Đề học kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Phan Thúc Trực – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Mã đề: 112
Trang 1/6
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 12
(Thời gian làm bài: 90 phút)
(Đề thi gồm có 06 trang)
Mã đề : 112
Họ và tên học sinh: .............................................................Số báo danh: ...........
Câu 1. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
3;
+∞
. C.
( )
2; 2
. D.
.
Câu 2. S giao điểm của đ th hàm số
3
4= −+
yx x
với đường thẳng
4
=y
A.
2
B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 3. Vi a b hai s thc dương tùy ý,
2
1, log ( )
a
a ab
bằng
A.
4 2log
a
b+
. B.
1 2log
a
b+
. C.
1
1 log
2
a
b+
. D.
1
4 log
2
a
b+
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định liên tục trên đoạn
[ ]
2;2
đồ thị đường cong trong
hình vẽ sau.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
( )
y fx
=
A.
( )
2; 4Q
. B.
( )
1; 2P
. C.
( )
1; 2N
. D.
( )
2; 4M −−
.
Câu 5. Xác định tọa độ điểm I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
23
.
4
x
y
x
=
+
A.
( )
2; 4I
. B.
( )
4; 2I
. C.
( )
2; 4I
. D.
( )
4; 2I
.
Câu 6. Có bao nhiêu cách sắp xếp
8
học sinh thành một hàng dọc?
A.
1.
B.
8
8.
C.
8!.
D.
8.
Câu 7. Cho hàm số
()fx
có bảng xét dấu đạo hàm
'( )fx
như sau
Mã đề: 112
Trang 2/6
Hàm s
()fx
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3
. B.
2
. C.
4.
D.
1
.
Câu 8. Cho cp s nhân
( )
n
u
với
1
3u =
2
6.u =
Công bi ca cp s nhân đã cho bng
A.
9.
B.
3.
C.
18.
D.
2.
Câu 9. Đồ th của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
1
1
x
y
x
+
=
. B.
1
2
x
y
x
=
. C.
1
x
y
x
=
. D.
1
2
x
y
x
+
=
.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình
24
4 16
x
>
A.
( )
;3−∞
. B.
( )
3; +∞
. C.
[
)
3;
+∞
. D.
(
]
;3−∞
.
Câu 11. Tổng các nghiệm của phương trình
( )
2
log 1 2−=
x
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D. -2.
Câu 12. Trên khoảng
( )
0; +∞
, đạo hàm của hàm s
2
logyx=
bằng
A.
2 ln 2.
x
B.
ln 2
.
x
C.
1
.
ln 2x
D.
1
.
x
Câu 13. Tìm h nguyên hàm của hàm số
( ) sin .fx x x
= +
A.
2
1
cos .
2
x xC−+
B.
2
1
cos .
2
x xC++
C.
1 cos .xC−+
D.
1 cos .xC++
Câu 14. Cho
(
)
Fx
một nguyên hàm của hàm số
( )
6 sin 3fx x x= +
( )
2
0
3
F
=
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
(
)
2
cos3
31
3
x
Fx x=++
. B.
( )
2
cos3 2
3
33
x
Fx x=−+
.
C.
( )
2
cos3
31
3
x
Fx x=+−
. D.
( )
2
cos3
31
3
x
Fx x=−+
.
Câu 15. Cho
( )
1
0
3f x dx =
. Tính
( )
1
0
23I f x dx=


A. 9. B. 3. C. 6. D.
6
.
Câu 16. Tập xác định của hàm số
( )
1
2
1yx=
A.
( )
0;+∞
. B.
[
)
1;+∞
. C.
( )
1;+∞
. D.
( )
;−∞ +
.
Mã đề: 112
Trang 3/6
Câu 17. Nếu
(
)
3
0
d1fx x=
( )
5
3
d5fx x=
thì
( )
5
0
dfx x
bằng
A.
4
. B.
6
. C.
6
. D.
5
.
Câu 18. Cho nh chóp
.
S ABC
đáy là tam giác đều cạnh
2a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
3SA a=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
A.
3
1
2
Va=
. B.
3
3
4
Va=
. C.
3
22Va=
. D.
3
Va=
.
