Phßng GI¸O DôC - §μO T¹O
tiÒn h¶i
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG HC K II
NĂM HC 2021-2022
M«n: to¸n 8
(Thêi gian 90 phót lμm bμi)
Bài 1: (1,5 đim)
Cho biu thc
2
432
55
25
x
A
xx
x


(vi x ± 5)
1. Rút gn biu thc A
2. Tìm giá tr ca x để
A
A
Bài 2: (3,0 đim)
1. Gii các phương trình sau:
a.
91236
x
x
b.
2
33 4 1 1
1(1)
x
xx x
x
xxx



2. Gii bt phương trình sau và biu din tp nghim trên trc s:
12 1
12 3 4
xx

Bài 3: (1,5 đim)
Mt ô tô đi t A đến B vi vn tc trung bình 45 km/h. Lúc ô tô đi t B v A
vi vn tc trung bình là 40 km/h, biết tng thi gian c đi ln v là 8h30 phút. Tính
độ dài quãng đường AB.
Bài 4: (3,5 đim)
Cho tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH, biết AB = 6cm; AC = 8cm.
1. Chng minh:
ΔABC
đồng dng
ΔHBA
. Tính HB; AH.
2. Ly đim M trên cnh AC (M khác A và C), k CI vuông góc vi BM ti I.
Chng minh: MA.MC = MB.MI
3. Xác định v trí đim M thuc cnh AC để din tích tam giác BIC đạt giá tr ln
nht.
Bài 5. (0,5 đim)
Cho
123
...
n
aa a a k. Chng minh rng:
2
222 2
123
...
n
k
aaa a
n

(
*
nN
)
--------------------------------Hết-------------------------------
H và tên hc sinh:..... ........................................... S báo danh:...................
PHÒNG GIÁO DC&ĐÀO TO
TIN HI
K KHO SÁT HäC K× II - NĂM HC 2021 - 2022
HƯỚNG DN CHM VÀ BIU ĐIM
MÔN: TOÁN 8
BÀI TÓM TT ĐÁP ÁN ĐIM
Bài 1: (1,5 đim)
Cho biu thc
2
432
55
25
x
A
xx
x


(vi x ± 5)
1. Rút gn biu thc A
2. Tìm giá tr ca x để
A
A
1/ 1,0đ
2
432 4 32
55(5)(5)55
25
xx
A
xx xx xx
x

 
0,25đ
43(5)2(5)4315210
( 5)( 5) ( 5)( 5) 5 ( 5)( 5)
xxxxxx
A
xx xx x xx


  
0,25đ
525
(5)(5)
x
A
xx

0,25đ
5( 5) 5
(5)(5) 5
x
A
xx x


Vy
5
5
A
x
vi x ± 5
0,25đ
2/ 0.5đ
Vi x ± 5. Để
A
A
thì
0A
thì
5
0
5x
Vì 5 > 0 nên
50 5xx
0,25đ
Kết hp ĐKXĐ. Vy vi
5; 5xx
thì
A
A
0,25đ
Bài 2: (3,0 đim)
1. Gii các phương trình sau:
a.
91236
x
x
b.
2
33 4 1 1
1(1)
x
xx x
x
xxx



2. Gii bt phương trình sau và biu din tp nghim trên trc s :
12 1
12 3 4
xx

1a/ 1,0đ
91236 93 612
x
xxx
0,25đ
618

0,25đ
3
x

0,25đ
Vy tp nghim ca phương trình:
3S 
0,25đ
1b/ 1,0đ ĐKXĐ: x 0; x - 1 0,25đ
(Gm 04 trang)
2
33 4 1 1
1(1)
x
xx x
x
xxx



2
(3)3 41(1)(1)
(1)
(1) (1)
xx x x x x
xx
xx xx



0,25đ
22 2
33 41 1xxxx x 
22 2 2
33 41 10 3 0xxxx x xx 
0,25đ
0( )
(3 1) 0
1
()
3
x
ktm
xx
x
tm

