Đề học kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Trần Kỳ Phong – Quảng Ngãi

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề 179
TRƯỜNG THPT TRẦN KỲ PHONG
TỔ TOÁN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 6 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
179
Câu 1. Thể tích khối cầu có phương trình
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 14xy z + +− =
là:
A.
14
3
V
65π
=
B.
56 14
3
V =
C.
56 14
3
V
π
=
D.
Câu 2. Cho
z
thoả
( ) (
)
2
1 23iz i
+ =−+
. Khi đó
z
được biểu diễn bởi điểm nào cho sau đây?
A.
(2;3)
Q
B.
(1; 5)N
C.
(2; 3)P
D.
(1; 5)
M
Câu 3. Trong không gian , cho mặt phẳng
( )
:3 2 1 0
P xy z+ −=
. Vectơ nào sau đây vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng ?
A.
( )
3; 2;1n =
. B.
( )
2;1; 3n =
. C.
( )
3;1; 2n =
. D.
( )
1; 2; 1n =
Câu 4. Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
23 19z iz i−+ =
. Tính tích phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 5. Kết quả của phép tính
4
sin cos dx xx
A.
5
sin
5
x
C−+
. B.
5
sin
5
x
C+
. C.
5
cos
5
x
C+
. D.
5
sin xC+
Câu 6. Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
43yx x=−+
, trục hoành hai đường
thẳng
1, 3xx= =
. Quay
( )
H
xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là.
A.
3
2
2
1
4 3dVxx x= −+
. B.
3
2
1
4 3dV xxx
π
= −+
.
C.
( )
3
2
2
1
4 3dV xx x
π
= −+
. D.
3
2
1
4 3dVxxx
= −+
.
Câu 7. Cho tích phân
e
1
2 4 ln
d
x
Ix
x
=
. Nếu đặt
lntx
=
thì
A.
1
0
24
d
t
It
t
=
B.
( )
1
0
24dI tt
=
C.
( )
e
1
24dI tt=
D.
e
1
24
d
t
It
t
=
Câu 8. Số phức liên hợp của số phức
12zi
=
A.
2 i
. B.
12i−+
. C.
12
i+
. D.
12i−−
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng
( )
Q
đi qua
( )
2; 3; 1A
vectơ pháp tuyến
( )
4;1; 5n
:
A.
2 3 60x yz+ −−=
. B.
4 5 16 0xy z+− + =
.
C.
4 5 60xy z+ −=
. D.
4 5 16 0xy z+−−=
.
Oxyz
( )
P
Trang 2/6 - Mã đề 179
Câu 10. Cho
33 7uijk=−+

Tọa độ vectơ
u
là:
A. (-3; 3; 7) B. (-3; -3;7) C. (3; 3; -7) D. (3; -3; 7)
Câu 11. Cho các hàm số
( )
u ux=
( )
v vx=
đạo hàm liên tục trên
. Công thức tính nguyên hàm
từng phần là:
A.
udv uv vdu=
∫∫
. B.
udv uv vdu= +
∫∫
.
C.
udu uv vdv=
∫∫
. D.
udu uv vdv
= +
∫∫
.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3M
mặt phẳng
( )
P
:
2 12 0x yz +− =
.
Tìm tọa độ điểm
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
M
lên mặt phẳng
( )
P
.
A.
( )
5;0;7
H
. B.
( )
2; 2; 6H
. C.
( )
3; 2; 5H
. D.
( )
1; 6;1H −−
.
Câu 13. Biết
2
3
cos 3
π
π
= +
xdx a b
, với
a
,
b
là các số hữu tỉ. Tính
26= +T ab
.
A.
3=T
. B.
1= T
C.
2=T
. D.
4
= T
.
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số
2
x 3x
1
f( )
x
x
= +
A.
()Fx
=
32
x 3x
ln x C
32
−− +
B.
()Fx
=
32
x 3x
ln x C
32
++
C.
()
Fx
=
32
x 3x
ln x C
32
+++
D.
()
Fx
=
32
x 3x
ln x C
32
−+ +
Câu 15. Cho
( )
2
1
d3fx x
=
( )
3
2
d4fx x=
. Khi đó
( )
3
1
dfx x
bằng
A. 1. B.
12
. C. 7. D. 12.
Câu 16. Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
2 5sinfx x
=
( )
0 10f =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
2 5cos 5fx x x
=++
. B.
( )
2 5cos 3fx x x
=++
.
C.
( )
2 5cos 15fx x x
=−+
. D.
( )
2 5cos 10
fx x x
=−+
.
Câu 17. Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
A.
dx
ln x C
x
= +
B.
( )
x
x
a
a dx C 0 a 1
ln a
= + <≠
C.
( )
1
x
x dx C 1
1
α+
α
= + α≠−
α+
D.
dx
tan x C
cos x
= +
Câu 18. Cho hai hàm số
( )
fx
,
( )
gx
liên tục trên
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
. d d. df xgx x f x x gx x=


∫∫
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
d ddf x gx x f x x gx x−=


∫∫
.
C.
( ) ( ) ( ) (
)
d ddf x gx x f x x gx x+= +


∫∫
. D.
( ) ( )
ddkfx x kfx x=
∫∫
( )
0;kk≠∈
.
Câu 19. Cho số phức
(z 0)z a bi=+≠
. Khi đó
1
z
bằng
Trang 3/6 - Mã đề 179
A.
22
a bi
ab
+
+
B.
22
a bi
ab
+
C.
22
a bi
ab
+
+
D.
22
a bi
ab
+
Câu 20. Cho 2 vectơ
(1, , 2)am
( 2,1, 3)b
. khi:
A. m= 8 B. m = 4 C. m = -4 D. m = -8
Câu 21. Giải phương trình
2
2 30zz +=
trên C, ta được nghiệm là các số phức
12
,zz
. Tính
12
zz+
A.
32
. B.
8
. C.
6
. D.
23
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 2; 2M
mặt phẳng
(
)
:2 3 1 0P xy z+ +=
. Phương trình
của đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với
(
)
P
A.
122
21 3
xy z+−+
= =
. B.
213
1 22
x yz −+
= =
.
C.
122
21 3
xy z−+
= =
. D.
122
1 21
xy z
−+
= =
.
Câu 23. Trong mặt phẳng với hệ toạ đô Oxy, số phức
z
điểm biểu diễn là
(2; 3)M
,
khi đó
z
được diễn
là điểm nào trong các điểm cho đưới đây?
A.
4
( 2; 3)M −−
B.
2
(2; 3)M
C.
3
(2;3)M
D.
1
( 2;3)M
Câu 24. Giải phương trình
2
2 50zz+ +=
trên C, ta được nghiệm là các số phức
12
,zz
. Điểm biễu diễn các
số phức
12
,zz
trên mặt phẳng
Oxy
có toạ độ là
A.
(1; 2)
(1; 2 )
. B.
( 1; 2 )
(1; 2 )
.
C.
(2; 1)
( 2; 1)−−
. D.
( 1; 2 )
( 1; 2)−−
.
Câu 25. Nguyên hàm của hàm số
2
( ) 2e 3
x
fx x=
A.
3
2e
x
xC++
B.
3
e
x
xC++
C.
3
2e
x
xC−+
D.
3
e
x
xC−+
Câu 26. Phương trình mặt cầu tâm I(1;2;-3) và đi qua gốc tọa độ O là:
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 14xy z + ++ =
B.
( ) ( ) (
)
2 22
1 2 3 14xyz+++++=
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 14xyz+−+−=
D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 14xyz+++++=
Câu 27. Cho hai số thực
x
,
y
thoả mãn phương trình
2 34x i yi
+=+
. Khi đó giá trị của
x
y
là:
A.
3x =
,
1
2
y
=
. B.
3
xi=
,
1
2
y =
. C.
3x =
,
2y =
. D.
3x =
,
1
2
y =
.
Câu 28. Số phức liên hợp của số phức
30 4zi=
A.
30 4
zi=−+
B.
4 30zi
=
C.
30 4zi=−−
D.
30 4zi= +
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;1;1A
đường thẳng
64
:2
12
xt
dy t
zt
=
=−−
=−+
. Tìm tọa độ hình chiếu
vuông góc của
A
lên đường thẳng
d
.
A.
( )
10; 1; 3−−
. B.
( )
2; 3;1
. C.
(
)
2; 4;3−−
. D.
( )
2
;13; −−
.
ab

