1
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
DƯƠNG VĂN MNH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC KÌ II
MÔN TOÁN – LP 6 -NĂM HC: 2024 - 2025
Phn I: kiến thc trng tâm
Phn s hc:
+ Khái nim phân s, cách viết và đọc phân s, hai phân s bng nhau.
+ Tính chất cơ bn ca phân s
+ So sánh phân s
+ Các phép tính cộng, tr, nhân, chia phân s.
+ Giá trị phân s ca mt s
+ Hn s, s thập phân, các phép tính với s thp phân
+ Tỉ s, t s phần trăm, các bài toán về t s phn trăm.
Phn hình hc:
+ Hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xng
+ng dng trong cuc sống cúa tính đối xng.
+ Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, đường thng song song và ct nhau.
+ Trung điểm đoạn thng
+ Góc và các loại góc đặc bit.
Phn xác sut thng kê
+ Phép th nghim – s kin
+ Xác sut thc nghim
Phn II: mt s dng bài tp
A. TRC NGHIM:
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
Khoanh tròn ch cái đứng trước câu tr lời đúng duy nhất
Câu 1: Kết quả đúng của thương
12
:
55
−−
A.
2
25
B.
1
2
C.
1
2
D.
2
25
.
Câu 2: Phân s nào sau đây không tối gin?
A.
1
5
. B.
1
4
. C.
3
6
. D.
2
5
.
Câu 3: S thp phân sau:
được đổi ra phân s thp phân là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Thc hiện phép tính sau:
24
15 15
+
.Kết quả là:
A.
1
15
. B.
2
15
. C.
1
15
. D.
2
15
.
Câu 5: của 36 là:
A. 9
B. 10
C. 20
D. 144
Câu 6: của 75m là:
A. 80m
B. 85m
C. 90m
D. 95m
Câu 7. S đối ca
7
3
là:
A.
3
7
B.
1
2
3
C.
3
2
D.
7
3
2
Câu 8. Cho biết
4
5 10
x
=
. S x thích hợp là :
A. x = -10 B. x = -8 C. x = 10 D. x = 8
Câu 9 : S đối ca
1
3
là:
A. 3. B.
1
3
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 10 : Kết quả của phép tính
2 14
55
là:
A.
12
5
. B.
1
3
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 11:Kết quả rút gn phân s
12
27
là:
A.
2
7
. B.
4
9
. C.
4
9
. D.
9
4
Câu 12: Kết quả của phép tính
2 59
11 11 11