Câu 19. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2a bằng
A.
3
.
a
B.
3
2.a
C.
3
8.
a
D.
3
4.
a
Câu 20. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.
A.
12
π
. B.
36
π
. C.
16
π
. D.
48
π
.
Câu 21. Cho số phức
5zi=
. Tìm điểm biểu diễn
M
của số phức
z
trong mặt phẳng tọa độ
A.
(5; 1)M
. B.
( 1; 5)
M
. C.
(5;1)M
. D.
(1; 5)M
.
Câu 22. Cho hai số phức
1
23zi=
2
1zi=
. Tính
12
zz z= +
.
A.
12
34zz i+=+
. B.
12
34zz i+=
. C.
12
43zz i+=+
. D.
12
43zz i+=
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( ):2 2 4 0P xy z−+ −=
. Đim nào dưi đây không thuộc
( )
P
A.
( )
1;2;2M
. B.
( )
1; 0; 3N
. C.
( )
4; 2; 1P
. D.
(
)
3;2;4
Q
.
Câu 24. Trong không gian
,
Oxyz
cho đưng thng
111
:.
21 2
xyz
d
−+
= =
Mt vectơ ch phương của
d
A.
1
(2;1; 2)
u

. B.
2
( 1; 1;1)
u −−

. C.
3
(1;1; 1)
u

. D.
4
(2;1; 1)u

.
Câu 25. Cho số phức
iz 54
=
. Số phức liên hợp của s phức
z
iw
)23
( =
A.
23 2 .
i+
B.
2 23 .i+
C.
2 23 .i
D.
23 2 .i
Câu 26. Cho nh chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
,
ABC
2,
SA a
=
tam giác
ABC
vuông tại
B
,
3AB a=
BC a=
. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
90 .°
B.
45 .°
C.
30 .°
D.
60 .°
Câu 27. Cho hình phẳng
( )
H
gii hạn bởi đ th hàm s
2
3y xx=
trục hoành. Tính thể tích
V
của vt th tròn xoay sinh ra khi cho
( )
H
quay quanh trục
Ox
.
A.
81
10
V =
. B.
81
10
V
π
=
. C.
9
2
V =
. D.
9
2
V
π
=
.
Câu 28. Tập nghiệm S của bất phương trình
1 2x
1
5
125
>
A.
(0; 2)S =
. B.
( ;2)S
= −∞
. C.
( ; 3)
S = −∞
. D.
(2; )S
= +∞
.
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
S
:
2 22
2 4 2 30
xyz x yz 
. Bán kính
R
của mặt cầu
S
A.
3R
. B.
3R
. C.
9R
. D.
33R
.
Câu 30. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
)0;0;1(A
(3;0; 2).B
Mt cầu nhận
AB
làm đường
kính có phương trình là
A.
22 2
( 1) ( 1) 5.x yz+ + +− =
B.
22 2
( 1) ( 1) 5.x yz + ++ =
C.
22 2
( 1) ( 1) 20.x yz
+ ++ =
D.
22 2
( 1) ( 1) 5.x yz+ + +− =
Mã đề: 112
Trang 4/6
Câu 31. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định và liên tục trên khoảng
( )
;−∞ +∞
, có bảng biến thiên như hình
vẽ:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
( )
20fx m+=
có đúng
3 nghiệm phân biệt?
A.
7
. B.
13
. C.
8
. D.
11
.
Câu 32. Tập hợp tt c các điểm biểu diễn số phức
z
tha mãn
( )
1 52iz i+ −+=
một đường tròn
tâm
I
và bán kính
R
lần lượt là
A.
( )
2; 3I
,
2R =
. B.
( )
2;3I
,
2R =
. C.
( )
2; 3I
,
2R =
. D.
( )
2;3I
,
2R =
.
Câu 33. Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 1M
,
( )
0; 1; 3N
. Phương trình
đường thẳng qua hai điểm
M
,
N
A.
121
13 2
xy z+−+
= =
. B.
132
1 21
xyz+−−
= =
.
C.
13
13 2
xy z−−
= =
. D.
13
121
xy z−−
= =
.
Câu 34. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nữ 15 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất
để 3 học sinh được chọn có 1 nữ và 2 nam.