Vy tp nghim ca phương trình:
1
3
S



0,25đ
2/1,0đ
12 1 14(2 ) 3
12 3 4 12 12 12
xxx x

0,25đ
184 3xx 36 2xx 
0,25đ
2x
Vy bpt có tp nghim
/2Sxx
0,25đ
Biu din tp nghim trên trc s:
0,25đ
Bài 3. (1,5 đim)
Mt ô tô đi t A đến B vi vn tc trung bình 45 km/h. Lúc ô tô t B v A đi vi vn tc
trung bình là 40 km/h, biết tng thi gian c đi ln v là 8h 30 phút. Tính độ dài quãng
đường AB.
1,5đ
Gi độ dài quãng đường AB là x (km) ĐK x > 0
0,5đ
Thi gian ô tô đi t A đến B là
45
x
( h)
Thi gian ô tô đi t B đến A là
40
x
(h)
Vì tng thi gian c đi và v là 8h 30 phút =
17
2
(h) nên ta có phương
trình:
17
45 40 2
xx

0,5đ
Gii phương t
r
ình ta được: x = 180 (tm) 0,25đ
Vy quãng đường AB dài là 180km 0,25đ
Bài 4: (3,5 đim)
Cho tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH, biết AB = 6cm; AC = 8cm.
2
0
1. Chng minh: đồng dng
HBA
. Tính HB, AH
2. Ly đim M trên cnh AC (M khác A và C), k CI vuông góc vi BM ti I.
Chng minh: MA.MC = MB.MI
3. Xác định v trí đim M thuc cnh AC để din tích tam giác BIC đạt giá tr ln nht.
BÀI TÓM TT ĐÁP ÁN ĐIM
1/1,0đ
Xét
HBA
có:
0
90BAC BHA
B
là góc chung
Suy ra:
~
HBA
( g.g)
1,0đ
a/ 1,0đ
Theo định lí pita
g
o tron
g
tam
g
iác ABC tính được BC = 10cm
0,5đ
~
HBA
suy ra
A
BACBC
HB HA AB

Thay s tính đúng HB = 3,6 cm
Thay s tính đúng HA = 4,8cm
0,5đ
2/ 1,0đ
Xét
A
BM
ICM
có:
0
90BAM CIM
A
MB CMI ( 2 góc đối đỉnh)
Suy ra:
A
BM
~
ICM
( g.g)
0,5đ
A
BM
~
ICM
( g.g)
M
AMB
M
IMC

Suy ra: MA.MC = MB.MI
0,5đ
3/ 0,5đ
Ta có
22 2
11
..
2224
BIC
IC IB BC
SICIB

0,25đ
Din tích tam giác BHC đạt giá tr ln nht là
2
4
BC
0,25đ
A
BC
B
C
A
I
H
M
A
BC
A
BC
A
BC
BÀI TÓM TT ĐÁP ÁN ĐIM
Du bng xy ra khi: IB = IC
IBC
vuông cân ti I
0
45MBC
Vy khi đim M thuc AC sao cho
0
45MBC thì din tích tam giác BIC
đạt
g
iá tr ln nht.
Bài 5. (0,5 đim)
Cho
123
...
n
aa a a k. Chng minh rng:
2
222 2
123
...
n
k
aa a a
n

(
*
nN
)
Đặt
112 23 3
; ; ;...;
nn
kkk k
axa xaxax
nnn n
   
0,5đ
123
...
n
aa a a k
nên
123
... 0
n
xxx x
Ta có:
222 2
222 2
123 1 2 3
... ...
n n
kkk k
aaa a x x x x
nnn n

  


2
222 2
123 123
2
. ( ... ) 2. ( ... )
nn
kk
nx x x x xxx x
n
n

22
222 2
123
(...)
n
kk
xxx x
nn
 
Du bng xy ra khi
123 123
... 0 ...
nn
k
xxx x aaa a
n
 
Lưu ý
- Mäi c¸ch gi¶i kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a theo thang ®iÓm
- Làm tròn đim đến 0,5; 0,25 làm tròn lên 0,5 đim; 0,75 làm tròn lên 1,0 đim.

