d
π
=
?
A.
4
B.
8
C.
16
D.
8
Câu 36: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
yx=
yx=
quay quanh trục
Ox
. Thể tích khối tròn xoay tạo thành là.
A.
30
V
π
=
.
B.
6
V
π
=
.
C.
5
6
V
π
=
D.
7
6
V
π
=
.
Câu 37: Kết quả của
32
(4 3x 1) xxd−+
là:
A.
43
x x xC ++
B.
43
12 6x x xC ++
C.
43
xxC−+
D.
2
12 6x xC
−+
Câu 38: Trong không với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 2I
và mặt phẳng
( ): 2 3 4 0
Px y z+ + −=
. Phương trình mặt
cầu
()S
m
I
tiếp xúc với mặt phẳng
()P
.
Trang 4/4 - đề thi 132
A.
( ) ( ) ( )
222
14
( ): 1 3 2
2
Sx y z+ + +− =
. B.
( ) ( ) ( )
222
7
( ): 1 3 2
2
Sx y z+ + +− =
.
C.
(
) (
) (
)
222
7
( ): 1 3 2
2
Sx y z ++ ++ =
. D.
( )
(
)
(
)
222
14
( ): 1 3 2
2
Sx y z ++ ++ =
.
Câu 39: Tìm số thực a, biết rằng số phức
( )
1za a i=+−
1z =
?
A.
1
1
a
a
= +
=
B.
2
3
2
3
a
a
= +
=
C.
1
2
1
2
a
a
= +
=
D.
0
1
a
a
=
=
Câu 40: Các số
13i+
13
i
là nghiệm của phương trình nào?
A.
2
2 40
xx
+=
B.
2
2 40xx+ +=
C.
2
2 40xx+ −=
D.
2
2 40xx −=
Câu 41: Nguyên hàm của hàm số:
( )
1
31
fx
x
=
+
là:
A.
1
ln 3 1
2
xC++
B.
ln 3 1xC++
C.
( )
1
ln 3 1
3
xC
++
D.
1
ln 3 1
3
xC++
Câu 42: Biết rằng M là điểm biểu diễn của số phức
1 i
N là điểm biểu diễn của số phức
32i+
. Khi đó, trọng tâm G của tam
giác OMN biểu diễn số phức nào sau đây?
A.
41
33
i+
B.
5
3
i
C.
4 i+
D.
1
2
2
i+
Câu 43: Tính tích phân
2
0
cos
sin 1
x
I dx
x
π
=
+
.
A.
ln 2.I =
B.
ln 2 1.I = +
C.
1
ln 2
2
I =
D.
ln 2 1.I =
Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
2 3.iz−+ =
A. Là đường tròn tâm
(2; 1)
I
bán kính
9.R =
B. Là đường tròn tâm
(2; 1)
I
bán kính
3.R =
C. Là đường tròn tâm
( 2;1)
I
bán kính
3.R =
D. Là đường tròn tâm
( 2;1)I
bán kính
9.R =
Câu 45: Trong không gian Oxyz, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
( )
1
12
: 23
54
xt
dy t
zt
=++
=−−
=++
( )
2
23
: 62
72
xm
dy m
zm
=−+
=−+
=+−
?
A. Cắt nhau B. Chéo nhau C. Song song D. Trùng nhau
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho
( )
2;1; 0A
,
( )
4;1; 2B
( )
0;7;3C
. Tìm giá trị của
( )
cos ;AB BC
 
?
A.
17
770
B.
14 118
355
C.
14 2
117
D.
14 117
355
Câu 47: Trong không gian Oxyz, tìm mặt phẳng cách đều các đường thẳng
( )
1
2
:1
2
xt
dy t
zt
= +
=
=
( )
2
22
:3
xt
dy
zt
=
=
=
?
A.
5 2 12 0
xyz
++=
B.
5 2 12 0
xyz+−=
C.
5 2 12 0
xyz
+++=
D.
5 2 12 0xyz++−=
Câu 48: Cho hai số phức
12
,zz
thỏa
12
1zz= =
,
12
3zz+=
. Khi đó
12
zz
bằng:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 1
Câu 49: Tính tích phân:
1
e
e
dx
I
x
=
A. 2 B. 0 C. -2 D. 1
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ): 3 2 0Pxy z−+ −=
. Véc nào dưới đây một véc pháp tuyến của
mặt phẳng
()P
?
A.
( )
1
1;1; 3n

. B.
( )
2
1; 1; 3n

. C.
( )
3
1; 1; 3n
−−

. D.
( )
4
1; 1; 3n −−

.
