Đề học kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Hồng Đạo – Bình Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2022-2023
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Mã đề thi
132A
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm mỗi câu đúng 0.2 điểm)
Câu 1: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và có
( )
1
0
d2fx x=
;
( )
3
1
d6fx x=
. Tính
( )
3
0
dI fx x=
.
A.
. B.
4I =
. C.
D.
8I =
.
Câu 2: Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số f(x) liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
, trục hoành hai
đường thẳng
,x ax b
= =
,
( )
ab<
thì diện tích S được xác định bởi công thức:
A.
()
a
b
S f x dx=
B.
()
b
a
S f x dx=
C.
()
b
a
S f x dx
π
=
.
D.
()
b
a
S f x dx=
Câu 3: Cho
( )
2
1
d2fx x
=
( )
2
1
d1gx x
=
. Tính
( ) ( )
2
1
2 3dI x f x gx x
=++


bằng
A.
5
2
I =
. B.
7
2
I
=
. C.
17
2
I
=
. D.
11
2
I
=
.
Câu 4: Cho số phức
32zi=
. Môđun của
2
z
w
zz
=
+
bằng
A.
11
6
. B.
2
. C.
15
6
. D.
13
6
Câu 5: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 3M
và vuông góc với mặt phẳng
( )
: 2023 0Pxyz
++ =
?
A.
123
3 15
xy z
++
= =
B.
123
11 1
xy z−−+
= =
−−
C.
315
12 3
x yz −+
= =
−−
D.
111
12 3
xyz
−+
= =
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 20 0Sx y z y++−+ =x
. Tìm tọa độ m
I
bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
.
A.
( )
1; 2; 0I
,
5R
=
B.
(
)
1; 2; 0I
,
25R =
C.
( )
1; 2; 0I
,
5R
=
D.
( )
1; 2; 0I
,
25R =
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho
23a i jk=+−

,
( )
2; 3; 7
b
. Tìm tọa độ của
23x ab=

.
A.
( )
2; 3; 19x =
. B.
( )
2; 3; 19x =−−
. C.
( )
2; 1; 19x
=
. D.
( )
2; 1; 19x
=−−
.
Câu 8: Biết tích phân
( )
2
1
4 1 ln ln 2dx xx a b−=+
với
a
,
bZ
. Tổng
bằng
A.
13.
B.
5.
C.
10.
D.
8.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách từ điểm
( )
1; 2; 3A
đến
( )
: 3 4 90Px y z+ +=
A.
26
13
. B.
8
. C.
17
26
. D.
4 26
13
.
Câu 10: Cho số phức
z a bi= +
thỏa mãn
( )
8 6 35z iz i i +− =+
. Giá trị của
ab+
bằng
A.
2
. B.
5
. C.
14
. D.
19
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 11: Gọi
1
z
nghiệm phức phần ảo âm của phương trình
2
2 30
zz
+ +=
. Tọa độ điểm
M
biểu
diễn số phức
1
z
là:
A.
( )
1; 2M −−
. B.
( )
1;2M
. C.
( )
1; 2
M
−−
. D.
( )
1; 2
Mi−−
.
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
đi qua điểm
( )
2; 0; 1M
vectơ
chỉ phương
( )
4; 6; 2a =
. Phương trình tham số của
A.
22
3
1
xt
yt
zt
=−+
=
= +
. B.
42
63
2
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
. C.
22
3
1
xt
yt
zt
= +
=
=−+
. D.
24
6
12
xt
yt
zt
=−+
=
= +
.
Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bới hai đường thẳng
0
x
=
,
πx =
, đồ thị hàm số
cosyx=
trục
Ox
A.
π
0
cos dS xx
π
=
B.
π
2
0
cos dS xx=
. C.
π
0
cos dS xx=
. D.
π
0
cos dS xx=
.
Câu 14: Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
1 35zi i+=
. Tính môđun của
z
.
A.
17z =
. B.
4z
=
. C.
17z =
D.
16z =
.
Câu 15: Số phức liên hợp của số phức
( )
12zi i=
có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?
A.
(
)
1; 2B
. B.
(
)
2; 1
E
. C.
( )
1; 2A
. D.
(
)
2;1F
Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
e
e. 4fx x= +
A.
e1
e.
4
e1
x
xC
+
++
+
. B.
2 e1
e.xC
+
. C.
e1
4
e1
x
xC
+
++
+
. D.
e1
.
4
e1
ex
C
+
++
+
.
Câu 17: Cho hai số phức
1
3zi=
2
4zi=
. Tính môđun của số phức
2
12
zz
+
.
A.
13
. B.
15
C.
12
. D.
10
.
Câu 18: Cho số phức
z a bi= +
( )
,ab
thỏa mãn
(
)
13
1
12
i
ab i
i
+
+− =
. Giá trị nào dưới đây môđun
của
z
?
A.
5
. B.
1
. C.
10
. D.
5
.
Câu 19: Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng
12
:
111
xy z
d
−+
= =
cắt hai đường
thẳng
1
112
:
21 1
xyz
d
++−
= =
;
2
123
:
11 3
xy z
d
−−
= =
là:
A.
123
11 1
xy z−−
= =
. B.
11
1 11
x yz−−
= =
.
C.
112
1 11
xyz++−
= =
−−
. D.
11
1 11
x yz−−
= =
−−
.
Câu 20: Cho
( )
fx
,
(
)
gx
các hàm số xác định liên tục trên
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào sai?
A.
( )
( ) ( ) ( )
dddf x gx x f x x gx x+=+