+−


là:
A.
12
11
. B.
12
11
. C.
13
11
. D.
13
11
.
Câu 13: Trong hình vẽ ới đây, đường thng
d
đi qua những điểm nào?
A.
,
KO
. B.
,KH
. C.
,OE
. D.
,EH
.
Câu 14: Trong hình vẽ ới đây, kể n mt b ba điểm thng hàng?
A.
, ,.AM D
B.
, ,.CM A
C.
,,.AC D
D.
,, .CDM
Câu 15: Trong hình vẽ ới đây, điểm nào nằm giũa hai điểm
C
D
?
A.
A
. B.
C
. C.
E
. D.
D
.
Câu 16: Kết quả của phép tính là:
A.1 B. -1 C. 2 D. -3
Câu 17: Vi bng bao nhiêu thì ?
A.-3 B.2 C. 3 D. -4
3
Câu 18: Phân s nào là phân số thp phân:
A.
7
100
B.
100
7
C.
15
1100
D.
3
2
Câu 19: Có bốn máy gặt đã gặt hết lúa trên một cánh đồng. Trong đó máy thứ nht gặt được cánh
đồng, máy thứ hai gt đưc cánh đồng và máy thứ ba gt đưc cánh đồng. Viết phân s biu din
phần cánh đồng máy thứ tư đã gặt?
A. B. C. D.
Câu 20: Mt hình ch nht có chiều dài là và chiu rộng là thì có diện tích là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 21: Kết quả ca phép nhân là:
A. B. C. D.
Câu 22: Chn phát biểu đúng :
A. Góc có s đo
120
o
là góc vuông.
B. Góc có s đo
80
o
là góc tù .
C. Góc có s đo
100
o
là góc nhọn .
D. Góc có số đo
170
o
là góc tù.
Câu 23. Trong hình vẽ, góc tù được biu din bi:
a)
b)
c)
d)
A. Hình a); B. Hình b); C. Hình c); D. Hình d).
Câu 24. Cho hình 2, chn khẳng định Sai.
A. Đường thẳng m đi qua điểm A
.
B. Đường thẳng n không đi qua điểm A .
C. Đường thẳng n đi qua điểm B.
D.
Đường thẳng m đi qua điểm A,B,C
.
Câu 25: Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm tung
một đồng xu là
A.X = {N, S} B.X = {N} C.X = {S} D.X
= {NN, S}
Câu 26: Hãy viết tập hợp các kết quả có thể xảy ra khi gieo một con
xúc xắc 6 mặt
A.1; 2; 3; 4; 5; 6 B.Y = 6 C.6 D.Y = {1; 2; 3; 4; 5; 6}
Câu 27: Trong hộp có 10 lá thư thư giống nhau, bên trong mỗi thư 1 mảnh giấy được
đánh số từ 1 đến 10. Mỗi bạn lấy ngẫu nhiên một thư, xem số ghi trên thư rồi trả lại o bì và cho
vào hộp. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra là:
A.A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} B.A = {10} C.10 D.1
Câu 28: Trong một hộp 1 quả bóng xanh 9 bóng vàng kích thước giống nhau. An lấy ra đồng
thời 2 bóng từ hộp, hỏi có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra?
m
n
p
Hình 2
B
A
C
4
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 29: Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau:
Sự kiện
Hai đồng sấp
Một đồng sấp, một đồng ngửa
Hai đồng ngửa
Số lần
22
20
8
Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Có một đồng xu sấp, một đồng xu ngửa” là
A.0,2 B.0,4 C.0,44 D.0,16
Câu 30: Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau:
Sự kiện
Hai đồng sấp
Một đồng sấp, một đồng ngửa
Hai đồng ngửa
Số lần
22
20
8
Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Hai đồng xu đều sấp”
A.0,22 B.0,4 C.0,44 D.0,16
Câu 31: Gieo một con xúc xắc 6 mặt 50 lần ta được kết quả như sau:
Mặt
1 chấm
2 chấm
3 chấm
4 chấm
5 chấm
6 chấm
Số lần
8
7
3
12
10
10
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số lẻ chấm trong 50 lần gieo trên.
A.0,21 B.0,44 C.0,42 D.0,18
Câu 32: Hằng ngày Sơn đều đi xe buýt đến trường. Sơn ghi lại thời gian chờ xe của mình trong 20 lần
liên tiếp ở bảng sau:
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Sơn phải chờ xe dưới 2 phút”
A.0,2 B.5 C.0,5 D.0,25
Câu 33: Trong hộp một số bút xanh, một số bút vàng một số bút đỏ. lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp,
xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau:
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được màu đỏ
A.0,16 B.0,6
C.0,4 D.0,45
Câu 34: Trong hộp một số bút xanh, một số bút vàng một số bút đỏ. lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp,
xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau:
Màu bút
Bút xanh
Bút vàng
Bút đỏ
Màu bút
Bút xanh
Bút vàng
Bút đỏ
Số lần
14
10
16
5
Số lần
14
10
16
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện không lấy được màu vàng
A.0,25 B.0,75 C.0,1 D.0,9
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai
Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông
Câu 1. Hình thang có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
Câu 2. Góc
MON
có cạnh là hai tia
,
MO NO
.
Câu 3. Góc tù là góc có số đo lớn nhơn
90
o
và nh hơn
180
o
.
Câu 4. Hình tròn có vô số trục đối xng.
Câu 5. Làm tròn s 23,537 đến hàng phần mười được kết quả 23,5
Câu 6. Cho hình v bên dưới. Có 4 điểm trong s các điểm đã cho nằm trên đường thng a.
a
D
A
B
C
u 7. Ba đim H, I, K thẳng hàng thì đường thẳng HK không đi qua điểm I
Câu 8. Cho 7 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Qua 2 điểm v 1 đường thng.
S đường thng v được là 21 đường
u 9. Hai đường thng phân biệt thì có 1 điểm chung hoặc không có điểm chung nào.
Câu 10. Cho hình v bên dưới, đim A và B nằm khác phía đối vi đim C
C
B
A
Câu 11. Trong vườn có 15 cây cam và 35 cây chanh. Tỉ s phần trăm số cây chanh so với s
cây trong vườn là 43%.
Câu 12. Cho a = 15; b = 20. T s ca hai s a và b là
3
4
Câu 13. Giá tr nào dưới đây của thỏa mãn:
Câu 14. Một đội y tế có 42 người gm c bác sĩ và y tá. Số bác sĩ bng tng s người. đội
có s y tá là12 người.
Phn 3. Câu hi trc nghim tr li ngn
6
Hãy viết câu tr lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời gii chi tiết.
Câu 1. Cho đoạn thng
2 AB cm=
M
là trung điểm của đoạn thng
AB
. Độ dài đoạn thng
AM
Tr li: .
Câu 2. Cho đoạn thng AB
M
là trung điểm của đoạn thng
AB
, biết MB = 2 cm. Đ dài đoạn thng
AB là:
Tr li: .
Câu 3. Một lớp hc có 32 em, trong đó có 12 em học gii toán. Hãy tìm t s phần trăm học sinh giỏi
toán so với sĩ số của lớp?
Tr li: .
Câu 4. Mt cái xe đạp giá 8 500 000 đồng, nay hạ giá
15%
. Hi giá cái xe đạp bây giờ là bao nhiêu?
Tr li:
Câu 5. Tên ba điểm thng hàng trong hình v sau.
Tr li:
Câu 6. Cho 7 điểm trong đó không có 3 điểm nào cùng nằm trên một đường thẳng. Qua 2 điểm k được
đường thẳng. Tính số đường thẳng được to thành.
Tr li:
B. T LUN
I. SỐ HC
Bài 2: So sánh các phân s, hn s sau:
a)
5
17
2
7
b)
6
7
11
10
c)
3
4
4
5
d)
2
3
7
5
3
7
Bài 3: Tính
a)
25
3 12
+
b)
25
9 12
c)
11
12
44
−−
d)
6
2, 25
25
e)
57
:
6 12
f)
21 14
:
24 8
−−
g)
57
12 6
h)
15 8
16 25
Bài 4: Tính giá trị ca các biu thc sau :
a)
1 3 51
:
8 4 62

++


b)
13 34
24 45

+−


c)
21 45
33 9 6

+⋅ +


d)
73 12
1 0,5
84 33

−⋅


e)
517
2 :1
6 5 12

++


f)
15
75% 1 0,5:
2 12
−+
g)
21
1,2.1
32
+
Bài 5: Tính nhanh
a)
56
1
11 11
−−

++


b)
252
3 73

++


c)
15 3
48 8
−−

++


d)
3 7 3 18
4 25 4 25
+⋅
e)
78 712 71
5 19 5 19 5 19
⋅+⋅−
f)
35 33 36
57 57 57
−−−
⋅+ +
g)
2 22
10 2 7
9 59