----------- HẾT ----------
mamon
made
cauhoi
dapan
TOAN 12 THI HKII
132
1
A
TOAN 12 THI HKII
132
2
C
TOAN 12 THI HKII
132
3
C
TOAN 12 THI HKII
132
4
A
TOAN 12 THI HKII
132
5
D
TOAN 12 THI HKII
132
6
D
TOAN 12 THI HKII
132
7
C
TOAN 12 THI HKII
132
8
C
TOAN 12 THI HKII
132
9
B
TOAN 12 THI HKII
132
10
A
TOAN 12 THI HKII
132
11
D
TOAN 12 THI HKII
132
12
B
TOAN 12 THI HKII
132
13
A
TOAN 12 THI HKII
132
14
D
TOAN 12 THI HKII
132
15
C
TOAN 12 THI HKII
132
16
B
TOAN 12 THI HKII
132
17
C
TOAN 12 THI HKII
132
18
C
TOAN 12 THI HKII
132
19
B
TOAN 12 THI HKII
132
20
B
TOAN 12 THI HKII
132
21
C
TOAN 12 THI HKII
132
22
C
TOAN 12 THI HKII
132
23
D
TOAN 12 THI HKII
132
24
C
TOAN 12 THI HKII
132
25
C
TOAN 12 THI HKII
132
26
B
TOAN 12 THI HKII
132
27
C
TOAN 12 THI HKII
132
28
B
TOAN 12 THI HKII
132
29
A
TOAN 12 THI HKII
132
30
D
TOAN 12 THI HKII
132
31
B
TOAN 12 THI HKII
132
32
C
TOAN 12 THI HKII
132
33
D
TOAN 12 THI HKII
132
34
B
TOAN 12 THI HKII
132
35
D
TOAN 12 THI HKII
132
36
B
TOAN 12 THI HKII
132
37
A
TOAN 12 THI HKII
132
38
B
TOAN 12 THI HKII
132
39
D
TOAN 12 THI HKII
132
40
A
TOAN 12 THI HKII
132
41
D
TOAN 12 THI HKII
132
42
A
TOAN 12 THI HKII
132
43
A
TOAN 12 THI HKII
132
44
C
TOAN 12 THI HKII
132
45
A
TOAN 12 THI HKII
132
46
A
TOAN 12 THI HKII
132
47
D
TOAN 12 THI HKII
132
48
D
TOAN 12 THI HKII
132
49
A
TOAN 12 THI HKII
132
50
B
TOAN 12 THI HKII
209
1
D
TOAN 12 THI HKII
209
2
A
TOAN 12 THI HKII
209
3
A
TOAN 12 THI HKII
209
4
D
TOAN 12 THI HKII
209
5
B
TOAN 12 THI HKII
209
6
B
TOAN 12 THI HKII
209
7
D
TOAN 12 THI HKII
209
8
B
TOAN 12 THI HKII
209
9
A
TOAN 12 THI HKII
209
10
C
TOAN 12 THI HKII
209
11
D
TOAN 12 THI HKII
209
12
B
TOAN 12 THI HKII
209
13
A
TOAN 12 THI HKII
209
14
A
TOAN 12 THI HKII
209
15
D
TOAN 12 THI HKII
209
16
C
TOAN 12 THI HKII
209
17
B
TOAN 12 THI HKII
209
18
B
TOAN 12 THI HKII
209
19
B
TOAN 12 THI HKII
209
20
C
TOAN 12 THI HKII
209
21
D
TOAN 12 THI HKII
209
22
C
TOAN 12 THI HKII
209
23
C
TOAN 12 THI HKII
209
24
D
TOAN 12 THI HKII
209
25
C
TOAN 12 THI HKII
209
26
C
TOAN 12 THI HKII
209
27
D
TOAN 12 THI HKII
209
28
D
TOAN 12 THI HKII
209
29
B
TOAN 12 THI HKII
209
30
A
TOAN 12 THI HKII
209
31
C
TOAN 12 THI HKII
209
32
B
TOAN 12 THI HKII
209
33
A
TOAN 12 THI HKII
209
34
A
TOAN 12 THI HKII
209
35
B
TOAN 12 THI HKII
209
36
A
TOAN 12 THI HKII
209
37
D
TOAN 12 THI HKII
209
38
D
TOAN 12 THI HKII
209
39
D
TOAN 12 THI HKII
209
40
C
TOAN 12 THI HKII
209
41
A
TOAN 12 THI HKII
209
42
C
TOAN 12 THI HKII
209
43
C
TOAN 12 THI HKII
209
44
B
TOAN 12 THI HKII
209
45
A
TOAN 12 THI HKII
209
46
D
TOAN 12 THI HKII
209
47
C
TOAN 12 THI HKII
209
48
A
TOAN 12 THI HKII
209
49
A
TOAN 12 THI HKII
209
50
B
TOAN 12 THI HKII
357
1
A
TOAN 12 THI HKII
357
2
D
TOAN 12 THI HKII
357
3
A
TOAN 12 THI HKII
357
4
C
TOAN 12 THI HKII
357
5
D
TOAN 12 THI HKII
357
6
D
TOAN 12 THI HKII
357
7
A
TOAN 12 THI HKII
357
8
B
TOAN 12 THI HKII
357
9
A
TOAN 12 THI HKII