Trang 4/6 - Mã đề 179
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( 2; 1; 1)A
,
(3; 0;1)B
(2; 1; 3)C
.Tìm tọa độ điểm D để
ABCD là hình bình hành?
A.
( )
1; 0; 1 .−−
B.
( )
1; 0; 1 .
C.
( )
1; 0; 1 .
D.
( )
1; 0; 1 .
Câu 31. Cho hai số phức
1
12=−+zi
,
2
12=−−zi
. Giá trị của biểu thức
22
12
+zz
bằng
A.
4
. B.
10
. C.
6
. D.
10
.
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ toạ đô Oxy, tập hợp các điểm biểu điểm cho
z
thoả
( )
1 34iz z i = −+
là
đường tròn có bán kính bằng
A.
5
B.
52
C.
25
D.
34
Câu 33. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
( )
1;2; 3M
và có vectơ chỉ phương
( )
3; 2;7=
u
.
A.
13
22
37
= +
= +
= +
xt
yt
zt
. B.
13
22
37
= +
=
=−+
xt
yt
zt
. C.
3
22
73
= +
=−+
=
xt
yt
zt
. D.
37
22
13
=−+
=
= +
xt
yt
zt
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
:d
12
4
23
xt
yt
zt
= +
=
= +
. Vectơ nào dưới đây một vectơ chỉ
phương của
( )
d
?
A.
( )
2
2; 4;3u =

. B.
( )
3
1; 0; 2u =

. C.
( )
1
2; 0; 3u =

. D.
( )
4
2; 4; 3u =

.
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2yx x=
, trục hoành hai đường thẳng
0, 2xx= =
bằng
A.
3
2
. B.
5
3
. C.
23
15
. D.
4
3
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
,cho mặt phẳng đi qua hai điểm
( )
4;0;0A
,
( )
0; 0 ; 3C
mặt phẳng
cắt trc Oy ti đim
( )
0; ; 0Bb
với
0b
. Biết rng mặt phẳng tạo với mặt phẳng một góc bằng
. Tính khoảng cách từ điểm gốc tọa độ đến mặt phẳng ?.
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho số phức
z
thoả mãn điều kiện
24 2z izi−+ = +
. Số phức z có mô đun bé nhất là
A.
22i
. B.
1 i
. C.
1 i+
. D.
22i+
.
Câu 38. Biết
x xx
e dx a xe be C= ++
với
a
,
,bc
. Tính giá tr biểu thức
S ab= +
?
A.
1
. B.
0
. C.
4
. D.
4
Câu 39. Cho hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên
( )
0; +∞
,
( )
y fx=
liên tục, nhận giá trị dương trên
( )
0; +∞
và thỏa mãn
( )
4
3
9
f =
( ) ( ) ( )
2
1f x x fx
= +


. Tính
( )
15f
A.
2
. B.
( )
15 1f =
. C.
( )
841
15
9
f =
. D.
( )
3364
15
9
f =
.
( )
α
( )
α
( )
α
( )
Oyz
0
60
( )
α
2
1
2
3
3
2
Trang 5/6 - Mã đề 179
Câu 40. Biết
(
)
2
x
Fx e x=
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
. Khi đó
( )
2df xx
bằng
A.
22
1
2
2
x
e xC−+
. B.
2
22
x
e xC−+
. C.
22
4
x
e xC−+
. D.
22
1
2
x
e xC−+
.
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2; 1 , 0; 1; 2MN
. Tìm điểm
P
thuộc mặt phẳng
( )
Oxz
sao cho ba điểm
,,
MNP
thng hàng.
A.
( )
3; 0; 1P
. B.
( )
1; 0; 3P
. C.
( )
1; 3; 0P
. D.
( )
1; 0; 3P
.
Câu 42. Cho m số
( )
y fx
=
có đồ thị trên đoạn
[ ]
1; 4
như hình vẽ dưới đây. nh ch phân
( )
4
0
I f x dx
=
.
A.
5
.
2
I
=
B.
5.I =
C.
3
.
2
I =
D.
3.I =
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 2 3 4 25Sx y z+ + +− =
đường thẳng
( )
2
:3
12
xt
d y tt
zt
=
=−∈
= +
. Gọi
( )
P
mặt phẳng chứa đường thẳng
d
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao
tuyến là đường tròn
( )
C
. Khi đường tròn
( )
C
bán kính nhỏ nhất thì mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm nào sau
đây?
A.
(
)
2; 1; 2
B
. B.
( )
1;8;1C
C.
( )
1;14;1A
. D.
( )
2;3;1D
.
Câu 44. Tính thể tích
V
của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
0x
=
2
x
π
=
, biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục
Ox
tại điểm hoành độ
x
0
2
x
π