∫∫
. B.
( ) ( )
2 d2 dfx x fx x=
∫∫
.
C.
( ) ( ) (
) ( )
dddf x gx x f x x gx x−=−


∫∫
. D.
( ) ( ) ( )
( )
d d. dfxgxx fxxgxx=
∫∫
.
Câu 21: Cho
( ) ( )
df x x Fx C= +
. Khi đó với
0a
,
a
,
b
là hằng số ta có
( )
df ax b x+
bằng
A.
( ) ( )
1
df ax b x F ax b C
a
+ = ++
. B.
( ) ( )
1
df ax b x F ax b C
ab
+ = ++
+
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
C.
( )
( )
df ax b x F ax b C+ = ++
. D.
(
) (
)
d
f ax b x aF ax b C+ = ++
.
Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
(
)
3
1fx x=
A.
( )
3
1
1
4
xC
−+
. B.
( )
4
41xC−+
. C.
( )
31xC−+
D.
(
)
4
1
1
4
xC
−+
.
Câu 23: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Gọi
D
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
hàm số
( )
y fx=
, trục hoành hai đường thẳng
xa=
,
xb
=
( )
ab<
. Thể tích của khối tròn xoay tạo
thành khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thức
A.
( )
2
d
b
a
V fx x
π
=
B.
( )
2
2d
b
a
V f xx
π
=
. C.
( )
2
d
b
a
V f xx
π
=
. D.
( )
22
d
b
a
V f xx
π
=
.
Câu 24: Cho
( )
2
0
d3I fx x= =
. Khi đó
( )
2
0
4 3dJ fx x=


bằng:
A.
4
B.
2
C.
6
D.
8
Câu 25: Tính thể tích
V
của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
y
x
=
,
0y =
,
1x =
,
xa=
,
( )
1a >
quay xung quanh trục
Ox
.
A.
1
1V
a