+−


h)
3 43
6 32
10 7 10

−+


i)
47 4
74 3
9 11 9

+−


A
N
B
C
D
7
Bài 6: Tìm x, biết:
a)
6
7 21
x
=
b) x .
3
4
=
11
4
c)
18 4
15 15
x+=
d)
2 51
:4
3 22
x +=
e) x :
8 11
11 3
=
f)
2 1 22
3 4 27
xx
+=
Bài 7: Tính
a)
5
4
ca 28 b)
3
8
ca 3,6 tn c)
0,6
ca
2
2
1
5
m
d)
260%
ca 25kg
e)
47%
ca 20
f)
12,5%
ca 50m
Bài 8: m t s gia hai s ab, biết:
a)
12
=
a kg
18=b kg
b)
1, 25=a
15
16
=b
c)
2
0,75=a dm
2
1, 25=b cm
c)
3
5
=a
(gi) ;
20=b
(phút) d)
3
3
5
=a dm
;
20=b
(lít)
Bài 9: Tính tỉ s phần trăm của hai s a và b, biết:
a) 15 và 40 c) 3 và 12
b) 11 và 22 d) 24 kg và 3 t.
Bài 10: Tính giá tr của các biểu thức sau ( thực hin nhanh nếu có th):
( ) ( )
) 35,8 17,2 16,4 4,6a +− + +
( ) ( )
) 5, 3 2,8 4 5, 3b −+
( ) ( )
) 34,72 32,28 : 5 57,25 36,05 : 2c + −−
( ) ( )
)2,5. 4,68 2,5. 5,32d +−
( )
)5,36.12,34 5,36 .2,34e +−
Bài 11: Mt lp có 40 hc sinh xếp loại hc lc gm ba loại: Tốt, Khá, Đạt. S hc sinh Tốt chiếm
1
5
s
hc sinh c lớp. S hc sinh đạt bng
3
8
s học sinh còn lại.
a) Tính số hc sinh mi loi.
b) Tính tỉ s phần trăm số hc sinh Khá so vi c lớp.
Bài 12: Bài kim tra Toán ca lp 6A sau khi chấm xong được xếp thành 3 loại: s bài loi Tốt chiếm
3
8
tng s bài, s bài loại khá bng
2
5
tng s bài. S bài loại Đạt chiếm 9 bài.
a) Tính tổng s bài kim tra của lớp 6A ?
b) Tính tỉ s phần trăm của s bài loại gii so vi tng s bài của lớp ?
Bài 13: Mt hình ch nht có chiu dài bng 30m, chiu rng bằng 75% chiều dài. Tính chu vi diện
tích hình chữ nhật đó.
Bài 14: Khu vườn nhà ông Năm trồng 250 cây ăn trái gồm ba loại: xoài, cam và nhãn. Trong đó số cây
xoài chiếm 20% tổng số cây của vườn và số cây cam bằng
3
5
số cây xoài.
a) Tính số cây mi loi có trong khu n.
b) Tính t s phần trăm số cây cam so vi tng s cây trong khu n.
Bài 15: Một cửa hàng nhập về 100 cái áo với giá gốc mỗi cái là 250 000 đồng. Cửa hàng đã bán 60 cái áo
với giá mỗi cái lãi 25% so với giá gốc; 40 cái còn lại bán lỗ 5% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100
cái áo cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
8
E
F
B
A
D
C
Bài 16 Cô Hà mua 80 cái quần vi giá mua một cái quần là 250 000 đồng. Lúc đầu cô bán 40 cái qun so
với giá mua cô lãi được 20%, sau đó cô bán 40 cái quần còn lại so với giá cô mua lỗ 5%. Hỏi khi bán
hết 80 cái quần, cô Hà lời hay lỗ bao nhiêu tin?
II. HÌNH HC
Bài 1: Hãy v trc đi xng, tâm đi xng ca các hình sau (nếu có) : hình vuông, hình chữ nht, hình
tam giác đều, hình bình hành, hình thoi, hình thang cân
Bài 2. Trong các hình dưới đây hình nào có trục đi xng. V trục đối xng của hình đó.
Bài 3:
Trong các hình dưới đây hình nào có tâm đối xng:
Bài 4: V đường thng a
a) V điểm M không nằm trên đường thng a. Viết kí hiệu
b) V điểm N nằm trên đường thng a. Viết kí hiệu.
Bài 5. Da vào v và gi tên:
a) Tất c b ba điểm thng hàng.
b) Bn b ba điểm không thẳng hàng.
Bài 6. Cho hình v tr lời các câu hi.
a) Đưng thng
m
ct những đoạn thng nào?
b) Đường thng
m
không cắt đoạn thng nào?
Bài 7 Cho hình v sau:
d
A
B
C
D
E
a) Ba điểm nào thẳng hàng? Ba điểm nào không thẳng hàng?
b) Điểm nào thuc đưng thẳng d? Điểm nào không thuộc đường thng d?
c) Viết các tia gc C. Viết các đoạn thng có trong hình.
d) Đo và cho biết s đo của góc BAC. Góc ABC là góc vuông, góc nhọn, góc tù hay góc bẹt?
Bài 8
a) Vẽ đoạn thẳng MN độ dài bằng 8cm. Vẽ điểm P trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ
dài đoạn thẳng PN.
b) Cho đoạn thẳng EF. Gọi A và B lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng EF và EA. Chứng t
EF = 4EB.
Hình 1
Hình 3
Hình 2
Hình 5
Hình 4
9
Bài 9: Cho hình vẽ
a) Đim nào thuộc đường thẳng m? Ba điểm nào thng hàng?
b) Đưng thng nào cắt đường thng AD? Đưng
thng nào song song vi đưng thng AD?
c) Viết các tia gc C.
d) Đo cho biết s đo ca góc DAC. Góc DAC
góc vuông, góc nhọn, góc tù hay góc bt?
Bài 10
a) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng 4cm. Vẽ
điểm K là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài
đoạn thẳng NK.
b) Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Gọi
C là điểm nằm giữa M và B. Chứng tỏ rằng
CA
CM
- CB
2
=
Bài 11 Cho hình vẽ
a) Viết tên các đim thuộc đường thẳng h? Ba điểm nào thng hàng?
b) Đường thng nào ct đưng thng AB? Đưng thng nào song song với đường thng AB?
c) Viết các tia gc C.
d) Đo và cho biết s đo của góc ACD. Góc ACD là góc vuông, góc nhọn, góc tù hay góc bẹt?
Bài 12
a) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng 4cm. Vẽ điểm E là trung điểm của đoạn thẳng CD. Tính độ
dài đoạn thẳng EC.
b) Cho đoạn thẳng MN. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng MN và MH. Chứng
minh MK = MN.
ĐỀ MINH HA TOÁN 6 CUI HK 2 (năm hc 2024-2025)
A. TRC NGHIỆM.
Phn 1. (3,0 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
Trong mỗi câu hi t câu 1 đến câu 12, hãy viết ch cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào
bài làm.
Câu 1: Viết phân s
131
1000
dưới dng s thập phân ta được
A. 0,131. B. 0,0131. C. 1,31. D. 0,1331.
Câu 2: Phân s
16
3
viết dưới dng hn s có dng
A.
1
3.
5
B.
2
1.
5
C.
1
5.
5
D.
1
5.
3
Câu 3. Làm tròn s
24,137
đến hàng phần mười ( ch s thp phân th nht) ta đưc kết quả
A.
24,1
. B.
24, 2
. C.
24
. D.
24,14
.
Câu 4. Hn s
3
7
11
được viết dưới dng phân s
a
m
B
A
C
D
10
A.
77
.
14
B.
21
.
11
C.
10
.
11
D.
80
.
11
Câu 5: Kết quả ca phép chia
8 16
:
63