≤≤


thì được thiết diện
một tam giác đều cạnh là
2 cosx
.
A.
23
V =
. B.
23V
π
=
. C.
3V =
. D.
3V
π
=
.
Câu 45. Gọi
( )
H
phần nh phẳng gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được giới hạn bởi đồ thị của các
hàm số
2
3yx=
,
4yx
=
và trục hoành. Diện tích của
( )
H
là bằng bao nhiêu?
Trang 6/6 - Mã đề 179
A.
13
2
. B.
9
2
. C.
7
2
. D.
11
2
.
Câu 46. Gi
1
z
,
2
z
hai nghiệm phc của phương trình
2
2 3 30
zz
+ +=
. Khi đó giá tr của biểu thức
12
21
zz
zz
+
bằng:
A.
3
2
. B.
3
2
i
. C.
33
22
i
+
. D.
3
2
.
Câu 47. Tính tích phân
dx
x
x
x
e
1
.ln
)
3
2
(
.
A.
2
1
2
e
B.
2,693528
C.
2
1
2
e
D.
2
19
2 20
e
Câu 48. Trong mặt phẳng với hệ toạ đô Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho các số phức
z
( )
2. 1 4z iz i+ + +−
là số thuần ảo là đường thẳng có phương trình
A.
3 40xy−+=
B.
3 40xy++=
C.
10
xy −=
D.
10xy +=
Câu 49. Cho hai hàm số liên tục
()fx
()gx
nguyên hàm lần lượt
()Fx
()
Gx
trên đoạn
[1; 2 ]
.
Biết rằng
(1) 2F =
,
(2) 5F =
,
3
(1)
2
G
=
,
(2) 2G =
2
1
67
(). ()
12
f x G x dx
=
. Tích phân
2
1
().()F x g x dx
giá trị bằng
A.
17
12
. B.
17
12
. C.
145
12
. D.
145
12
.
Câu 50. Biết rằng
1
32
1
iz
z
z
=
với
2z =
2
z
thoả
2
2 2 25zi−+ =
. Khi đó giá trị lớn nhất của
12
zz
bằng
A.
6 45+
B.
42 25+
C.
26 3 5+
D.
5 2 26+
------------- HẾT -------------
Trang 1/6 - Mã đề 261
TRƯỜNG THPT TRẦN KỲ PHONG
TỔ TOÁN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 6 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
261
Câu 1. Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
23 19z iz i−+ =
. Tính tích phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 2. Cho
( )
2
1
d3fx x=
(
)
3
2
d4
fx x=
. Khi đó
( )
3
1
dfx x
bằng
A. 1. B. 12. C. 7. D.
12
.
Câu 3. Thể tích khối cầu có phương trình
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 14xy z + +− =
là:
A.
14
3
V
65π
=
B.
56 14
3
V
π
=
C.
14
.
3
V
π
=
D.
56 14
3
V =
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ toạ đô Oxy, tập hợp các điểm biểu điểm cho
z
thoả
( )
1 34iz z i = −+
đường tròn có bán kính bằng
A.
52
B.
25
C.
5
D.
34
Câu 5. Cho các hàm số
(
)
u ux=
( )
v vx=
đạo m liên tục trên
. Công thức tính nguyên hàm
từng phần là:
A.
udv uv vdu=
∫∫
. B.
udv uv vdu= +
∫∫
.
C.
udu uv vdv= +
∫∫
. D.
udu uv vdv=
∫∫
.
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ toạ đô Oxy, số phức
z
điểm biểu diễn
(2; 3)M
,
khi đó
z
được diễn
là điểm nào trong các điểm cho đưới đây?
A.
2
(2; 3)M
B.
1
( 2;3)M
C.
3
(2;3)M
D.
4
( 2; 3)M −−
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 2M
mặt phẳng
( )
:2 3 1 0P xy z+ +=
. Phương trình
của đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với
( )
P
A.
122
21 3
xy z−+
= =
. B.
213
1 22
x yz −+
= =
.
C.
122
21 3
xy z+−+
= =
. D.
122
1 21
xy z−+
= =
.
Câu 8. Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
A.
( )
1
x
x dx C 1
1
α+
α
= + α≠−
α+
B.
( )
x
x
a
a dx C 0 a 1
ln a
= + <≠
C.
dx
tan x C
cos x
= +
D.
dx
ln x C
x
= +
Câu 9. Cho hai hàm số
( )
fx
,
( )
gx
liên tục trên
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Trang 2/6 - Mã đề 261
A.
( ) ( )
ddkfx x kfx x=
∫∫
( )
0;kk
≠∈
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
d ddf x gx x f x x gx x−=


∫∫
.
C.
( ) ( ) (
) (
)
. d d. df xgx x f x x gx x=


∫∫
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
d ddf x gx x f x x gx x+= +


∫∫
.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
yz
, cho
(2;1; 1)
A
,
(3; 0;1)B
(2; 1;3)C
.Tìm tọa độ điểm D để
ABCD là hình bình hành?
A.
(
)
1; 0;1 .
B.
(
)
1; 0; 1 .−−
C.
( )
1; 0;1 .
D.
( )
1; 0; 1 .
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng
( )
Q
đi qua
( )
2; 3; 1A
có vectơ pháp tuyến
( )
4;1; 5n
:
A.
2 3 60x yz+ −−=
. B.
4 5 16 0
xy z
+−−=
.
C.
4 5 60xy z+ −=
. D.
4 5 16 0
xy z+− + =
.
Câu 12. Số phức liên hợp của số phức
30 4
zi
=
A.
30 4zi= +
B.
30 4zi=−+
C.
4 30zi=
D.
30 4zi=−−
Câu 13. Giải phương trình
2
2 30zz +=
trên C, ta được nghiệm là các số phức
12
,zz
. Tính
12
zz+
A.
32
. B.
6
. C.
8
. D.
23
.
Câu 14. Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
2 5sin
fx x
=
( )
0 10f =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(
)
2 5cos 10fx x x
=−+
. B.
( )
2 5cos 5fx x x=++
.
C.
(
)
2 5cos 3
fx x x=++
. D.
( )
2 5cos 15
fx x x=−+
.
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức
12zi=
A.
2 i
. B.
12i−−
. C.
12i−+
. D.
12i
+
.
Câu 16. Cho 2 vectơ
(1, , 2)am
(2,1, 3)b
. khi:
A. m = -4 B. m= 8 C. m = -8 D. m = 4
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3M
mặt phẳng
( )
P
:
2 12 0x yz
+− =
.
Tìm tọa độ điểm
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
M
lên mặt phẳng
( )
P
.
A.
( )
3; 2; 5H
. B.
( )
1; 6;1H −−
. C.
( )
5;0;7H
. D.
(
)
2; 2; 6H
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
:d
12
4
23
xt
yt
zt
= +
=
= +
. Vectơ nào dưới đây một vectơ chỉ
phương của
( )
d
?
A.
( )
2
2; 4;3u =

. B.
( )
1
2;0;3u =

. C.
( )
4
2; 4;3u =

. D.
( )
3
1; 0; 2
u =

.
Câu 19. Trong không gian , cho mặt phẳng
( )
:3 2 1 0P xy z+ −=
. Vectơ nào sau đây vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng ?
A.
( )
2;1; 3n =
. B.
( )
3; 2;1n =
. C.
( )
3;1; 2n =
. D.
( )
1; 2;1n =
Câu 20. Phương trình mặt cầu tâm I(1;2;-3) và đi qua gốc tọa độ O là:
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 14xyz+++++=
B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 14xyz+−+−=
ab

Oxyz
( )
P
Trang 3/6 - Mã đề 261
C.
(
)
(
)
(
)
2 22
1 2 3 14
xyz
+++++=
D.
(
)
(
)
(
)
2 22
1 2 3 14xy z
+ ++ =
Câu 21. Biết
2
3
cos 3
π
π
= +
xdx a b
, với
a
,
b
là các số hữu tỉ. Tính
26= +T ab
.
A.
1= T
B.
2=T
. C.
4=
T
. D.
3=
T
.
Câu 22. Cho số phức
(z 0)z a bi
=+≠
. Khi đó
1
z
bằng
A.
22
a bi
ab
+
+
B.
22
a bi
ab
+
C.
22
a bi
ab
+
+
D.
22
a bi
ab
+
Câu 23. Cho hai số phức
1
12=−+zi
,
2
12=−−zi
. Giá trị của biểu thức
22
12
+zz
bằng
A.
4
. B.
10
. C.
6
. D.
10
.
Câu 24. Kết quả của phép tính
4
sin cos dx xx
A.
5
sin
5
x
C−+
. B.
5
cos
5
x
C+
. C.
5
sin xC+
D.
5
sin
5
x
C+
.
Câu 25. Cho
33 7uijk=−+