=


. B.
1
1V
a
π

=


. C.
1
1V
a
π

= +


. D.
1
1V
a

= +


.
Câu 26: Điểm biểu diễn hình học số phức liên hợp của số phức
23zi=
là?
A.
( )
2; 3
. B.
( )
2;3
. C.
( )
2;3
. D.
( )
2; 3
−−
.
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
(3;1;2)M −−
mặt phẳng
( ):3 2 4 0xy z
α
−+ +=
. Phương trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng đi qua M song song
với
()
α
?
A.
3 2 60xy z−− +=
B.
3 2 60xy z+ −=
C.
3 2 60
xy z−+ +=
D.
3 2 14 0xy z+− =
Câu 28: Cho hai số phức
35zi=
12
wi
=−+
. Điểm biểu diễn số phức
.
z z wz
=
trong mặt phẳng
Oxy
có tọa độ là
A.
( )
4; 6−−
. B.
( )
4; 6
. C.
( )
4; 6
. D.
( )
6; 4−−
.
Câu 29: Cho hai số phức
1
12zi= +
2
23zi=
. Phần ảo của số phức
12
32wz z=
A.
12
i
B.
11
. C.
12
. D.
1
.
Câu 30: Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y fx=
, trục hoành hai đường
thẳng
xa=
,
xb=
( )
ab<
(phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức nào dưới đây?
A.
( ) ( )
dd
cb
ac
S fx x fx x=−+
∫∫
. B.
( ) (
)
dd
cb
ac
S fx x fx x= +
∫∫
.
C.
( )
d
b
a
S fx x=
. D.
( )
d
b
a
S fx x=
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
2 13
:
2 13
x yz
d
−−
= =
. Phương trình
tham số của đường thẳng
đi qua điểm
( )
1; 3; 4M
và song song với
d
A.
12
3
43
xt
yt
zt
=
= +
=
B.
12
3
43
xt
yt
zt
=−+
=−−
=−+
C.
2
1 3.
34
xt
yt
zt
= +
=−+
=
D.
12
3.
43
xt
yt
zt
=−+
=−−
= +
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng đi
qua điểm
(1; 2; 3)M
và có một vectơ pháp tuyến
(1; 2;3)n =
?
A.
2 3 12 0xyz+−=
B.
2 3 60xyz +=
C.
2 3 12 0xyz++=
D.
2 3 60
xyz −=
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tìm mặt phẳng
( )
P
đi qua gốc tọa độ song song với
mặt phẳng
( )
:5 3 2 3 0
Qxyz + −=
.
A.
( )
:5 3 2 0Pxyz
−−=
. B.
( )
:5 3 2 0Pxyz−+=
.
C.
( )
:5 3 2 0
P xyz−+ + =
. D.
( )
:5 3 2 0Pxyz+−=
.
Câu 34: Cho số phức
23zi=
. Môđun của số phức
( )
1w iz= +
A.
5w =
. B.
4w =
. C.
37w =
. D.
26w
=
.
Câu 35: Cho phương trình
2
4 50zz +=
có hai nghiệm phức
1
z
,
2
z
. Tính
1 2 12
A z z zz=++
.
A.
25 2 5A = +
. B.
0A =
. C.
5 25A =
. D.
5 25A = +
.
II.PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1.Tính tích phân
3
2
0
1.I x x dx= +
Câu 2. Cho hai đường thẳng
1
d
:
2 23
,
2 11
xyz+−
= =
2
d
:
1
12
1
xt
yt
zt
=
= +
=−+
điểm
( )
1; 2; 3A
. Viết phương
trình đường thẳng
đi qua
A
, vuông góc với
1
d
và cắt
2
d
.
Câu 3 . Cho số phức
z
thỏa
2zzi
= +
.Tìm giá trị nhỏ nhất của P=
4zi z−+
Câu 4. Một công ty quảng cáo X muốn làm một bức tranh trang
trí hình
MNEF
chính gia ca mt bc tường hình chữ nhật
ABCD
có chiều cao
6=BC m
, chiều dài
12=CD m
(hình vẽ bên). Cho biết nh chữ nhật
MNEF
4=MN m
,
cung
EIF
hình dạng một phần của cung parabol đỉnh I
trung điểm cạnh
AB
đi qua 2 điểm
,CD
. Kinh phí làm
bức tranh
900.000
đồng/ m
2
. Hỏi công ty X cần bao nhiêu
tiền để làm bức tranh đó.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BÌNH ĐNH
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn : TOÁN, LỚP 12
I.PHN TRC NGHIM: Mỗi câu đúng được 0.2điểm
ĐỀ A
CÂU
ĐÁP
ÁN
ĐỀ B
CÂU
ĐÁP
ÁN
ĐỀ C
CÂU
ĐÁP
ÁN
ĐỀ D
CÂU
ĐÁP
ÁN
132
1
D
209
1
A
357
1
D
485
1
A
132
2
B
209
2
C
357
2
D
485
2
C
132
3
A
209
3
B
357
3
D
485
3
C
132
4
D
209
4
A
357
4
A
485
4
A
132
5
B
209
5
D
357
5
C
485
5
B
132
6
C
209
6
A
357
6
B
485
6
B
132
7
B
209
7
D
357
7
C
485
7
C
132
8
C
209
8
C
357
8
C
485
8
A
132
9
D
209
9
A
357
9
A
485
9
C
132
10
D
209
10
C
357
10
C
485
10
C
132
11
A
209
11
B
357
11
A
485
11
B
132
12
C
209
12
C
357
12
A
485
12
A
132
13
C
209
13
A
357
13
B
485
13
B
132
14
C
209
14
C
357
14
B
485
14
C
132
15
B
209
15
A
357
15
D
485
15
B
132
16
A
209
16
B
357
16
D
485
16
D
132
17
A
209
17
B
357
17
B
485
17
A
132
18
D
209
18
B
357
18
C
485
18
B
132
19
D
209
19
D
357
19
B
485
19
D
132
20
D
209
20
A
357
20
B
485
20
C
132
21
A
209
21
C
357
21
D
485
21
B
132
22
D
209
22
D
357
22
C
485
22
D
132
23
C
209
23
D
357
23
C
485
23
D
132
24
C
209
24
D
357
24
D
485
24
B
132
25
B
209
25
D
357
25
A
485
25
B
132
26
B
209
26
A
357
26
A
485
26
C
132
27
B
209
27
A
357
27
B
485
27
B
132
28
A
209
28
D
357
28
A
485
28
D
132
29
C
209
29
A
357
29
B
485
29
A
132
30
A
209
30
B
357
30
A
485
30
A
132
31
A
209
31
A
357
31
B
485
31
A
132
32
C
209
32
B
357
32
B
485
32
D
132
33
B
209
33
B
357
33
B
485
33
D
132
34
D
209
34
C
357
34
D
485
34
B
132
35
D
209
35
C
357
35
C
485
35
D
II. PHN T LUN(3.0đim)
Câu Ni dung Đim
Câu
1
(1
đim
)
Bài 1.
3
2
0
1.I x x dx= +
Đặt
2
1t x tdt xdx= +⇒ =
Vi
01
32
xt
xt
=⇒=
= ⇒=
2
2
3
2
1
1
7
dt
33
t
It⇒= = =
0.25
0.25
0.25x2
Câu
2
(1
đim
)
Cho hai đường thng
1
d
:
2 23
,
2 11
xyz+−
= =
2
d
:
1
12
1
xt
yt
zt
=
= +
=−+
và điểm
(
)
1; 2; 3
A
.
Viết phương trình đường thng
đi qua
A
, vuông góc vi
1
d
và ct
2
d
.
Đưng thng
1
d
có vectơ chỉ phương
( )
1
2; 1; 1
d
u =
( )
2
(1 ;1 2 ; 1 )
; 2 1; 4
Bd B t t t
AB t t t
= ∩∆ + +
= −−