357
10
C
TOAN 12 THI HKII
357
11
B
TOAN 12 THI HKII
357
12
A
TOAN 12 THI HKII
357
13
D
TOAN 12 THI HKII
357
14
D
TOAN 12 THI HKII
357
15
B
TOAN 12 THI HKII
357
16
D
TOAN 12 THI HKII
357
17
B
TOAN 12 THI HKII
357
18
A
TOAN 12 THI HKII
357
19
C
TOAN 12 THI HKII
357
20
B
TOAN 12 THI HKII
357
21
D
TOAN 12 THI HKII
357
22
A
TOAN 12 THI HKII
357
23
D
TOAN 12 THI HKII
357
24
C
TOAN 12 THI HKII
357
25
D
TOAN 12 THI HKII
357
26
A
TOAN 12 THI HKII
357
27
D
TOAN 12 THI HKII
357
28
D
TOAN 12 THI HKII
357
29
D
TOAN 12 THI HKII
357
30
C
TOAN 12 THI HKII
357
31
C
TOAN 12 THI HKII
357
32
B
TOAN 12 THI HKII
357
33
A
TOAN 12 THI HKII
357
34
B
TOAN 12 THI HKII
357
35
B
TOAN 12 THI HKII
357
36
B
TOAN 12 THI HKII
357
37
A
TOAN 12 THI HKII
357
38
D
TOAN 12 THI HKII
357
39
C
TOAN 12 THI HKII
357
40
C
TOAN 12 THI HKII
357
41
C
TOAN 12 THI HKII
357
42
C
TOAN 12 THI HKII
357
43
B
TOAN 12 THI HKII
357
44
B
TOAN 12 THI HKII
357
45
A
TOAN 12 THI HKII
357
46
C
TOAN 12 THI HKII
357
47
C
TOAN 12 THI HKII
357
48
B
TOAN 12 THI HKII
357
49
D
TOAN 12 THI HKII
357
50
A
TOAN 12 THI HKII
485
1
B
TOAN 12 THI HKII
485
2
D
TOAN 12 THI HKII
485
3
B
TOAN 12 THI HKII
485
4
C
TOAN 12 THI HKII
485
5
C
TOAN 12 THI HKII
485
6
B
TOAN 12 THI HKII
485
7
C
TOAN 12 THI HKII
485
8
D
TOAN 12 THI HKII
485
9
B
TOAN 12 THI HKII
485
10
A
TOAN 12 THI HKII
485
11
C
TOAN 12 THI HKII
485
12
A
TOAN 12 THI HKII
485
13
C
TOAN 12 THI HKII
485
14
B
TOAN 12 THI HKII
485
15
D
TOAN 12 THI HKII
485
16
B
TOAN 12 THI HKII
485
17
D
TOAN 12 THI HKII
485
18
C
TOAN 12 THI HKII
485
19
C
TOAN 12 THI HKII
485
20
D
TOAN 12 THI HKII
485
21
A
TOAN 12 THI HKII
485
22
B
TOAN 12 THI HKII
485
23
D
TOAN 12 THI HKII
485
24
D
TOAN 12 THI HKII
485
25
D
TOAN 12 THI HKII
485
26
A
TOAN 12 THI HKII
485
27
D
TOAN 12 THI HKII
485
28
D
TOAN 12 THI HKII
485
29
C
TOAN 12 THI HKII
485
30
A
TOAN 12 THI HKII
485
31
B
TOAN 12 THI HKII
485
32
A
TOAN 12 THI HKII
485
33
A
TOAN 12 THI HKII
485
34
C
TOAN 12 THI HKII
485
35
A
TOAN 12 THI HKII
485
36
C
TOAN 12 THI HKII
485
37
D
TOAN 12 THI HKII
485
38
D
TOAN 12 THI HKII
485
39
A
TOAN 12 THI HKII
485
40
C
TOAN 12 THI HKII
485
41
A
TOAN 12 THI HKII
485
42
B
TOAN 12 THI HKII
485
43
B
TOAN 12 THI HKII
485
44
B
TOAN 12 THI HKII
485
45
C
TOAN 12 THI HKII
485
46
B
TOAN 12 THI HKII
485
47
D
TOAN 12 THI HKII
485
48
A
TOAN 12 THI HKII
485
49
D
TOAN 12 THI HKII
485
50
A
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:......................................................................................................................Số báo danh:......................................... x = 6 − 4t
Câu 1: Cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng (d): y = 2
− − t . Hình chiếu của A trên (d) có tọa độ là: z = 1 − +  2t A. (2; 3 − ; ) 1 B. (2; 3 − ;− ) 1 C. ( 2 − ; 3 − ; ) 1 D. (2;3; ) 1 Câu 2: Kết quả x 1 I = (e + )dx ∫ là: x +1 A. x 1 e − + C . B. x e + ln(x +1) + C C. x e + ln x +1 + C D. x e − ln x +1 + C 2 (x +1) 1
