đề 101 - trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯỜNG THPT NHÂN CHÍNH
ĐỀ CHÍNH THC
Đề kim tra có 04 trang
BÀI KIM TRA HC K II
NĂM HC 2024 -2025
Môn: TOÁN, lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
H, tên hc sinh:…………………………….
S báo danh:……………….
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Cho hai biến c A, B vi
0()1PB
. Phát biu nào sau đây đúng?
A.
 



..PA PBPAB PBPAB
. B.





..PA PBPAB PBPAB
.
C.
 



..PA PBPAB PBPAB
. D.


 
.().PA PBPAB PBPAB
.
Câu 2. Gi
D
là hình phng gii hn bi các đường , 0, 0
x
yey x
1x
. Th tích ca khi tròn
xoay to thành khi quay
D
quanh trc
Ox
bng
A.
1
2
0
x
edx
. B.
1
0
x
edx
C.
1
0
x
edx
. D.
1
2
0
x
edx
.
Câu 3. Mt người thng kê li thi gian thc hin các cuc gi đin thoi ca người đó trong mt tun
bng sau:
Thi gian
(đơn v: giây)
[; )060
[; )60 120
[;)120 180
[; )180 240
[;)240 300
[;)300 360
S cuc gi
9
9
5
7
2
1
Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên bng:
A.
180
. B.
139
. C.
60
. D.
169
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, phương trình tham s ca đường thng
đi qua

3; 2;1A
và vuông
góc vi mt phng

:2210Pxyz
A.
3
22,
12
xt
ytt
zt



. B.
13
22,
2
xt
ytt
zt



. C.
3
22,
12
xt
ytt
zt



. D.
3
22,
12
xt
ytt
zt



.
Câu 5. Cho hàm s
(0, 0)
ax b
y c ad bc
cx d

đồ th nhưnh v bên.
Tim cn đứng ca đồ th hàm s là:
A.
1y
. B.
1x 
.
C.
1x
. D.
1y 
.
Câu 6. Tp nghim ca bt phương trình

55
log 2 1 log 2xx
A.

3;S 
. B.

;3S 
. C.
1
;3
2
S



. D.

2;3S 
.
Câu 7. Cho hình chóp
.SABCD
đáy
ABCD
là hình vuông và

SA ABCD
. Đường thng BC vuông
góc vi mt phng nào sau đây?
A.

SAB
. B.

SBC
. C.

SCD
. D.

SBD
.
Câu 8. Cho cp s cng

n
u
23
3, 5uu
. Công sai
d
ca cp s cng là:
A. 1. B. 2. C. 8. D. 4.
đề : 101
đề 101 - trang 2/4
Câu 9. Cho hình hp
.
A
BCD A B C D

. Khng định nào sai trong các khng định sau:
A.
''BA BC BB BD
   
. B.
A
CABADAA


   
.
C.
'
A
BBCCC AC


. D.
A
BAA ADDD


   
.
Câu 10. Cho hàm s

y
fx
đạo hàm
1

f
xx
vi mi
x
. Hàm s đã cho nghch biến trên
khong nào dưới đây?
A.

1;
. B.
1 ;
. C.

1 ;
. D.
1 ;
.
Câu 11. Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho đường thng
:
112

yz
và mt phng
:2 0
xyz
. Góc gia đường thng
và mt phng

bng
A.
60
. B.
30
. C.
150
. D.
120
.
Câu 12. Cho hai biến c A, B sao cho
() 0,4;() 0,8PA PB
;
|0,2PAB . Tính
|
P
BA
A.
0,1
.
B.
0,2
.
C.
0,3
.
D.
0,4
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn Đúng
hoc Sai.
Câu 1. Cho hàm s
4sin cos 2
f
xxxx
trên

;
.
a) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
4sin2 2fx x
.
b) Hàm s
yf
x
4
đim cc tr thuc

;
.
c) Hàm s
yf
x nghch biến trên khong
2; 1.
d) Giá tr ln nht ca

f
x
trên đon
0;
2



2
3
3
.
Câu 2. Lát ct ngang ca mt vùng đất được mô
hình hoá là mt phn hàm s bc ba
yfx
đồ th như hình v (đơn v độ dài trên các trc là
kilomét). Biết khong cách hai bên chân đồi
2 OM km
, độ rng ca h nước
1
M
Nkm
và ngn đồi cao
528 m
.
a) Đồ th hàm s
yfx
đi qua các đim
0;0 , 2; 0 , 3;0OM N
.
b)
(2)(3)yfx axx x
vi
0a
.
c) Đim cc đại ca đồ th hàm s
yfx
57
; 0,528 .
3




d) Độ sâu ca h ti đim sâu nht xp x
0,1578 158 km m
.
đề 101 - trang 3/4
Câu 3. D án Hyperloop là mt gii pháp giao thông ca tương lai
khi nó s giúp vn chuyn người và hàng hóa bng mt đường ng
chân không vi tc độ tương đương mt chiếc máy bay. Gi s
trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, mt cabin xut phát t
đim