Ta có
1
1
. 0 3 30 1
d
d AB u t t∆⊥ = ⇔− = =−

. Suy ra
( )
1;3;5AB = −−

Vậy phương trình tham số ca
:
1
23
35
xt
yt
zt
= +
=
=
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu
3
(0,5
đim
)
Cho số phc
z
tha
2zzi= +
. Tìm giá tr nh nht ca P=
4zi z−+
Đặt
z x yi= +
vi
x
,
y
theo gi thiết
2izz= +
1y⇔=
.
( )
d
Vy tp hp
các đim biểu diễn số phc
z
đưng thng
( )
d
.Gi
( )
0;1A
,
( )
4; 0B
suy ra
4zi z P−+ =
là tng khong ch t điểm
( )
;1Mx
đến hai điểm
A
,
B
.Thy
ngay
( )
0;1A
( )
4; 0B
nm cùng phía vi
( )
d
. Ly đim đi xng vi
( )
0;1A
qua
đường thng
( )
d
ta được điểm
( )
0; 3
A
.
Do đó khoảng cách ngắn nht là
22
34 5
AB
= +=
.
0,25
0.25
Câu
4
(0,5
đim
)
Câu 4. Mt công ty qung cáo X mun làm mt bức tranh trang trí hình
MNEF
chính gia ca mt bc ờng hình chữ nht
ABCD
có chiu cao
6=BC m
, chiu
dài
12=CD m
(hình v bên). Cho biết hình chữ nht
MNEF
4=MN m
, cung
EIF
hình dạng
là mt phn ca cung parabol đnh I trung điểm cnh
AB
đi qua 2 điểm
,CD
. Kinh phí làm bc tranh
900.000
đồng/ m
2
. Hỏi công ty X cần bao nhiêu
tiền để làm bức tranh đó.
Chn h trục Oxy sao cho gốc ta đ O trung điểm ca MN
suy ra M(-2;0) N(2;0)
Parabol đi qua đỉnh I(0;6) và điểm C(6;0) ; D(-6;0) Phương trình là (P):
2
1
6
6
yx=
Din tích bức tranh là diện tích hình phẳng gii hn bi
2
1
6
6
yx=
; x=-2;x=2 và
trc ox
Khi đó diện tích
( )
22
3
22 2
22
2
1 1 208
6 x= (6 ) x 6x
2
6 6 18 9
x
S xd x d m
−−