A.
1
4
B.
1
2
C.
1
D.
1
2
Câu 6: Giá tr
2
3
ca
24
là :
A.
16
B.
36
C.
2
24
3
D.
2
24 :
3
Câu 7: Đim
M
không thuộc đường thng
d
được kí hiệu là
A.
.Md
B.
.Md
C.
.Md
D.
.dM
Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc vuông là góc có số đo bằng
90°
.
B. Góc có số đo lớn hơn
0
°
và nh hơn
90°
là góc nhọn.
C. Góc có số đo nhỏ hơn
180°
là góc tù.
D. Góc có số đo bằng
180°
là góc bẹt.
Câu 9: Cho phép thử nghiệm gieo con xúc xắc 6 mặt. Sự kiện nào trong các sự kiện sau có thể xảy ra:
A.“Số chấm nhỏ hơn 5” B.“Số chấm lớn hơn 6”
C.“Số chấm bằng 0” D.“Số chấm bằng 7”
Câu 10: Hãy viết tập hợp các kết quả có thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc 6 mặt
A.1; 2; 3; 4; 5; 6 B.Y = 6 C.6 D.Y = {1; 2; 3; 4; 5; 6}
Câu 11: Cho hình v sau:
Chn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây.
A. Đim
A
nằm trên đường thng
.d
B. Đim
B
nằm trên đường thng
.b
C. Đim
B
không thuộc đưng thng
.d
D.
d
cha
A
và không chứa
B
.
Câu 12: Hình nào dưới đây có trục đi xng?
A. Hình a), Hình b), Hình c) B. Hình a), Hình c), Hình d)
C. Hình b), Hình c), Hình d) D. Hình a) và Hình c)
Phn 2. (2,0 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai
Hãy điền ch Đ (đúng) hoặc ch S (sai) vào ô vuông trong giấy bài của mi câu sau
Câu 13. Số
x
thỏa mãn
17
6 12
−=x
:
3
4
Câu 14. Kết quả của phép tính
- 10,15 8,62+
: -1,54
Câu 15. Nếu một quyển sách có 80 trang, thì của quyển sách đó là 56 trang
11
a
D
A
B
C
Câu 16. Làm tròn s
124,137
đến hàng đơn vị ta được kết quả : 125
Câu 17. Trong 3 điểm thẳng hàng, luôn có 1 điểm nm giữa hai điểm còn lại.
.
Câu 18. Hai tia chung gốc thì luôn là hai tia đối nhau.
Câu 19. Góc vuông là góc lớn nht.
Câu 20. Cho hình v . Ta thấy :
ABC DEF<
60
°
80
°
B
E
C
A
F
D
Phn 3. (2,0 điểm) Câu hi trc nghim tr li ngn
Hãy viết câu tr lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời gii chi tiết.
Câu 21: Hằng ngày Sơn đều đi xe buýt đến trường. Sơn ghi lại thời gian chờ xe của mình trong 20 lần
liên tiếp ở bảng sau:
Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Sơn phải chờ xe dưới 2 phút” là bao nhiêu?
Câu 22. Tìm giá trị ca
x
, biết:
24 3
55 5
x
+=
.
Câu 23. Cho hình v bên dưới. Có bao nhiêu điểm trong s các điểm đã cho nằm trên đường thng a?
Câu 24.
Đon thẳng MN dài 10 cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Khi đó, đoạn thng MI dài:
A. 5 cm
B. 5 dm
C. 2,5 cm
D. 2,5 dm
B. T LUN (3,0 điểm)
Bài 1: (1,0 đim) Thc hiện phép tính( tính nhanh nếu có th)
a) b)
( ) ( )
2,45 . 2,6 2,6 . 7,55 +−
Bài 2: (1,0 đim)
12
a) Vẽ đoạn thẳng MN độ dài bằng 8cm. Vẽ điểm P trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ
dài đoạn thẳng PN.
b) Cho đoạn thẳng EF. Gọi A và B lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng EF và EA. Chứng t
EF = 4EB.
Bài 3 (1,0 điểm).
Lp 6B có 48 hc sinh. S hc sinh gii bng
6
1
s hc sinh c lớp. S hc sinh trung bình bng
25% số hc sinh c lớp, còn lại là hc sinh khá.
a) Tính số hc sinh khá của lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh lớp 6B.
Bài 4 (0,5 đ): Gia đình bạn Ngc gồm 2 người ln và 1 tr em đi công viên nước. Giá vé người lớn là 170
000 đồng được gim giá 5%, giá vé tr em 130 000 đồng được giảm giá 10%. Hỏi gia đình bạn Ngc
phi tr hết bao nhiêu tin?
------------Hết --------------
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TP TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-6