10;3;0A
và chuyn động theo đường cáp có vectơ ch
phương

2; 2;1u 
. Hướng chuyn động cùng chiu vi hướng
vectơ
u
vi tc độ
4,5
m/s đơn v trên mi trc là mét.
a) Phương trình tham s ca đường thng cha đường cáp là

10 2
32
xt
ytt
zt


b) Gi s sau thi gian
t
giây

0t
k t khi xut phát thì cabin đến đim
M
. Khi đó ta độ ca đim
3
310;33;
2
t
Mt t




vi
t
c) Cabin dng đim
B
có hoành độ 550
B
x . Khi đó quãng đường
AB
dài
800
mét.
d) Đường cáp
AB
to vi mt phng

Oxy
mt góc
30
.
Câu 4: Mt hp có
8
qu bóng màu xanh,
6
qu bóng màu đỏ; các qu bóng có kích thước và khi lượng
như nhau. Ly ngu nhiên ln lượt hai qu bóng trong hp, ly không hoàn li. Gi A là biến c “Ln th
nht ly được qu màu xanh”. B là biến c “Ln th hai ly được qu màu đỏ”. Xét tính đúng sai ca các
khng định sau:
a) S cách ly được hai qu bóng ca phép th trên là
48
.
b) S cách ly ln th nht được qu bóng màu xanh, ln th hai được
1
qu bóng màu bt k khi là
104
.
c) S cách ly ln th hai được
1
qu bóng màu đỏ khi ln th nht đã ly được qu bóng màu xanh là
84
.
d) Xác sut

6
|
13
PB A
.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.SABC

SA ABC
,
1AB AC

,
120BAC
, gi
M
là trung đim
ca
BC
, biết s đo ca góc nh din


,,SBCA
bng
30
độ. Gi V là th tích khi chóp
.SABC
. Giá
tr 12.V bng bao nhiêu?
Câu 2. Ông Duy có mt mnh vườn hình vuông cnh bng 8 m. Ông d định xây mt cái b bơi đặc bit
(phn k sc trong hình v bên). Biết
4
AB
AM
, phn đường cong đi qua các đim
,,CM N
là mt phn
ca đường Parabol có trc đối xng là
(//)MP MP AD
và chi phí để làm b bơi là 5 triu đồng
2
/1 m
. S
tin ông Duy phi tr để xây cái b bơi đó là bao nhiêu triu đồng? (làm tròn kết qu đến hàng đơn v).
đề 101 - trang 4/4
Câu 3. H thng định v toàn cu (tên tiếng Anh là Global Positioning System, viết tt là GPS) là mt h
thng cho phép xác định chính xác v trí ca mt vt th trong không gian. Ta có th phng cơ chế
hot động ca h thng GPS trong không gian như sau: trong cùng mt thi đim, ta độ ca mt đim
M
trong không gian s được xác định bi bn v tinh cho trước, trên mi v tinh có mt máy thu tín hiu.
Bng cách so sánh s sai lch v thi gian t lúc tín hiu được phát đi vi thi gian nhn phn hi tín hiu
đó, mi máy thu tín hiu xác định được mt khong cách t v tinh đến v trí
M
cn tìm ta độ.
Bn v tinh được đặt ti các đim có ta độ ln lượt là

9; 2;7A
,

1;4;8B
,

7; 3; 5C 
,

4; 11;12D 
. Mt con tàu đang v trí đim
;;
M
xyz
mà khong cách tđến các v tinh ln lượt
58, 83MA MB
,
173, 97MC MD
. Khi đó tng bình phương ta độ đim
M
bng bao
nhiêu?
Câu 4. Công thc tiêu th đin ca mt xe ô tô đin khi di chuyn ph thuc vào vn tc và gia tc. Gi
s công sut tiêu th (kW) được mô t bi hàm s:

   
 
2
2
0,01. 0,05. . khi 0
0,005. khi 0
vt at vt at
Pt
vt at

Trong đó
vt
là vn tc (m/s) và
at
là gia tc (m/s
2
) ti thi đim
t
(giây). Xe bt đầu tăng tc t trng
thái đứng yên. Trong
20
giây đầu tiên, vn tc ca xe đưc cho bi
6vt t
(m/s). Tính tng năng lượng
tiêu th (đơn v: kWh) trong
20
giây đầu tiên khi xe tăng tc. (Kết qu làm tròn đến hàng phn trăm)
Câu 5. Mt tàu ch hàng đang đậu ti v trí A cách b bin mt khong AB bng 5km. Trên b bin có
mt cái kho v trí C cách B mt khong là 7km. Người lái tàu mun ch hàng v kho phi đi thuyn t A
đến đim M tn b bin vi vn tc 4km/h ri dùng xe đẩy hàng đến C vi vn tc 6km/h (xem hình v
dưới đây).
Khi hàng được chuyn đến kho nhanh nht thì độ dài
đon .5BM bng bao nhiêu?
Câu 6. Mt công nhân đi làm thành ph khi tr v nhà ch có 2 cách: hoc đi theo đường ngm hoc đi
qua cu. Nếu đi li đưng ngm t
75%
trường hp ông ta v đến nhà trước 6 gi ti; còn nếu đi li cu
ch
70%
trường hp v đến nhà trước 6 gi ti (nhưng đi li cu thích hơn). V ông ta nhn thy rng:
bình quân c 100 ln v nhà thì 71 ln ông ta v nhà trước 6 gi ti. Tìm xác sut để công nhân đó đã đi
li cu biết rng ông ta v đến nhà sau 6 gi ti (kết qu làm tròn đến hàng phn trăm).
HT
- Hc sinh không được s dng tài liu;
- Giám th không gii thích gì thêm.
C
A
M
5km
7km
B
đề 201 - Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯỜNG THPT NHÂN CHÍNH
ĐỀ CHÍNH THC
Đề kim tra có 04 trang
BÀI KIM TRA HC K II
NĂM HC 2024 -2025
Môn: TOÁN, lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
H, tên hc sinh:……………………………. S báo danh:……………….
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Cho hai biến c
A
B
bt kì vi
0, 0PA PB
. Chn khng định đúng trong các khng
định sau là
A.
|.
P
AB PABPB
. B.
|.
P
AB PABPA
.
C.
 