= =−=


∫∫
Vy s tiền để công ty X cần dùng đ làm bc tranh là:
208
900.000 20.800.000
9
T =×=
( đng)
0.25
0.25
Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn đạt đim tối đa
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2022-2023
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi 132A
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm– mỗi câu đúng 0.2 điểm) 1 3 3 f
∫ (x)dx = 2 f ∫ (x)dx = 6 I = f ∫ (x)dx
Câu 1: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có 0 ; 1 . Tính 0 . A. I =12. B. I = 4 . C. I = 36 D. I = 8 .
Câu 2: Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số f(x) liên tục trên đoạn [ ;
a b], trục hoành và hai
đường thẳng x = a, x = b , (a < b) thì diện tích S được xác định bởi công thức: a b b b
S = f (x)dx
S = f (x)dx
S = π f (x)dx ∫ .
S = f (x)dxA. b B. a C. a D. a 2 2 2 Câu 3: Cho f
∫ (x)dx = 2 và g(x)dx = 1 − ∫
. Tính I = x + 2 f ∫ 
(x)+3g (x)dx  bằng 1 − 1 − 1 − A. 5 I = . B. 7 I = . C. 17 I = . D. 11 I = . 2 2 2 2 2 z w =
Câu 4: Cho số phức z = 3− 2i . Môđun của z + z bằng 11 15 13 A. 6 . B. 2 . C. 6 . D. 6
Câu 5: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm M (1;2; 3
− ) và vuông góc với mặt phẳng (P) : x y + z + 2023 = 0 ?
A. x +1 y + 2 z − 3 − − + = =
B. x 1 y 2 z 3 = = 3 1 − 5 1 − 1 1 −
C. x − 3 y −1 z + 5 − − + = =
D. x 1 y 1 z 1 = = 1 − 2 3 − 1 2 3 −
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y − 20 = 0 . Tìm tọa độ tâm I
bán kính R của mặt cầu (S ). A. I ( 1; − 2;0), R = 5 B. I ( 1;
− 2;0), R = 25 C. I (1; 2 − ;0) , R = 5 D. I (1; 2
− ;0) , R = 25     
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho a = 2i + 3 j k , b(2; 3; − 7) . Tìm tọa độ của   
x = 2a − 3b .     A. x = ( 2 − ; 3; 19) . B. x = ( 2 − ; − 3; 19).
C. x = (2; −1; 19). D. x = ( 2 − ; −1; 19) .
2∫(4x− )1ln dxx =aln2+b
Câu 8: Biết tích phân 1
với a , bZ . Tổng 2a + b bằng A. 13. B. 5. C. 10. D. 8.
Câu 9: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A(1;− 2;3) đến (P) : x + 3y − 4z + 9 = 0 là A. 26 . B. 8 . C. 17 . D. 4 26 . 13 26 13
Câu 10: Cho số phức z = a + bi thỏa mãn (z −8)i + z − 6i = 3+ 5i . Giá trị của a + b bằng A. 2 . B. 5. C. 14. D. 19
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 11: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z + 2z + 3 = 0 . Tọa độ điểm M biểu 1
diễn số phức z là: 1 A. M ( 1; − − 2). B. M ( 1; − 2) . C. M ( 1; − − 2). D. M ( 1; − − 2i).
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M (2;0;− ) 1 và có vectơ 
chỉ phương a = (4; 6;
− 2) . Phương trình tham số của ∆ là x = 2 − + 2tx = 4 + 2tx = 2 + 2tx = 2 − + 4t     y = 3 − ty = 6 − − 3ty = 3 − ty = 6 − t     A. z =1+  t . B. z = 2 +  t . C. z = 1 − +  t . D. z =1+  2t .
Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bới hai đường thẳng x = 0 , x = π , đồ thị hàm số y = cos x và trục Ox là π π π π
S = π cos x dx ∫ 2
S = cos x dx
S = cos x dx
S = cos x dxA. 0 B. 0 . C. 0 . D. 0 .
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn z (1+ i) = 3− 5i . Tính môđun của z . A. z =17 . B. z = 4. C. z = 17 D. z =16 .
