Đề học kỳ 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT quận 5 – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo Ủy Ban Nhân Dân quận 5, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
MỐN: TOÁN- LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề )
( Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra )
Câu 1. (2,5 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
( 5)(2 3) 0xx
.
b)
4 3 3
53
xx
.
c)
2
3 5 18
33
9
xx
x


.
Câu 2.(1,5 điểm)
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2 7 5 2
34
xx
.
Câu 3.(1điểm)
Anh Bình đi xe máy từ A đến B với vận tốc 28 km/h. Lúc đi về, từ B đến A, anh Bình đi
với vận tốc 30 km/h. Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 4.(1 điểm)
Bạn Hùng tham dự kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Anh gồm 4 bài, mỗi bài kiểm tra được
cho điểm số nguyên từ 0 đến 10. Điểm trung bình của ba bài kiểm tra Hùng đã làm 6,6.
Hỏi bài kiểm tra thứ tư Hùng cần làm được bao nhiêu điểm để điểm trung bình của cả 4 bài
kiểm tra từ 7 trở lên? Biết điểm trung bình được tính gần đúng đến chữ số thập phân thứ nhất.
Câu 5.(1 điểm)
Anh Minh vừa mới xây một cái hồ trữ nước cạnh nhà
dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước là 2m, 2m và 1m.
a) Tính thể tích của hồ nước.
b) Hiện hồ chưa có nước nên anh Minh phải ra sông lấy nước
về đổ vào hồ. Mỗi lần ra sông anh gánh được 1 đôi nước đầy chứa
tổng cộng 50 lít nước. Hỏi anh Minh phải gánh ít nhất bao nhiêu lần
để đổ đầy hồ? Biết trong quá trình gánh về thì lượng nước bị hao
hụt khoảng 10% ( bỏ qua thể tích thành hồ ).
Câu 6. (3,0 điểm)
Cho ABC có ba góc nhọn (AB<AC). Các đường cao BD, CE của ABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh AEC đồng dạng với ADB và AE.AB = AD.AC.
b) Chứng minh góc AED = góc ACB.
c) AH cắt BC tại F. Vẽ FM, FN lần lượt vuông góc với AB, AC (M AB, N AC).
Chứng minh MN // ED.
_______HẾT_______
2m
2m
1m
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
HƯỚNG DẪN CHẤM N: TOÁN- LỚP 8
Câu 1 (2,5 điểm):
a) Giải được: x = –5 hay x =
0,2 + 0,2
Trả lời: S=
3
5;
2

0,25đ
b) Được: 3(4x 3)=5(x+3) 0,2
Thu gọn: 7x = 24 và nghiệm x=
24
7
0,25đ + 0,2
c/ Điều kiện: x
3 và x
-3 0,25đ
Quy đồng mẫu số + khử mẫu 0,2
Thu gọn, kết quả x = 3 (loại ) 0,25đ
Vậy phương trình vô nghiệm 0,25đ
Câu 2 (1,5 điểm):
Được:
4 2 7 3 5 2 ( x ) ( x )
0,25đ
Được:
7 22x
0,5đ
kết quả
22
7
x
0,2
Biểu diễn được điểm
22
7
trên trục số 0,25đ
Gạch bỏ đúng trên trục số 0,25đ
Câu 3 (1 điểm):
Gọi độ dài quãng đường từ A đến B là x (km) (x > 0) 0,2
Ta có phương trình:
1
28 30 6

xx
0,25đ
Giải được : x = 70 0,25đ
Vậy quãng đường …. 70 km 0,25đ
Câu 4 (1 điểm):
Gọi x là số điểm bài kiểm tra thứ tư của Hùng (x nguyên,
0 10x
) 0,25đ
Ta có bất phương trình :
6,6.3
7
4
x
0,25đ
Giải được :
8,2x
0,25đ
Vậy bài kiểm tra thứ tư bạn Hùng cần đạt 9 điểm hoặc 10 điểm 0,25đ
( chỉ trả lời đúng một trường hợp: châm trước cho đủ điểm )
TRƯỜNG HỢP: HS lập phương trình :
6,6.3
7
4
x
=> x=8,2 và trả lời đúng : Trừ 0,25đ
Câu 5 (1 điểm)
a) Thể tích hồ nước : 2.2.1 = 4( m
3
) ( thiếu đơn vị: trừ 0,25đ ) 0,5đ
b) Số lần anh Minh …..4000: (90%.50)
89 (lần) 0,
Câu 6 (3 điểm)
a) Nêu được 2 cặp góc bằng nhau 0,5đ
=> Điều chứng minh 0,25đ
=> 2 tỉ số bằng nhau 0,25đ
=> 2 tích bằng nhau 0,25đ
b) C/minh được AED đồng dạng với ACB 0,5đ
=> Điều chứng minh 0,25đ
c) C/m được :
AE
AM
=
AH
AF
(1) 0,25đ
AD
AN
=
AH
AF
(2) 0.25đ
T (1) (2) =>
AE
AM
=
AD
AN
0,25đ
=> ED // MN 0,25đ
* Học sinh giải cách khác đúng: chấm đủ điểm.
___________Hết__________
N
M
H
F
E
D
A
B
C
| 1/3