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho hàm số
()fx
đạo hàm
( )
3
() 2 , .f x xx x
= ∀∈
Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 0 .
B.
( )
1; 3 .
C.
( )
2;0 .
D.
( )
0; 2 .
Câu 36. Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
4;0;1A
( )
2; 2;3B
. Phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
?
A.
3 60xyz++−=
B.
30xyz−=
C.
6 2 2 10xyz −=
D.
3 10xyz +=
Câu 37. Cho số phức
z
tha mãn
1 32 5z iz i−−+ =
. Giá trị lớn nhất của
2zi+
bằng:
A.
5
. B.
10
C.
10
. D.
2 10
.
Câu 38. Tìm m đ hàm số đạt cực đại tại x=2.
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho hàm số
( )
fx
( )
gx
liên tục trên
. Gọi
( ) ( )
, Fx Gx
hai nguyên hàm của
( )
fx
( )
gx
trên
thỏa mãn
( ) ( )
06 33FG+=
( ) ( )
0321FG+=
. Khi đó
( ) ( )
2
0
3f x g x dx


bằng
A.
1.
B.
3.
C.
2
.
3
D.
4
.
3
4
1
x
y'
y
3
2
+
0
+
+
0
+
13
210
17
210
15
9880
525
1976
( )
3 22
3 12y x mx m x= + −+
0m =
1m =
11m =
1
11
m
m
=
=
Mã đề: 112
Trang 5/6
Câu 40. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông,
,AB a=
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
2SA a=
. Gọi
M
là trung điểm của
CD
, khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
()SBD
bằng
A.
2
3
a
. B.
2
a
. C.
2
a
. D.
3
a
.
Câu 41. Tng các nghiệm của phương trình
(
)
2
25 2 5
log .log 2 1 log 5 1 logxx
+= +
A.
7
. B.
5
. C.
2
2. D.
10
.
Câu 42. Cho điểm
( )
1; 2; 3M
, hình chiếu vuông góc của điểm
M
trên mặt phẳng
( )
Oxy
là điểm
A.
( )
1; 2; 0M
. B.
( )
1; 0; 3M
. C.
(
)
0; 2; 3
M
. D.
( )
1; 2; 3
M
.
Câu 43. Cho hai hàm số
( )
432
bx cx xf x ax ++= +
( )
32
2xg mx nxx = +−
với
,,, ,
abcmn
. Biết
hàm số
( ) ( )
y f x gx=
ba điểm cực trị
1, 2, 3
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường
(
)
'y fx=
( )
=y gx
bằng
A.
32
3
. B.
71
.
12
C.
16
.
3
D.
71
6
.
Câu 44.
Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật chu vi bằng
12 . Giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ
A. 16
π
. B. 32
π
. C. 8
π
. D. 64
π
.
Câu 45. Trên tập hợp các s phức, gi
S
là tng các s thc
m
để phương trình
2
21 0zz m +− =
nghiệm phức tha mãn
2.z =
Tính
.S
A.
6S
=
. B.
10S =
. C.
3S
=
. D.
7
S =
.
Câu 46. Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
đo hàm
( ) ( )
( )
22
26fx xx x xm
= −+
với mi
x
. Có bao nhiêu số ngun
m
thuộc đon
[ ]
2023;2023
để hàm s
1gx f x
nghch biến
trên khoảng
( )
;1−∞
A.
2016
. B.
2014
. C.
2015
. D.
2010
.
Câu 47. Có bao nhiêu bộ
( )
;xy
với
,xy
nguyên và
1 , 2023xy≤≤
tha mãn
( ) ( )
32
2 21
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx

+

+++ +−


+−


A.
2020
. B.
4040
. C.
2023
. D.
4046
.
Câu 48. Cho khối nón có đỉnh
S
, chiều cao bằng
7
và thể tích bằng
175
3
π
. Gọi
A
B
là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho
6AB =
. Gọi
ϕ
là góc tạo bởi giữa trục của nón với mặt
phẳng
. Tính
sin
ϕ
.
Mã đề: 112
Trang 6/6
A.
7 65
.
65
B.
4 65
.
65
C.