Câu 15: Số phức liên hợp của số phức z = i(1− 2i) có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây? A. B( 1; − 2). B. E (2;− ) 1 . C. A(1;2) . D. F ( 2; − ) 1
Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) e = e.x + 4 là e 1 + e 1 + e 1 +
A. e.x + 4x + C . B. x 2 e 1 e .x − .ex + C . C. + 4x + C . D. + 4 + C . e +1 e +1 e +1
Câu 17: Cho hai số phức z = 3− i z = 4 −i . Tính môđun của số phức 2 + . 1 2 z z 1 2 A. 13. B. 15 C. 12. D. 10.
Câu 18: Cho số phức z = a + bi (a, b∈ + ) thỏa mãn + ( − ) 1 3 1 i a b i =
. Giá trị nào dưới đây là môđun 1− 2i của z ? A. 5. B. 1. C. 10 . D. 5 . x 1 y 2 : z d − + = =
Câu 19: Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng 1 1 1 − và cắt hai đường
x +1 y +1 z − 2 d : − − − = =
x 1 y 2 z 3 d : = = thẳng 1 2 1 1 − ; 2 1 − 1 3 là:
x −1 y − 2 z − 3 − − = = x 1 y z 1 = = A. 1 1 1 − . B. 1 1 − 1 .
x +1 y +1 z − 2 = = C. 1 − 1 − 1 .
D. x −1 y z −1 = = . 1 − 1 − 1
Câu 20: Cho f (x) , g (x) là các hàm số xác định và liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx . B. 2 f
∫ (x)dx = 2 f ∫ (x)dx . C. f
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dx g
∫ (x)dx. D. f
∫ (x)g(x)dx = f ∫ (x)d .x g ∫ (x)dx. Câu 21: Cho f
∫ (x)dx = F (x)+C . Khi đó với a ≠ 0, a, b là hằng số ta có f
∫ (ax +b)dx bằng A. f ∫ (ax+b) 1
dx = F (ax + b) + C . B. f ∫ (ax+b) 1 dx =
F (ax + b) + C . a a + b
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 C. f
∫ (ax +b)dx = F (ax +b)+C . D. f
∫ (ax +b)dx = aF (ax +b)+C .
Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = (x − )3 1 là 1 (x 1 − )3 1 + C (x − )4 1 + C A. 4 . B. (x − )4 4 1 + C . C. 3(x − ) 1 + C D. 4 .
Câu 23: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b) . Thể tích của khối tròn xoay tạo
thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b b b b A. 2 V = π f ∫ (x)dx B. 2 V = 2π f
∫ (x)dx. C. 2 V = π f
∫ (x)dx. D. 2 2 V = π f ∫ (x)dx. a a a a 2 2
Câu 24: Cho I = f
∫ (x)dx = 3. Khi đó J = 4 f
∫ (x)−3dx  bằng: 0 0 A. 4 B. 2 C. 6 D. 8
Câu 25: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường 1 y = , x
y = 0, x =1, x = a , (a > )
1 quay xung quanh trục Ox . A.  1 V 1  = −        . B. 1 V = 1− π . C. 1 V = 1+ π . D. 1 V = 1+ . a        a   a   a
Câu 26: Điểm biểu diễn hình học số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i là? A. (2; 3 − ). B. (2;3). C. ( 2; − 3) . D. ( 2; − 3 − ) .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (3; 1 − ; 2 − ) và mặt phẳng
(α ) : 3x y + 2z + 4 = 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (α) ?
A. 3x y − 2z + 6 = 0 B. 3x y + 2z − 6 = 0 C. 3x y + 2z + 6 = 0 D. 3x + y − 2z −14 = 0
Câu 28: Cho hai số phức z = 3−5i w = 1
− + 2i . Điểm biểu diễn số phức z′ = z − .
w z trong mặt phẳng
Oxy có tọa độ là A. ( 4; − − 6). B. (4; − 6) . C. (4; 6) . D. ( 6; − − 4) .
Câu 29: Cho hai số phức z =1+ 2i z = 2 − 3i . Phần ảo của số phức w = 3z − 2z 1 2 1 2 A. 12i B. 11. C. 12. D. 1.