Preview text:

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Phßng GI¸O DôC - §μO T¹O NĂM HỌC 2021-2022 tiÒn h¶i M«n: to¸n 8
(Thêi gian 90 phót lμm bμi)
Bài 1:
(1,5 điểm) Cho biểu thức 4x 3 2 A    (với x ≠ ± 5) 2 x  25 x  5 x  5 1. Rút gọn biểu thức A
2. Tìm giá trị của x để A A
Bài 2: (3,0 điểm)
1. Giải các phương trình sau:
a. 9x 12  3x  6 2
b. x  3 3x  4x 1 x 1   x 1 x(x 1) x
2. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: x 1 2  x 1   12 3 4
Bài 3: (1,5 điểm)
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 45 km/h. Lúc ô tô đi từ B về A
với vận tốc trung bình là 40 km/h, biết tổng thời gian cả đi lẫn về là 8h30 phút. Tính
độ dài quãng đường AB.
Bài 4:
(3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 6cm; AC = 8cm.
1. Chứng minh: ΔABC đồng dạng ΔHBA . Tính HB; AH.
2. Lấy điểm M trên cạnh AC (M khác A và C), kẻ CI vuông góc với BM tại I. Chứng minh: MA.MC = MB.MI
3. Xác định vị trí điểm M thuộc cạnh AC để diện tích tam giác BIC đạt giá trị lớn nhất.
Bài 5.
(0,5 điểm) 2 Cho k
a a a  ...  a k . Chứng minh rằng: 2 2 2 2
a a a  ...  a  ( * nN ) 1 2 3 n 1 2 3 n n
--------------------------------Hết-------------------------------
Họ và tên học sinh:..... ........................................... Số báo danh:...................
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
KỲ KHẢO SÁT HäC K× II - NĂM HỌC 2021 - 2022 TIỀN HẢI
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN 8 (Gồm 04 trang) BÀI TÓM TẮT ĐÁP ÁN ĐIỂM
Bài 1: (1,5 điểm) Cho biểu thức 4x 3 2 A    (với x ≠ ± 5) 2 x  25 x  5 x  5 1. Rút gọn biểu thức A
2. Tìm giá trị của x để A A 4x 3 2 4x 3 2 A       0,25đ 2 x  25 x  5 x  5
(x  5)(x  5) x  5 x  5 4x 3(x  5) 2(x  5)
4x  3x 15  2x 10 A     0,25đ
(x  5)(x  5)
(x  5)(x  5) x  5
(x  5)(x  5) 5x  25 1/ 1,0đ A  0,25đ
(x  5)(x  5) 5(x  5) 5 A  
(x  5)(x  5) x  5 0,25đ Vậy 5 A  với x ≠ ± 5 x  5
Với x ≠ ± 5. Để A Athì A  0 thì 5  0 x  5 0,25đ 2/ 0.5đ
Vì 5 > 0 nên x  5  0  x  5 
Kết hợp ĐKXĐ. Vậy với x  5; x  5 thì A A 0,25 đ
Bài 2: (3,0 điểm)
1. Giải các phương trình sau:
a. 9x 12  3x  6 2
x  3 3x  4x 1 x 1 b.   x 1 x(x 1) x  
2. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : x 1 2 x 1   12 3 4
9x 12  3x  6  9x  3x  6  12 0,25đ  6x  1  8 0,25đ 1a/ 1,0đ  x  3  0,25đ
Vậy tập nghiệm của phương trình: S    3 0,25đ 1b/ 1,0đ ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ - 1 0,25đ 2
x  3 3x  4x 1 x 1 2        x(x 3) 3x 4x 1 (x 1)(x 1)    0,25đ x 1 x(x 1) x x(x 1) x(x 1) x(x 1) 2 2 2
x  3x  3x  4x 1  x 1 2 2 2 2
x  3x  3x  4x 1 x 1  0  3x x  0 0,25đ x  0(ktm) x(3x 1) 0       1  x  (tm)  3 0,25đ  1  
