Đề học kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Hà Trung – TT Huế

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề thi 121
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 121
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số
1
()
21
fx
x
=
+
A.
( ) ln 2 1Fx x c= ++
. B.
1
( ) ln 2 1
2
Fx x c= ++
.
C.
. D.
1
( ) ln(2 1)
2
Fx x c= ++
.
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số
2
fx x
x

A.
2
2
1 C
x

. B.
2
2 ln
2
x
xC

C.
2
2
x
xC
. D.
2
2 ln
2
x
xC

.
Câu 3: Môđun của số phức
2
32
i
z
i
+
=
là bao nhiêu
A.
13
. B.
5
13
. C.
65
13
. D.
65
13
.
Câu 4: Giá trị của
1
0
( 1)x dx
+
bằng
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
1
2
. D. 1.
Câu 5: Tính
( )
2
12 43zi i=−+
A.
8 26
= zi
B.
8 26=−+zi
C.
8 26
=−−zi
D.
8 26= +zi
Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
,
là mặt phẳng đi qua điểm
2; 1; 5A
và vuông góc
với hai mặt phẳng
:3 2 7 0P x yz 
:5 4 3 1 0
Qx y z

. Phương trình mặt phẳng
là:
A.
2 50
x yz 
. B.
2 4 2 10 0xyz
.
C.
2 4 2 10 0xyz 
. D.
2 50x yz 
.
Câu 7: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức
12zi
có tọa độ là
A.
1; 2
. B.
1; 2
. C.
1; 2
. D.
1; 2
.
Câu 8: Gọi hai nghiệm của phương trình
2
2 20 +=zz
12
,zz
biết
1
z
có phần ảo âm. Khi đó
1
z
bằng
A.
1.i−−
B.
1.i−+
C.
1.i
+
D.
1.i
Câu 9: Cho số phức
34zi=
, khi đó môđun của
z
bằng
A. 5. B. 7. C. 25. D. -7
Câu 10: Gọi S là diện ch hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
yx=
2
2y x=
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
( )
2
1
0
21 d
S xx=
. B.
( )
2
1
0
2 1d
Sxx=
. C.
( )
2
1
1
21 dS xx
=
. D.
( )
2
1
1
2 1dS xx
=
.
Câu 11: Cho đồ thị hàm số
()y fx
như hình vẽ. Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là
Trang 2/4 - Mã đề thi 121
A.
21
00
() ()
S f x dx f x dx


. B.
1
2
()S f x dx
.
C.
01
20
() ()S f x dx f x dx


. D.
01
20
() ()
S f x dx f x dx


.
Câu 12: Cho hai số phức
1
2zi
2
13zi
. Phần thực của số phức
12
zz
bằng
A.
4
.
B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 13: Cho hàm số
() 2 1
x
y fx= = +
liên tục trên
() ()f x dx F x=
,
(0) ln 2F
=
. Tính
(ln 2)F
.
A.
ln 2
2 .ln 2 ln 2.
B.
ln 2
21
2ln2.
ln 2
C.
ln 2
2 .ln 2 ln 2.+
D.
ln 2
21
2ln2.
ln 2
+
Câu 14: Nếu
1
1
d2fx x
1
1
d3gx x

thì
1
1
1
d
3
fx gx x




bằng
A.
1
. B.
3
.
C.
1
. D.
3
.
Câu 15: Nếu
2
0
d2fx x
thì
2
0
2 2d
fx x



bằng
A.
2
. B.
0
. C.
8
. D.
4
.
Câu 16: Tìm số phức z thỏa:
( )
3 23 43i iz i+− =
A.
14 5
13 13
=
zi
. B.
14 5
13 13
=
zi
. C.
14 5
13 13
= +zi
. D.
14 5
13 13
= +
zi
.
Câu 17: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường
32
1
,
3
y xx