Câu 30: Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường
thẳng x = a , x = b (a < b) (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức nào dưới đây? c b c b
A. S = − f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx. B. S = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx. a c a c b b C. S = f ∫ (x)dx. D. S = f ∫ (x)dx . a a
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ x y z
Oxyz, cho đường thẳng 2 1 3 d : = = . Phương trình 2 −1 3
tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1;3;4) và song song với d là x =1− 2tx = 1 − + 2tx = 2 + tx = 1 − + 2t A.     y = 3 + t B. y = 3 − − t y = 1 − + 3t. y = 3 − − t . z = 4−     3t z = 4 − +  3t C. z = 3−  4t D. z = 4 +  3t
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (1;2; 3)
− và có một vectơ pháp tuyến n = (1; 2; − 3) ?
A. x − 2y + 3z −12 = 0 B. x − 2y − 3z + 6 = 0 C. x − 2y + 3z +12 = 0 D. x − 2y − 3z − 6 = 0
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và song song với
mặt phẳng (Q):5x −3y + 2z −3 = 0.
A. (P):5x −3y − 2z = 0 .
B. (P):5x −3y + 2z = 0 . C. (P): 5
x + 3y + 2z = 0 .
D. (P):5x + 3y − 2z = 0 .
Câu 34: Cho số phức z = 2 − 3i . Môđun của số phức w = (1+ i) z A. w = 5. B. w = 4 . C. w = 37 . D. w = 26 .
Câu 35: Cho phương trình 2
z − 4z + 5 = 0 có hai nghiệm phức z , z . Tính A = z + z + z z . 1 2 1 2 1 2
A. A = 25 + 2 5 . B. A = 0 .
C. A = 5 − 2 5 .
D. A = 5 + 2 5 .
II.PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) 3
Câu 1.Tính tích phân 2 I = x x +1 . dx ∫ 0 x =1− t Câu 2 − + −
. Cho hai đường thẳng d : x 2 y 2 z 3 = =
, d : y =1+ 2t và điểm A(1;2;3) . Viết phương 1 2 1 − 1 2 z = 1 − +  t
trình đường thẳng ∆ đi qua A , vuông góc với d và cắt d . 1 2
Câu 3 . Cho số phức z thỏa z = z + 2i .Tìm giá trị nhỏ nhất của P= z i + z − 4
Câu 4. Một công ty quảng cáo X muốn làm một bức tranh trang
trí hình MNEF ở chính giữa của một bức tường hình chữ nhật
ABCD có chiều cao BC = 6m , chiều dài CD =12m
(hình vẽ bên). Cho biết hình chữ nhật MNEF MN = 4m , cung 
EIF có hình dạng là một phần của cung parabol có đỉnh I
là trung điểm cạnh AB và đi qua 2 điểm C, D . Kinh phí làm
bức tranh là 900.000 đồng/ m2. Hỏi công ty X cần bao nhiêu
tiền để làm bức tranh đó.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn : TOÁN, LỚP 12
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0.2điểm ĐÁP ĐÁP ĐÁP ĐÁP ĐỀ A CÂU ÁN ĐỀ B CÂU ÁN ĐỀ C CÂU ÁN ĐỀ D CÂU ÁN 132 1 D 209 1 A 357 1 D 485 1 A 132 2 B 209 2 C 357 2 D 485 2 C 132 3 A 209 3 B 357 3 D 485 3 C 132 4 D 209 4 A 357 4 A 485 4 A 132 5 B 209 5 D 357 5 C 485 5 B 132 6 C 209 6 A 357 6 B 485 6 B 132 7 B 209 7 D 357 7 C 485 7 C 132 8 C 209 8 C 357 8 C 485 8 A 132 9 D 209 9 A 357 9 A 485 9 C 132 10 D 209 10 C 357 10 C 485 10 C 132 11 A 209 11 B 357 11 A 485 11 B 132 12 C 209 12 C 357 12 A 485 12 A 132 13 C 209 13 A 357 13 B 485 13 B 132 14 C 209 14 C 357 14 B 485 14 C 132 15 B 209 15 A 357 15 D 485 15 B 132 16 A 209 16 B 357 16 D 485 16 D 132 17 A 209 17 B 357 17 B 485 17 A 132 18 D 209 