Đề học kỳ 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Ý Yên – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi khảo sát chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định; đề thi được biên soạn theo hình thức 40% trắc nghiệm + 60% tự luận, thời gian làm bài 90 phút; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm Mã đề 801 Mã đề 802 Mã đề 803 Mã đề 804.

PHÒNG GIÁO DỤC V ĐO TẠO
HUYỆN Ý YÊN
Mã đề: 801
ĐỀ KHẢO SÁT CHT LƯNG HỌC KỲ II
NĂM HC 2022 2023
Môn: Toán lp 8
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..…………….
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức
5
1x
A.
1x 
. B.
1x
. C.
1x −
. D.
1x
.
Câu 2: Cho
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
ab=
. B.
ab
. C.
ab
. D.
ab
.
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM, biết AB = 6cm; AC = 8cm.
Độ dài đường trung tuyến AM bằng
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 7 cm. D. 14 cm.
Câu 4: Nếu cạnh của một hình vuông giảm đi 20% độ dài thì diện tích hình vuông đó sẽ
giảm đi bao nhiêu phần trăm so với diện tích ban đầu ?
A. 40%. B. 20%. C. 36%. D. 64%.
Câu 5: Một hình chữ nhật chiều rộng m chiều dài 10 m, diện tích
2
75m
. Chu vi
của hình chữ nhật đó là
A. 80m. B. 20m. C. 40m. D. 10m.
Câu 6: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng k = 3. Biết
chu vi tam giác ABC 24cm. Khi đó chu vi tam giác MNP
A. 72 cm. B. 24 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.
Câu 7: Một hình lập phương cạnh 9 cm tdiện tích toàn phần của hình lập phương
đó bằng
A. 324 cm
2
. B. 486 cm
2
. C. 729 cm
2
. D. 81 cm
2
.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
2 6 0x +
A.
|3xx
. B.
|3xx−
. C.
|3xx−
. D.
|3xx
.
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác vuông hai cạnh góc vuông 5cm và
12cm, chiều cao của lăng trụ là 15cm. Thể tích của lăng trụ đó là
A. 450 cm
3
. B. 900 cm
2
. C. 900 cm
3
. D. 225 cm
3
.
Câu 10: Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn bất phương trình:
2 7 5xx−
A. 2. B. 1. C. 3. D. 3.
Câu 11: Số nghiệm của phương trình
9 3 0x−=
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 12: Phương trình
3 5 0xm−=
có nghiệm
0x =
khi và chỉ khi
A.
2m =
. B.
0m =
. C.
2m =−
. D.
3m =−
.
Câu 13: Phương trình
2 1 9x +=
có tập nghiệm là
A.
4
. B.
5; 4
. C.
4; 4
. D.
5; 4
.
Câu 14: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm
của bất phương trình nào dưới đây?
A.
2 5 15x
. B.
2 1 11x −
C.
–2 1 11x +
. D.
2 5 15x −
.
Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng ?
A. Tỉ số đồng dạng của hai tam giác bằng tỉ số hai đường cao tương ứng.
B. Hai tam giác bằng nhau thì luôn đồng dạng.
C. Tỉ số đồng dạng của hai tam giác bằng tỉ số hai đường phân giác tương ứng.
D. Hai tam giác vuông thì luôn đồng dạng với nhau.
Câu 16: Giá trị
1x =−
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A.
5 4 1xx+
. B.
6 5xx
C.
2 2 4x x x
. D.
3 3 9x +
.
Phần II. Tự luận (6,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
1)
( )( )
2 3 3 9 0xx + =
.
2)
2
2 3 2( 11)
2 2 x 4
xx
xx
−−
−=
+
.
Câu 2. (1,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Cách đây 10 m, tuổi của bố gấp ba lần tuổi con. Sau đây 5 m, tuổi của con
bằng một nửa tuổi của bố. Tính tuổi bố và tuổi con hiện nay?
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ AH vuông góc với đường chéo BD tại H.
1) Chứng minh:
AHB đồng dạng
BCDAB.BC = AH.BD .
2) Chứng minh
2
=.DH BHAH
.