|. |.
P
AB PA PB APB
. D.

|. |.
P
AB PB PB APA
.
Câu 2. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dng như đường cong trong hình bên?
A.
3
3yx x
. B.
3
3 yx x
. C.
42
2yx x
. D.
42
2 yx x
.
Câu 3. Trong không gian
Ox
y
z
, cho hai vectơ
1; 2; 0u

2;1;3v 
. Ta độ ca vectơ
uv

A.
3;1; 3
. B.

2; 2;0
. C.
1; 3; 3
. D.

1; 3; 3
.
Câu 4 . Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như sau:
S đường tim cn ngang ca đồ th hàm s
yfx
A.
1
B.
4
C.
2
D.
3.
Câu 5. Cho hàm s
(
)
yfx=
đồ th như hình bên dưới. Giá tr ln nht ca
()
fx
trên đon
0;1
éù
êú
ëû
A.
2-
. B.
1-
.
C.
0
. D.
1
.
Câu 6. Cho bng s liu kho sát v tui th (đơn v: nghìn gi) ca mt loi bóng đèn:
Tui th
3; 5
5; 7
7;9
9;11
11;13
S
b
óng đèn
11
20
29
40
30
Tìm khong t phân v ca mu s liu.
đề : 201
đề 201 - Trang 2/4
A.
87
8
Q

. B.
206
29
Q

. C.
4171
232
Q

. D.
875
232
Q

.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu

22
2
:1 4 9Sx y z
. To độ tâm
I
và bán kính
r
ca mt cu

S
A.

1; 4; 0 , 9Ir
. B.
1; 4; 0 , 3Ir
.
C.

1; 4; 0 , 9Ir
. D.

1; 4; 0 , 3Ir
.
Câu 8. Nếu

2
1
d3fx x

5
2
d5fx x
thì

5
1
dfx x
bng
A.
8
. B.
2
. C.
8
. D.
2
.
Câu 9. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cnh
a
,
3SA a
vuông góc vi đáy. Th tích
khi chóp đã cho bng
A.
3
3a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 10. Cho cp s cng

n
u
, biết
1
3u
4
9u . Giá tr ca
15
u bng
A.
31
. B.
33
. C.
29
. D.
87
.
Câu 11. Tp nghim ca bt phương trình
35
x
A.

3
log 5;
. B.
3
log 5;
. C.

5
log 3; 
. D.
5
log 3;
.
Câu 12: Cho hai biến c
,AB
 
0,3; 0,7; 0,4PA PB PA B
. Khi đó,

|PAB
bng
A.
3
4
. B.
7
4
. C.
4
7
. D.
4
3
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
Đúng hoc Sai.
Câu 1. Cho hàm s

2sin cosfx x x x
.
a) Đạo hàm ca hàm s đã cho là

2cos2 1fx x
.
b) Tng các nghim ca phương trình

0fx
trên đon
;
2



2π
3
.
c) Hàm s

yfx
có hai đim cc tiu trên đon
;
2



.
d) Hàm s

yfx
đạt giá tr nh nht trên đon
;
2



.
Câu 2. Mt tm ván g ch được h tr hai đầu
O
P
, cách nhau 4 m. Tm ván võng xung dưới
do trng lượng ca nó to thành mt đường cong. Xét trên h trc
Oxy
như hình v dưới, đơn v mi
trc là mét, đường cong trong hình v có phương trình
()yfx
.
Người ta chng minh được
2
1
() 2
100 2
x
fx x





vi
04x
.
a)
() ()dfx fxx

.
b)
() ()dfx f x x
.
đề 201 - Trang 3/4
c)
34
12
()
100 3 24 75
xx
f
xx




.
d) Ti đim cách đim
P
mt khong 3 mét, tm ván b võng xung 2,35 cm. (làm tròn kết qu đến
hàng phn trăm).
Câu 3. Trong không gian
Ox
y
z
(đơn v trên mi trc tính theo kilômét), mt trm thu phát sóng đin thoi di
động được đặt v trí
1; 3; 7I
. Trm thu phát sóng đó được thiết kế vi bán kính ph sóng là 3 km.
a) Phương trình mt cu
S
để mô t ranh gii bên ngoài ca vùng phù sóng trong không gian là