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II DƯƠNG VĂN MẠNH
MÔN TOÁN – LỚP 6 -NĂM HỌC: 2024 - 2025
Phần I: kiến thức trọng tâm
Phần số học:
+ Khái niệm phân số, cách viết và đọc phân số, hai phân số bằng nhau.
+ Tính chất cơ bản của phân số + So sánh phân số
+ Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.
+ Giá trị phân số của một số
+ Hỗn số, số thập phân, các phép tính với số thập phân
+ Tỉ số, tỉ số phần trăm, các bài toán về tỉ số phần trăm. Phần hình học:
+ Hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng
+Ứng dụng trong cuộc sống cúa tính đối xứng.
+ Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, đường thẳng song song và cắt nhau.
+ Trung điểm đoạn thẳng
+ Góc và các loại góc đặc biệt.
Phần xác suất thống kê
+ Phép thử nghiệm – sự kiện + Xác suất thực nghiệm
Phần II: một số dạng bài tập A. TRẮC NGHIỆM:
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng duy nhất
Câu 1: Kết quả đúng của thương 1 − 2 : − là 5 5 A. 2 B. 1 C. 1 − D. 2 − . 25 2 2 25
Câu 2: Phân số nào sau đây không tối giản? 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 5 4 6 5
Câu 3: Số thập phân sau: 0,32 được đổi ra phân số thập phân là: A. . B. . C. . D. . 2 − 4
Câu 4: Thực hiện phép tính sau: + .Kết quả là: 15 15 1 2 1 − 2 A. . B. . C. . D. − . 15 15 15 15 Câu 5: của 36 là: A. 9 B. 10 C. 20 D. 144 Câu 6: của 75m là: A. 80m B. 85m C. 90m D. 95m
Câu 7. Số đối của 7 là: 3 A. 3 B. 1  2 C. 3 D. 7 7 3 2 3 1 Câu 8. Cho biết 4 x = . Số x thích hợp là : 5 − 10 A. x = -10 B. x = -8 C. x = 10 D. x = 8 −
Câu 9 : Số đối của 1 là: 3 A. 3. B. 1 . C. 3 − . D. 1 . 3 − 3
Câu 10 : Kết quả của phép tính 2 14 − là: 5 5 − A. 12 . B. 1 . C. 3 − . D. 1 . 5 3 − 3 −
Câu 11:Kết quả rút gọn phân số 12 là: 27 − A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 9 7 9 9 4
Câu 12: Kết quả của phép tính 2  5 − 9  + − là: 11  11 11   − − A. 12 . B. 12 . C. 13 . D. 13 . 11 11 11 11
Câu 13: Trong hình vẽ dưới đây, đường thẳng d đi qua những điểm nào? A. K,O .
B. K, H .
C. O, E .
D. E, H .
Câu 14: Trong hình vẽ dưới đây, kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng? A. , A M , . D
B. C, M , . A C. , A C, . D
D. C, D, M.
Câu 15: Trong hình vẽ dưới đây, điểm nào nằm giũa hai điểm C D ? A. A . B. C . C. E . D. D .
Câu 16: Kết quả của phép tính là: A.1 B. -1 C. 2 D. -3
Câu 17: Với bằng bao nhiêu thì ? A.-3 B.2 C. 3 D. -4 2
Câu 18: Phân số nào là phân số thập phân:
A. 7 B. 100 C. −15 D. 3 100 7 1100 2
Câu 19: Có bốn máy gặt đã gặt hết lúa trên một cánh đồng. Trong đó máy thứ nhất gặt được cánh
đồng, máy thứ hai gặt được cánh đồng và máy thứ ba gặt được cánh đồng. Viết phân số biểu diễn
phần cánh đồng máy thứ tư đã gặt? A. B. C. D.
Câu 20: Một hình chữ nhật có chiều dài là và chiều rộng là
thì có diện tích là bao nhiêu? A. B. C. D.
Câu 21: Kết quả của phép nhân là: A. B. C. D.
Câu 22: Chọn phát biểu đúng :
A. Góc có số đo 120o là góc vuông.
B. Góc có số đo 80o là góc tù .
C. Góc có số đo 100o là góc nhọn .
D. Góc có số đo 170o là góc tù.
Câu 23. Trong hình vẽ, góc tù được biểu diễn bởi: a) b) c) d) A. Hình a); B. Hình b); C. Hình c); D. Hình d).
Câu 24.
Cho hình 2, chọn khẳng định Sai.
A. Đường thẳng m đi qua điểm A . p
B. Đường thẳng n không đi qua điểm A .
C. Đường thẳng n đi qua điểm B.
D. Đường thẳng m đi qua điểm A,B,C . m A
Câu 25: Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm tung n C một đồng xu là B
A.X = {N, S} B.X = {N} C.X = {S} D.X = {NN, S} Hình 2
Câu 26: Hãy viết tập hợp các kết quả có thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc 6 mặt
A.1; 2; 3; 4; 5; 6 B.Y = 6 C.6 D.Y = {1; 2; 3; 4; 5; 6}
Câu 27: Trong hộp có 10 lá thư có bì thư giống nhau, bên trong mỗi bì thư có 1 mảnh giấy và được
đánh số từ 1 đến 10. Mỗi bạn lấy ngẫu nhiên một bì thư, xem số ghi trên lá thư rồi trả lại vào bì và cho
vào hộp. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra là:
A.A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} B.A = {10} C.10 D.1
Câu 28: Trong một hộp có 1 quả bóng xanh và 9 bóng vàng có kích thước giống nhau. An lấy ra đồng
thời 2 bóng từ hộp, hỏi có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra? 3 A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 29: Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau: Sự kiện Hai đồng sấp
Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa Số lần 22 20 8
Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Có một đồng xu sấp, một đồng xu ngửa” là A.0,2 B.0,4 C.0,44 D.0,16
Câu 30: Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau: Sự kiện Hai đồng sấp
Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa Số lần 22 20 8
Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Hai đồng xu đều sấp” A.0,22 B.0,4 C.0,44 D.0,16
Câu 31: Gieo một con xúc xắc 6 mặt 50 lần ta được kết quả như sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần 8 7 3 12 10 10
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số lẻ chấm trong 50 lần gieo trên. A.0,21 B.0,44 C.0,42 D.0,18
Câu 32: Hằng ngày Sơn đều đi xe buýt đến trường. Sơn ghi lại thời gian chờ xe của mình trong 20 lần liên tiếp ở bảng sau:
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Sơn phải chờ xe dưới 2 phút” A.0,2 B.5 C.0,5 D.0,25
Câu 33: Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ. lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp,
xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau:
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được màu đỏ Màu bút Bút xanh Bút vàng Bút đỏ A.0,16 B.0,6 Số lần 14 10 16 C.0,4 D.0,45
Câu 34: Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ. lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp,
xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau: Màu bút Bút xanh Bút vàng Bút đỏ 4 Số lần 14 10 16
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện không lấy được màu vàng A.0,25 B.0,75 C.0,1 D.0,9
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông
Câu 1. Hình thang có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo. Câu 2. Góc 
MON có cạnh là hai tia MO, NO .
Câu 3. Góc tù là góc có số đo lớn nhơn 90o và nhỏ hơn 180o .
Câu 4. Hình tròn có vô số trục đối xứng.
Câu 5. Làm tròn số 23,537 đến hàng phần mười được kết quả 23,5
Câu 6. Cho hình vẽ bên dưới. Có 4 điểm trong số các điểm đã cho nằm trên đường thẳng a. D a A B C
Câu 7. Ba điểm H, I, K thẳng hàng thì đường thẳng HK không đi qua điểm I
Câu 8. Cho 7 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Qua 2 điểm vẽ 1 đường thẳng.
Số đường thẳng vẽ được là 21 đường
Câu 9. Hai đường thẳng phân biệt thì có 1 điểm chung hoặc không có điểm chung nào.
Câu 10. Cho hình vẽ bên dưới, điểm A và B nằm khác phía đối với điểm C A B C
Câu 11. Trong vườn có 15 cây cam và 35 cây chanh. Tỉ số phần trăm số cây chanh so với số cây trong vườn là 43%.
Câu 12. Cho a = 15; b = 20. Tỉ số của hai số a và b là 3 4
Câu 13. Giá trị nào dưới đây của thỏa mãn: là
Câu 14. Một đội y tế có 42 người gồm cả bác sĩ và y tá. Số bác sĩ bằng tổng số người. đội
có số y tá là12 người.
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn 5
Hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.
Câu 1. Cho đoạn thẳng AB = 2 cm M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Độ dài đoạn thẳng AM Trả lời: .
Câu 2. Cho đoạn thẳng AB và M là trung điểm của đoạn thẳng AB , biết MB = 2 cm. Độ dài đoạn thẳng AB là: Trả lời: .
Câu 3. Một lớp học có 32 em, trong đó có 12 em học giỏi toán. Hãy tìm tỉ số phần trăm học sinh giỏi
toán so với sĩ số của lớp? Trả lời: .
Câu 4. Một cái xe đạp giá 8 500 000 đồng, nay hạ giá 15% . Hỏi giá cái xe đạp bây giờ là bao nhiêu? Trả lời:
Câu 5. Tên ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ sau. A D N B C Trả lời:
Câu 6. Cho 7 điểm trong đó không có 3 điểm nào cùng nằm trên một đường thẳng. Qua 2 điểm kẻ được
đường thẳng. Tính số đường thẳng được tạo thành. Trả lời: B. TỰ LUẬN I. SỐ HỌC
Bài 2: So sánh các phân số, hỗn số sau: a) 5 − và 2 b) 6 và 11 c) 3 − và 4 d) 2 3 và 5 3 17 7 7 10 4 5 − 7 7
Bài 3: Tính a) 2 − 5 − − + b) 2 5 − c) 1 1 1 − − 2 d) 6 2,25 − 3 12 9 12 4 4 25 e) 5 7 : − f) 21 − 14 : − g) 5 7 − − − h) 15 8 ⋅ 6 12 24 8 12 6 16 25 −
Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức sau : a)  1 3 −  5 1  − +     : +  b) 1 3 3 4 + − −   c) 2 1 4 5 + ⋅ +    8 4  6 2 2 4  4 5  3 3  9 6  d)  7 3  1 2   − − ⋅1 − ⋅   0,5 e) 5 1 7 2 + :1 +   f) 1 5 75% −1 + 0,5:  8 4  3 3  6  5 12 2 12 g) 2 − 1 +1,2.1 3 2
Bài 5: Tính nhanh a) 5 −  6 −  −   −  −  1 + + b) 2 5 2 + + c) 1 5 3 + + 11 11        3  7 3   4 8  8 d) 3 7 3 18 − − − ⋅ + ⋅ e) 7 8 7 12 7 1 ⋅ + ⋅ − ⋅ f) 3 5 3 3 3 6 ⋅ + ⋅ + ⋅ 4 25 4 25 5 19 5 19 5 19 5 7 5 7 5 7 g) 2  2 2 10      2 7  + − h) 3 4 3 6 − 3 +  2 i) 4 7 4 7 + 4 −   3 9 5 9     10  7 10   9 11 9 6
Bài 6: Tìm x, biết: a) x 6 = b) x . 3 = 11 c) 18 4 + x = d) 2 5 1 : x + = 4 7 21 4 4 15 15 3 2 2 e) x : 8 11 = f) 2 1 22 x x − + = 11 3 3 4 27