0y
,
0x
3x
quanh trục
Ox
A.
81
35
. B.
71
35
π
. C.
81
35
π
. D.
71
35
.
Câu 18: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng (P) phương trình
3 2 10x yz+ +=
.
Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:
A.
(3; 2; 1)
n
. B.
( 2; 3;1)n
. C.
(3; 2;1)n
. D.
(3;2;1)n −−
.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
2
3
2
xt
yt
zt



đi qua điểm nào sau đây:
A.
3; 2; 1A
. B.
3; 2; 1A 
C.
1; 2; 1A
. D.
3; 2; 1A
.
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa
12zi−+ =
A. đường tròn tâm
( 1;1)
, bán kính
2R =
. B. hình tròn tâm
(1; 1)
, bán kính
2R =
.
C. đường tròn tâm
(1; 1)
, bán kính
4R =
. D. đường tròn tâm
(1; 1)
, bán kính
2R =
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 121
Câu 21: Tìm phần thực của số phức
32
43
22
i
zi
i
+
= −−
A.
15
4
. B.
15
4
. C.
7
4
i
. D.
7
4
Câu 22: Nếu
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
2
sin
1
x
fx
cos x
thì
0
2
FF



bằng
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 23: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
(().()) () . () .
b bb
a aa
g x f x dx g x dx f x dx=
∫∫
B.
(.()) () , .
bb
aa
k f x dx k f x dx k= ∀∈
∫∫
C.
.() () , .k f x dx k f x dx k
= ∀∈
∫∫
D.
().() () . () .
g x f x dx g x dx f x dx=
∫∫
Câu 24: Một nguyên hàm của hàm số
( ) sin 1
fx x
= +
A.
( ) cosFx x x C
= ++
. B.
( ) cos 1
Fx x x= ++
.
C.
( ) cos
Fx x x C
= ++
. D.
( ) cos 1Fx x x= ++
.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 1M
. Tìm tọa độ
M
hình chiếu
vuông góc của
M
trên mặt phẳng
( )
Oxy
.
A.
( )
2; 1; 0M
. B.
( )
0; 0;1M
. C.
( )
2; 1; 0M
. D.
(
)
2; 1; 1
M
.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
(2;1;1), ( 1; 2; 0)
ab

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. hai vectơ
,ab
có giá vuông góc nhau. B. hai vectơ
,
ab
có giá song song góc nhau.
C. góc giữa hai vectơ
,ab
bằng
0
45
. D. hai vectơ
,
ab
có giá trùng nhau.
Câu 27: Cho số phức
(, )
z x iy x y
=+∈
thỏa
12zi−= +
. Tính
22
xy+
A.
10
. B. 8. C. 5. D. 10.
Câu 28: Mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 2 9Sx y z ++ +=
có tâm
I
?
A.
(
)
1; 2; 0
. B.
( )
1; 2; 0−−
. C.
( )
1; 2; 0
. D.
( )
1; 2; 0
.
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
2
3
yx x= −+
;
3yx= +
;
1
x =
,
3x
=
bằng:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 30: Biết
2zi
= +
là một nghiệm của phương trình bậc hai
2
0z bz c+ +=
. Tìm b, c
A.
4, 5.bc= =
B.
4, 5.bc=−=
C.
2, 1.bc
= =
D.
4, 5.bc= =
Câu 31: Cho các số phức
1 2, 3z iw i

. Phần ảo của số phức
.zw
bằng
A.
5i
. B.
7
. C.
7i
. D.
5
.
Câu 32: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
(1;3;4)M
song song với trục hoành là
A.
1
3.
4
xt
y
z

B.
1
3.
4
x
yt
z

C.
1
3.
4
x
y
yt

D.
1
3.
4
x
y
yt

Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng


1
: 2 3 ;
5
x
dy t tR
zt
. Vecctơ nào dưới đây
vectơ chỉ phương của
d
?
A.

1
0; 3; 1u
B.

2
1; 3; 1u
C.

