Đề học kỳ 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Vĩnh An – Tân Liên – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Vĩnh An – Tân Liên, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS VĨNH AN – TÂN LIÊN
thi gm 02 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC K II
NĂM HC 2023 2024
MÔN: TOÁN 6
(Thi gian làm bài: 90 phút, không k giao đề)
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chn mt ch cái đứng trước câu tr lời em cho là đúng và ghi vào bài làm của em.
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân s?
A.
2
0
B.
1
3,5
C.
2
3
D.
1,7
4
Câu 2. Cách so sánh nào sau đây đúng?
A.
23
44

B.
43
55

C.
13
44
D.
Câu 3. Kết quả của phép tính
51
74
:
A.
6
28
B.
27
28
C.
13
28
D.
13
28
Câu 4. Kết qu ca phép tính
3 4 2
.
7 7 5
æö
--
÷
ç
+
÷
ç
÷
ç
èø
là:
A.
3
7
-
B.
2
5
-
C.
4
7
-
D.
2
5
Câu 5. Một cửa hàng nhập về 42kg bột mì. Cửa hàng đã bán hết
5
7
số bột mì đó. Hỏi cửa
hàng còn lại bao nhiêu ki--gam bột mì?
A. 30kg B. 18kg C. 25kg D. 12kg
Câu 6. Phân số thập phân
7
100
được viết dưới dạng số thập phân là:
A. -0,7 B. -0,07 C.
7
100
D.
100
7
Câu 7. Kết quả làm tròn số 123,456 đến hàng phần mười là:
A. 123,4 B. 123,45 C. 123,6 D. 123,5
Câu 8. Kết quả của phép tính
0,3.0,6 0,6.2,3
là:
A. 1,2 B. 0,6 C.
6
5
D.
3
5
Câu 9. Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là:
A.
40%
B.
60%
C.
2
5
D.
0,4
Câu 10. Gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt 3 chấm thì xác suất
thực nghiệm xuất hiện mặt 3 chấm bằng:
A. 0,15 B. 0,3 C. 0,6 D. 0,36
Câu 11. Cho điểm M nằm giữa 2 điểm N và P. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tia MP và tia MN là hai tia đối nhau B. Tia NM trùng với tia NP
C. Tia NM và tia MP là hai tia đối nhau D. Tia PM trùng với tia PN
Câu 12. Cho điểm E nằm giữa hai điểm I và K. Biết IE = 4cm, EK = 10 cm. Độ dài đoạn
thẳng IK là:
A. 4cm B. 7cm C. 6cm D. 14cm
Câu 13. Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, C điểm nằm giữa A, B. Gọi M trung điểm của
AC và N là trung điểm của CB. Tính MN.
A. MN = 20 cm B. MN = 5 cm C. MN = 8 cm D. MN = 10 cm
Câu 14. Góc có hai cnh là
,MN MI
:
A.
INM
B.
MIN
C.
NMI
D.
N
Câu 15. S đo của góc vuông là:
A.
0
30
B.
0
90
C.
0
120
D.
0
180
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm). Thc hin phép tính
a)
-
-2 3 1
+
5 5 2
b)
-5 1 5
13 15 13




c)
31
:0,125 0,5
44

d)
4 5 2 2 7 9
.:
9 7 5 7 5 4
Bài 2 (1,0 đim). Bảng dữ liệu ban đầu sau cho biết điểm kiểm tra môn Ngữ Văn của 24
bạn trong lớp 6A.
7
9
8
9
8
9
10
8
9
10
7
8
8
7
9
8
9
8
7
9
9
8
9
9
a) Lập bảng thống kê tương ứng.
b) Dùng 1 biểu tượng @” cho 2 học sinh, hãy v biểu đồ tranh biu din bng thng kê
va lập được.
Bài 3 (1,5 điểm). Cho hình v biết OA = 3cm, OB = 6cm.
a) Viết tên các tia đối ca tia AO. Trong ba điểm O, A, B điểm nào nm gia hai đim còn
li?
b) Tính độ dài đoạn thng AB.
c) Điểm A có là trung điểm ca đon thng OB không? Vì sao?
Bài 4 (1,5 đim). Khi 6 ca một trưng có 240 hc sinh bao gm ba loi hc lc: Gii,
Khá và Trung bình. S hc sinh trung bình chiếm
1
10
s hc sinh c khi, s hc sinh khá
bng
2
3
s hc sinh còn li.
a) Tính s hc sinh mi loi
b) Tính t s phần trăm của s hc sinh Gii so vi hc sinh c khối 6 đó.
Bài 5. (1,0 điểm).
a) Vi
, chng t rng:
1 1 a
n n a n(n a)