Bài 7: Tính a) 5 của 28 b) 3 của 3,6 tấn c) 2 0,6 của 2 1 m 4 8 5 d) 260% của 25kg e) 47% của 20 f) 12,5% của 50m
Bài 8: Tìm tỉ số giữa hai số ab, biết:
a) a =12kg b =18kg b) a =1,25 và 15 b = c) 2 a = 0,75dm và 2 b =1,25cm 16 c) 3
a = (giờ) ; b = 20 (phút) d) 3 3
a = dm ; b = 20 (lít) 5 5
Bài 9: Tính tỉ số phần trăm của hai số a và b, biết: a) 15 và 40 c) 3 và 12 b) 11 và 22 d) 24 kg và 3 tạ.
Bài 10:
Tính giá trị của các biểu thức sau ( thực hiện nhanh nếu có thể): a)( 35 − ,8) + ( 17, − 2) +16,4 + 4,6
b)(5,3− 2,8) −(4 + 5,3)
c)(34,72 + 32,28) :5−(57,25−36,05) : 2 d)2,5.( 4 − ,68) + 2,5.( 5 − ,32) e)5,36.12,34 + ( 5 − ,36).2,34
Bài 11: Một lớp có 40 học sinh xếp loại học lực gồm ba loại: Tốt, Khá, Đạt. Số học sinh Tốt chiếm 1 số 5
học sinh cả lớp. Số học sinh đạt bằng 3 số học sinh còn lại. 8
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh Khá so với cả lớp.
Bài 12: Bài kiểm tra Toán của lớp 6A sau khi chấm xong được xếp thành 3 loại: số bài loại Tốt chiếm 3 8
tổng số bài, số bài loại khá bằng 2 tổng số bài. Số bài loại Đạt chiếm 9 bài. 5
a) Tính tổng số bài kiểm tra của lớp 6A ?
b) Tính tỉ số phần trăm của số bài loại giỏi so với tổng số bài của lớp ?
Bài 13: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 30m, chiều rộng bằng 75% chiều dài. Tính chu vi và diện
tích hình chữ nhật đó.
Bài 14: Khu vườn nhà ông Năm trồng 250 cây ăn trái gồm ba loại: xoài, cam và nhãn. Trong đó số cây
xoài chiếm 20% tổng số cây của vườn và số cây cam bằng 3 số cây xoài. 5
a) Tính số cây mỗi loại có trong khu vườn.
b) Tính tỉ số phần trăm số cây cam so với tổng số cây trong khu vườn.
Bài 15: Một cửa hàng nhập về 100 cái áo với giá gốc mỗi cái là 250 000 đồng. Cửa hàng đã bán 60 cái áo
với giá mỗi cái lãi 25% so với giá gốc; 40 cái còn lại bán lỗ 5% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100
cái áo cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? 7
Bài 16 Cô Hà mua 80 cái quần với giá mua một cái quần là 250 000 đồng. Lúc đầu cô bán 40 cái quần so
với giá mua cô lãi được 20%, sau đó cô bán 40 cái quần còn lại so với giá cô mua lỗ 5%. Hỏi khi bán
hết 80 cái quần, cô Hà lời hay lỗ bao nhiêu tiền? II. HÌNH HỌC
Bài 1: Hãy vẽ trục đối xứng, tâm đối xứng của các hình sau (nếu có) : hình vuông, hình chữ nhật, hình
tam giác đều, hình bình hành, hình thoi, hình thang cân
Bài 2. Trong các hình dưới đây hình nào có trục đối xứng. Vẽ trục đối xứng của hình đó. Bài 3:
Trong các hình dưới đây hình nào có tâm đối xứng: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 5
Bài 4: Vẽ đường thẳng a
a) Vẽ điểm M không nằm trên đường thẳng a. Viết kí hiệu
b) Vẽ điểm N nằm trên đường thẳng a. Viết kí hiệu.
Bài 5. Dựa vào vẽ và gọi tên: A D
a) Tất cả bộ ba điểm thẳng hàng. E
b) Bốn bộ ba điểm không thẳng hàng.
Bài 6. Cho hình vẽ và trả lời các câu hỏi.
a) Đường thẳng m cắt những đoạn thẳng nào?
b) Đường thẳng m không cắt đoạn thẳng nào? C F B
Bài 7 Cho hình vẽ sau: d D B A C E
a) Ba điểm nào thẳng hàng? Ba điểm nào không thẳng hàng?
b) Điểm nào thuộc đường thẳng d? Điểm nào không thuộc đường thẳng d?
c) Viết các tia gốc C. Viết các đoạn thẳng có trong hình.
d) Đo và cho biết số đo của góc BAC. Góc ABC là góc vuông, góc nhọn, góc tù hay góc bẹt?
Bài 8 a) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng 8cm. Vẽ điểm P là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng PN.
b) Cho đoạn thẳng EF. Gọi A và B lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng EF và EA. Chứng tỏ EF = 4EB. 8
Bài 9: Cho hình vẽ
a) Điểm nào thuộc đường thẳng m? Ba điểm nào thẳng hàng?
b) Đường thẳng nào cắt đường thẳng AD? Đường m
thẳng nào song song với đường thẳng AD? c) Viết các tia gốc C. D
d) Đo và cho biết số đo của góc DAC. Góc DAC là
góc vuông, góc nhọn, góc tù hay góc bẹt? a Bài 10 B A C
a) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng 4cm. Vẽ
điểm K là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng NK.
b) Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Gọi CA
C là điểm nằm giữa M và B. Chứng tỏ rằng CM - CB = 2 Bài 11 Cho hình vẽ
a) Viết tên các điểm thuộc đường thẳng h? Ba điểm nào thẳng hàng?
b) Đường thẳng nào cắt đường thẳng AB? Đường thẳng nào song song với đường thẳng AB? c) Viết các tia gốc C.
d) Đo và cho biết số đo của góc ACD. Góc ACD là góc vuông, góc nhọn, góc tù hay góc bẹt?