3
1;3;1u
D.
4
1; 2; 5u
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
(1; 2;1), (1; 1; 0)AB
. Tính
AB

Trang 4/4 - Mã đề thi 121
A.
(0; 3; 1)AB

. B.
(0; 3; 1)
AB
−−

. C.
(0; 3;1)AB

. D.
(0; 3;1)
AB

.
Câu 35: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
. Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (P)
2 50xy +−=
A.
( 2;1; 0)
. B.
( 2;1; 5)−−
. C.
(1; 7;5)
. D.
( 2; 2; 5)−−
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
32
32yx x x=−+
và trục hoành.
Câu 2 (1 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
(1; 2;1); ( 1;1; 0)AB
a. Viết phương trình đườngthẳng
.
AB
b. Viết phương trình mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
.AB
Câu 3 (0,5 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
,cho đường thẳng
112
:
2 11
xyz
d
++
= =
.
Viết phương trình mặt phẳng
()
α
song song với trục
Oy
và chứa đường thẳng
d
.
Câu 4 (0,5 điểm). Cho số phức
z
thỏa mãn
43 5zi−− =
. Tìm
z
để
13 1z iz i+− + −+
đạt giá trị lớn
nhất.
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Mã đề: 121
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
B
C
D
Mã đề: 122
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
B
C
D
Mã đề: 123
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
B
C
D
Mã đề: 124
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
B
C
D
II.PHẦN TỰ LUẬN
MÃ ĐỀ 121; 123
CÂU
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
1
Câu 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
32
32yx x x=−+
và trục hoành.
Phương trình hoành độ giao điểm của
32
32yx x x=−+
trục hoành
32
0
3 20
1
2
x
xx x
x
x
=
+=
=
=
Diện tích hình phẳng cần tìm là
2
32
0
12
32 32
01
44
12
23 23
01
23
( 2 3) ( 2 3)
1
4 42
||
S x x x dx
x x x dx x x x dx
xx
xx xx
= +−
= +− + +−

= +− + +− =


∫∫
0.25đ
0.25đ
0,25đ
0,25đ
2
Câu 2 (1 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
(1; 2;1); ( 1;1; 0)AB
a. Viết phương trình đường thẳng
.AB
b. Viết phương trình mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
.AB
a. Ta có
(2;1;1)AB −−

Đường thẳng
AB
nhận
(2;1;1)AB −−

làm vecto chỉ phương và đi qua điểm A
nên phương trình
AB
12
2, .
1
xt
y tt
zt
=
=−∈
=
b. Mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
AB
nên nhận
(2;1;1)AB −−

làm vecto
pháp tuyến
Phương trình mặt phẳng cần tìm là
2( 1) ( 2) ( 1) 0
2 50
xyz
xyz
−− =
⇔− + =
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
,cho đường thẳng
112
:
2 11
xyz
d
++
= =
. Viết phương trình mặt phẳng
()
α
song song với
trục
Oy
và chứa đường thẳng
d
.
Ta có vec tơ chỉ phương của
d
(2; 1;1)u
; của trục
Oy
(0;1; 0)j
Vì mặt phẳng
()
α
song song với trục
Oy
và chứa đường thẳng
d
nên vectơ pháp
tuyến của
()
α
( 1; 0; 2 )
nuj=∧=

.
Mặt khác điểm
(1; 1; 2 ) ( )Ad
α
−−
Nên phương trình mặt phẳng
()
α
2 50
xz
−+ + =
.
0,25đ
0,25đ
4
Cho số phức
z
thỏa mãn
43 5
zi
−− =
. Tìm
z
để
13 1z iz i+− + −+
đạt
giá trị lớn nhất.
Lời giải
Gọi
( )
;M ab
là điểm biểu diễn của số phức
z a ib= +
.
Theo giả thiết ta có:
( ) ( )
22
43 5 4 3 5zi a b=−+−=
Tập hợp điểm
biểu diễn số phức
z
là đường tròn tâm
( )
4;3I
bán kính
5R =
Gọi:
( )
( )
1; 3
13 1
1; 1
A
Q z i z i MA MB
B
= + + −+ = +
Gọi E là trung điểm của AB, kéo dài EI cắt đường tròn tại D
Ta có:
222
2.MA MBQ MA MB=++
( )
22222 22
2Q MA MB MA MB MA MB≤+++= +
ME
là trung tuyến trong
MAB
222 2
2 22 2
2
24 2
MA MB AB AB
ME MA MB ME
+
= ⇒+= +
2
2 2 22
22 4
2
AB
Q ME ME AB