4
.
7
D.
3
.
7
Câu 49. Trong không gian
,Oxyz
cho
( ) ( ) ( )
0;0;1 , 0;0;9 , 3; 4; 6AB Q
. Xét các đim
M
thay đi
sao cho tam giác
ABM
vuông ti
M
và có din tích ln nht. Giá tr nh nht của độ
dài đon thng
MQ
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
4;5 .
B.
( )
3; 4 .
C.
( )
2;3 .
D.
( )
1; 2 .
Câu 50. Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho mt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 2 1 19Sx y z + +− =
( ) ( )
0 00
;;Mx yz S
sao cho
0 00
22Ax y z=++
đạt giá tr nhỏ nhất. Khi đó
0 00
xyz++
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
...................................................... Hết .........................................................
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 12
(Thời gian làm bài: 90 phút)
(Đề thi gồm có 06 trang) Mã đề : 112
Họ và tên học sinh: .............................................................Số báo danh: ...........
Câu 1. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A.( ; −∞ − ) 1 . B.(3;+∞) . C.( 2; − 2) . D.( 1; − 3) .
Câu 2. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x x + 4 với đường thẳng y = 4 là A. 2 B. 3. C. 1. D. 0 .
Câu 3. Với ab là hai số thực dương tùy ý, 2
a ≠ 1, log (a b) bằng a A. 4 + 2log b . B.1+ 2log b . C. 1 + . D. 1 + . a a 1 log b 4 log b 2 a 2 a
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [ 2;
− 2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x) là
A. Q(2;4). B. P( 1; − 2).
C. N (1;− 2). D. M ( 2; − − 4).
Câu 5. Xác định tọa độ điểm I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2x − 3 y = . x + 4
A. I (2;4) .
B. I (4;2) . C. I (2; 4 − ) . D. I ( 4; − 2) .
Câu 6. Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 học sinh thành một hàng dọc? A. 1. B. 8 8 . C. 8!. D. 8.
Câu 7.
Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu đạo hàm f '(x) như sau Mã đề: 112 Trang 1/6
Hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2 . C. 4. D.1.
Câu 8. Cho cấp số nhân (u với u = 3 và u = 6. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 A. 9. B. 3. C. 18. D. 2.
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. x +1 y − + = . B. x 1 y = . C. x y = . D. x 1 y = . x −1 x − 2 x −1 x − 2
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2x−4 4 > 16 là A. ( ; −∞ 3) . B. (3;+∞). C.[3;+∞) . D. ( ; −∞ ] 3 .
Câu 11. Tổng các nghiệm của phương trình (x − )2 log 1 = 2 là A.2 . B.1. C.0 . D. -2.
Câu 12. Trên khoảng (0;+∞), đạo hàm của hàm số y = log x 2 bằng
A. 2x ln 2. B. ln 2. C. 1 . D. 1. x xln 2 x
Câu 13. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x + sin .x A. 1 2
x − cos x + C. B. 1 2
x + cos x + C.
C. 1− cos x + C.
D. 1+ cos x + C. 2 2
Câu 14. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 6x + sin3x F ( ) 2 0 = . Khẳng định nào 3 sau đây đúng? A. ( ) 2 cos3 = 3 x F x x + +1. B. F (x) 2 cos3x 2 = 3x − + . 3 3 3 C. ( ) 2 cos3 = 3 x F x x + −1. D. ( ) 2 cos3 = 3 x F x x − +1. 3 3 1 1 Câu 15. Cho f
∫ (x)dx = 3. Tính I = 2 f ∫ (x)−3 dx    0 0 A. 9. B. 3. C. 6. D. 6 − .
Câu 16. Tập xác định của hàm số y = (x − )12 1 là A. (0;+ ∞) . B. [1;+ ∞) . C. (1;+ ∞) . D. (−∞;+ ∞). Mã đề: 112 Trang 2/6 3 5 5 Câu 17. Nếu f
∫ (x)dx =1 và f (x)dx = 5 − ∫
thì f (x)dx ∫ bằng 0 3 0 A. 4 − . B. 6 . C. 6 − . D. 5 − .