Vậy tập nghiệm của phương trình: S     3  2/1,0đ x  1 2  x 1
x 1 4(2  x) 3      0,25đ 12 3 4 12 12 12
x 1 8  4x  3  3  x  6   x  2 0,25đ  x  2
Vậy bpt có tập nghiệm S  x / x   2 0,25đ
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 0,25đ 0 2
Bài 3. (1,5 điểm)
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 45 km/h. Lúc ô tô từ B về A đi với vận tốc
trung bình là 40 km/h, biết tổng thời gian cả đi lẫn về là 8h 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) ĐK x > 0 x
Thời gian ô tô đi từ A đến B là 45 ( h) 0,5đ x
Thời gian ô tô đi từ B đến A là 40 (h) 17
Vì tổng thời gian cả đi và về là 8h 30 phút = 1,5đ 2 (h) nên ta có phương trình: 0,5đ x x 17   45 40 2
Giải phương trình ta được: x = 180 (tm) 0,25đ
Vậy quãng đường AB dài là 180km 0,25đ
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 6cm; AC = 8cm. 1. Chứng minh: A
BC đồng dạng HBA  . Tính HB, AH
2. Lấy điểm M trên cạnh AC (M khác A và C), kẻ CI vuông góc với BM tại I. Chứng minh: MA.MC = MB.MI
3. Xác định vị trí điểm M thuộc cạnh AC để diện tích tam giác BIC đạt giá trị lớn nhất. BÀI TÓM TẮT ĐÁP ÁN ĐIỂM A I M B H C Xét ABC HBA  có:   0 1/1,0đ
BAC BHA  90 1,0đ B là góc chung Suy ra: ABC ~ HBA  ( g.g)
Theo định lí pitago trong tam giác ABC tính được BC = 10cm AB AC BCABC ~ HBA  suy ra   HB HA AB 0,5đ a/ 1,0đ
Thay số tính đúng HB = 3,6 cm
Thay số tính đúng HA = 4,8cm 0,5đ Xét ABM ICM  có:   0
BAM CIM  90 0,5đ  
AMB CMI ( 2 góc đối đỉnh) 2/ 1,0đ Suy ra: ABM ~ ICM  ( g.g) MA MBABM ~ ICM ( g.g)   MI MC 0,5đ Suy ra: MA.MC = MB.MI 2 2 2 1 1 IC IB BC Ta có SIC.IB  .  0,25đ BIC 2 2 2 4 3/ 0,5đ 2 BC 0,25đ
Diện tích tam giác BHC đạt giá trị lớn nhất là 4 BÀI TÓM TẮT ĐÁP ÁN ĐIỂM
Dấu bằng xảy ra khi: IB = IC  IBC  vuông cân tại I  0  MBC  45
Vậy khi điểm M thuộc AC sao cho  0
MBC  45 thì diện tích tam giác BIC
đạt giá trị lớn nhất.
Bài 5. (0,5 điểm) 2 Cho k
a a a  ...  a k . Chứng minh rằng: 2 2 2 2
a a a  ...  a  ( * nN ) 1 2 3 n 1 2 3 n n Đặt k k k k
a   x ; a   x ; a   x ;...; a   x 1 1 2 2 3 3 n n n n n n
a a a  ...  a k nên x x x  ...  x  0 1 2 3 n 1 2 3 n Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2  k   k   k   k
a a a  ...  a   x   x   x  ...   x 1 2 3 n  1   2   3   n   n   n   n   n  0,5đ 2 k 2 2 2 2 k
.n  (x x x  ...  x )  2. (x x x  ...  x ) 2 1 2 3 n 1 2 3 n n n 2 2 k 2 2 2 2 k
 (x x x  ...  x )  1 2 3 n n n Dấu bằng xảy ra khi k
x x x  ...  x  0  a a a  ...  a  1 2 3 n 1 2 3 n n Lưu ý
- Mäi c¸ch gi¶i kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a theo thang ®iÓm
- Làm tròn điểm đến 0,5; 0,25 làm tròn lên 0,5 điểm; 0,75 làm tròn lên 1,0 điểm.