Câu 3: Tính tích phân: I = x 1− xdx ∫ 0 8 2 6 A. I = B. I = C. 4 I = D. I = 15 15 15 15 2 Câu 4: Cho 2
I = 2x x −1dx ∫ và 2
u = x −1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 1 3 2 3 3 I = uduI = udu ∫ 2 2 2 I = u I = 27 A. 3 3 0 B. 1 C. 0 D. π
Câu 5: Tính tích phân I = xsin xdx ∫ 0 A. π − B. 0 C. -2 D. π
Câu 6: Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ điểm M là giao điểm của đường thẳng (d ) x −1 y z + 2 : = = và mặt phẳng 2 1 −3
(P): 2x + y + z − 2 = 0? A. M (1;0;0) B. M (2;1;−7) C. M (4;3;5) D. M (3;1;−5)
Câu 7: Nguyên hàm của hàm số: f ( x) = cos(5x − 2) là: 1 1
A. 5sin (5x − 2) + C B. sin(5x + 2) + C
C. sin(5x − 2) + C D. 5
− sin(5x − 2) + C 5 5
Câu 8: Trong không gian, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x  2)  (y 1)  (z  3)  9 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A. I(2 ; 1 ;  3) và R  9.
B. I(2 ; 1 ; 3) và R  3.
C. I(2 ; 1 ;  3) và R  3.
D. I(2 ; 1 ; 3) và R  3.
Câu 9: Vectơ chỉ phương của đường thẳng d: x − 2 y +1 z − 3 = = là: 3 1 − 2 → → → → A. u = ( 3 − ;1; 2) B. u = ( 3
− ;1; − 2) C. u = (3;1; − 2) D. u = (3;1; 2)
Câu 10: Cho hình vẽ, biết d là đường thẳng và đường cong (c) có phương trình 3
y = x − 3x + 2.Tính diện tích S của phần tô màu. A. S = 8. B. S = 7. C. S = 6. D. S = 5. 2ln x + 2
Câu 11: Tìm I = dx. x A. 2
I = ln x + 2 + C . B. 2
I = 2ln x + 2 + C . C. 2
I = 2ln x + 2ln x + C D. 2
I = ln x + 2ln x + C
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a,b](a < b) và có một nguyên hàm F(x) . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
Trang 1/4 - Mã đề thi 132 b b
A. f (x)dx = F(a) − ∫ F(b).
B. f (x)dx = F(b) − ∫ F(a). a a b b
C. f (x)dx = F(b) + ∫ F(a).
D. f (x)dx = −F(b) − ∫ F(a). a a 1 Câu 13: Cho 5 2 I = x 1− x dx ∫ . Nếu đặt 2 1− x = t thì I bằng : 0 1 1 1 2 0 A. 2 t ∫ ( 2 1− t ) dt B. t ∫ ( 2 1− t )dt C. ∫( 4 2 t − t )dt D. 2. t ∫ ( 2 1− t )dt 0 0 1 0
Câu 14: Giải phương trình 3 z = 1?  1 3 1 3  A. S = − + ;− − B. S = { } 1  2 2 2 2     1 3 1 3   1 3 1 3  C. S = 1;  − + ;− − D. S = 1;  − + i;− − i  2 2 2 2     2 2 2 2 
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M (3; 1 − ;2), N(4; 1 − ;− )
1 ,P(2;0;2). Mặt phẳng (MNP) có phương trình là
A. 3x − 2y + z −8 = 0
B. 3x + 3y − z + 8 = 0
C. 3x + 3y + z −8 = 0
D. 3x + 3y − z −8 = 0
Câu 16: Cho hình (H) giới hạn bởi (P) 2
y = x − 4x + 3 và trục Ox. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox. 15 A. 16 B. 16 π C. 15 π D. π 15 15 16 16    
Câu 17: Cho vectơ a = (1;2;3), b = (2;5;6). Tìm tọa độ véctơ a + b        
A. a + b = (3; 7
− ;9) B. a + b = (3;7; 9 − )
C. a + b = (3;7;9)
D. a + b = ( 3 − ;7;9)
Câu 18: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2 y = 3 − x +1 và 2 y = x − 3 8 − 8 16 16 A. B. C. D. − 3 3 3 3
Câu 19: Cho số phức z = 5 + 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 5 − và phần ảo bằng 2 − .