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA = a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC A. 1 3 V = a . B. 3 3 V = a . C. 3
V = 2a 2 . D. 3 V = a . 2 4
Câu 19. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2a bằng A. 3 a . B. 3 2a . C. 3 8a . D. 3 4a .
Câu 20. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5. A.12π . B.36π . C.16π . D. 48π .
Câu 21. Cho số phức z = 5 − i . Tìm điểm biểu diễn M của số phức z trong mặt phẳng tọa độ (Oxy). A. M (5; 1) − . B. M ( 1; − 5) . C. M (5;1) . D. M (1;5) .
Câu 22. Cho hai số phức z = 2 −3i z =1− i . Tính z = z + z . 1 2 1 2
A. z + z = 3+ 4i .
B. z + z = 3− 4i .
C. z + z = 4 + 3i .
D. z + z = 4 − 3i . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x y + 2z − 4 = 0 . Điểm nào dưới đây không thuộc (P)
A. M (1;2;2) . B. N ( 1; − 0;3) . C. P(4;2;− ) 1 . D. Q( 3 − ;2;4) .
x −1 y −1 z +1
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
. Một vectơ chỉ phương của 2 1 2 − d là     A. u (2;1; 2 − ) − − u (1;1; 1 − ) u (2;1; 1 − ) 1 . B. u ( 1; 1;1). C. . D. . 2 3 4
Câu 25. Cho số phức z = 4 − i
5 . Số phức liên hợp của số phức w = 3 ( − i 2 )z
A. 23+ 2 .i
B. 2 + 23 .i
C. 2 − 23 .i D. 23− 2 .i
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC), SA = 2a, tam giác ABC
vuông tại B , AB = a 3 và BC = a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng A.90 .° B. 45 .° C.30 .° D. 60 .°
Câu 27. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = 3x x và trục hoành. Tính thể tích V
của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho (H ) quay quanh trục Ox . 81 81 9 9 A. V = . B. V = π . C. V = . D. V = π . 10 10 2 2
Câu 28. Tập nghiệm S của bất phương trình 1−2x 1 5 > là 125 A. S = (0;2). B. S = ( ; −∞ 2) . C. S = ( ; −∞ 3) − .
D. S = (2;+∞) .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : 2 2 2
x y z 2x  4y  2z 3  0. Bán kính R
của mặt cầu S là
A. R  3 .
B. R  3.
C. R  9.
D. R  3 3 .
Câu 30.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ( A − ) 0 ; 0 ; 1 và B(3;0; 2
− ). Mặt cầu nhận AB làm đường
kính có phương trình là A. 2 2 2
(x +1) + y + (z −1) = 5. B. 2 2 2
(x −1) + y + (z +1) = 5. C. 2 2 2
(x −1) + y + (z +1) = 20. D. 2 2 2
(x +1) + y + (z −1) = 5. Mã đề: 112 Trang 3/6
Câu 31.
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên khoảng ( ;
−∞ +∞) , có bảng biến thiên như hình vẽ: x ∞ 1 3 +∞ y' + 0 0 + 2 +∞ y 4 ∞
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2 f (x) + m = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt? A. 7 . B. 13. C. 8 . D. 11.
Câu 32. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn (1+ i) z −5+ i = 2 là một đường tròn
tâm I và bán kính R lần lượt là
A. I (2;−3) , R = 2 . B. I ( 2;
− 3) , R = 2 . C. I (2;−3) , R = 2 . D. I ( 2;
− 3) , R = 2 .
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (1; − 2; )
1 , N (0;1; 3) . Phương trình
đường thẳng qua hai điểm M , N
A. x +1 y − 2 z +1 + − − = = .
B. x 1 y 3 z 2 = = . 1 − 3 2 1 2 − 1 C. x y −1 z − 3 − − = = .
D. x y 1 z 3 = = . 1 − 3 2 1 2 − 1
Câu 34. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nữ và 15 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất
để 3 học sinh được chọn có 1 nữ và 2 nam. A. 13 17 15 525 . B. . C. . D. . 210 210 9880 1976
Câu 35. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f x = x(x − )3 ( ) 2 , x ∀ ∈ .
 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 0) (1;3) ( 2; − 0) (0;2) . B. . C. . D. .