⇒≤ + = +


.
Mặt khác
25 5 35ME DE EI ID =+= +=
( )
2
2
4. 3 5 20 200Q +=
10 2 10 2 , 6 4
=
⇒≤ = =+
max
MA MB
Q Q hay z i
MD
0,25đ
0,25đ
MÃ ĐỀ 122; 124
CÂU
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
1
Câu 1. Tính diện ch hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số
3
() 2 2fx x x
=++
và
2
() 3 2gx x
= +
.
Phương trình hoành độ giao điểm của
3
() 2 2fx x x=++
2
() 3 2
gx x= +
32
2
2 23 2
1
0
x
xx x
x
x
=
+ += +⇔
=
=
Diện tích hình phẳng cần tìm là
2
32
0
12
32 32
01
44
12
23 23
01
23
( 2 3) ( 2 3)
1
4 42
||
S x x x dx
x x x dx x x x dx
xx
xx xx
= +−
= +− + +−

= +− + +− =


∫∫
0.25đ
0.25đ
0,25đ
0,25đ
2
Câu 2 (1 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
a. Viết phương trình đườngthẳng
.AB
b. Viết phương trình mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
.AB
a. Ta có
( 2; 1;1)AB
−−

Đường thẳng
AB
nhận
( 2; 1;1)AB −−

làm vecto chỉ phương và đi qua điểm A nên
phương trình
AB
12
2, .
1
xt
y tt
zt
=
=−∈
=−+
b. Mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
AB
nên nhận
( 2; 1;1)AB −−

làm vecto
pháp tuyến
Phương trình mặt phẳng cần tìm là
2( 1) ( 2) ( 1) 0
2 50
xyz
xyz
−− ++=
⇔− + + =
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
,cho đường thẳng
112
:
2 11
xyz
d
++
= =
. Viết phương trình mặt phẳng
()
α
song song với
trục
Ox
và chứa đường thẳng
d
.
Ta có vec tơ chỉ phương của
d
(2; 1;1)u
; của trục
Ox
(1;0;0)j
Vì mặt phẳng
()
α
song song với trục
Oy
chứa đường thẳng
d
n vectơ pháp tuyến
của
()
α
(0;1;1)
nui= ∧=

.
Mặt khác điểm
(1; 1; 2 ) ( )Ad
α
−−
Nên phương trình mặt phẳng
()
α
30yz++=
.
0,25đ
0,25đ
4
Câu 4. Cho số phức
z
thỏa mãn
32 3zi−+ =
. Giá trị lớn nhất của biểu
thức
12 52Pz iz i 
----------------------------------------
Từ giả thiết
32 3zi
.
Gọi
;Mxy
là điểm biểu diễn cho số phức
z x iy
Suy ra M thuộc đường tròn
22
: 3 29
Cx y 
Ta có:
P MA MB
, với
1;2 , 5;2AB
.
Gọi
H
là trung điểm ca
AB
, ta có
3;2H
. Khi đó:
2 2 22
24P MA MB MA MB MH AB
.
Mặt khác:
MH KH
với mọi điểm
MC
, nên
2
22 2
4 4 2 53P KH AB IH R AB
 