B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 2 − .
C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 2 − i .
D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 2 . x =1+ 2t
Câu 20: Cho điểm A(2;1;0) và đường thẳng d : y = 1 − + t d d d 1
. Đường thẳng 2 qua A, vuông góc với 1 và cắt 1 tại M. Khi đó z = t−  M có tọa độ là:  7 1 2  7 1 2  7 1 2  7 1 2 A. ; ;  − − −     B.  ;− ;− C. ;−  ; D.  ; ;− 3 3 3        3 3 3   3 3 3   3 3 3 
Câu 21: Trong không với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(6; 3 − ;2), B( 2; − 1
− ;4). Phương trình mặt cầu(S) đường kính AB .
A. S ( x − )2 + ( y + )2 + ( z − )2 ( ) : 2 2 3 = 72 .
B. S ( x − )2 + ( y + )2 + ( z − )2 ( ) : 2 2 3 = 6 2
S (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 ( ) : 2 2 3 =18 2 2 2
(S) : x − 2 + y + 2 + z − 3 = 3 2 C. D. ( ) ( ) ( ) . Câu 22: Tìm 2
I = (1+ 2x) dx. 1 1 1 1 A. 2
I = (1+ 2x) + C . B. 3
I = (1+ 2x) + C . C. 3
I = (1+ 2x) + C . D. 3
I = (1+ 2x) + C . 6 3 6 2 2
Câu 23: Biết (2x −1)ln xdx = 2ln a b, ∫
trong đó a,b là các số hữu tỉ. Tính giá trị của biểu thức S = a + . b 1 A. 2. B. 3. C. 1,5. D. 2,5.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 2017π Câu 24: Tính sinxdx ∫ bằng: 6π A. -1 B. 0 C. 2 D. 1 1
Câu 25: Tính tích phân = ( + ∫ 2) x I x e dx . 0
A. I =1− 2e
B. I = 2e +1.
C. I = 2e −1.
D. I = e −1. 
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ n = (3; 1;
− 2) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?
A. (P3): 3x y + 2 = 0. B. (P1): 3x y + 2z +1 = 0. C. (P2): 3x z + 2 = 0.
D. (P4): x y − 2z = 0.
Câu 27: Cho số phức z =1+ 3i z = 3− 4i z + z 1 và 2 . Tính môđun số phức 1 2 . A. 4 B. 8 C. 17 D. 15 2 1 Câu 28: Cho 2
I = (2x x m)dx và 2
J = (x − 2mx)dx
. Tìm điều kiện tham số thực m để I J . 0 0 A. m ≥ 0. B. m ≥ 3. C. m ≥1. D. m ≥ 2. π 2 dx
Câu 29: Tính tích phân: I = ∫ 2 π sin x 4 A. 1 B. 3 C. -1 D. 0 a
Câu 30: Cho hàm số f(x) là hàm số lẻ và liên tục trên  . Khi đó f
∫ (x)dx (a > 0) bằng: −a A. 1 B. 2a C. a D. 0
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (4; 3 − ;2), N ( 2; − 1
− ;4). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm
M , N và vuông góc với mặt phẳng x + 2y + z −3 = 0.
A. (P) : x + 4y + 7z − 30 = 0 .
B. (P) : x − 4y + 7z − 30 = 0.
C. (P) : x − 4y − 7z − 30 = 0 .
D. (P) : x + 4y − 7z − 30 = 0.
Câu 32: Tìm các số thực x, y sao cho 2x +1+ (1− 2y)i = 2 − x + (3y − 2)i 1 3 1 3 1 3 1 3
A. x = − ; y = −
B. x = ; y = −
C. x = ; y =
D. x = − ; y = 3 5 3 5 3 5 3 5 1
Câu 33: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = . 2 x + 5x − 6 1 x −1 1 x + 6