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(4;0; ) 1 và B( 2; − 2;3) . Phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3x + y + z − 6 = 0
B. 3x y z = 0
C. 6x − 2y − 2z −1 = 0 D. 3x y z +1 = 0
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn z −1− i + z − 3− 2i = 5 . Giá trị lớn nhất của z + 2i bằng: A.5. B. 10 C. 10 . D. 2 10 .
Câu 38. Tìm m để hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 3 m − )
1 x + 2 đạt cực đại tại x=2. m = 1 A. m = 0 . B. m = 1 . C. m = 11. D.  . m = 11
Câu 39. Cho hàm số f (x) và g (x) liên tục trên  . Gọi F (x), G(x) là hai nguyên hàm của f (x) và g (x) trên 2
 thỏa mãn F (6) + 3G (0) = 3 và F (0) + 3G (2) =1. Khi đó  f
∫  (3x)− g(x)dx bằng 0  A.1. B. 3. C. 2 . D. 4 . 3 3 Mã đề: 112 Trang 4/6
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, AB = a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = 2a . Gọi M là trung điểm của CD, khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng(SBD) bằng A. 2a . B. a . C. a . D. a . 3 2 2 3
Câu 41. Tổng các nghiệm của phương trình 2 log .
x log 2 +1 = log 5 +1 log x là 2 5 ( 2 ) 5 A. 7 . B. 5. C. 2 2. D. 10.
Câu 42. Cho điểm M (1;2; 3
− ) , hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxy)là điểm
A. M ′(1;2;0). B. M ′(1;0; 3
− ) . C. M ′(0;2; 3 − ) .
D. M ′(1;2;3) .
Câu 43. Cho hai hàm số f (x) 4 3 2
= ax + bx + cx + x g (x) 3 2
= mx + nx − 2x với a,b,c, , m n ∈  . Biết
hàm số y = f (x) − g (x) có ba điểm cực trị là 1,
− 2,3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y = f '(x) và y = g′(x) bằng A. 32 . B. 71. C. 16. D. 71. 3 12 3 6
Câu 44. Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi bằng
12 . Giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ là
A. 16π .
B. 32π . C. .
D. 64π .
Câu 45. Trên tập hợp các số phức, gọi S là tổng các số thực m để phương trình 2
z − 2z +1− m = 0 có
nghiệm phức thỏa mãn z = 2. Tính S. A. S = 6 .
B. S =10 . C. S = 3 − . D. S = 7 .
Câu 46. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) 2 = x (x − )( 2
2 x − 6x + m) với mọi
x   . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [ 2023 − ; ]
2023 để hàm số gx f 1 x nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 A. 2016 . B. 2014 . C. 2015 . D. 2010 .
Câu 47. Có bao nhiêu bộ ( ;
x y) với x, y nguyên và 1≤ x, y ≤ 2023 thỏa mãn (   xy x y ) 2y  2x +1 2 4 8 log   2x 3y xy 6 log  + + + ≤ + − − 3 ( ) 2  y 2    x 3  + −  A. 2020 . B. 4040 . C. 2023 . D. 4046 . π
Câu 48. Cho khối nón có đỉnh S , chiều cao bằng 7 và thể tích bằng 175 . Gọi A B 3 là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho AB = 6. Gọi ϕ là góc tạo bởi giữa trục của nón với mặt
phẳng (SAB) . Tính sinϕ . Mã đề: 112 Trang 5/6 4 65 A. 7 65 . B. . C. 4 . D. 3 . 65 65 7 7
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho A(0;0; )
1 , B(0;0;9),Q(3;4;6). Xét các điểm M thay đổi
sao cho tam giác ABM vuông tại M và có diện tích lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của độ
dài đoạn thẳng MQ thuộc khoảng nào dưới đây? A. (4;5). B. (3;4). C. (2;3). D. (1;2).
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 2 1 1 = 9 và
M (x ; y ; z S sao cho A = x + 2y + 2z đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó x + y + z bằng 0 0 0 ) ( ) 0 0 0 0 0 0 A. 2 . B. 1 − . C. 2 − . D. 1.
...................................................... Hết ......................................................... Mã đề: 112 Trang 6/6