222
1379xyz
.
b) Nếu người dùng đin thoi v trí đim
2;2;7A
thì có th s dng dch v ca trm thu phát sóng đó.
c) Nếu người dùng đin thoi v trí có to độ
5;6;7B thì không th s dng dch v ca trm thu
phát sóng đó.
d) Tính theo đường chim bay, khong cách ln nht để mt người v trí có to độ
5;6;7B
di chuyn
được ti vùng ph sóng theo đơn v km là
8
km.
Câu 4. Mt chiếc hp có
80
viên bi, trong đó có
50
viên bi màu đỏ
30
viên bi màu vàng; các viên
bi có kích thước và khi lượng như nhau. Sau khi kim tra, người ta thy có
60%
s viên bi màu đỏ
đánh s
50%
s viên bi màu vàng có đánh s, nhng viên bi còn li không đánh s. Ly ngu nhiên
mt viên bi trong hp. Gi
A
là biến c “Viên bi được ly rađánh s”,
B
là biến c “Viên bi được
ly ra màu đỏ”.
a) S viên bi màu đỏđánh s
30
.
b)

3
5
PB
c) Xác sut để ly ra được viên bi màu đỏ biết rng nóđánh s
|0,6PBA .
d) Xác sut để viên bi được ly ra có đánh s

7
16
PA
.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.SABCD
có cnh bên
SB
vuông góc vi mt
đáy và
ABCD
là hình ch nht. Biết
2, 3, 4SB a AB a BC a
gi
là góc gia mt phng
SAC
và mt đáy. Tính giá tr
tan
(làm tròn đến hàng phn trăm).
Câu 2. Cho hình ch nht
ABCD
4; 6AD cm AB cm
.Mt vt
trang trí có dng là khi tròn xoay được to thành khi quay min
()
R
(phn gch chéo trong hình v bên) quanh trc
A
D . Min
()
R
được
gii hn bi cnh
,AD AB
ca hình ch nht
ABCD
, cung phn tư
I
D
ca đường tròn có tâm là trung
đim cnh
A
D , bán kính bng
2cm
đường cong IB là mt phn Parabol có đỉnh I. Th tích ca vt
trang trí đó là bao nhiêu
3
cm
(kết qu làm tròn đến hàng phn mười).
Câu 3. H thng định v toàn cu (tên tiếng Anh là Global Positioning System, viết tt là GPS) là mt h
thng cho phép xác định chính xác v trí ca mt vt th trong không gian. Ta có th mô phng cơ chế
hot động ca h thng GPS trong không gian như sau: trong cùng mt thi đim, ta độ ca mt đim
M
trong không gian s được xác định bi bn v tinh cho trước, trên mi v tinh có mt máy thu tín
hiu. Bng cách so sánh s sai lch v thi gian t lúc tín hiu được phát đi vi thi gian nhn phn hi
tín hiu đó, mi máy thu tín hiu xác định được mt khong cách t v tinh đến v trí
M
cn tìm ta độ.
đề 201 - Trang 4/4
Bn v tinh được đặt ti các đim có ta độ ln lượt là

9; 2;7A
,

1;4;8B
,

7; 3; 5C 
,

4; 11;12D 
. Mt con tàu đang v trí đim

;;Mxyz
mà khong cách tđến các v tinh ln
lượt là
58, 83MA MB
,
173, 97MC MD
. Khi đó tng lp phương ta độ đim
M
bng
bao nhiêu?
Câu 4. Người ta chế tác mt git nước bng thy tinh. Biết git nước thy tinh này là vt th tròn xoay
khi xoay hình phng gii hn bi đồ th ca hàm s