.
Vy
max
2 53
P
khi
MK
MA MB
hay
35zi
.
0,25đ
0,25đ
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 121
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1:
Họ nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = 2x + 1
A. F(x) = ln 2x +1 + c . B. 1
F(x) = ln 2x + 1 + c . 2
C. F(x) = ln(2x +1) + c . D. 1
F(x) = ln(2x + 1) + c . 2
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số   2
f x x  là x 2 2 2 A. 2 x x x 1  C . B.
 2 ln x C C. x C . D.
 2 ln x C . 2 x 2 2 2
Câu 3: Môđun của số phức 2 + i z = là bao nhiêu 3 − 2i A. 13 . B. 5 . C. 65 . D. 65 . 13 13 13 1
Câu 4: Giá trị của (x +1)dx ∫ bằng 0 A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1. 3 2 2
Câu 5: Tính z = − i + ( − i)2 1 2 4 3
A. z = 8 − 26i B. z = 8 − + 26i C. z = 8 − − 26i
D. z = 8 + 26i
Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , là mặt phẳng đi qua điểm A2;1;  5 và vuông góc
với hai mặt phẳng P:3x2y z 7  0 và Q:5x4y 3z 1 0 . Phương trình mặt phẳng 
là: A. x2yz50.
B. 2x4y2z 10  0 .
C. 2x  4y  2z 10  0.
D. x  2yz 5  0 .
Câu 7: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z  1  2i có tọa độ là A. 1;2. B. 1;2. C. 1;2. D. 1;2.
Câu 8: Gọi hai nghiệm của phương trình 2
z − 2z + 2 = 0 là z , z biết z có phần ảo âm. Khi đó z bằng 1 2 1 1 A. 1 − − .i B. 1 − + .i C. 1+ .i D. 1− .i
Câu 9: Cho số phức z = 3 − 4i , khi đó môđun của z bằng A. 5. B. 7. C. 25. D. -7
Câu 10: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y = x và 2
y = 2 − x . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. S = 2∫( 2
1− x )dx . B. S = 2 ( 2 x − ∫
)1dx. C. S = 2∫( 2
1− x )dx . D. S = 2 ( 2 x − ∫ )1dx. 0 0 1 − 1 −
Câu 11: Cho đồ thị hàm số y f (x) như hình vẽ. Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là
Trang 1/4 - Mã đề thi 121 2  1 1
A. S f (x)dx f (x)dx .
B. S f (x)dx. 0 0 2  0 1 0 1
C. S f (x)dx f (x)dx .
D. S f (x)dx f (x)dx. 2 0 2 0
Câu 12: Cho hai số phức z  2  i z  1  3i . Phần thực của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2.
Câu 13: Cho hàm số = ( ) = 2x y f x
+1 liên tục trên  và f (x)dx = F(x) ∫
, F(0) = ln 2 . Tính F(ln 2) . ln 2 ln 2 A. 2 −1 2 −1 ln 2 2 .ln 2 − ln 2. B. − 2 ln 2. C. ln2 2 .ln 2 + ln 2. D. + 2 ln 2. ln 2 ln 2 1 1 1   Câu 14: Nếu 1 f
 xdx  2 và g
 xdx  3 thì f
 x g x dx  bằng 3  1 1 1   A. 1. B. 3 . C. 1. D. 3. 2 2 Câu 15: Nếu f
 xdx  2 thì 2f   x 2  dx bằng   0 0 A. 2. B. 0 . C. 8 . D. 4 .
Câu 16: Tìm số phức z thỏa: 3+ i − (2 −3i) z = 4 −3i A. 14 − 5 z − = − i . B. 14 5 z = − i . C. 14 5 z = + i . D. 14 5 z = + i . 13 13 13 13 13 13 13 13
Câu 17: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng H  giới hạn bởi các đường 1 3 2
y x x , y  0 , x  0 và x  3 quanh trục Ox 3 A. 81 . B. 71π .
C. 81π . D. 71 . 35 35 35 35
Câu 18: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x + 2y z +1 = 0 .
Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:     A. n(3;2; 1) − . B. n( 2
− ;3;1) . C. n(3;2;1) . D. n(3; 2 − ; 1 − ) .