Bài 12 a) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng 4cm. Vẽ điểm E là trung điểm của đoạn thẳng CD. Tính độ dài đoạn thẳng EC.
b) Cho đoạn thẳng MN. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng MN và MH. Chứng minh MK = MN.
ĐỀ MINH HỌA TOÁN 6 CUỐI HK 2 (năm học 2024-2025) A. TRẮC NGHIỆM.
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1: Viết phân số 131 dưới dạng số thập phân ta được 1000
A. 0,131. B. 0,0131. C. 1,31. D. 0,1331.
Câu 2: Phân số 16 viết dưới dạng hỗn số có dạng 3 A. 1 3 . B. 2 1 . C. 1 5 . D. 1 5 . 5 5 5 3
Câu 3. Làm tròn số 24,137 đến hàng phần mười ( chữ số thập phân thứ nhất) ta được kết quả là
A. 24,1. B. 24,2 . C. 24 . D. 24,14 . Câu 4. Hỗn số 3
7 được viết dưới dạng phân số là 11 9 A. 77 . B. 21. C. 10. D. 80 . 14 11 11 11
Câu 5: Kết quả của phép chia 8 −  16 :  − là 6  3   
A. 1 B. 1 C. 1 − D. 1 − 4 2 2 Câu 6: Giá trị 2 của 24 là : 3 A.16 B.36 C. 2 24 D. 2 24 : 3 3
Câu 7: Điểm M không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là
A. M d.
B. M d.
C. M d.
D. d M.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc vuông là góc có số đo bằng 90° .
B. Góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° là góc nhọn.
C. Góc có số đo nhỏ hơn 180° là góc tù.
D. Góc có số đo bằng 180° là góc bẹt.
Câu 9: Cho phép thử nghiệm gieo con xúc xắc 6 mặt. Sự kiện nào trong các sự kiện sau có thể xảy ra:
A.“Số chấm nhỏ hơn 5” B.“Số chấm lớn hơn 6”
C.“Số chấm bằng 0” D.“Số chấm bằng 7”
Câu 10: Hãy viết tập hợp các kết quả có thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc 6 mặt
A.1; 2; 3; 4; 5; 6 B.Y = 6 C.6 D.Y = {1; 2; 3; 4; 5; 6}
Câu 11: Cho hình vẽ sau:
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây.
A. Điểm A nằm trên đường thẳng d.
B. Điểm B nằm trên đường thẳng . b
C. Điểm B không thuộc đường thẳng d. D. d
chứa A và không chứa B .
Câu 12: Hình nào dưới đây có trục đối xứng?
A. Hình a), Hình b), Hình c)
B. Hình a), Hình c), Hình d)
C. Hình b), Hình c), Hình d)
D. Hình a) và Hình c)
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô vuông trong giấy bài của mỗi câu sau
Câu 13. Số x thỏa mãn 1 7 x − = là : 3 6 12 4
Câu 14. Kết quả của phép tính - 10,15+ 8,62 là : -1,54
Câu 15. Nếu một quyển sách có 80 trang, thì của quyển sách đó là 56 trang 10
Câu 16. Làm tròn số 124,137 đến hàng đơn vị ta được kết quả là : 125
Câu 17. Trong 3 điểm thẳng hàng, luôn có 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại. .
Câu 18. Hai tia chung gốc thì luôn là hai tia đối nhau.
Câu 19. Góc vuông là góc lớn nhất.
Câu 20. Cho hình vẽ . Ta thấy :  <  ABC DEF F C 80° 60° B E A D
Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.
Câu 21: Hằng ngày Sơn đều đi xe buýt đến trường. Sơn ghi lại thời gian chờ xe của mình trong 20 lần liên tiếp ở bảng sau:
Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Sơn phải chờ xe dưới 2 phút” là bao nhiêu?
Câu 22. Tìm giá trị của − x , biết: 2 4 3 + x = . 5 5 5
Câu 23. Cho hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu điểm trong số các điểm đã cho nằm trên đường thẳng a? D Câu 24. a A B C
Đoạn thẳng MN dài 10 cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Khi đó, đoạn thẳng MI dài: A. 5 cm B. 5 dm C. 2,5 cm D. 2,5 dm
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có thể) a) b) ( 2 − ,45) . 2,6 + 2,6 . ( 7, − 55) Bài 2: (1,0 điểm) 11
a) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng 8cm. Vẽ điểm P là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng PN.
b) Cho đoạn thẳng EF. Gọi A và B lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng EF và EA. Chứng tỏ EF = 4EB. Bài 3 (1,0 điểm).
Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 1 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 6
25% số học sinh cả lớp, còn lại là học sinh khá.
a) Tính số học sinh khá của lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh lớp 6B.
Bài 4 (0,5 đ): Gia đình bạn Ngọc gồm 2 người lớn và 1 trẻ em đi công viên nước. Giá vé người lớn là 170
000 đồng được giảm giá 5%, giá vé trẻ em là 130 000 đồng được giảm giá 10%. Hỏi gia đình bạn Ngọc
phải trả hết bao nhiêu tiền?
------------Hết -------------- 12
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-6
Document Outline

  • Toan6_DecuongHK2_THCSDuongVanManh_Br
    • Câu 1: Kết quả đúng của thương là
    • Câu 18: Phân số nào là phân số thập phân:
    • Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai?
    • Câu 13. Số thỏa mãn là :
  • DE CUONG 6