Tọa độ vectơ
u
là:
A. (3; -3; 7) B. (3; 3; -7) C. (-3; -3;7) D. (-3; 3; 7)
Câu 26. Cho
z
thoả
( ) ( )
2
1 23iz i+ =−+
. Khi đó
z
được biểu diễn bởi điểm nào cho sau đây?
A.
(1; 5)M
B.
(2;3)
Q
C.
(2; 3)P
D.
(1; 5)
N
Câu 27. Nguyên hàm của hàm số
2
( ) 2e 3
x
fx x=
A.
3
2e
x
xC
++
B.
3
e
x
xC++
C.
3
e
x
xC−+
D.
3
2e
x
xC−+
Câu 28. Nguyên hàm của hàm số
2
x 3x
1
f( ) x
x
= +
A.
()Fx
=
32
x 3x
ln x C
32
−− +
B.
()
Fx
=
32
x 3x
ln x C
32
+++
C.
()Fx
=
32
x 3x
ln x C
32
++
D.
()Fx
=
32
x 3x
ln x C
32
−+ +
Câu 29. Giải phương trình
2
2 50zz+ +=
trên C, ta được nghiệm là các số phức
12
,zz
. Điểm biễu diễn các
số phức
12
,zz
trên mặt phẳng
Oxy
có toạ độ là
A.
(1; 2)
(1; 2)
. B.
( 1; 2)
( 1; 2)−−
.
C.
( 1; 2)
(1; 2)
. D.
(2; 1)
( 2; 1)−−
.
Câu 30. Cho hai số thực
x
,
y
thoả mãn phương trình
2 34x i yi+=+
. Khi đó giá trị của
x
y
là:
A.
3x =
,
1
2
y =
. B.
3x =
,
1
2
y =
. C.
3x =
,
2y =
. D.
3xi=
,
1
2
y =
.
Câu 31. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
( )
1;2; 3M
và có vectơ chỉ phương
( )
3; 2;7=
u
.
Trang 4/6 - Mã đề 261
A.
13
22
37
= +
=
=−+
xt
yt
zt
. B.
13
22
37
= +
= +
= +
xt
yt
zt
. C.
37
22
13
=−+
=
= +
xt
yt
zt
. D.
3
22
73
= +
=−+
=
xt
yt
zt
.
Câu 32. Cho tích phân
e
1
2 4ln
d
x
Ix
x
=
. Nếu đặt
lntx=
thì
A.
( )
1
0
24dI tt=
B.
e
1
24
d
t
It
t
=
C.
1
0
24
d
t
It
t
=
D.
( )
e
1
24dI tt=
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;1;1A
đường thẳng
64
:2
12
xt
dy t
zt
=
=−−
=−+
. Tìm tọa độ hình chiếu
vuông góc của
A
lên đường thẳng
d
.
A.
( )
2; 4;3−−
. B.
( )
2; 3;1
. C.
( )
2;13; −−
. D.
( )
10; 1; 3−−
.
Câu 34. Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị m số
2
43yx x=−+
, trục hoành hai đường
thẳng
1, 3xx= =
. Quay
( )
H
xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là.
A.
3
2
2
1
4 3dVxx x= −+
. B.
( )
3
2
2
1
4 3dV xx x
π
= −+
.
C.
3
2
1
4 3dV xxx
π
= −+
. D.
3
2
1
4 3dVxxx= −+
.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
,cho mặt phẳng đi qua hai điểm
( )
4;0;0A
,
( )
0;0;3C
mặt phẳng
cắt trc Oy ti đim
( )
0; ; 0Bb
với
0b
. Biết rng mặt phẳng tạo với mặt phẳng một góc bằng
. Tính khoảng cách từ điểm gốc tọa độ đến mặt phẳng ?.
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Biết
x xx
e dx a xe be C= ++
với
a
,
,bc
. Tính giá tr biu thức
S ab= +
?
A.
1
. B.
4
C.
4
. D.
0
.
Câu 37. Cho số phức
z
thoả mãn điều kiện
24 2z izi−+ = +
. Số phức z có mô đun bé nhất là
A.
22i
. B.
1 i
. C.
22i+
. D.
1 i+
.
Câu 38. Gi
1
z
,
2
z
hai nghiệm phc của phương trình
2
2 3 30zz+ +=
. Khi đó giá tr của biểu thức
12
21
zz
zz
+
bằng:
A.
3
2
. B.
3
2
i
. C.
33
22
i
+
. D.
3
2
.
Câu 39. Biết
( )
2x
Fx e x=
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
. Khi đó
( )
2df xx
bằng
A.
2
22
x
e xC−+
. B.
22
1
2
2
x
e xC−+
. C.
22
1
2
x
e xC−+
. D.
22
4
x
e xC−+
.
( )
α
( )
α
( )
α
( )
Oyz
0
60
( )
α
1
2
3
2
2
3
Trang 5/6 - Mã đề 261
Câu 40. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2yx x
=
, trục hoành hai đường thẳng
0, 2xx= =
bằng
A.
4
3
. B.
3
2
. C.
5
3
. D.
23
15
.
Câu 41. Tính tích phân
dxx
x
x
e
1
.ln)
3
2(
.
A.
2
1
2
e
B.
2
19
2 20
e
C.
2,693528
D.
2
1
2
e
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2;1 , 0;1; 2MN
. Tìm điểm
P
thuộc mặt phẳng
( )
Oxz
sao cho ba điểm
,,
MNP
thẳng hàng.
A.
( )
3; 0; 1P
. B.
( )
1; 0; 3P
. C.
( )
1; 0; 3P
. D.
( )
1; 3; 0P
.
Câu 43. Biết rằng
1
32
1
iz
z
z
=
với
2z =
2
z
thoả
2
2 2 25
zi
−+ =
. Khi đó giá trị lớn nhất của
12
zz
bằng
A.
42 25+
B.
6 45
+
C.
5 2 26
+
D.
26 3 5+
Câu 44. Gọi
( )
H
phần nh phẳng gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được giới hạn bởi đồ thị của các
hàm số
2
3yx=
,
4
yx=
và trục hoành. Diện tích của
( )
H
là bằng bao nhiêu?
A.
7
2
. B.
11
2
. C.
13
2
. D.
9
2
.
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 2 3 4 25Sx y z+ + +− =
đường thẳng
( )
2
:3
12
xt
d y tt
zt
=
=−∈
= +
. Gọi
( )
P
mặt phẳng chứa đường thẳng
d
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao
tuyến là đường tròn
( )
C
. Khi đường tròn
( )
C
bán kính nhỏ nhất thì mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm nào sau
đây?
A.
(
)
1;8;1C
B.
( )
1;14;1A
. C.
( )
2;3;1
D
. D.
( )
2; 1;2B
.
Câu 46. Cho m số
( )
y fx=
có đồ thị trên đoạn
[ ]
1; 4
như hình vẽ dưới đây. nh ch phân
( )
4
0
I f x dx=
.
Trang 6/6 - Mã đề 261
A.
5
.
2
I =
B.
3
.
2
I
=
C.
3.I =
D.
5.I =
Câu 47. Cho hai hàm số liên tục
()fx
()gx
nguyên hàm lần lượt
()Fx
()Gx
trên đoạn
[1; 2]
.
Biết rằng
(1) 2F =
,
(2) 5
F =
,
3
(1)
2
G =
,
(2) 2
G =
2
1
67
(). ()
12
f x G x dx
=
. Tích phân
2
1
().()F x g x dx
giá trị bằng
A.
145
12
. B.
145
12
. C.
17
12
. D.
17
12
.
Câu 48. Tính thể tích
V
của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
0x =
2
x
π
=
, biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục
Ox
tại điểm hoành độ
x
0
2
x
π

≤≤


thì được thiết diện
một tam giác đều cạnh là
2 cosx
.
A.
23V
π
=
. B.
3
V =
. C.
23V =
. D.
3
V
π
=
.
Câu 49. Cho hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên
( )
0;
+∞
,
( )
y fx=
liên tục, nhận giá trị dương trên
( )
0; +∞
và thỏa mãn
( )
4
3
9
f =
( ) ( ) ( )
2
1f x x fx
= +


