Đề học kỳ 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Phủ Lý – Hà Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam; đề thi hình thức 30% trắc nghiệm kết hợp 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề 698 699 700 701.

1
5 cm
4 cm
UBND THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN TOÁN 8
(Thời gian làm bài 90 phút)
I. PHẦN I (3,0 điểm): TRẮC NGHIỆM. Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Tổng các nghiệm của phương trình
x21
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.

2 3 1 0.xx 
B.
2
0.xx
C.
2
1
1 0.x 
D.
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình
3x 5 x 7+≤+
A.
S { x | x 1}
= ≤−
. B.
S {1}
=
. C.
S { x | x 1}=
. D.
S { x | x 1}=
.
Câu 4: Cho
a3b2
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
3a 9 3b 6.
B.
3a 9 3b 6.
C.
3a 9 3b 6.
D.
3a 9 3b 6.
Câu 5: Phương trình nào sau đây có điều kiện xác định là
x2≠±
?
A.
.
11
2
x
xx
B.
2
0.
23
x
xx

C.
22
0.
22
x
xx


D.
1
3 0.
2
x
x

.
Câu 6: Nếu tam giác MNP và tam giác QRS có
MN MP
QS RS
MS=
thì
A. MNP đồng dng QSR. B. MNP đồng dng RSQ.
C. MNP đồng dng SQR. D. MNP đồng dng QRS.
Câu 7: Một hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình vẽ. Thể tích của hình hộp chữ nhật
đó là
A.
3
60cm
. B.
2
60cm
. C.
3
12cm .
D.
3
35cm .
Câu 8: Cho tam giác ABC có đường phân giác AD (D
BC). Biết AB= 4cm, AC=5cm,
BD = 2cm. Độ dài cạnh BC là
A. 3,0cm. B. 1,6cm. C. 2,5cm. D. 4,5cm.
Câu 9: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
3 4.x 
B.
0 3 4.x 
C.
3
4 3.x 
D.
4 4 3.xy
Câu 10: Giá trị
x2
là nghiệm của phương trình nào?
A.
x 5 2x 2.
B.
5x 2 4x.
C.
x 4 2x 2.
D.
3x 3 x 1.
Mã đề 699
2
Câu 11: Nếu M
N
P
đồng dạng với DEF thì tỉ lệ thức nào sau đây sai?
A.
M'N' N'P' M'P'
DE EF DF
= =
. B.
''
''
M N EF
.
DE N P
C.
M'N' N'P'
DE EF
=
. D.
M'N' M'P'
DE DF
=
.
Câu 12: Phương trình
2
x 30−=
có tập nghiệm là
A.
{
}
S 3; 3
=
. B.
{ }
S3=
. C.
{ }
S 3; 3=
. D.
{ }
S3=
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 3x 2 = 2x + 1 b)
2
2
1 1 2( 2)
22 4
x xx
x xx
−− +
−=
+−
Câu 14 (1,0 điểm).
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2x 3 > 12 3x
Câu 15 (1,0 điểm).
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc từ B về A người đó đi với
vận tốc bằng
6
5
vận tốc lúc đi. Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi 30 phút. Tính độ dài
quãng đường AB.
Câu 16 (3,0 điểm).
Cho ABC vuông ti A (AB < AC) có đưng cao AH (H
BC) phân giác BD của
ABC
(D
AC).
a) Chứng minh AD.BCM = DC.AB.
b) Chứng minh
BCA BAH=
.
c) Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chứng minh: BI.BC = BA.BD.
d) Kẻ CE
BD cắt tia BA tại M. Chứng minh BA.BM + CE.CM = BC
2
.