2
420,6
91 23 91
0,6 4,6
20 100
xx
fx
xx


và trc
Ox
quanh trc
Ox
(đơn v trên trc là centimet).
Biết khi lượng riêng ca thy tinh là
2,6
g/cm
3
, khi lượng ca git nước thy tinh được tính bơi
công thc
.mV
. Hãy tính khi lượng ca git nước thy tinh này theo đơn v gam (làm tròn kết qu
đến hàng đơn v).
Câu 5. Mt h nước nhân to được xây dng trong mt công viên gii trí. Trong mô hình minh ha bên
dưới, nó được gii hn bi các trc ta độđồ th ca hàm s
32
1
( 9 15 56)
10
yxxx
. Đơn v đo
độ dài trên mi trc là 100m ( Ngun:
.A
Bigalke et al, Mathematik, Grundkurs ma-I, Cor-nelsen 2016).
Trong công viên có mt con đường chy dc theo b h có phương trình
1, 5 18yx
.Người ta d
định xây dng trên b h mt bến thuyn đạp nước sao cho khong cách t bến thuyn đến con đường
này là ngn nht. Hi khong cách ngn nht t bến thuyn đến con đường này là bao nhiêu mét ?(làm
tròn đến hàng đơn v)
Câu 6. Truecaller App là mt ng dng được s dng để chn cuc gi rác trong đin thoi. Tuy nhiên,
ng dng không tuyt
đối hoàn ho nên mt cuc gi rác b chn vi xác sut
0,8
và mt cuc gi
đúng (không phi là cuc gi rác) b chn vi xác sut
0,01
. Thng kê cho thy t l cuc gi rác là
10%
. Chn ngu nhiên mt cuc gi không b chn. Tính xác sut để đó là cuc gi đúng (Kết qu làm
tròn đến hàng phn trăm)
-----------------HT-----------------
- Hc sinh không được s dng tài liu;
-
Giám th không gii thích gì thêm.
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NHÂN CHÍNH NĂM HỌC 2024 -2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Đề kiểm tra có 04 trang
Họ, tên học sinh:……………………………. Số báo danh:………………. Mã đề : 101
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1
. Cho hai biến cố A, B với 0  P(B)  1. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. PA  PB.PA B  PB.PA B.
B. PA  PB.PA B  PB.PA B.
C. PA  PB.PA B  PB.PA B.
D. PA  PB.PA B  P(B).PA B .
Câu 2. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường , x
y e y  0, x  0 và x  1 . Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 A. 2 xe dx  . B. xe dxx e dx  . D. 2 x e dx  . 0 0 C. 0 0
Câu 3. Một người thống kê lại thời gian thực hiện các cuộc gọi điện thoại của người đó trong một tuần ở bảng sau: Thời gian [ ; 0 6 ) 0 [ ; 60 ) 120 [12 ; 0 ) 180 [18 ; 0 2 ) 40 [24 ; 0 30 ) 0 [30 ; 0 36 ) 0 (đơn vị: giây) Số cuộc gọi 9 9 5 7 2 1
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng: A. 180. B. 139. C. 60. D. 169.
Câu 4. Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng  đi qua A3; 2;  1 và vuông
góc với mặt phẳng P : x  2y  2z 1  0 là x  3  tx  1 3tx  3   tx  3 t     A. y  2
  2t ,t   . B. y  2
  2t ,t   . C. y  2  2t ,t  . D. y  2  2t ,t  . z 1 2t     z  2  tz  1   2tz  1 2tax b
Câu 5. Cho hàm số y
(c  0, ad bc  0) có đồ thị như hình vẽ bên. cx d
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là: A. y  1. B. x  1  . C. x 1.
D. y  1.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình log 2x 1  log x  2 là 5   5    1 
A. S  3; .
B. S    ;3 . C. S  ;3   . D. S   2;   3 .  2 
Câu 7. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA   ABCD . Đường thẳng BC vuông
góc với mặt phẳng nào sau đây? A. SAB . B. SBC . C. SCD .
D. SBD .
Câu 8. Cho cấp số cộng u u  3, u  5 . Công sai d của cấp số cộng là: n  2 3 A. 1. B. 2. C. 8. D. 4. Mã đề 101 - trang 1/4
Câu 9. Cho hình hộp A . BCD A BCD
  . Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
    