. Tính
( )
15f
A.
2
. B.
( )
3364
15
9
f =
. C.
( )
15 1f =
. D.
( )
841
15
9
f =
.
Câu 50. Trong mặt phẳng với hệ toạ đô Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho các số phức
z
( )
2. 1 4z iz i+ + +−
là số thuần ảo là đường thẳng có phương trình
A.
10xy −=
B.
10xy +=
C.
3 40xy++=
D.
3 40xy
−+=
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------
Mã đề [179]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
B
C
A
B
C
B
C
D
D
A
C
B
D
A
A
D
A
B
D
D
C
D
D
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
D
D
B
B
D
B
B
A
D
A
A
B
D
A
B
C
C
C
D
D
A
A
A
C
Mã đề [261]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
A
B
A
A
B
A
C
C
A
B
A
D
B
D
C
A
A
C
D
A
B
D
D
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
D
D
B
B
A
A
B
B
B
D
A
D
B
A
A
B
D
B
B
B
D
B
B
D
Mã đề [353]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
B
D
D
D
D
B
A
C
B
B
B
B
A
A
A
C
B
C
B
C
B
A
D
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
D
D
B
D
A
A
C
A
D
B
A
A
B
D
C
D
B
D
C
D
C
A
A
D
Mã đề [481]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
D
A
D
C
B
C
B
C
A
B
A
D
B
B
B
A
C
B
D
A
C
A
D
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
B
C
B
D
B
C
A
D
D
C
B
C
B
B
B
D
B
D
D
A
B
A
B
A
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
| 1/13