3) Gọi I K lần lượt trung điểm của DH AH. Qua I vẽ đường thẳng vuông
góc với AI, cắt BC tại M. Chứng minh M trung điểm của BC.
Câu 4. (0,5 điểm) Cho a, b, c độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
a b c
+ + 3
b+c a a +c b a +b c
.
----------HẾT------------
PHÒNG GIÁO DỤC V ĐO TẠO
HUYỆN Ý YÊN
Mã đề: 802
ĐỀ KHẢO SÁT CHT LƯNG HỌC KỲ II
NĂM HC 2022 2023
Môn: Toán lp 8
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..…………….
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn bất phương trình:
2 7 5xx−
A. 2. B. 3. C. 1. D. 3.
Câu 2: Cho
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
ab
. B.
ab
. C.
ab
. D.
ab=
.
Câu 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng ?
A. Tỉ số đồng dạng của hai tam giác bằng tỉ số hai đường phân giác tương ứng.
B. Tỉ số đồng dạng của hai tam giác bằng tỉ số hai đường cao tương ứng.
C. Hai tam giác bằng nhau thì luôn đồng dạng.
D. Hai tam giác vuông thì luôn đồng dạng với nhau.
Câu 4: Nếu cạnh của một hình vuông giảm đi 20% độ dài thì diện tích hình vuông đó s
giảm đi bao nhiêu phần trăm so với diện tích ban đầu ?
A. 40%. B. 36%. C. 64%. D. 20%.
Câu 5: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm
của bất phương trình nào dưới đây?
A.
–2 1 11x +
. B.
2 1 11x −
C.
2 5 15x
. D.
2 5 15x −
.
Câu 6: Giá trị
1x =−
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A.
5 4 1xx+
. B.
6 5xx
C.
3 3 9x +
. D.
2 2 4x x x
.
Câu 7: Số nghiệm của phương trình
9 3 0x−=
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8: Một hình chữ nhật chiều rộng m chiều dài 10 m, diện tích
2
75m
. Chu vi
của hình chữ nhật đó là
A. 80m. B. 10m. C. 20m. D. 40m.
Câu 9: Điều kiện xác định của biểu thức
5
1x
A.
1x
. B.
1x
. C.
1x 
. D.
1x −
.
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM, biết AB = 6cm; AC =
8cm. Độ dài đường trung tuyến AM bằng
A. 10 cm. B. 14 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác vuông hai cạnh góc vuông 5cm
12cm, chiều cao của lăng trụ là 15cm. Thể tích của lăng trụ đó là
A. 225 cm
3
. B. 900 cm
3
. C. 450 cm
3
. D. 900 cm
2
.
Câu 12: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng k = 3. Biết
chu vi tam giác ABC 24cm. Khi đó chu vi tam giác MNP
A. 8 cm. B. 6 cm. C. 24 cm. D. 72 cm.
Câu 13: Một hình lập phương cạnh 9 cm thì diện tích toàn phần của hình lập
phương đó bằng
A. 81 cm
2
. B. 729 cm
2
. C. 324 cm
2
. D. 486 cm
2
.
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình
2 6 0x +
A.
|3xx
. B.
|3xx
. C.
|3xx−
. D.
|3xx−
.
Câu 15: Phương trình
2 1 9x +=
có tập nghiệm là
A.
4; 4
. B.
4
. C.
5; 4
. D.
5; 4
.
Câu 16: Phương trình
3 5 0xm−=
có nghiệm
0x =
khi và chỉ khi
A.
2m =−
. B.
0m =
. C.
2m =
. D.
3m =−
.
Phần II. Tự luận (6,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
1)
( )( )
2 3 3 9 0xx + =
.
2)
2
2 3 2( 11)
2 2 x 4
xx
xx
−−
−=
+
.
Câu 2. (1,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Cách đây 10 m, tuổi của bố gấp ba lần tuổi con. Sau đây 5 năm, tuổi của con
bằng một nửa tuổi của bố. Tính tuổi bố và tuổi con hiện nay?
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ AH vuông góc với đường chéo BD tại H.