Câu 17 (0,5 điểm)
Cho
x,y,z 0.>
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
xyz
P
yz zx xy
=++
++ +
.
--------------HẾT--------------
1
UBND THÀNH PH PH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
(Hưng dn chm có 3 trang)
NG DN CHM
KHO SÁT CHT LƯNG HC K II
NĂM HC 2022-2023
Môn: Toán - Lớp 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 đ)-Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25đ
698
699
700
701
1
B
D
D
D
2
B
C
D
C
3
B
D
A
D
4
B
C
D
B
5
C
C
C
B
6
C
C
A
B
7
A
A
C
C
8
C
D
B
D
9
C
A
A
B
10
B
B
D
D
11
D
B
A
D
12
B
C
C
A
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 đ)
Câu
Hướng dẫn
Điểm
Câu 13
(3,0 đ)
a) 3x 2 = 2x + 1
3 2 12
3
xx
x
⇔−=+
⇔=
Vy tp nghim ca phương trình là
{ }
3S =
0,25
0,25
0,25
b) ĐKXĐ:
2, 2xx≠−
2
2
2
1 1 2( 2)
22 4
1 1 2( 2)
2 2 ( 2)( 2)
−− +
−=
+−
−− +
+=
+ −+
x xx
x xx
x xx
x x xx
(x-1)(x 2) + (x+2)( 1-x) = 2x
2
+4
x
2
- 2x x +2 – x
2
+x 2x + 2 = 2x
2
+4
– 4x = 2x
2
2x(x+2) = 0
0,25
0,25
2
0
2
x
x
=
=
Ta có x = 0 tha mãn ĐKXĐ; x = -2 không tha mãn ĐKXĐ
Vy phương trình đã cho có nghim duy nht x = 0
0,25
Câu 14
(1,0 đ)
* Gii pt
2x 3 > 12 3x
5x > 15
x > 3
Vy nghim ca bt phương trình là x > 3.
0,25
0,25
0,25
Biểu diễn đúng tập nghiệm của pt trên trục số
0,25
Câu 15
(1,0 đ)
Gi độ dài quãng đưng AB là x(km) (x > 0 )
Vn tc t B đến A :
( )
6
35. 42 /
5
= km h
Thi gian t A đến B là :
35
x
(h); Thi gian t B v A là :
42
x
(h)
Theo đề bài ta có phương trình :
1
35 42 2
xx
−=
Gii phương trình đưc: x = 105
Đối chiếu điu kin ca x và kết lun: Quãng đưng AB là 105 km
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 16
(3,0 đ)
a) HS chỉ ra
=
AD AB
DC BC
(t/c đưng phân giác trong tam giác)
suy ra
..=AD BC AB DC
0,5
0,5
b) HS chng minh
ABC
HBA (g-g).
Suy ra
BCA BAH=
0,5
0,5
I
D
B
C
A
H
M
F
E
3
a) HS chng minh đưc
BIA
BDC
BCA BAH=
(cmt) và
IBA IBC
=
(Do BD phân giác ca
ABC
)
BI BA
BD BC
=
BI.BC BA.BD=
0,25
0,25
d) Hs chng minh đưc D là trc tâm ca
MBC
Suy ra: MD
BC; Mà: AI
BC (gt). Suy ra: AI//MD
Gi F là giao đim ca MD và BC
Suy ra: MD
BC ti F
HS chng minh đưc: BAC
BFM
BA BC
BF BM
=
BA.BM BC.BF (1)=
Làm
đúng
trọn
vẹn ý
d)
được
0,5
HS chng minh đưc: CEB CFM
CE CB
CF CM
=
CE.CM CB.CF(2)
=
Từ (1) và (2) suy ra:
BA.BM + CE.CM = BC(BF + CF) = BC.BC = BC
2
Câu 17 (0,5 đ)
Đặt
;;
2
abc
yzazxbxyc xyz
++
+= += +=++=
;;
2 22
abc abc abc
x yz
++ + +−
⇒= = =
2 22
1
.1 1 1
2
13
.3
22
3
2
=++
+++
++ + +−
= ++

= ++−++++



 
=++++++
 

 

=⇔==⇔==
xyz
P
yz zx xy
abc abc abc
a bc
bc ac ab
aa bb cc
ba ca bc
ab ac cb
MinP abc xyz
Làm
đúng
trọn
vẹn
được
0,5
--------------HẾT--------------
Lưu ý: Đim toàn bài làm tròn đến 0,5 đim. HS làm cách khác đúng chm tương đương.
| 1/5