A. f (x)dx = − ln + C.
B. f (x)dx = ln + C 7 x. + 6 7 x −1 1 x +1 1 x −1
C. f (x)dx = ln + C
D. f (x)dx = ln + C 7 x ∫ − 6 7 x + 6
Câu 34: Tìm điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn (3 + 2i) z = 5 −14i ? A. (1;−4) B. (−1;−4) C. (−1;4) D. (−1;−4) π π
Câu 35: Biết:I= 2 cos . x f (sinx)dx=8 ∫ .Tính: 2 K = sin .x f ( o c sx)dx ∫ ? 0 0 A. 4 B. 8 − C. 16 D. 8
Câu 36: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x y = x quay quanh trục Ox . Thể tích khối tròn xoay tạo thành là. π π π π V = 5 7 . V = . V = V = . A. 30 B. 6 C. 6 D. 6
Câu 37: Kết quả của 3 2 (4x − 3x +1)dx ∫ là: A. 4 3
x x + x + C B. 4 3
12x − 6x + x + C C. 4 3
x x + C D. 2
12x − 6x + C
Câu 38: Trong không với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I ( 1;
− 3;2) và mặt phẳng (P) : x + 2y + 3z − 4 = 0. Phương trình mặt
cầu (S) tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (P) .
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
A. S (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 14 ( ) : 1 3 2 = .
B. S (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 7 ( ) : 1 3 2 = . 2 2
C. S ( x − )2 + ( y + )2 + ( z + )2 7 ( ) : 1 3 2 = .
D. S (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 14 ( ) : 1 3 2 = . 2 2
Câu 39: Tìm số thực a, biết rằng số phức z = a + (a − ) 1 i z = 1?  2  1 a = +1 a = +  a = +  a = 0 A. 2  B. 3  C. D.  a = −1  2 a =  1 a 1 = − a = −  3  2
Câu 40: Các số 1+ i 3 và 1− i 3 là nghiệm của phương trình nào? A. 2
x − 2x + 4 = 0 B. 2 x + 2x + 4 = 0 C. 2
x + 2x − 4 = 0 D. 2
x − 2x − 4 = 0
Câu 41: Nguyên hàm của hàm số: f (x) 1 = là: 3x +1
A. 1 ln 3x +1 + C
B. ln 3x +1 + C C. 1 ln(3x + ) 1 + C
D. 1 ln 3x +1 + C 2 3 3
Câu 42: Biết rằng M là điểm biểu diễn của số phức 1− i N là điểm biểu diễn của số phức 3 + 2i . Khi đó, trọng tâm G của tam
giác OMN biểu diễn số phức nào sau đây? 4 1 5 1 A. + i B. i C. 4 + i D. 2 + i 3 3 3 2 π 2 cos x
Câu 43: Tính tích phân I = ∫ dx . sin x +1 0 1 A. I = ln 2. B. I = ln 2 +1. C. I = ln 2
D. I = ln 2 −1. 2
Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 − i + z = 3.
A. Là đường tròn tâm I(2; 1) − bán kính R = 9.
B. Là đường tròn tâm I(2; 1) − bán kính R = 3.
C. Là đường tròn tâm I( 2
− ;1) bán kính R = 3.
D. Là đường tròn tâm I( 2
− ;1) bán kính R = 9. x = +1+ 2tx = −2 + 3m  
Câu 45: Trong không gian Oxyz, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng (d :  y = −2 − 3t
d :  y = −6 + 2m 1 ) và ( 2 ) ? z = +5+  4tz = +7 −  2m A. Cắt nhau B. Chéo nhau C. Song song D. Trùng nhau
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho   A( 2
− ;1;0), B(4;1;−2) và C (0;7;3) . Tìm giá trị của  cos(AB;BC)? A. 17 − B. 14 118 C. 14 2 D. 14 117 770 355 117 355 x = 2 + tx = 2 − 2t
Câu 47: Trong không gian Oxyz, tìm mặt phẳng cách đều các đường thẳng (d :  
y = 1− t và (d :  y = 3 ? 2 ) 1 ) z =  2tz =  t
A. x − 5y + 2z +12 = 0 B. x − 5y + 2z −12 = 0