1) Chứng minh:
AHB đồng dạng
BCDAB.BC = AH.BD .
2) Chứng minh
2
=.DH BHAH
.
3) Gọi I K lần lượt trung điểm của DH AH. Qua I vẽ đường thẳng vuông
góc với AI, cắt BC tại M. Chứng minh M trung điểm của BC.
Câu 4. (0,5 điểm) Cho a, b, c độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
a b c
+ + 3
b+c a a +c b a +b c
.
----------HẾT------------
PHÒNG GIÁO DỤC V ĐO TẠO
HUYỆN Ý YÊN
Mã đề 803
ĐỀ KHẢO SÁT CHT LƯNG HỌC KỲ II
NĂM HC 2022 2023
Môn: Toán lp 8
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..…………….
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng ?
A. Tỉ số đồng dạng của hai tam giác bằng tỉ số hai đường cao tương ứng.
B. Hai tam giác bằng nhau thì luôn đồng dạng.
C. Tỉ số đồng dạng của hai tam giác bằng tỉ số hai đường phân giác tương ứng.
D. Hai tam giác vuông thì luôn đồng dạng với nhau.
Câu 2: Phương trình
3 5 0xm−=
có nghiệm
0x =
khi và chỉ khi
A.
2m =−
. B.
2m =
. C.
0m =
. D.
3m =−
.
Câu 3: Điều kiện xác định của biểu thức
5
1x
A.
1x
. B.
1x −
. C.
1x
. D.
1x 
.
Câu 4: Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn bất phương trình:
2 7 5xx−
A. 1. B. 3. C. 3. D. 2.
Câu 5: Một hình chữ nhật chiều rộng m chiều dài 10 m, diện tích
2
75m
. Chu vi
của hình chữ nhật đó là
A. 10m. B. 80m. C. 20m. D. 40m.
Câu 6: Nếu cạnh của một hình vuông giảm đi 20% độ dài thì diện tích hình vuông đó sẽ
giảm đi bao nhiêu phần trăm so với diện tích ban đầu ?
A. 20%. B. 36%. C. 40%. D. 64%.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình
2 6 0x +
A.
|3xx
. B.
|3xx
. C.
|3xx−
. D.
|3xx−
.
Câu 8: Số nghiệm của phương trình
9 3 0x−=
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM, biết AB = 6cm; AC = 8cm.
Độ dài đường trung tuyến AM bằng
A. 10 cm. B. 14 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác vuông hai cạnh góc vuông 5cm
12cm, chiều cao của lăng trụ là 15cm. Thể tích của lăng trụ đó là
A. 225 cm
3
. B. 900 cm
3
. C. 450 cm
3
. D. 900 cm
2
.
Câu 11: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng k = 3. Biết
chu vi tam giác ABC 24cm. Khi đó chu vi tam giác MNP
A. 6 cm. B. 8 cm. C. 24 cm. D. 72 cm.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 12: Một hình lập phương cạnh 9 cm thì diện tích toàn phần của hình lập
phương đó bằng
A. 81 cm
2
. B. 729 cm
2
. C. 324 cm
2
. D. 486 cm
2
.
Câu 13: Cho
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
ab=
. B.
ab
. C.
ab
. D.
ab
.
Câu 14: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm
của bất phương trình nào dưới đây?
A.
2 5 15x
. B.
2 5 15x −
.
C.
–2 1 11x +
. D.
2 1 11x −
Câu 15: Giá trị
1x =−
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A.
6 5xx
B.
5 4 1xx+
.
C.
3 3 9x +
. D.
2 2 4x x x
.
Câu 16: Phương trình
2 1 9x +=
có tập nghiệm là
A.
5; 4
. B.
5; 4
. C.
4; 4
. D.
4
.
Phần II. Tự luận (6,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
1)
( )( )
2 3 3 9 0xx + =
.
2)
2
2 3 2( 11)
2 2 x 4
xx
xx
−−
−=
+
.
Câu 2. (1,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Cách đây 10 m, tuổi của bố gấp ba lần tuổi con. Sau đây 5 năm, tuổi của con
bằng một nửa tuổi của bố. Tính tuổi bố và tuổi con hiện nay?