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN 8 (Đề có 02 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút) Mã đề 699
I. PHẦN I (3,0 điểm): TRẮC NGHIỆM. Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Tổng các nghiệm của phương trình x  2 1 là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x  3 x  1  0. B. 1 2 xx  0. C. x1 0. D. 2 1 0. 2 x  
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 3x + 5 ≤ x + 7 là A. S ={x | x ≤ 1 − }. B. S ={1}. C. S ={x | x ≥1}. D. S ={x | x ≤1}.
Câu 4: Cho a 3 b2. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. 3a 9 3b6. B. 3a 9 3b6. C. 3a 9 3b6. D. 3a 9 3b6.
Câu 5: Phương trình nào sau đây có điều kiện xác định là x ≠ 2 ± ? A. 1 x 1 x2 x x   . B.  0. C. 2 2   0. D. 1 30.. x  2 xx  2 x  3 x2 x  2 x  2
Câu 6: Nếu tam giác MNP và tam giác QRS có MN MP  và  M = S thì QS RS
A. MNP đồng dạng QSR. B. MNP đồng dạng RSQ.
C. MNP đồng dạng SQR. D. MNP đồng dạng QRS.
Câu 7: Một hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình vẽ. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là 5 4 cm cm A. 3 60cm . B. 2 60cm . C. 3 12cm . D. 3 35cm .
Câu 8: Cho tam giác ABC có đường phân giác AD (D∈BC). Biết AB= 4cm, AC=5cm,
BD = 2cm. Độ dài cạnh BC là A. 3,0cm. B. 1,6cm. C. 2,5cm. D. 4,5cm.
Câu 9: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x 3 4. B. 0x3 4. C. 3 x 4  3.
D. 4x  43 .y
Câu 10: Giá trị x  2 là nghiệm của phương trình nào? A. x 5  2x2. B. 5x2  4x. C. x 4  2x2. D. 3x 3 x1. 1
Câu 11: Nếu M’N’P’ đồng dạng với DEF thì tỉ lệ thức nào sau đây sai? ' ' A. M'N' N'P' M'P' M N EF = = . B.  . C. M'N' N'P' = . D. M'N' M'P' = . DE EF DF ' ' DE N P DE EF DE DF
Câu 12: Phương trình 2
x − 3 = 0 có tập nghiệm là A. S = { 3 − ; } 3 . B. S = { 3}. C. S = {− 3; 3}. D. S = {− 3}.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,5 điểm).
Giải các phương trình sau: 2 a) 3x – 2 = 2x + 1
b) x −1 1− x 2(x + 2) − = 2 x + 2 2 − x x − 4 Câu 14 (1,0 điểm).
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2x – 3 > 12 – 3x Câu 15 (1,0 điểm).
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc từ B về A người đó đi với
vận tốc bằng 6 vận tốc lúc đi. Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính độ dài 5 quãng đường AB. Câu 16 (3,0 điểm).
Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH (H∈BC) và phân giác BD của  ABC (D∈AC).
a) Chứng minh AD.BCM = DC.AB. b) Chứng minh  =  BCA BAH .
c) Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chứng minh: BI.BC = BA.BD.
d) Kẻ CE ⊥ BD cắt tia BA tại M. Chứng minh BA.BM + CE.CM = BC2. Câu 17 (0,5 điểm)
Cho x,y,z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y z P = + + . y + z z + x x + y
--------------HẾT-------------- 2 1 UBND THÀNH PHỐ PHỦ LÝ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