C. x + 5y + 2z +12 = 0
D. x + 5y + 2z −12 = 0
Câu 48: Cho hai số phức z , z
z = z =1 z + z = 3 z z 1 2 thỏa 1 2 , 1 2 . Khi đó 1 2 bằng: A. 2 B. 4 C. 5 D. 1 e dx
Câu 49: Tính tích phân: I = ∫ 1 x e A. 2 B. 0 C. -2 D. 1
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x y + 3z − 2 = 0 . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ?     A. 1 n (1;1;3) . B. 2 n (1; 1; − 3) . C. 3 n (1; 1; − 3 − ) . D. 4 n ( 1; − 1; − 3) . ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132 mamon made cauhoi dapan TOAN 12 THI HKII 132 1 A TOAN 12 THI HKII 132 2 C TOAN 12 THI HKII 132 3 C TOAN 12 THI HKII 132 4 A TOAN 12 THI HKII 132 5 D TOAN 12 THI HKII 132 6 D TOAN 12 THI HKII 132 7 C TOAN 12 THI HKII 132 8 C TOAN 12 THI HKII 132 9 B TOAN 12 THI HKII 132 10 A TOAN 12 THI HKII 132 11 D TOAN 12 THI HKII 132 12 B TOAN 12 THI HKII 132 13 A TOAN 12 THI HKII 132 14 D TOAN 12 THI HKII 132 15 C TOAN 12 THI HKII 132 16 B TOAN 12 THI HKII 132 17 C TOAN 12 THI HKII 132 18 C TOAN 12 THI HKII 132 19 B TOAN 12 THI HKII 132 20 B TOAN 12 THI HKII 132 21 C TOAN 12 THI HKII 132 22 C TOAN 12 THI HKII 132 23 D TOAN 12 THI HKII 132 24 C TOAN 12 THI HKII 132 25 C TOAN 12 THI HKII 132 26 B TOAN 12 THI HKII 132 27 C TOAN 12 THI HKII 132 28 B TOAN 12 THI HKII 132 29 A TOAN 12 THI HKII 132 30 D TOAN 12 THI HKII 132 31 B TOAN 12 THI HKII 132 32 C TOAN 12 THI HKII 132 33 D TOAN 12 THI HKII 132 34 B TOAN 12 THI HKII 132 35 D TOAN 12 THI HKII 132 36 B TOAN 12 THI HKII 132 37 A TOAN 12 THI HKII 132 38 B TOAN 12 THI HKII 132 39 D TOAN 12 THI HKII 132 40 A TOAN 12 THI HKII 132 41 D TOAN 12 THI HKII 132 42 A TOAN 12 THI HKII 132 43 A TOAN 12 THI HKII 132 44 C TOAN 12 THI HKII 132 45 A TOAN 12 THI HKII 132 46 A TOAN 12 THI HKII 132 47 D TOAN 12 THI HKII 132 48 D TOAN 12 THI HKII 132 49 A TOAN 12 THI HKII 132 50 B TOAN 12 THI HKII 209 1 D TOAN 12 THI HKII 209 2 A TOAN 12 THI HKII 209 3 A TOAN 12 THI HKII 209 4 D TOAN 12 THI HKII 209 5 B TOAN 12 THI HKII 209 6 B TOAN 12 THI HKII 209 7 D TOAN 12 THI HKII 209 8 B TOAN 12 THI HKII 209 9 A TOAN 12 THI HKII 209 10 C TOAN 12 THI HKII 209 11 D TOAN 12 THI HKII 209 12 B TOAN 12 THI HKII 209 13 A TOAN 12 THI HKII 209 14 A TOAN 12 THI HKII 209 15 D TOAN 12 THI HKII 209 16 C TOAN 12 THI HKII 209 17 B TOAN 12 THI HKII 209 18 B TOAN 12 THI HKII 209 19 B TOAN 12 THI HKII 209 20 C TOAN 12 THI HKII 209 21 D TOAN 12 THI HKII 209 22 C TOAN 12 THI HKII 209 23 C TOAN 12 THI HKII 209 24 D TOAN 12 THI HKII 209 25 C TOAN 12 THI HKII 209 26 C TOAN 12 THI HKII 209 27 D TOAN 12 THI HKII 209 28 D TOAN 12 THI HKII 209 29 B TOAN 12 THI HKII 209 30 A TOAN 12 THI HKII 209 31 C TOAN 12 THI HKII 209 32 B TOAN 12 THI HKII 209 33 A TOAN 12 THI HKII 209 34 A TOAN 12 THI HKII 209 35 B TOAN 12 THI HKII 209 36 A TOAN 12 THI HKII 209 37 D TOAN 12 THI HKII 209 38 D TOAN 12 THI HKII 209 39 D TOAN 12 THI HKII 209 40 C TOAN 12 THI HKII 209 41 A TOAN 12 THI