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRẦN KỲ PHONG
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - HỌC KỲ II TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề này có 6 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 179
Câu 1. Thể tích khối cầu có phương trình 2 2 2
(x −1) + (y − 2) + (z −3) =14 là: A. 65π 14 π π V = B. 56 14 V = C. 56 14 V = D. 14 V = . 3 3 3 3
Câu 2. Cho z thoả ( + i) z = ( −i)2 1 2
+ 3. Khi đó z được biểu diễn bởi điểm nào cho sau đây?
A. Q(2;3)
B. N(1;5) C. P(2; 3) − D. M (1; 5 − )
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) :3x + y − 2z −1= 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P) ?     A. n = (3; 2 − ; ) 1 . B. n = ( 2 − ;1;3). C. n = (3;1; 2 − ). D. n = (1; 2 − ; ) 1
Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn z − (2 + 3i) z =1−9i . Tính tích phần thực và phần ảo của số phức z . A. 2 − . B. 1 − . C. 2 . D. 1.
Câu 5. Kết quả của phép tính 4
sin x cos x dx ∫ là 5 5 5 A. sin x − + C .
B. sin x + C .
C. cos x + C . D. 5 sin x + C 5 5 5
Câu 6. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = −x + 4x − 3 , trục hoành và hai đường
thẳng x =1, x = 3. Quay (H ) xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là. 3 3 A. 2 2
V = x − 4x + 3 dx ∫ . B. 2
V = π x − 4x + 3dx ∫ . 1 1 3 3
C. V = π ∫(x −4x +3)2 2 dx . D. 2
V = x − 4x + 3dx ∫ . 1 1 e Câu 7. − Cho tích phân 2 4ln x I = dx
. Nếu đặt t = ln x thì x 1 1 1 e e A. 2 − 4t 2 − 4t I = dt
B. I = ∫(2−4t)dt
C. I = ∫(2−4t)dt D. I = dt t t 0 0 1 1
Câu 8. Số phức liên hợp của số phức z =1− 2i
A. 2 − i . B. 1 − + 2i .
C. 1+ 2i . D. 1 − − 2i .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng (Q) đi qua A(2;3;− )
1 và có vectơ pháp tuyến
n(4;1; 5−)là :
A. 2x + 3y z − 6 = 0 .
B. 4x + y − 5z +16 = 0 .
C. 4x + y − 5z − 6 = 0 .
D. 4x + y − 5z −16 = 0 . Trang 1/6 - Mã đề 179    
Câu 10. Cho u = 3i − 3 j + 7k Tọa độ vectơ u là: A. (-3; 3; 7) B. (-3; -3;7) C. (3; 3; -7) D. (3; -3; 7)
Câu 11. Cho các hàm số u = u(x) và v = v(x) có đạo hàm liên tục trên  . Công thức tính nguyên hàm từng phần là:
A.
udv = uv vdu ∫ ∫ .
B. udv = uv + vdu ∫ ∫ .
C. udu = uv vdv ∫ ∫ .
D. udu = uv + vdv ∫ ∫ .
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;2;3) và mặt phẳng (P) : x − 2y + z −12 = 0 .
Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng (P) .
A. H (5;0;7) . B. H (2; 2; − 6) . C. H (3; 2 − ;5) . D. H ( 1; − 6 − ; ) 1 . π 2 Câu 13. Biết cos = + 3
xdx a b , với a , b là các số hữu tỉ. Tính T = 2a +6b. π 3
A. T = 3. B. T = 1 −
C. T = 2 . D. T = 4 − .
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số 2 x = x – 3x 1 f( ) + là x 3 2 3 2 A. x 3x x 3x F(x) = − − ln x + C B. F(x)= − + ln x + C 3 2 3 2 3 2 3 2 C. x 3x x 3x F(x) = + + ln x + C D. F(x)= − + ln x + C 3 2 3 2 2 3 3
Câu 15. Cho f (x)dx = 3 − ∫ và f
∫ (x)dx = 4. Khi đó f (x)dx ∫ bằng 1 2 1 A. 1. B. 12 − . C. 7. D. 12.
Câu 16. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ′(x) = 2 − 5sin x f (0) =10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) = 2x + 5cos x + 5 .
B. f (x) = 2x + 5cos x + 3 .
C. f (x) = 2x −5cos x +15 .
D. f (x) = 2x −5cos x +10 .
Câu 17. Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng? x A. dx = ln x + C ∫ B. x a a dx = + C (0 < a ≠ ∫ ) 1 x ln a 1 α+ C. α x x dx = + C ∫ (α ≠ − ) 1 D. dx = tan x + C α +1 ∫ cos x
Câu 18. Cho hai hàm số f (x) , g (x) liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f
∫ (x).g(x)dx = f  ∫ (x)d .x g
∫ (x)dx. B. f
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dxg ∫ (x)dx . C. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx. D. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx (k ≠ 0;k ∈).
Câu 19. Cho số phức z = a + bi (z ≠ 0) . Khi đó 1 bằng z Trang 2/6 - Mã đề 179 a + bi
B. a bi
C. a + bi
D. a bi A. 2 2 a + b 2 2 a + b 2 2 a + b 2 2 a + b    
Câu 20. Cho 2 vectơ a(1, , m 2 − ) và b(2,1, 3 − ) . a ⊥ b khi: A. m= 8 B. m = 4 C. m = -4 D. m = -8
Câu 21. Giải phương trình 2
z − 2z + 3 = 0 trên C, ta được nghiệm là các số phức z , z . Tính 1 2 z + z 1 2 A. 3 2 . B. 8 . C. 6 . D. 2 3 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;− 2;2) và mặt phẳng (P):2x+ y −3z +1= 0. Phương trình
của đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) là + − + − − +
A. x 1 y 2 z 2 = = .
B. x 2 y 1 z 3 = = . 2 1 3 − 1 2 − 2 − + − − + −
C. x 1 y 2 z 2 = = .
D. x 1 y 2 z 2 = = . 2 1 3 − 1 2 − 1
Câu 23. Trong mặt phẳng với hệ toạ đô Oxy, số phức z có điểm biểu diễn là M (2; 3)
− , khi đó −z được diễn
là điểm nào trong các điểm cho đưới đây? A. M ( 2; − 3) − B. M (2; 3) −
C. M (2;3) D. M ( 2; − 3) 4 2 3 1
Câu 24. Giải phương trình 2
z + 2z + 5 = 0 trên C, ta được nghiệm là các số phức z , z . Điểm biễu diễn các 1 2
số phức z , z trên mặt phẳng Oxy có toạ độ là 1 2 A. (1;2) và (1; 2 − ) . B. ( 1; − 2) và (1; 2 − ) . C. (2; 1) − và ( 2 − ; 1) − . D. ( 1; − 2) và ( 1; − 2 − ).
Câu 25. Nguyên hàm của hàm số x 2
f (x) = 2e − 3x A. 3
2ex + x + C B. 3
ex + x + C C. 3
2ex x + C D. 3
ex x + C
Câu 26. Phương trình mặt cầu tâm I(1;2;-3) và đi qua gốc tọa độ O là:
A. (x − )2 +( y − )2 +(z + )2 1 2 3 =14
B. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 3 =14
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 14
D. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 3 = 14
Câu 27. Cho hai số thực x , y thoả mãn phương trình x + 2i = 3+ 4yi . Khi đó giá trị của x y là: A. x = 3, 1 y = − .
B. x = 3i , 1 y = .
C. x = 3, y = 2 . D. x = 3, 1 y = . 2 2 2
Câu 28. Số phức liên hợp của số phức z = 30 − 4i A. z = 30 − + 4i
B. z = 4 − 30i C. z = 30 − − 4i
D. z = 30 + 4i x = 6 − 4t
Câu 29. Trong không gian 
Oxyz , cho điểm A(1;1; )
1 và đường thẳng d : y = 2
− − t . Tìm tọa độ hình chiếu z = 1 − +  2t
vuông góc của A lên đường thẳng d .
A.
(10;−1;−3) . B. (2;−3 ) ;1 . C. ( 2; − − 4;3) . D. (2;−3; − ) 1 . Trang 3/6 - Mã đề 179
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ( A 2;1; 1
− ) , B(3;0;1) và C(2; 1
− ;3) .Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành? A. ( 1; − 0;− ) 1 . B. (1;0; ) 1 . C. (1;0;− ) 1 . D. ( 1; − 0; ) 1 .
Câu 31. Cho hai số phức z = 1 − + 2i , z = 1
− − 2i . Giá trị của biểu thức 2 2
z + z bằng 1 2 1 2 A. 4 . B. 10 . C. 6 − . D. 10.
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ toạ đô Oxy, tập hợp các điểm biểu điểm cho z thoả (1−i) z = z −3+ 4i
đường tròn có bán kính bằng A. 5 B. 5 2 C. 25 D. 34
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm 
M (1;2;−3) và có vectơ chỉ phương u = (3;− 2;7) . x =1+ 3tx =1+ 3tx = 3 + tx = 3 − + 7t A.    
y = 2 + 2t .
B. y = 2 − 2t . C. y = 2 − + 2t .
D. y = 2 − 2t .z = 3+     7t z = 3 − +  7t z = 7 −  3t z =1+  3t x = 1+ 2t
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 4
t . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ z = 2+  3t
phương của (d ) ?     A. u = 2; 4; − 3 .
B. u = 1;0;2 .
C. u = 2;0;3 .
D. u = 2;4;3 . 4 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 2 ( )
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x − 2x , trục hoành và hai đường thẳng
x = 0, x = 2 bằng A. 3 . B. 5 . C. 23 . D. 4 . 2 3 15 3
Câu 36. Trong không gian Oxyz ,cho mặt phẳng (α ) đi qua hai điểm A(4;0;0) ,C (0;0;3) và mặt phẳng (α )
cắt trục Oy tại điểm B(0;b;0) với b ≠ 0 . Biết rằng mặt phẳng (α ) tạo với mặt phẳng (Oyz) một góc bằng 0