(Hướng dẫn chấm có 3 trang) NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán - Lớp 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 đ)-Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25đ 698 699 700 701 1 B D D D 2 B C D C 3 B D A D 4 B C D B 5 C C C B 6 C C A B 7 A A C C 8 C D B D 9 C A A B 10 B B D D 11 D B A D 12 B C C A
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 đ)
Câu Hướng dẫn Điểm
Câu 13 a) 3x – 2 = 2x + 1
(3,0 đ) ⇔3x−2x=1+2 0,25 ⇔ x = 3 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { } 3 0,25 b) ĐKXĐ: x ≠ 2, − x ≠ 2 0,25 2
x −1 1− x 2(x + 2) − = 2 x + 2 2 − x x − 4 2 x −1 1− x 2(x + 2) ⇔ + =
x + 2 x − 2 (x − 2)(x + 2) 0,25
⇒ (x-1)(x – 2) + (x+2)( 1-x) = 2x2 +4
⇔ x2 - 2x –x +2 – x2 +x – 2x + 2 = 2x2 +4 ⇔ – 4x = 2x2 ⇔ 2x(x+2) = 0 2 x = ⇔ 0  x = 2 −
Ta có x = 0 thỏa mãn ĐKXĐ; x = -2 không thỏa mãn ĐKXĐ
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 0 0,25 Câu 14 * Giải pt
(1,0 đ) 2x – 3 > 12 – 3x ⇔ 5x > 15 0,25 ⇔ x > 3 0,25
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 3. 0,25
Biểu diễn đúng tập nghiệm của pt trên trục số 0,25
Câu 15 Gọi độ dài quãng đường AB là x(km) (x > 0 ) 0,25
(1,0 đ) Vận tốc từ B đến A : 6 0,25
35. = 42(km / h) 5
Thời gian từ A đến B là : x (h); Thời gian từ B về A là : x (h) 0,25 35 42
Theo đề bài ta có phương trình : x x 1 − = 35 42 2 0,25
Giải phương trình được: x = 105
Đối chiếu điều kiện của x và kết luận: Quãng đường AB là 105 km 0,25 Câu 16 M (3,0 đ) E A D I B H F C a) HS chỉ ra AD 0,5 = AB
DC BC (t/c đường phân giác trong tam giác) 0,5 suy ra A . D BC = A . B DC
b) HS chứng minh ∆ABC ∆HBA (g-g). 0,5 Suy ra  =  BCA BAH 0,5 3
a) HS chứng minh được ∆BIA ∆BDC Vì  = 
BCA BAH (cmt) và  = 
IBA IBC (Do BD phân giác của  ABC ) 0,25 BI BA 0,25 ⇒ = ⇒BI.BC = BA.BD BD BC
d) Hs chứng minh được D là trực tâm của ∆MBC
Suy ra: MD⊥ BC; Mà: AI ⊥ BC (gt). Suy ra: AI//MD Làm
Gọi F là giao điểm của MD và BC đúng trọn Suy ra: MD⊥ BC tại F vẹn ý
HS chứng minh được: ∆BAC ∆BFM d) được ⇒ BA BC = ⇒BA.BM = BC.BF (1) BF BM 0,5
HS chứng minh được: ∆CEB ∆CFM CE CB ⇒ = ⇒CE.CM = CB.CF(2) CF CM Từ (1) và (2) suy ra:
BA.BM + CE.CM = BC(BF + CF) = BC.BC = BC2 Câu 17 (0,5 đ) Đặt ; ; a b c y z a z x b x y c x y z + + Làm + = + = + = ⇒ + + = 2 đúng trọn
a + b + c vẹn ⇒ = ;
a b + c = ;
a + b c x y z = được 2 2 2 0,5
= x + y + z
P y + z z + x x+ y
a + b + c a b + c a + b − = + + c 2a 2b 2c 1. b c a c a b  1 1 1  = − + + − + + − + + 2   a a b b c c  1 
b a   c a   b c  3 = . 3 − + + + + + + ≥ 2        
a b   a c   c b  2 3
MinP = ⇔ a = b = c x = y = z 2
--------------HẾT--------------
Lưu ý:
Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm. HS làm cách khác đúng chấm tương đương.
Document Outline

  • TOÁN 8 ĐỀ
  • TOÁN 8 ĐÁP ÁN HỌC KỲ II 2022-2023