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ AH vuông góc với đường chéo BD tại H.
1) Chứng minh:
AHB đồng dạng
BCDAB.BC = AH.BD .
2) Chứng minh
2
=.DH BHAH
.
3) Gọi I K lần lượt trung điểm của DH AH. Qua I vẽ đường thẳng vuông
góc với AI, cắt BC tại M. Chứng minh M trung điểm của BC.
Câu 4. (0,5 điểm) Cho a, b, c độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
a b c
+ + 3
b+c a a +c b a +b c
.
----------HẾT------------
PHÒNG GIÁO DỤC V ĐO TẠO
HUYỆN Ý YÊN
Mã đề 804
ĐỀ KHẢO SÁT CHT LƯNG HỌC KỲ II
NĂM HC 2022 2023
Môn: Toán lp 8
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..…………….
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn bất phương trình:
2 7 5xx−
A. 2. B. 3. C. 1. D. 3.
Câu 2: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng k = 3. Biết
chu vi tam giác ABC 24cm. Khi đó chu vi tam giác MNP
A. 8 cm. B. 6 cm. C. 24 cm. D. 72 cm.
Câu 3: Cho
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
ab
. B.
ab
. C.
ab
. D.
ab=
.
Câu 4: Giá trị
1x =−
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A.
5 4 1xx+
. B.
3 3 9x +
.
C.
6 5xx
D.
2 2 4x x x
.
Câu 5: Phương trình
2 1 9x +=
có tập nghiệm là
A.
5; 4
. B.
5; 4
. C.
4
. D.
4; 4
.
Câu 6: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm
của bất phương trình nào dưới đây?
A.
–2 1 11x +
. B.
2 1 11x −
C.
2 5 15x
. D.
2 5 15x −
.
Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng ?
A. Tỉ số đồng dạng của hai tam giác bằng tỉ số hai đường cao tương ứng.
B. Hai tam giác bằng nhau thì luôn đồng dạng.
C. Tỉ số đồng dạng của hai tam giác bằng tỉ số hai đường phân giác tương ứng.
D. Hai tam giác vuông thì luôn đồng dạng với nhau.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
2 6 0x +
A.
|3xx
. B.
|3xx−
. C.
|3xx
. D.
|3xx−
.
Câu 9: Nếu cạnh của một hình vuông giảm đi 20% độ dài thì diện tích hình vuông đó sẽ
giảm đi bao nhiêu phần trăm so với diện tích ban đầu ?
A. 40%. B. 20%. C. 64%. D. 36%.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 10: Điều kiện xác định của biểu thức
5
1x
A.
1x −
. B.
1x 
. C.
1x
. D.
1x
.
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM, biết AB = 6cm; AC =
8cm. Độ dài đường trung tuyến AM bằng
A. 14 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 10 cm.
Câu 12: Một hình chữ nhật chiều rộng m chiều dài 10 m, diện tích
2
75m
. Chu vi
của hình chữ nhật đó là
A. 80m. B. 40m. C. 10m. D. 20m.
Câu 13: Phương trình
3 5 0xm−=
có nghiệm
0x =
khi và chỉ khi
A.
3m =−
. B.
2m =−
. C.
2m =
. D.
0m =
.
Câu 14: Một hình lập phương cạnh 9 cm thì diện tích toàn phần của hình lập
phương đó bằng
A. 324 cm
2
. B. 81 cm
2
. C. 729 cm
2
. D. 486 cm
2
.
Câu 15: Số nghiệm của phương trình
9 3 0x−=
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác vuông hai cạnh góc vuông 5cm
12cm, chiều cao của lăng trụ là 15cm. Thể tích của lăng trụ đó là
A. 900 cm
3
. B. 225 cm
3
. C. 900 cm
2
. D. 450 cm
3
.
Phần II. Tự luận (6,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
1)
( )( )
2 3 3 9 0xx + =
.
2)
2
2 3 2( 11)
2 2 x 4
xx
xx
−−
−=
+
.