 x  2  t 
Câu 19: Trong không gian Oxyz , đường thẳng  y  3 t đi qua điểm nào sau đây:
z  2 t 
A. A3;2;  1 .
B. A3;2;  1
C. A1;2;  1 .
D. A3;2;  1 .
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm biểu diễn số phức z thỏa z −1+ i = 2 là
A. đường tròn tâm ( 1;
− 1), bán kính R = 2 .
B. hình tròn tâm (1; 1
− ), bán kính R = 2 .
C. đường tròn tâm (1; 1
− ), bán kính R = 4 .
D. đường tròn tâm (1; 1
− ), bán kính R = 2 .
Trang 2/4 - Mã đề thi 121 +
Câu 21: Tìm phần thực của số phức 3 2i z = − 4 − 3i 2 − 2i A. 15 −
. B.15 . C. 7 − i . D. 7 − 4 4 4 4   Câu 22: Nếu sin x
F x là một nguyên hàm của hàm số f x  thì F       F    0 bằng 2 cos x  1 2 A. 2 . B. 1.
C. 2. D. 1.
Câu 23: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? b b b b b
A. (g(x). f (x))dx = g(x)dx. f (x)dx. ∫ ∫ ∫
B. (k. f (x))dx = k f (x)dx, k ∀ ∈ . ∫ ∫  a a a a a
C. k. f (x)dx = k f (x)dx, k ∀ ∈ . ∫ ∫ 
D. g(x). f (x)dx = g(x)dx. f (x)dx. ∫ ∫ ∫
Câu 24: Một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x +1 là
A. F(x) = cos x + x + C .
B. F(x) = cos x + x +1.
C. F(x) = −cos x + x + C .
D. F(x) = −cos x + x +1.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2; 1; − )
1 . Tìm tọa độ M ′ là hình chiếu
vuông góc của M trên mặt phẳng (Oxy). A. M ′(2; 1;
− 0). B. M ′(0;0; ) 1 . C. M ′( 2 − ;1;0) .
D. M ′(2;1;− ) 1 .  
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ( a 2;1;1), ( b 1;
− 2;0) . Khẳng định nào sau đây đúng?   A. hai vectơ ,
a b có giá vuông góc nhau. B. hai vectơ ,
a b có giá song song góc nhau.  
C. góc giữa hai vectơ , a b bằng 0 45 . D. hai vectơ ,
a b có giá trùng nhau.
Câu 27: Cho số phức z = x + iy ( x, y ∈ ) thỏa z −1 = 2 + i . Tính 2 2 x + y A. 10 . B. 8. C. 5. D. 10.
Câu 28: Mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 2 : 1
2 + z = 9 có tâm I ? A. (1; 2 − ;0) . B. ( 1; − 2 − ;0) . C. (1;2;0) . D. ( 1; − 2;0) .
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: 2
y = x x + 3; y = x + 3 ; x = 1, x = 3 bằng: A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 30: Biết z = 2 + i là một nghiệm của phương trình bậc hai 2
z + bz + c = 0 . Tìm b, c
A. b = 4, c = 5 − . B. b = 4, − c = 5.
C. b = 2, c = 1.
D. b = 4, c = 5.
Câu 31: Cho các số phức z 1  2 ,iw 3  i . Phần ảo của số phức z.w bằng A. 5i . B. 7 . C. 7i . D. 5.
Câu 32: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(1;3;4) và
song song với trục hoành là x   1  t     x   1 x   1 x   1     A. y   3 . B. y   3 t . C. y   3 . D. y   3 .     z   4     z   4 y   4  t y   4  t    x   1 
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 
d : y  2  3t ; t R. Vecctơ nào dưới đây là z  5  t
vectơ chỉ phương của d ? A.     u  0;3; 1 B. u  1;3; 1
C. u  1; 3; 1 D. u  1;2;5 4   3     2    1    
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho (
A 1;2;1), B(1; 1; − 0) . Tính AB
Trang 3/4 - Mã đề thi 121     A. AB(0;3; 1 − ) . B. AB(0; 3 − ; 1 − ) . C. AB(0;3;1) . D. AB(0; 3 − ;1) .