60 . Tính khoảng cách từ điểm gốc tọa độ đến mặt phẳng (α ) ?. A. 2 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 3 2
Câu 37. Cho số phức z thoả mãn điều kiện z − 2 + 4i = z + 2i . Số phức z có mô đun bé nhất là
A. 2 − 2i .
B. 1− i .
C. 1+ i . D. 2 + 2i . Câu 38. Biết x x x
e dx = a xe + be + C ∫ với a , ,
b c ∈ . Tính giá trị biểu thức S = a + b ? A. 1. B. 0 . C. 4 . D. 4 −
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) đồng biến trên (0;+∞), y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+∞) và thỏa mãn f ( ) 4 3 = và  f ′  ( x) 2  =  (x + )
1 f (x) . Tính f (15) 9 A. 2 . B. f (15) = 1 − . C. f ( ) 841 15 = . D. f ( ) 3364 15 = . 9 9 Trang 4/6 - Mã đề 179
Câu 40. Biết F (x) x 2
= e x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Khi đó f (2x)dx ∫ bằng A. 1 2x 2
e − 2x + C . B. x 2
2e − 2x + C . C. 2x 2
e − 4x + C . D. 1 2x 2
e x + C . 2 2
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1;2; )
1 , N (0;1;2) . Tìm điểm P thuộc mặt phẳng (Oxz)
sao cho ba điểm M , N, P thẳng hàng. A. P(3;0;− ) 1 . B. P( 1; − 0;3) . C. P( 1; − 3;0) . D. P(1;0;−3).
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên đoạn [ 1;
− 4] như hình vẽ dưới đây. Tính tích phân 4 I = f ∫ (x)dx . 0 5 I = .
B. I = 5. C. 3 I = . D. I = 3. A. 2 2
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 2 3 4 = 25 và x = 2t
đường thẳng d : y = 3−t (t ∈). Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu (S) theo giao z =1+  2t
tuyến là đường tròn (C). Khi đường tròn (C) có bán kính nhỏ nhất thì mặt phẳng (P) đi qua điểm nào sau đây?
A. B(2;−1;2) . B. C ( 1 − ;8; ) 1 C. A(1;14; ) 1 . D. D(2;3 ) ;1 . π
Câu 44. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = , biết rằng khi cắt vật 2
thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  π 0 x  ≤ ≤ 
thì được thiết diện là 2   
một tam giác đều cạnh là 2 cosx .
A. V = 2 3 .
B. V = 2 3π .
C. V = 3 .
D. V = 3π .
Câu 45. Gọi (H ) là phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được giới hạn bởi đồ thị của các hàm số 2
y = 3x , y = 4 − x và trục hoành. Diện tích của (H ) là bằng bao nhiêu? Trang 5/6 - Mã đề 179 A. 13 . B. 9 . C. 7 . D. 11. 2 2 2 2
Câu 46. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
2z + 3z + 3 = 0 . Khi đó giá trị của biểu thức 1 2 z z 1 2 + bằng: z z 2 1 A. − 3 . B. 3 − i . C. 3 3 − + i . D. 3 . 2 2 2 2 2
Câu 47. Tính tích phân e( x 3 2 )ln xdx ∫ − . . 1 x 2 2 2
A. e −1 B. 2,693528
C. e −1 D. e 19 − 2 2 2 20
Câu 48. Trong mặt phẳng với hệ toạ đô Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho các số phức z
2.z + (1+ i) z + 4 −i là số thuần ảo là đường thẳng có phương trình
A. 3x y + 4 = 0
B. 3x + y + 4 = 0
C. x y −1 = 0
D. x y +1 = 0
Câu 49. Cho hai hàm số liên tục f (x) và g(x) có nguyên hàm lần lượt là F(x) và G(x) trên đoạn [1;2]. 3 2 67 2
Biết rằng F(1) = 2, F(2) = 5, G(1) = , G(2) = 2 và f (x).G(x)dx =
F(x).g(x)dx 2 ∫ . Tích phân 12 ∫ có 1 1 giá trị bằng 17 17 145 145 A. . B. − . C. . D. − . 12 12 12 12 Câu 50. Biết rằng 3− 2iz z =
với z = 2 và z thoả z − 2 + 2i = 2 5 . Khi đó giá trị lớn nhất của z z 1 z −1 2 2 1 2 bằng A. 6 + 4 5 B. 4 2 + 2 5 C. 26 + 3 5 D. 5 2 + 26
------------- HẾT ------------- Trang 6/6 - Mã đề 179
TRƯỜNG THPT TRẦN KỲ PHONG
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - HỌC KỲ II TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề này có 6 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 261
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn z − (2 + 3i) z =1−9i . Tính tích phần thực và phần ảo của số phức z . A. 2 . B. 2 − . C. 1 − . D. 1. 2 3 3
Câu 2. Cho f (x)dx = 3 − ∫ và f
∫ (x)dx = 4. Khi đó f (x)dx ∫ bằng 1 2 1 A. 1. B. 12. C. 7. D. 12 − .
Câu 3. Thể tích khối cầu có phương trình 2 2 2
(x −1) + (y − 2) + (z −3) =14 là: A. 65π 14 π π V = B. 56 14 V = C. 14 V = . D. 56 14 V = 3 3 3 3
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ toạ đô Oxy, tập hợp các điểm biểu điểm cho z thoả (1−i) z = z −3+ 4i
đường tròn có bán kính bằng A. 5 2 B. 25 C. 5 D. 34
Câu 5. Cho các hàm số u = u(x) và v = v(x) có đạo hàm liên tục trên  . Công thức tính nguyên hàm từng phần là:
A.
udv = uv vdu ∫ ∫ .
B. udv = uv + vdu ∫ ∫ .
C. udu = uv + vdv ∫ ∫ .
D. udu = uv vdv ∫ ∫ .
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ toạ đô Oxy, số phức z có điểm biểu diễn là M (2; 3)
− , khi đó −z được diễn
là điểm nào trong các điểm cho đưới đây? A. M (2; 3) − B. M ( 2; − 3) C. M (2;3) M ( 2; − 3) − 2 1 3 D. 4
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;− 2;2) và mặt phẳng (P):2x+ y −3z +1= 0. Phương trình
của đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) là − + − − − +
A. x 1 y 2 z 2 = = .
B. x 2 y 1 z 3 = = . 2 1 3 − 1 2 − 2 + − + − + −
C. x 1 y 2 z 2 = = .
D. x 1 y 2 z 2 = = . 2 1 3 − 1 2 − 1
Câu 8. Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng? 1 α+ x A. α x x dx = + C ∫ (α ≠ − ) 1 B. x a a dx = + C (0 < a ≠ ∫ ) 1 α +1 ln a C. dx = tan x + C ∫ D. dx = ln x + C cos x ∫ x
Câu 9. Cho hai hàm số f (x) , g (x) liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Trang 1/6 - Mã đề 261 A. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx (k ≠ 0;k ∈). B. f
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dxg ∫ (x)dx . C. f
∫ (x).g(x)dx = f  ∫ (x)d .x g
∫ (x)dx. D. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g ∫ (x)dx.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ( A 2;1; 1
− ) , B(3;0;1) và C(2; 1
− ;3) .Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành? A. (1;0; ) 1 . B. ( 1; − 0;− ) 1 . C. ( 1; − 0; ) 1 . D. (1;0;− ) 1 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng (Q) đi qua A(2;3;− )
1 và có vectơ pháp tuyến
n(4;1; 5−)là :
A. 2x + 3y z − 6 = 0 .
B. 4x + y − 5z −16 = 0 .
C. 4x + y − 5z − 6 = 0 .
D. 4x + y − 5z +16 = 0 .
Câu 12. Số phức liên hợp của số phức z = 30 − 4i
A.
z = 30 + 4i B. z = 30 − + 4i
C. z = 4 − 30i D. z = 30 − − 4i
Câu 13. Giải phương trình 2
z − 2z + 3 = 0 trên C, ta được nghiệm là các số phức z , z . Tính z + z 1 2 1 2 A. 3 2 . B. 6 . C. 8 . D. 2 3 .
Câu 14. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ′(x) = 2 − 5sin x f (0) =10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) = 2x −5cos x +10 .
B. f (x) = 2x + 5cos x + 5 .
C. f (x) = 2x + 5cos x + 3 .
D. f (x) = 2x −5cos x +15 .
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z =1− 2i
A. 2 − i . B. 1 − − 2i . C. 1 − + 2i . D. 1+ 2i .    
Câu 16. Cho 2 vectơ a(1, , m 2 − ) và b(2,1, 3 − ) . a ⊥ b khi: A. m = -4 B. m= 8 C. m = -8 D. m = 4
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;2;3) và mặt phẳng (P) : x − 2y + z −12 = 0 .
Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng (P) . A. H (3; 2 − ;5) . B. H ( 1; − 6 − ; ) 1 .
C. H (5;0;7) . D. H (2; 2; − 6) . x = 1+ 2t
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 4
t . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ z = 2+  3t
phương của (d ) ?     A. u = 2; 4; − 3 .
B. u = 2;0;3 .
C. u = 2;4;3 .
D. u = 1;0;2 . 3 ( ) 4 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) :3x + y − 2z −1= 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P) ?     A. n = ( 2 − ;1;3). B. n = (3; 2 − ; ) 1 . C. n = (3;1; 2 − ). D. n = (1; 2 − ; ) 1
Câu 20. Phương trình mặt cầu tâm I(1;2;-3) và đi qua gốc tọa độ O là:
A. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 3 = 14
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 14 Trang 2/6 - Mã đề 261