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỐN: TOÁN- LỚP 8 
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề )
( Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra )
Câu 1. (2,5 điểm)
Giải các phương trình sau:
a) (x  5)(2x  3)  0. 4x  3 x  3 b)  . 5 3 3 5 18 c)   . 2 x  3 x  3 x  9 Câu 2.(1,5 điểm)
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2x  7 5x  2  . 3 4
Câu 3.(1điểm)
Anh Bình đi xe máy từ A đến B với vận tốc 28 km/h. Lúc đi về, từ B đến A, anh Bình đi
với vận tốc 30 km/h. Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường AB. Câu 4.(1 điểm)
Bạn Hùng tham dự kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Anh gồm 4 bài, mỗi bài kiểm tra được
cho điểm là số nguyên từ 0 đến 10. Điểm trung bình của ba bài kiểm tra Hùng đã làm là 6,6.
Hỏi bài kiểm tra thứ tư Hùng cần làm được bao nhiêu điểm để có điểm trung bình của cả 4 bài
kiểm tra từ 7 trở lên? Biết điểm trung bình được tính gần đúng đến chữ số thập phân thứ nhất. Câu 5.(1 điểm)
Anh Minh vừa mới xây một cái hồ trữ nước cạnh nhà có
dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước là 2m, 2m và 1m.
a) Tính thể tích của hồ nước. 1m
b) Hiện hồ chưa có nước nên anh Minh phải ra sông lấy nước
về đổ vào hồ. Mỗi lần ra sông anh gánh được 1 đôi nước đầy chứa 2m
tổng cộng 50 lít nước. Hỏi anh Minh phải gánh ít nhất bao nhiêu lần
để đổ đầy hồ? Biết trong quá trình gánh về thì lượng nước bị hao 2m
hụt khoảng 10% ( bỏ qua thể tích thành hồ ). Câu 6. (3,0 điểm)
Cho ABC có ba góc nhọn (ABa) Chứng minh AEC đồng dạng với ADB và AE.AB = AD.AC.
b) Chứng minh góc AED = góc ACB.
c) AH cắt BC tại F. Vẽ FM, FN lần lượt vuông góc với AB, AC (M AB, N AC). Chứng minh MN // ED. _______HẾT_______ ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN- LỚP 8 Câu 1 (2,5 điểm): 3
a) Giải được: x = –5 hay x = 0,25đ + 0,25đ 2  3  Trả lời: S=  5;   0,25đ  2 
b) Được: 3(4x –3)=5(x+3) 0,25đ 24
Thu gọn: 7x = 24 và nghiệm x= 0,25đ + 0,25đ 7
c/ Điều kiện: x  3 và x  -3 0,25đ
Quy đồng mẫu số + khử mẫu 0,25đ
Thu gọn, kết quả x = 3 (loại ) 0,25đ
Vậy phương trình vô nghiệm 0,25đ Câu 2 (1,5 điểm): Được: 4 2 ( x  7)  3 5 ( x  2) 0,25đ Được: 7  x  22 0,5đ 22  kết quả x  0,25đ 7 22
Biểu diễn được điểm trên trục số 0,25đ 7
Gạch bỏ đúng trên trục số 0,25đ Câu 3 (1 điểm):
Gọi độ dài quãng đường từ A đến B là x (km) (x > 0) 0,25đ x x 1 Ta có phương trình:   0,25đ 28 30 6 Giải được : x = 70 0,25đ
Vậy quãng đường …. 70 km 0,25đ Câu 4 (1 điểm):
Gọi x là số điểm bài kiểm tra thứ tư của Hùng (x nguyên, 0  x  10 ) 0,25đ x  6,6.3
Ta có bất phương trình :  7 0,25đ 4
Giải được : x  8,2 0,25đ
Vậy bài kiểm tra thứ tư bạn Hùng cần đạt 9 điểm hoặc 10 điểm 0,25đ
( chỉ trả lời đúng một trường hợp: châm trước cho đủ điểm ) x  6,6.3
TRƯỜNG HỢP: HS lập phương trình :
 7 => x=8,2 và trả lời đúng : Trừ 0,25đ 4 Câu 5 (1 điểm)
a) Thể tích hồ nước : 2.2.1 = 4( m3) ( thiếu đơn vị: trừ 0,25đ ) 0,5đ
b) Số lần anh Minh …..4000: (90%.50)  89 (lần) 0,5đ A Câu 6 (3 điểm) D
a) Nêu được 2 cặp góc bằng nhau 0,5đ => Điều chứng minh 0,25đ N E => 2 tỉ số bằng nhau 0,25đ H => 2 tích bằng nhau 0,25đ M
b) C/minh được AED đồng dạng với ACB 0,5đ => Điều chứng minh 0,25đ B C F AE AH c) C/m được : = (1) 0,25đ AM AF AD AH = (2) 0.25đ AN AF
Từ (1) và (2) => AE = AD 0,25đ AM AN => ED // MN 0,25đ
* Học sinh giải cách khác đúng: chấm đủ điểm.
___________Hết__________