Câu 35: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (P) 2
x + y − 5 = 0 A. ( 2 − ;1;0) . B. ( 2 − ;1; 5 − ) . C. (1;7;5) . D. ( 2; − 2; 5 − ) .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm).
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2x và trục hoành.
Câu 2 (1 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( A 1;2;1); B( 1; − 1;0)
a. Viết phương trình đườngthẳng A . B
b. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với A . B
Câu 3 (0,5 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ x y + z +
Oxyz ,cho đường thẳng 1 1 2 d : = = . 2 1 − 1
Viết phương trình mặt phẳng (α) song song với trục Oy và chứa đường thẳng d .
Câu 4 (0,5 điểm). Cho số phức z thỏa mãn z − 4 −3i = 5 . Tìm z để z +1−3i + z −1+ i đạt giá trị lớn nhất. ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 121
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Mã đề: 121 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B C D Mã đề: 122 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B C D Mã đề: 123 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B C D Mã đề: 124 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B C D II.PHẦN TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 121; 123 CÂU ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM 1
Câu 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2x và trục hoành.
Phương trình hoành độ giao điểm của 3 2
y = x − 3x + 2x và trục hoành là x = 0 0.25đ 3 2 
x − 3x + 2x = 0 ⇔ x = 1   x = 2
Diện tích hình phẳng cần tìm là 2 3 2
S = x + 2x − 3x dx 0.25đ 0 1 2 3 2 3 2
= (x + 2x − 3x )dx + (x + 2x − 3x )dx ∫ ∫ 0 1 0,25đ 4 4  x  1  x  2 1 2 3 2 3 = 
+ x x | +  + x x | = 0,25đ 0 1 4 4 2     2
Câu 2 (1 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( A 1;2;1); B( 1; − 1;0)
a. Viết phương trình đường thẳng A . B
b. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với A . B  a. Ta có AB( 2 − ; 1 − ; 1 − )  0,25đ
Đường thẳng AB nhận AB( 2 − ; 1 − ; 1
− ) làm vecto chỉ phương và đi qua điểm A x = 1 − 2t nên phương trình 
AB là y = 2 − t , t ∈ .  0,25đ z = 1− t 
b. Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB nên nhận AB( 2 − ; 1 − ; 1 − ) làm vecto pháp tuyến 0,25đ 2
− (x −1) − (y − 2) − (z −1) = 0
Phương trình mặt phẳng cần tìm là ⇔ 2
x y z + 5 = 0 0,25đ 3
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng x −1 y + 1 z + 2 d : = =
. Viết phương trình mặt phẳng (α) song song với 2 1 − 1
trục Oy và chứa đường thẳng d .  
Ta có vec tơ chỉ phương của d 0,25đ ( u 2; 1;
− 1) ; của trục Oy j(0;1;0) Vì mặt phẳng
(α ) song song với trục Oy và chứa đường thẳng d nên vectơ pháp   
tuyến của (α) là n = u j = ( 1; − 0;2) . Mặt khác điểm ( A 1; 1; − 2 − ) ∈ d ⊂ (α) 0,25đ
Nên phương trình mặt phẳng (α) là −x + 2z + 5 = 0. 4
Cho số phức z thỏa mãn z − 4−3i = 5 . Tìm z để z +1−3i + z −1+i đạt
giá trị lớn nhất. Lời giải Gọi M ( ;
a b) là điểm biểu diễn của số phức z = a + ib .