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 3 =14
D. (x − )2 +( y − )2 +(z + )2 1 2 3 =14 π 2 Câu 21. Biết cos = + 3
xdx a b , với a , b là các số hữu tỉ. Tính T = 2a +6b. π 3 A. T = 1 −
B. T = 2 . C. T = 4 − .
D. T = 3.
Câu 22. Cho số phức z = a + bi (z ≠ 0) . Khi đó 1 bằng z a + bi
B. a bi
C. a + bi
D. a bi A. 2 2 a + b 2 2 a + b 2 2 a + b 2 2 a + b
Câu 23. Cho hai số phức z = 1 − + 2i , z = 1
− − 2i . Giá trị của biểu thức 2 2
z + z bằng 1 2 1 2 A. 4 . B. 10 . C. 6 − . D. 10.
Câu 24. Kết quả của phép tính 4
sin x cos x dx ∫ là 5 5 5 A. sin x − + C .
B. cos x + C . C. 5
sin x + C
D. sin x + C . 5 5 5    
Câu 25. Cho u = 3i − 3 j + 7k Tọa độ vectơ u là: A. (3; -3; 7) B. (3; 3; -7) C. (-3; -3;7) D. (-3; 3; 7)
Câu 26. Cho z thoả ( + i) z = ( −i)2 1 2
+ 3. Khi đó z được biểu diễn bởi điểm nào cho sau đây? A. M (1; 5 − )
B. Q(2;3) C. P(2; 3) − D. N(1;5)
Câu 27. Nguyên hàm của hàm số x 2
f (x) = 2e − 3x A. 3
2ex + x + C B. 3
ex + x + C C. 3
ex x + C D. 3
2ex x + C
Câu 28. Nguyên hàm của hàm số 2 x = x – 3x 1 f( ) + là x 3 2 3 2 A. x 3x x 3x F(x) = − − ln x + C B. F(x)= + + ln x + C 3 2 3 2 3 2 3 2 C. x 3x x 3x F(x) = − + ln x + C D. F(x)= − + ln x + C 3 2 3 2
Câu 29. Giải phương trình 2
z + 2z + 5 = 0 trên C, ta được nghiệm là các số phức z , z . Điểm biễu diễn các 1 2
số phức z , z trên mặt phẳng Oxy có toạ độ là 1 2 A. (1;2) và (1; 2 − ) . B. ( 1; − 2) và ( 1; − 2 − ). C. ( 1; − 2) và (1; 2 − ) . D. (2; 1) − và ( 2 − ; 1) − .
Câu 30. Cho hai số thực x , y thoả mãn phương trình x + 2i = 3+ 4yi . Khi đó giá trị của x y là: A. x = 3, 1 y = − . B. x = 3, 1 y = .
C. x = 3, y = 2 .
D. x = 3i , 1 y = . 2 2 2
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm 
M (1;2;−3) và có vectơ chỉ phương u = (3;− 2;7) . Trang 3/6 - Mã đề 261 x =1+ 3tx =1+ 3tx = 3 − + 7tx = 3 + t A.    
y = 2 − 2t .
B. y = 2 + 2t .
C. y = 2 − 2t . D. y = 2 − + 2t . z = 3 − +     7t z = 3+  7t z =1+  3t z = 7 −  3t e Câu 32. − Cho tích phân 2 4ln x I = dx
. Nếu đặt t = ln x thì x 1 1 e 1 e A. 2 − 4t I
= ∫(2− 4t)dt B. I = dt C. 2 4t I = dt
I = 2 − 4t dt t D. ∫( ) t 0 1 0 1 x = 6 − 4t
Câu 33. Trong không gian 
Oxyz , cho điểm A(1;1; )
1 và đường thẳng d : y = 2
− − t . Tìm tọa độ hình chiếu z = 1 − +  2t
vuông góc của A lên đường thẳng d . A. ( 2; − − 4;3) . B. (2;−3 ) ;1 . C. (2;−3; − ) 1 . D. (10;−1;−3) .
Câu 34. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = −x + 4x − 3 , trục hoành và hai đường
thẳng x =1, x = 3. Quay (H ) xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là. 3 3 A. 2 2
V = x − 4x + 3 dx ∫ .
B. V = π ∫(x −4x +3)2 2 dx . 1 1 3 3 C. 2
V = π x − 4x + 3dx ∫ . D. 2
V = x − 4x + 3dx ∫ . 1 1
Câu 35. Trong không gian Oxyz ,cho mặt phẳng (α ) đi qua hai điểm A(4;0;0) ,C (0;0;3) và mặt phẳng (α )
cắt trục Oy tại điểm B(0;b;0) với b ≠ 0 . Biết rằng mặt phẳng (α ) tạo với mặt phẳng (Oyz) một góc bằng 0
60 . Tính khoảng cách từ điểm gốc tọa độ đến mặt phẳng (α ) ?. A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 2 . 2 3 Câu 36. Biết x x x
e dx = a xe + be + C ∫ với a , ,
b c ∈ . Tính giá trị biểu thức S = a + b ? A. 1. B. 4 − C. 4 . D. 0 .
Câu 37. Cho số phức z thoả mãn điều kiện z − 2 + 4i = z + 2i . Số phức z có mô đun bé nhất là
A. 2 − 2i .
B. 1− i .
C. 2 + 2i . D. 1+ i .
Câu 38. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
2z + 3z + 3 = 0 . Khi đó giá trị của biểu thức 1 2 z z 1 2 + bằng: z z 2 1 A. − 3 . B. 3 − i . C. 3 3 − + i . D. 3 . 2 2 2 2 2
Câu 39. Biết F (x) x 2
= e x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Khi đó f (2x)dx ∫ bằng A. x 2
2e − 2x + C . B. 1 2x 2
e − 2x + C . C. 1 2x 2
e x + C . D. 2x 2
e − 4x + C . 2 2 Trang 4/6 - Mã đề 261
Câu 40. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x − 2x , trục hoành và hai đường thẳng
x = 0, x = 2 bằng A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 23 . 3 2 3 15
Câu 41. Tính tích phân e( x 3 2 )ln xdx ∫ − . . 1 x 2 2 2
A. e −1 B. e 19 − C. 2,693528
D. e −1 2 2 20 2
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1;2; )
1 , N (0;1;2) . Tìm điểm P thuộc mặt phẳng (Oxz)
sao cho ba điểm M , N, P thẳng hàng. A. P(3;0;− ) 1 . B. P( 1; − 0;3) .
C. P(1;0;−3). D. P( 1; − 3;0) . Câu 43. Biết rằng 3− 2iz z =
với z = 2 và z thoả z − 2 + 2i = 2 5 . Khi đó giá trị lớn nhất của z z 1 z −1 2 2 1 2 bằng A. 4 2 + 2 5 B. 6 + 4 5 C. 5 2 + 26 D. 26 + 3 5
Câu 44. Gọi (H ) là phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được giới hạn bởi đồ thị của các hàm số 2
y = 3x , y = 4 − x và trục hoành. Diện tích của (H ) là bằng bao nhiêu? A. 7 . B. 11. C. 13 . D. 9 . 2 2 2 2
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 2 3 4 = 25 và x = 2t
đường thẳng d : y = 3−t (t ∈). Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu (S) theo giao z =1+  2t
tuyến là đường tròn (C). Khi đường tròn (C) có bán kính nhỏ nhất thì mặt phẳng (P) đi qua điểm nào sau đây? A. C ( 1 − ;8; ) 1 B. A(1;14; ) 1 . C. D(2;3 ) ;1 .
D. B(2;−1;2) .
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên đoạn [ 1;
− 4] như hình vẽ dưới đây. Tính tích phân 4 I = f ∫ (x)dx . 0 Trang 5/6 - Mã đề 261 5 I = . B. 3 I = .
C. I = 3. D. I = 5. A. 2 2
Câu 47. Cho hai hàm số liên tục f (x) và g(x) có nguyên hàm lần lượt là F(x) và G(x) trên đoạn [1;2]. 3 2 67 2
Biết rằng F(1) = 2, F(2) = 5, G(1) = , G(2) = 2 và f (x).G(x)dx =
F(x).g(x)dx 2 ∫ . Tích phân 12 ∫ có 1 1 giá trị bằng 145 145 17 17 A. . B. − . C. − . D. . 12 12 12 12 π
Câu 48. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = , biết rằng khi cắt vật 2
thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  π 0 x  ≤ ≤ 
thì được thiết diện là 2   
một tam giác đều cạnh là 2 cosx .
A. V = 2 3π .
B. V = 3 .
C. V = 2 3 .
D. V = 3π .
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) đồng biến trên (0;+∞), y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+∞) và thỏa mãn f ( ) 4 3 = và  f ′  ( x) 2  =  (x + )
1 f (x) . Tính f (15) 9 A. 2 . B. f ( ) 3364 15 = . C. f (15) = 1 − . D. f ( ) 841 15 = . 9 9
Câu 50. Trong mặt phẳng với hệ toạ đô Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho các số phức z
2.z + (1+ i) z + 4 −i là số thuần ảo là đường thẳng có phương trình
A. x y −1 = 0
B. x y +1 = 0
C. 3x + y + 4 = 0
D. 3x y + 4 = 0
------------- HẾT ------------- Trang 6/6 - Mã đề 261
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------ Mã đề [179]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B C A B C B C D D A C B D A A D A B D D C D D C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D D B B D B B A D A A B D A B C C C D D A A A C Mã đề [261]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A B A A B A C C A B A D B D C A A C D A B D D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D D B B A A B B B D A D B A A B D B B B D B B D Mã đề [353]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B D D D D B A C B B B B A A A C B C B C B A D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D D B D A A C A D B A A B D C D B D C D C A A D Mã đề [481]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D A D C B C B C A B A D B B B A C B D A C A D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B C B D B C A D D C B C B B B D B D D A B A B A
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
Document Outline

  • Made 179
  • Made 261
  • Dap an