  
A. BA BC BB '  BD ' .
B. AC  AB AD AA.
   
   
C. AB BC CC  AC ' .
D. AB AA  AD DD.
Câu 10. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x  x 1 với mọi x . Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây? 1; 1; ; 1 ; 1 A. . B. . C. . D. . x y z
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng 1 1 2
: x  2y z  0. Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng   bằng A. 60 . B. 30 . C. 150. D. 120.
Câu 12. Cho hai biến cố A, B sao cho P( )
A  0,4; P(B)  0,8 ; PA | B  0,2 . Tính PB | AA. 0,1. B. 0,2 . C. 0,3 . D. 0,4
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai.
Câu 1.
Cho hàm số f x  4sin xcos x  2x trên    ; .
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là f  x  4sin 2x  2 .
b) Hàm số y f x có 4 điểm cực trị thuộc    ;  .
c) Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng  2;    1 .    2
d) Giá trị lớn nhất của f x trên đoạn 0;  là  3 . 2    3
Câu 2. Lát cắt ngang của một vùng đất được mô
hình hoá là một phần hàm số bậc ba y f x có
đồ thị như hình vẽ (đơn vị độ dài trên các trục là
kilomét). Biết khoảng cách hai bên chân đồi OM  
2 km , độ rộng của hồ nước MN 1 km
và ngọn đồi cao 528 m .
a) Đồ thị hàm số y f x đi qua các điểm O0;0, M 2;0, N 3;0 .
b) y f x  ax(x  2)(x  3) với a  0 .  5 7 
c) Điểm cực đại của đồ thị hàm số y f x là  ; 0,528.  3   
d) Độ sâu của hồ tại điểm sâu nhất xấp xỉ 0,1578 km 15  8 m . Mã đề 101 - trang 2/4
Câu 3. Dự án Hyperloop là một giải pháp giao thông của tương lai
khi nó sẽ giúp vận chuyển người và hàng hóa bằng một đường ống
chân không với tốc độ tương đương một chiếc máy bay. Giả sử
trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , một cabin xuất phát từ
điểm A10;3;0 và chuyển động theo đường cáp có vectơ chỉ 
phương u  2; 2; 
1 . Hướng chuyển động cùng chiều với hướng 
vectơ u với tốc độ 4,5 m/s và đơn vị trên mỗi trục là mét.
x  10  2t
a) Phương trình tham số của đường thẳng chứa đường cáp là y  3  2t t   z t
b) Giả sử sau thời gian t giây t  0 kể từ khi xuất phát thì cabin đến điểm M . Khi đó tọa độ của điểm  3t
M 3t  10; 3t  3;   với t    2 
c) Cabin dừng ở điểm B có hoành độ 55 x
0 . Khi đó quãng đường AB dài 800 mét. B
d) Đường cáp AB tạo với mặt phẳng Oxy một góc 30 .
Câu 4: Một hộp có 8 quả bóng màu xanh, 6 quả bóng màu đỏ; các quả bóng có kích thước và khối lượng
như nhau. Lấy ngẫu nhiên lần lượt hai quả bóng trong hộp, lấy không hoàn lại. Gọi A là biến cố “Lần thứ
nhất lấy được quả màu xanh”. B là biến cố “Lần thứ hai lấy được quả màu đỏ”. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Số cách lấy được hai quả bóng của phép thử trên là 48 .
b) Số cách lấy lần thứ nhất được quả bóng màu xanh, lần thứ hai được 1 quả bóng màu bất kỳ khi là 104 .
c) Số cách lấy lần thứ hai được 1 quả bóng màu đỏ khi lần thứ nhất đã lấy được quả bóng màu xanh là 84 .
d) Xác suất PB A 6 |  . 13
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1. Cho hình chóp S.ABC SA  ABC , AB AC  1,  BAC  
120 , gọi M là trung điểm
của BC , biết số đo của góc nhị diện S,BC,A 
 bằng 30 độ. Gọi V là thể tích khối chóp S.ABC . Giá
trị 12.V bằng bao nhiêu?
Câu 2.
Ông Duy có một mảnh vườn hình vuông cạnh bằng 8 m. Ông dự định xây một cái bể bơi đặc biệt
(phần kẻ sọc trong hình vẽ bên). Biết AB AM
, phần đường cong đi qua các điểm C, M , N là một phần 4
của đường Parabol có trục đối xứng là MP(MP / / AD) và chi phí để làm bể bơi là 5 triệu đồng 2 /1 m . Số
tiền ông Duy phải trả để xây cái bể bơi đó là bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Mã đề 101 - trang 3/4
Câu 3. Hệ thống định vị toàn cầu (tên tiếng Anh là Global Positioning System, viết tắt là GPS) là một hệ
thống cho phép xác định chính xác vị trí của một vật thể trong không gian. Ta có thể mô phỏng cơ chế
hoạt động của hệ thống GPS trong không gian như sau: trong cùng một thời điểm, tọa độ của một điểm
M trong không gian sẽ được xác định bởi bốn vệ tinh cho trước, trên mỗi vệ tinh có một máy thu tín hiệu.
Bằng cách so sánh sự sai lệch về thời gian từ lúc tín hiệu được phát đi với thời gian nhận phản hồi tín hiệu
đó, mỗi máy thu tín hiệu xác định được một khoảng cách từ vệ tinh đến vị trí M cần tìm tọa độ.
Bốn vệ tinh được đặt tại các điểm có tọa độ lần lượt là A 9; 2;7 , B 1;4;8, C 7; 3; 5 ,
D 4 ;  11;12  . Một con tàu đang ở vị trí điểm M x; y ; z  mà khoảng cách từ nó đến các vệ tinh lần lượt
MA  58, MB  83 , MC  173, MD  97 . Khi đó tổng bình phương tọa độ điểm M bằng bao nhiêu?
Câu 4. Công thức tiêu thụ điện của một xe ô tô điện khi di chuyển phụ thuộc vào vận tốc và gia tốc. Giả
sử công suất tiêu thụ (kW) được mô tả bởi hàm số:
0,01.vt2  0,05.at.vt khi at   Pt 0   0,005.v  t2
khi at  0