Theo giả thiết ta có: z − − i =
⇔ (a − )2 + (b − )2 4 3 5 4 3 = 5 ⇒ Tập hợp điểm
biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I (4;3) bán kính R = 5 A( 1; −  3) Gọi: 
 ( − ) ⇒ Q = z +1− 3i + z −1+ i = MA + MB B 1; 1
Gọi E là trung điểm của AB, kéo dài EI cắt đường tròn tại D Ta có: 2 2 2
Q = MA + MB + 2 . MA MB 2 2 2 2 2
Q MA + MB + MA + MB = ( 2 2 2 MA + MB )
ME là trung tuyến trong 0,25đ 2 2 2 2 MA + MB AB AB MAB 2 2 2 2 ⇒ ME = −
MA + MB = 2ME + 2 4 2 2   2 2 AB 2 2
Q ≤ 22ME +
 = 4ME + AB .  2 
Mặt khác ME DE = EI + ID = 2 5 + 5 = 3 5 ⇒ Q ≤ ( )2 2 4. 3 5 + 20 = 200 MA = MB
Q ≤ 10 2 ⇒ Q = hay z i max 10 2 ⇔  , = 6 + 4 0,25đ M D MÃ ĐỀ 122; 124 CÂU ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM 1
Câu 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số 3
f (x) = x + 2x + 2 2
g(x) = 3x + 2 .
Phương trình hoành độ giao điểm của 3
f (x) = x + 2x + 2 và 2
g(x) = 3x + 2 x = 2 3 2  0.25đ
x + 2x + 2 = 3x + 2 ⇔ x = 1   x = 0
Diện tích hình phẳng cần tìm là 2 3 2
S = x + 2x − 3x dx0.25đ 0 1 2 3 2 3 2
= (x + 2x − 3x )dx + (x + 2x − 3x )dx ∫ ∫ 0 1 4 4  0,25đ x  1  x  2 1 2 3 2 3 = 
+ x x | +  + x x | = 0 1 4 4 2     0,25đ 2
Câu 2 (1 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( A 1;2; 1 − ); B( 1; − 1;0)
a. Viết phương trình đườngthẳng A . B
b. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với A . B  a. Ta có AB( 2 − ; 1; − 1)  0,25đ
Đường thẳng AB nhận AB( 2 − ; 1;
− 1) làm vecto chỉ phương và đi qua điểm A nên x = 1 − 2t 0,25đ phương trình 
AB là y = 2 − t , t ∈ .  z = 1 − + t 
b. Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB nên nhận AB( 2 − ; 1; − 1) làm vecto 0,25đ pháp tuyến 2
− (x −1) − (y − 2) + (z +1) = 0 0,25đ
Phương trình mặt phẳng cần tìm là ⇔ 2
x y + z + 5 = 0 3
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng x −1 y + 1 z + 2 d : = =
. Viết phương trình mặt phẳng (α) song song với 2 1 − 1
trục Ox và chứa đường thẳng d .  
Ta có vec tơ chỉ phương của d là ( u 2; 1;
− 1) ; của trục Ox j(1;0;0)
Vì mặt phẳng (α) song song với trục Oy và chứa đường thẳng d nên vectơ pháp tuyến   
của (α) là n = u i = (0;1;1). 0,25đ Mặt khác điểm ( A 1; 1; − 2 − ) ∈ d ⊂ (α)
Nên phương trình mặt phẳng (α) là y + z + 3 = 0 . 0,25đ 4
Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn z − 3 + 2i = 3. Giá trị lớn nhất của biểu
thức P z 1 2i z  5  2i ---------------------------------------- Từ giả thiết
z  3  2i  3 .
Gọi M x ;y là điểm biểu diễn cho số phức z x iy
Suy ra M thuộc đường tròn C  x  2  y  2 : 3 2  9
Ta có: P MA MB , với A1  ;2 ,B 5  ;2 .
Gọi H là trung điểm của AB , ta có H 3;  2 . Khi đó: 0,25đ
P MA MB   2 2 MA MB  2 2 2
 4MH AB .
Mặt khác: MH KH với mọi điểm M  C , nên P KH AB  IH R2 2 2 2 4 4  AB  2 53 . 0,25đ  
Vậy P  2 53 khi M K 
hay z  3  5i . max MA   MB 
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

Document Outline

  • CUỐI KỲ 2_CUỐI KYD 2.K.12.2022-2023_132
  • CUỐI KỲ 2_CUỐI KYD 2.K.12.2022-2023_phieudapan