Câu 2. (1,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Cách đây 10 m, tuổi của bố gấp ba lần tuổi con. Sau đây 5 m, tuổi của con
bằng một nửa tuổi của bố. Tính tuổi bố và tuổi con hiện nay?
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ AH vuông góc với đường chéo BD tại H.
1) Chứng minh:
AHB đồng dạng
BCDAB.BC = AH.BD .
2) Chứng minh
2
=.DH BHAH
.
3) Gọi I K lần lượt trung điểm của DH AH. Qua I vẽ đường thẳng vuông
góc với AI, cắt BC tại M. Chứng minh M trung điểm của BC.
Câu 4. (0,5 điểm) Cho a, b, c độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
a b c
+ + 3
b+c a a +c b a +b c
.
----------HẾT------------
1
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN TOÁN LỚP 8
I. HƯỚNG DẪN CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý bản học sinh phải trình bày, nếu học
sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu và không làm tròn.
II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I - Trắc nghiệm (4,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
Câu hỏi đề 801 Mã đề 802 Mã đề 803 Mã đề 804
1 B B D B
2 C C C A
3 A D A B
4 C B C A
5 C C D B
6 D A B C
7 B C A D
8 D D D C
9 C A C D
10 D C B C
11 A B B C
12 B A D B
13 B D C D
14 A A A D
15 D D B A
16 A B A A
Phần II – Tự luận (6,0 điểm)
Câu Ý Nội dung Điểm
1
(2,0
điểm)
1.
(
2
x
3
)
(
3x
9)
=
0
2 3 0
3 9 0
x
x
0,25
3
2
3
x
x
0,25
Vậy phương trình có tập nghiệm
3
;3 ;
2
S
0,25
2
2.
2
2 3 2( 11)
2 2 x 4
x x
x x
ĐKXĐ:
2; 2.
x x
0,25
PT
2
2 2 2
( 2) 3( 2) 2( 11)
x 4 x 4 x 4
x x x
2
2
2
( 2) 3( 2) 2( 11)
4 4 3 6 2 22
9 20 0
x x x
x x x x
x x
0,25
0,25
( 4)( 5) 0
x x
4
5
x
x
0,25
Đối chiếu điều kiện và kết luận phương trình có tập nghiệm
4;5
S
0,25
2
(1,0
điểm)
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Cách đây 10 năm, tuổi của bố gấp ba lần tuổi con. Sau đây 5 năm, tuổi của con
bằng một nửa tuổi của bố. Tính tuổi bố và tuổi con hiện nay?
Gọi tuổi của con cách đây 10 năm là x (tuổi)
; 10
x N x
0,25
Tuổi của bố 10 năm trước là 3x (tuổi)
Sau đây 5 năm thì tuổi của bố và con lần lượt là 3x+15 và x+15
0,25
Ta có phương trình: 3x+15 = 2(x+15)
Giải PT tìm được x = 15 (t/m)
0,25
Vậy tuổi con hiện nay là 15+10 = 25 tuổi
Tuổi bố hiện tại là 3.15+10 = 55 tuổi
0,25
M
I
K
H
B
D
C
A
Câu 3.
1
.
Ta có ABCD là hình ch
ữ nhật
/ /
AB CD
0,25
Hình vẽ:
3
(2,5
điểm)
ABH BDC
(hai góc sole trong)
Xét
AHB
vuông tại H và
BCD
vuông tại C có:
ABH BDC
(cmt)
0,25
AHB BCD
(g.g)
0,25
Suy ra:
AH AB
BC BD
(hai cặp cạnh tương ứng)
AB.BC AH.BD
0,25
2.
Lập luận được
HDA HAB
0,25
AHD BHA
0,25
2
AH HD
AH HB.HD
BH HA
0,25
3.
Ta có IK là đường trung bình của tam giác ADH
IK / /AD IK / /BC (3)
1 1
IK AD IK BC
2 2
.
Lại có
AD AB IK AB
0,25
Chứng minh K là trực tâm tam giác AIB
BK AI
MI AI BK / /MI
(4)
0,25
Từ (3), (4)
Tứ giác BKIM là hình bình hành
0,25
KI BM.