Trong đó vt là vận tốc (m/s) và at là gia tốc (m/s2) tại thời điểm t (giây). Xe bắt đầu tăng tốc từ trạng
thái đứng yên. Trong 20 giây đầu tiên, vận tốc của xe được cho bởi vt  6t (m/s). Tính tổng năng lượng
tiêu thụ (đơn vị: kWh) trong 20 giây đầu tiên khi xe tăng tốc. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 5. Một tàu chở hàng đang đậu tại vị trí A cách bờ biển một khoảng AB bằng 5km. Trên bờ biển có
một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng là 7km. Người lái tàu muốn chở hàng về kho phải đi thuyền từ A
đến điểm M trên bờ biển với vận tốc 4km/h rồi dùng xe đẩy hàng đến C với vận tốc 6km/h (xem hình vẽ dưới đây). A 5km B M C 7km
Khi hàng được chuyển đến kho nhanh nhất thì độ dài đoạn BM . 5 bằng bao nhiêu?
Câu 6. Một công nhân đi làm ở thành phố khi trở về nhà chỉ có 2 cách: hoặc đi theo đường ngầm hoặc đi
qua cầu. Nếu đi lối đường ngầm thì 75% trường hợp ông ta về đến nhà trước 6 giờ tối; còn nếu đi lối cầu
chỉ có 70% trường hợp về đến nhà trước 6 giờ tối (nhưng đi lối cầu thích hơn). Vợ ông ta nhận thấy rằng:
bình quân cứ 100 lần về nhà thì 71 lần ông ta về nhà trước 6 giờ tối. Tìm xác suất để công nhân đó đã đi
lối cầu biết rằng ông ta về đến nhà sau 6 giờ tối (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). HẾT
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm. Mã đề 101 - trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NHÂN CHÍNH NĂM HỌC 2024 -2025 Môn: TOÁN, lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề kiểm tra có 04 trang
Họ, tên học sinh:……………………………. Số báo danh:………………. Mã đề : 201
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hai biến cố A B bất kì với PA  0, PB  0 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau là
A. PA B  PA | B.PB . B.
PA B  PA | B.PA .
C. PA | B.PA  PB | A.PB . D.
PA | B.PB  PB | A.PA .
Câu 2. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y x 3x . B. 3
y  x 3x . C. 4 2
y x  2x . D. 4 2
y  x  2x .    
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1;2;0 và v   2;
 1;3 . Tọa độ của vectơ u v A.  3;  1; 3   . B. 2;2;0 . C. 1;3;3 . D.  1  ;3;3 .
Câu 4 . Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f xA. 1 B. 4 C. 2 D. 3.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên dưới. Giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn é0;1ù êë úû là A. -2 . B. -1 . C. 0 . D. 1 .
Câu 6. Cho bảng số liệu khảo sát về tuổi thọ (đơn vị: nghìn giờ) của một loại bóng đèn: Tuổi thọ 3;5 5;7 7;9 9;1 1 11;13 Số bóng đèn 11 20 29 40 30
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu. Mã đề 201 - Trang 1/4 87 206 4171 875 A.   . B.   . C.   . D.   . Q 8 Q 29 Q 232 Q 232
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S   x  2   y  2 2 : 1
4  z  9 . Toạ độ tâm I và bán kính
r của mặt cầu S  là
A. I 1; 4;0, r  9 .
B. I 1; 4;0, r  3 .
C. I 1; 4;0, r  9 .
D. I 1; 4;0, r  3 . 2 5 5
f xdx  3   f
 xdx 5
f xdxCâu 8. Nếu 1 và 2 thì 1 bằng A. 8 . B. 2 . C. 8 . D. 2  .
Câu 9. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA a 3 vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 a 3 3 a 3 a 3 A. 3 a 3 . B. . C. . D. . 12 4 3
Câu 10. Cho cấp số cộng u , biết u  3 và u  9 . Giá trị của u bằng n  1 4 15 A. 31. B. 33 . C. 29 . D. 87 .
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  5 là A. log 5;  . B. log 5;  . C. log 3;   . D. log 3;  . 5  5  3  3 
Câu 12: Cho hai biến cố ,
A B PA  0,3; PB  0,7; PA B  0,4 . Khi đó, PA | B bằng 3 7 4 4 A. . B. . C. . D. . 4 4 7 3
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai.
Câu 1.
Cho hàm số f x  2s
 in x cos x x .
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là f  x  2cos 2x 1.    2π
b) Tổng các nghiệm của phương trình f  x  0 trên đoạn  ;  là . 2    3   
c) Hàm số y f x có hai điểm cực tiểu trên đoạn  ;  . 2      
d) Hàm số y f x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  ;  là   . 2   
Câu 2. Một tấm ván gỗ chỉ được hỗ trợ ở hai đầu O P , cách nhau 4 m. Tấm ván võng xuống dưới
do trọng lượng của nó tạo thành một đường cong. Xét trên hệ trục Oxy như hình vẽ dưới, đơn vị mỗi
trục là mét, đường cong trong hình vẽ có phương trình y f (x) . 2 1  x
Người ta chứng minh được f (  x)   2x
 với 0  x  4. 100 2   a) f (
x)  f (x)dx  .
b) f (x)  f (  x)dx  . Mã đề 201 - Trang 2/4 3 4 1  x x  2 c) f (x)      x . 100 3 24 75  
d) Tại điểm cách điểm P một khoảng 3 mét, tấm ván bị võng xuống 2,35 cm. (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 3. Trong không gian Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét), một trạm thu phát sóng điện thoại di
động được đặt ở vị trí I 1;3;7 . Trạm thu phát sóng đó được thiết kế với bán kính phủ sóng là 3 km.