HKII 209 42 C TOAN 12 THI HKII 209 43 C TOAN 12 THI HKII 209 44 B TOAN 12 THI HKII 209 45 A TOAN 12 THI HKII 209 46 D TOAN 12 THI HKII 209 47 C TOAN 12 THI HKII 209 48 A TOAN 12 THI HKII 209 49 A TOAN 12 THI HKII 209 50 B TOAN 12 THI HKII 357 1 A TOAN 12 THI HKII 357 2 D TOAN 12 THI HKII 357 3 A TOAN 12 THI HKII 357 4 C TOAN 12 THI HKII 357 5 D TOAN 12 THI HKII 357 6 D TOAN 12 THI HKII 357 7 A TOAN 12 THI HKII 357 8 B TOAN 12 THI HKII 357 9 A TOAN 12 THI HKII 357 10 C TOAN 12 THI HKII 357 11 B TOAN 12 THI HKII 357 12 A TOAN 12 THI HKII 357 13 D TOAN 12 THI HKII 357 14 D TOAN 12 THI HKII 357 15 B TOAN 12 THI HKII 357 16 D TOAN 12 THI HKII 357 17 B TOAN 12 THI HKII 357 18 A TOAN 12 THI HKII 357 19 C TOAN 12 THI HKII 357 20 B TOAN 12 THI HKII 357 21 D TOAN 12 THI HKII 357 22 A TOAN 12 THI HKII 357 23 D TOAN 12 THI HKII 357 24 C TOAN 12 THI HKII 357 25 D TOAN 12 THI HKII 357 26 A TOAN 12 THI HKII 357 27 D TOAN 12 THI HKII 357 28 D TOAN 12 THI HKII 357 29 D TOAN 12 THI HKII 357 30 C TOAN 12 THI HKII 357 31 C TOAN 12 THI HKII 357 32 B TOAN 12 THI HKII 357 33 A TOAN 12 THI HKII 357 34 B TOAN 12 THI HKII 357 35 B TOAN 12 THI HKII 357 36 B TOAN 12 THI HKII 357 37 A TOAN 12 THI HKII 357 38 D TOAN 12 THI HKII 357 39 C TOAN 12 THI HKII 357 40 C TOAN 12 THI HKII 357 41 C TOAN 12 THI HKII 357 42 C TOAN 12 THI HKII 357 43 B TOAN 12 THI HKII 357 44 B TOAN 12 THI HKII 357 45 A TOAN 12 THI HKII 357 46 C TOAN 12 THI HKII 357 47 C TOAN 12 THI HKII 357 48 B TOAN 12 THI HKII 357 49 D TOAN 12 THI HKII 357 50 A TOAN 12 THI HKII 485 1 B TOAN 12 THI HKII 485 2 D TOAN 12 THI HKII 485 3 B TOAN 12 THI HKII 485 4 C TOAN 12 THI HKII 485 5 C TOAN 12 THI HKII 485 6 B TOAN 12 THI HKII 485 7 C TOAN 12 THI HKII 485 8 D TOAN 12 THI HKII 485 9 B TOAN 12 THI HKII 485 10 A TOAN 12 THI HKII 485 11 C TOAN 12 THI HKII 485 12 A TOAN 12 THI HKII 485 13 C TOAN 12 THI HKII 485 14 B TOAN 12 THI HKII 485 15 D TOAN 12 THI HKII 485 16 B TOAN 12 THI HKII 485 17 D TOAN 12 THI HKII 485 18 C TOAN 12 THI HKII 485 19 C TOAN 12 THI HKII 485 20 D TOAN 12 THI HKII 485 21 A TOAN 12 THI HKII 485 22 B TOAN 12 THI HKII 485 23 D TOAN 12 THI HKII 485 24 D TOAN 12 THI HKII 485 25 D TOAN 12 THI HKII 485 26 A TOAN 12 THI HKII 485 27 D TOAN 12 THI HKII 485 28 D TOAN 12 THI HKII 485 29 C TOAN 12 THI HKII 485 30 A TOAN 12 THI HKII 485 31 B TOAN 12 THI HKII 485 32 A TOAN 12 THI HKII 485 33 A TOAN 12 THI HKII 485 34 C TOAN 12 THI HKII 485 35 A TOAN 12 THI HKII 485 36 C TOAN 12 THI HKII 485 37 D TOAN 12 THI HKII 485 38 D TOAN 12 THI HKII 485 39 A TOAN 12 THI HKII 485 40 C TOAN 12 THI HKII 485 41 A TOAN 12 THI HKII 485 42 B TOAN 12 THI HKII 485 43 B TOAN 12 THI HKII 485 44 B TOAN 12 THI HKII 485 45 C TOAN 12 THI HKII 485 46 B TOAN 12 THI HKII 485 47 D TOAN 12 THI HKII 485 48 A TOAN 12 THI HKII 485 49 D TOAN 12 THI HKII 485 50 A
Document Outline

  • THI HKII _TOAN 12 THI HKII_132
  • sdfsdf