1 1
KI BC BM BC
2 2
V
ậy M l
à trung đi
ểm của BC
Câu 4.
(0,5
điểm)
Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác
Chứng minh rằng:
a b c
+ + 3
b + c a a + c b a + b c
.
Đặt:
x = b + c a; y = a + c b; z = a + b c
. Ta có x, y, z >0
, ,
2 2 2
y z x z x y
a b c
Do đó :
1
2 2 2 2
y z x z x y y x x z y z
x y z x y z x z y
A
0,25
Lập luận được
2; 2; 2
y x x z y z
x y z x z y
Vậy
3
A
0,25
4
------Hết------
| 1/13

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II HUYỆN Ý YÊN
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút) Mã đề: 801
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..…………….
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức 5 là x −1
A. x  1 . B. x 1 . C. x  −1. D. x  1 .
Câu 2: Cho 5a  5b . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. a = b .
B. a b .
C. a b . D. a  b .
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM, biết AB = 6cm; AC = 8cm.
Độ dài đường trung tuyến AM bằng A. 5 cm. B. 10 cm. C. 7 cm. D. 14 cm.
Câu 4: Nếu cạnh của một hình vuông giảm đi 20% độ dài thì diện tích hình vuông đó sẽ
giảm đi bao nhiêu phần trăm so với diện tích ban đầu ? A. 40%. B. 20%. C. 36%. D. 64%.
Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 10 m, diện tích là 2 75m . Chu vi
của hình chữ nhật đó là A. 80m. B. 20m. C. 40m. D. 10m.
Câu 6: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng k = 3. Biết
chu vi tam giác ABC là 24cm. Khi đó chu vi tam giác MNPA. 72 cm. B. 24 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.
Câu 7: Một hình lập phương có cạnh là 9 cm thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó bằng A. 324 cm2. B. 486 cm2. C. 729 cm2. D. 81 cm2.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình −2x + 6  0 là
A. x | x  3 .
B. x | x  3 −  .
C. x | x  3 −  .
D. x | x  3 .
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 5cm và
12cm, chiều cao của lăng trụ là 15cm. Thể tích của lăng trụ đó là A. 450 cm3. B. 900 cm2. C. 900 cm3. D. 225 cm3.
Câu 10: Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn bất phương trình: 2x − 7  5x A. –2. B. –1. C. 3. D. –3.
Câu 11: Số nghiệm của phương trình 9 − 3x = 0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 12: Phương trình 3x − 5m = 0 có nghiệm x = 0 khi và chỉ khi A. m = 2 . B. m = 0 . C. m = −2 . D. m = −3 .
Câu 13: Phương trình 2x +1 = 9 có tập nghiệm là A.  4  . B. −5; 4  . C. −4;  4 . D. 5; − 4  .
Câu 14: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm
của bất phương trình nào dưới đây?
A. – 2x − 5  1 − 5 .
B. 2x −1  11
C. –2x +1  11.
D. 2x − 5  15 .
Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng ?
A. Tỉ số đồng dạng của hai tam giác bằng tỉ số hai đường cao tương ứng.
B. Hai tam giác bằng nhau thì luôn đồng dạng.
C. Tỉ số đồng dạng của hai tam giác bằng tỉ số hai đường phân giác tương ứng.
D. Hai tam giác vuông thì luôn đồng dạng với nhau.
Câu 16: Giá trị x = −1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. – 5x  4x + 1.
B. x – 6  5x
C. x – 2x  −2x − 4 .
D. 3x + 3  9 .
Phần II. Tự luận (6,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: 1) (2x −3)( 3 − x + 9) = 0 . x − 2 3 2(x −11) 2) − = . 2 x + 2 x − 2 x − 4
Câu 2. (1,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Cách đây 10 năm, tuổi của bố gấp ba lần tuổi con. Sau đây 5 năm, tuổi của con
bằng một nửa tuổi của bố. Tính tuổi bố và tuổi con hiện nay?
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ AH vuông góc với đường chéo BD tại H.
1) Chứng minh:  AHB đồng dạng  BCDAB.BC = AH.BD . 2) Chứng minh 2
AH = DH .BH .