a) Phương trình mặt cầu S  để mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phù sóng trong không gian là
x  2   y  2  z  2 1 3 7  9 .
b) Nếu người dùng điện thoại ở vị trí điểm A2;2;7 thì có thể sử dụng dịch vụ của trạm thu phát sóng đó.
c) Nếu người dùng điện thoại ở vị trí có toạ độ B5;6;7 thì không thể sử dụng dịch vụ của trạm thu phát sóng đó.
d) Tính theo đường chim bay, khoảng cách lớn nhất để một người ở vị trí có toạ độ B5;6;7 di chuyển
được tới vùng phủ sóng theo đơn vị km là 8 km.
Câu 4. Một chiếc hộp có 80 viên bi, trong đó có 50 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng; các viên
bi có kích thước và khối lượng như nhau. Sau khi kiểm tra, người ta thấy có 60% số viên bi màu đỏ
đánh số và 50% số viên bi màu vàng có đánh số, những viên bi còn lại không đánh số. Lấy ngẫu nhiên
một viên bi trong hộp. Gọi A là biến cố “Viên bi được lấy ra có đánh số”, B là biến cố “Viên bi được lấy ra có màu đỏ”.
a) Số viên bi màu đỏ có đánh số là 30 . b) P B 3  5
c) Xác suất để lấy ra được viên bi màu đỏ biết rằng nó có đánh số là P B | A  0,6 .
d) Xác suất để viên bi được lấy ra có đánh số là P A 7  . 16
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SB vuông góc với mặt
đáy và ABCD là hình chữ nhật. Biết SB  2 , a AB  3 ,
a BC  4a
gọi  là góc giữa mặt phẳng SAC  và mặt đáy. Tính giá trị tan
(làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD AD  4 cm; AB  6 cm .Một vật
trang trí có dạng là khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền (R)
(phần gạch chéo trong hình vẽ bên) quanh trục AD . Miền (R) được
giới hạn bởi cạnh AD, AB của hình chữ nhật ABCD , cung phần tư 
ID của đường tròn có tâm là trung
điểm cạnh AD , bán kính bằng 2 cm và đường cong IB là một phần Parabol có đỉnh I. Thể tích của vật
trang trí đó là bao nhiêu 3
cm (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 3. Hệ thống định vị toàn cầu (tên tiếng Anh là Global Positioning System, viết tắt là GPS) là một hệ
thống cho phép xác định chính xác vị trí của một vật thể trong không gian. Ta có thể mô phỏng cơ chế
hoạt động của hệ thống GPS trong không gian như sau: trong cùng một thời điểm, tọa độ của một điểm
M trong không gian sẽ được xác định bởi bốn vệ tinh cho trước, trên mỗi vệ tinh có một máy thu tín
hiệu. Bằng cách so sánh sự sai lệch về thời gian từ lúc tín hiệu được phát đi với thời gian nhận phản hồi
tín hiệu đó, mỗi máy thu tín hiệu xác định được một khoảng cách từ vệ tinh đến vị trí M cần tìm tọa độ. Mã đề 201 - Trang 3/4
Bốn vệ tinh được đặt tại các điểm có tọa độ lần lượt là A 9; 2;7  , B 1; 4;8, C 7; 3; 5 ,
D 4 ;  11;12  . Một con tàu đang ở vị trí điểm M x; y ; z  mà khoảng cách từ nó đến các vệ tinh lần
lượt là MA  58, MB  83 , MC  173, MD  97 . Khi đó tổng lập phương tọa độ điểm M bằng bao nhiêu?
Câu 4. Người ta chế tác một giọt nước bằng thủy tinh. Biết giọt nước thủy tinh này là vật thể tròn xoay 2  4  x  2   x  0,6 
khi xoay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f x   91 23 91 và trục  x  0,6  x  4,6  20 100
Ox quanh trục Ox (đơn vị trên trục là centimet).
Biết khối lượng riêng của thủy tinh là   2, 6 g/cm3, khối lượng của giọt nước thủy tinh được tính bơi
công thức m  .V . Hãy tính khối lượng của giọt nước thủy tinh này theo đơn vị gam (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 5. Một hồ nước nhân tạo được xây dựng trong một công viên giải trí. Trong mô hình minh họa bên 1
dưới, nó được giới hạn bởi các trục tọa độ và đồ thị của hàm số 3 2 y
(x  9x 15x  56) . Đơn vị đo 10
độ dài trên mỗi trục là 100m ( Nguồn: .
A Bigalke et al, Mathematik, Grundkurs ma-I, Cor-nelsen 2016).
Trong công viên có một con đường chạy dọc theo bờ hồ có phương trình y  1,5x 18 .Người ta dự
định xây dựng trên bờ hồ một bến thuyền đạp nước sao cho khoảng cách từ bến thuyền đến con đường
này là ngắn nhất. Hỏi khoảng cách ngắn nhất từ bến thuyền đến con đường này là bao nhiêu mét ?(làm
tròn đến hàng đơn vị)
Câu 6. Truecaller App là một ứng dụng được sử dụng để chặn cuộc gọi rác trong điện thoại. Tuy nhiên,
vì ứng dụng không tuyệt đối hoàn hảo nên một cuộc gọi rác bị chặn với xác suất 0,8 và một cuộc gọi
đúng (không phải là cuộc gọi rác) bị chặn với xác suất 0, 01 . Thống kê cho thấy tỉ lệ cuộc gọi rác là
10% . Chọn ngẫu nhiên một cuộc gọi không bị chặn. Tính xác suất để đó là cuộc gọi đúng (Kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm)
-----------------HẾT-----------------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm. Mã đề 201 - Trang 4/4
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
Document Outline

  • eSGD-HÀ-NỘI-TOÁN-12-HK2-THPT-NHÂN-CHÍNH-MÃ-101
  • eSGD-HÀ-NỘI-TOÁN-12-HK2-THPT-NHÂN-CHÍNH-MÃ-201
  • Đề Thi HK2 Toán 12