18 B 357 18 C 485 18 B 132 19 D 209 19 D 357 19 B 485 19 D 132 20 D 209 20 A 357 20 B 485 20 C 132 21 A 209 21 C 357 21 D 485 21 B 132 22 D 209 22 D 357 22 C 485 22 D 132 23 C 209 23 D 357 23 C 485 23 D 132 24 C 209 24 D 357 24 D 485 24 B 132 25 B 209 25 D 357 25 A 485 25 B 132 26 B 209 26 A 357 26 A 485 26 C 132 27 B 209 27 A 357 27 B 485 27 B 132 28 A 209 28 D 357 28 A 485 28 D 132 29 C 209 29 A 357 29 B 485 29 A 132 30 A 209 30 B 357 30 A 485 30 A 132 31 A 209 31 A 357 31 B 485 31 A 132 32 C 209 32 B 357 32 B 485 32 D 132 33 B 209 33 B 357 33 B 485 33 D 132 34 D 209 34 C 357 34 D 485 34 B 132 35 D 209 35 C 357 35 C 485 35 D
II. PHẦN TỰ LUẬN(3.0điểm) Câu Nội dung Điểm 3 Bài 1. 2 I = x x +1 . dx ∫ 0 Câu 1 Đặt 2
t = x +1 ⇒ tdt = xdx 0.25 (1
x = 0 ⇒ t =1 điểm Với 
x = 3 ⇒ t = 2 ) 0.25 2 2 3 2 t 7 ⇒ I = t dt = = ∫ 3 3 0.25x2 1 1 x =1− t − + −
Cho hai đường thẳng d : x 2 y 2 z 3 = =
, d : y =1+ 2t và điểm A(1;2;3) . 1 2 1 − 1 2 z = 1 − +  t
Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A , vuông góc với d và cắt d . 1 2 
Câu Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u = − d 2; 1;1 1 ( ) 1 2 0.25
B = d ∩ ∆ ⇒ B(1− t;1+ 2t; 1 − + t) (1 2  điểmAB = ( t
− ;2t −1;t − 4) 0.25 )   
Ta có ∆ ⊥ d A .
B u = ⇔ − t − = ⇔ t = − . Suy ra AB = (1; 3 − ; 5 − ) d 0 3 3 0 1 1 1 0.25 x = 1+ t
Vậy phương trình tham số của ∆ : y = 2 −3t 0.25 z = 3−  5t
Cho số phức z thỏa z = z + 2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của P= z i + z − 4
Đặt z = x + yi với x , y ∈ theo giả thiết z = z + 2i ⇔ y = 1
− . (d ) Vậy tập hợp
Câu các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng (d ).Gọi A(0; ) 1 , B(4;0) suy ra 3 0,25
z i + z − 4 = P là tổng khoảng cách từ điểm M ( ; x − )
1 đến hai điểm A , B .Thấy (0,5
điểm ngay A(0; )
1 và B(4;0) nằm cùng phía với (d ). Lấy điểm đối xứng với A(0; ) 1 qua )
đường thẳng (d ) ta được điểm A′(0;−3) .
Do đó khoảng cách ngắn nhất là 2 2
AB = 3 + 4 = 5 . 0.25
Câu 4. Một công ty quảng cáo X muốn làm một bức tranh trang trí hình MNEF
Câu chính giữa của một bức tường hình chữ nhật ABCD có chiều cao BC = 6m , chiều 4 dài CD =12m
(0,5 (hình vẽ bên). Cho biết hình chữ nhật MNEF MN = 4m , cung  EIF có hình dạng
điểm là một phần của cung parabol có đỉnh I là trung điểm cạnh AB và đi qua 2 điểm )
C, D . Kinh phí làm bức tranh là 900.000 đồng/ m2. Hỏi công ty X cần bao nhiêu
tiền để làm bức tranh đó.
Chọn hệ trục Oxy sao cho gốc tọa độ O là trung điểm của MN suy ra M(-2;0) N(2;0)
Parabol đi qua đỉnh I(0;6) và điểm C(6;0) ; D(-6;0) có Phương trình là (P): 1 2 y = 6 − x 6
Diện tích bức tranh là diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1 2
y = 6 − x ; x=-2;x=2 và 6 0.25 trục ox 2 2 3 1 1  x  2 Khi đó diện tích 2 2 208
S = 6 − x dx= (6 − x )dx = ∫ ∫ 6x −  = ( 2 m ) − − 6 − 6  18  2 9 2 2
Vậy số tiền để công ty X cần dùng để làm bức tranh là: 0.25 208 T =
×900.000 = 20.800.000 ( đồng) 9
Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa
Document Outline

  • 132
  • ĐÁP AN K12