b) Tính
2 2 2 2
A ...
3.5 5.7 7.9 97.99
.
x
B
A
O
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS VĨNH AN–TÂN LIÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL HC KÌ II
Năm học: 2023-2024
MÔN: TOÁN 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng: 0,2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp
án
C
B
D
B
D
B
D
C
A
B
C
D
B
C
B
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
(2,0
điểm)
a)
-2 3 1 1 1 2 5 -3
+ = = =
5 5 2 5 2 10 10 10
- - -
0,5
b)
-5 1 5 -5 1 5 -5 5 1 1
13 15 13 13 15 13 13 13 15 15
0,5
c)
3 1 3 1 1 1 3 8 2 9
+ :0,125 0,5 = + : = + =
4 4 4 4 8 2 4 4 4 4
0,5
d)
4 5 2 2 7 4 4 5 2 2 7 4
. : . .
9 7 5 7 5 9 9 7 5 7 5 9
4 5 2 2 7 4 5 2 2 7 4
. . .0 0
9 7 5 7 5 9 7 7 5 5 9




0,5
Bài 2
(1,0
điểm)
a) a) Bảng thống kê
Điểm
7
8
9
10
Số học sinh
4
8
10
2
0,5
b) Biểu đồ tranh
Điểm 7
@@
Điểm 8
@@@@
Điểm 9
@@@@@
Điểm 10
@
@ : 2 học sinh
0,5
Bài 3
(1,5
điểm)
a) Các tia đối của tia AO : tia AB, tia Ax
Trên tia Ox có OA = 3cm, OB = 6cm
OA < OB ( 3cm < 6cm)
Điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
0,25
0,25
b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B
OA AB OB
AB OB OA 6 3 3cm
0,25
0,25
c) điểm A nằm giữa hai điểm O và B
mà OA = AB (= 3cm)
Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB.
0,5
Bài 4
(1,5
điểm)
a.Số học sinh trung bình là 240.
1
10
= 24 hs
Số học sinh còn lại là 240 -24 = 216 hs
Số học sinh khá là 216.
2
3
= 144 hs
Số học sinh giỏi là 240 ( 144 + 24) = 72 hs
0,5
0,25
0,25
b. Tỉ số phần trăm của hs Giỏi so với cả khối là
72.100
240
% = 30%
0,5
Bài 5
(1,0
điểm)
a)
1 1 n a n a
n n a n(n a) n(n a) n(n a)
0,5
b)
2 2 2 2
A ...
3.5 5.7 7.9 97.99
1 1 1 1 1 1 1 1
...
3 5 5 7 7 9 97 99
11
3 99
32
99

0,25
0,25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
--- Hết ---
| 1/4

Preview text:

UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS VĨNH AN – TÂN LIÊN
NĂM HỌC 2023 –2024 MÔN: TOÁN 6 (Đề
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể giao đề)
thi gồm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng và ghi vào bài làm của em.
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số? 2 1  2 1  ,7 A. B. C. D. 0 3,5 3 4
Câu 2. Cách so sánh nào sau đây đúng? 2  3  4  3  1 3  1  5  A.  B.  C.  D.  4 4 5 5 4 4 6 6 
Câu 3. Kết quả của phép tính 5 1  là: 7 4 6 27  13 13 A. B. C. D. 28 28 28 28 æ- 3 - 4ö 2
Câu 4. Kết quả của phép tính ç + . ÷ ç ÷ ç là: è 7 7 ÷ ø 5 - 3 - 2 - 4 2 A. B. C. D. 7 5 7 5 5
Câu 5. Một cửa hàng nhập về 42kg bột mì. Cửa hàng đã bán hết
số bột mì đó. Hỏi cửa 7
hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam bột mì? A. 30kg B. 18kg C. 25kg D. 12kg 7 
Câu 6. Phân số thập phân
được viết dưới dạng số thập phân là: 100 7 100 A. -0,7 B. -0,07 C. D. 100 7
Câu 7. Kết quả làm tròn số 123,456 đến hàng phần mười là: A. 123,4 B. 123,45 C. 123,6 D. 123,5
Câu 8. Kết quả của phép tính 0,3.0,6  0,6.2,3 là: 6 3 A. 1,2 B. 0,6 C. D. 5 5
Câu 9. Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là: 2 A. 40% B. 60% C. D. 0, 4 5
Câu 10. Gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt 3 chấm thì xác suất
thực nghiệm xuất hiện mặt 3 chấm bằng: A. 0,15 B. 0,3 C. 0,6 D. 0,36
Câu 11. Cho điểm M nằm giữa 2 điểm N và P. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tia MP và tia MN là hai tia đối nhau B. Tia NM trùng với tia NP
C. Tia NM và tia MP là hai tia đối nhau D. Tia PM trùng với tia PN
Câu 12. Cho điểm E nằm giữa hai điểm I và K. Biết IE = 4cm, EK = 10 cm. Độ dài đoạn thẳng IK là: A. 4cm B. 7cm C. 6cm D. 14cm
Câu 13. Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, C là điểm nằm giữa A, B. Gọi M là trung điểm của
AC và N là trung điểm của CB. Tính MN. A. MN = 20 cm B. MN = 5 cm C. MN = 8 cm D. MN = 10 cm
Câu 14. Góc có hai cạnh là MN, MI là: A. INM B. MIN C. NMI D. N
Câu 15. Số đo của góc vuông là: A. 0 30 B. 0 90 C. 0 120 D. 0 180
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm).
Thực hiện phép tính -2 3 1 -5  1 5  a) + - b)    5 5 2 13 15 13  3 1 4  5 2   2  7  9 c)  : 0,125  0,5 d) .    :     4 4 9  7 5   7 5  4
Bài 2 (1,0 điểm). Bảng dữ liệu ban đầu sau cho biết điểm kiểm tra môn Ngữ Văn của 24 bạn trong lớp 6A. 7 9 8 9 8 9 10 8 9 10 7 8 8 7 9 8 9 8 7 9 9 8 9 9
a) Lập bảng thống kê tương ứng.
b) Dùng 1 biểu tượng “@” cho 2 học sinh, hãy vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê vừa lập được.
Bài 3 (1,5 điểm). Cho hình vẽ biết OA = 3cm, OB = 6cm. x O A B
a) Viết tên các tia đối của tia AO. Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Bài 4 (1,5 điểm). Khối 6 của một trường có 240 học sinh bao gồm ba loại học lực: Giỏi, 1
Khá và Trung bình. Số học sinh trung bình chiếm
số học sinh cả khối, số học sinh khá 10 2 bằng số học sinh còn lại. 3
a) Tính số học sinh mỗi loại
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh Giỏi so với học sinh cả khối 6 đó. Bài 5. (1,0 điểm). 1 1 a a) Với * n,a  , chứng tỏ rằng:   n n  a n(n  a) 2 2 2 2 b) Tính A     ... . 3.5 5.7 7.9 97.99 UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS VĨNH AN–TÂN LIÊN Năm học: 2023-2024 MÔN: TOÁN 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng: 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp C B D B D B D C A B C D B C B án
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm -2 3 1 1 1 2 5 -3 a) + - = - = - = 5 5 2 5 2 10 10 10 0,5 -5  1 5  -5 1 5  -5 5  1 1 b)
            0,5
13 15 13  13 15 13 13 13  15 15 Bài 1 (2,0 3 1 3 1 1 1 3 8 2 9 c) + : 0,125  0,5 = + :  = +  = 0,5 điểm) 4 4 4 4 8 2 4 4 4 4 4  5 2   2  7  4 4  5 2   2  7  4 .    :  .    .         9  7 5   7 5  9 9  7 5   7 5  9 d) 0,5 4  5 2 2 7  4  5 2   2 7  4  .     .     .0  0       9  7 5 7 5 
9  7 7   5 5  9 a) a) Bảng thống kê Điểm 7 8 9 10 0,5 Số học sinh 4 8 10 2
Bài 2 b) Biểu đồ tranh (1,0 Điểm 7 @@ điểm) Điểm 8 @@@@ Điểm 9 0,5 @@@@@ Điểm 10 @ @ : 2 học sinh
a) Các tia đối của tia AO là: tia AB, tia Ax 0,25
Trên tia Ox có OA = 3cm, OB = 6cm
Bài 3  OA < OB (vì 3cm < 6cm) (1,5
 Điểm A nằm giữa hai điểm O và B. 0,25
điểm) b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B  OA  AB  OB 0,25
 AB  OB  OA  6  3  3cm 0,25
c) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B mà OA = AB (= 3cm)
 Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB. 0,5
a.Số học sinh trung bình là 2 1 40. = 24 hs 10 0,5
Số học sinh còn lại là 2 40 -24 = 216 hs 2
Bài 4 Số học sinh khá là 216. = 144 hs 0,25 3 (1,5
điểm) Số học sinh giỏi là 240 – ( 144 + 24) = 72 hs 0,25
b. Tỉ số phần trăm của hs Giỏi so với cả khối là 72.100 % = 30% 0,5 240 1 1 n  a n a a)     n n  a n(n  a) n(n  a) n(n  0,5 a) b) 2 2 2 2 A     ... Bài 5 3.5 5.7 7.9 97.99 (1,0 1 1 1 1 1 1 1 1 0,25 điểm)
       ...  3 5 5 7 7 9 97 99 1 1   3 99 32  0,25 99
Lưu ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
--- Hết ---