3) Gọi IK lần lượt là trung điểm của DH AH. Qua I vẽ đường thẳng vuông
góc với AI, cắt BC tại M. Chứng minh M là trung điểm của BC.
Câu 4. (0,5 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: a b c + +  3. b + c − a a + c − b a + b − c ----------HẾT------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II HUYỆN Ý YÊN
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút) Mã đề: 802
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..…………….
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn bất phương trình: 2x − 7  5x A. –2. B. –3. C. –1. D. 3.
Câu 2: Cho 5a  5b . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. a  b .
B. a b .
C. a b .
D. a = b .
Câu 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng ?
A. Tỉ số đồng dạng của hai tam giác bằng tỉ số hai đường phân giác tương ứng.
B. Tỉ số đồng dạng của hai tam giác bằng tỉ số hai đường cao tương ứng.
C. Hai tam giác bằng nhau thì luôn đồng dạng.
D. Hai tam giác vuông thì luôn đồng dạng với nhau.
Câu 4: Nếu cạnh của một hình vuông giảm đi 20% độ dài thì diện tích hình vuông đó sẽ
giảm đi bao nhiêu phần trăm so với diện tích ban đầu ? A. 40%. B. 36%. C. 64%. D. 20%.
Câu 5: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm
của bất phương trình nào dưới đây?
A. –2x +1  11.
B. 2x −1  11
C. – 2x − 5  1 − 5 .
D. 2x − 5  15 .
Câu 6: Giá trị x = −1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. – 5x  4x + 1.
B. x – 6  5x
C. 3x + 3  9 .
D. x – 2x  −2x − 4 .
Câu 7: Số nghiệm của phương trình 9 − 3x = 0 là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 10 m, diện tích là 2 75m . Chu vi
của hình chữ nhật đó là A. 80m. B. 10m. C. 20m. D. 40m. −
Câu 9: Điều kiện xác định của biểu thức 5 là x −1 A. x 1 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  −1.
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM, biết AB = 6cm; AC =
8cm. Độ dài đường trung tuyến AM bằng A. 10 cm. B. 14 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 5cm và
12cm, chiều cao của lăng trụ là 15cm. Thể tích của lăng trụ đó là A. 225 cm3. B. 900 cm3. C. 450 cm3. D. 900 cm2.
Câu 12: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng k = 3. Biết
chu vi tam giác ABC là 24cm. Khi đó chu vi tam giác MNPA. 8 cm. B. 6 cm. C. 24 cm. D. 72 cm.
Câu 13: Một hình lập phương có cạnh là 9 cm thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó bằng A. 81 cm2. B. 729 cm2. C. 324 cm2. D. 486 cm2.
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình −2x + 6  0 là
A. x | x  3 .
B. x | x  3 .
C. x | x  3 −  .
D. x | x  3 −  .
Câu 15: Phương trình 2x +1 = 9 có tập nghiệm là A. −4;  4 . B.  4  . C. 5; − 4  . D. −5; 4  .
Câu 16: Phương trình 3x − 5m = 0 có nghiệm x = 0 khi và chỉ khi A. m = −2 . B. m = 0 . C. m = 2 . D. m = −3 .
Phần II. Tự luận (6,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: 1) (2x −3)( 3 − x + 9) = 0 . x − 2 3 2(x −11) 2) − = . 2 x + 2 x − 2 x − 4
Câu 2. (1,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Cách đây 10 năm, tuổi của bố gấp ba lần tuổi con. Sau đây 5 năm, tuổi của con
bằng một nửa tuổi của bố. Tính tuổi bố và tuổi con hiện nay?
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ AH vuông góc với đường chéo BD tại H.
1) Chứng minh:  AHB đồng dạng  BCDAB.BC = AH.BD . 2) Chứng minh 2
AH = DH .BH .
3) Gọi IK lần lượt là trung điểm của DH AH. Qua I vẽ đường thẳng vuông
góc với AI, cắt BC tại M. Chứng minh M là trung điểm của BC.
Câu 4. (0,5 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: a b c + +  3. b + c − a a + c − b a + b − c ----------HẾT------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II HUYỆN Ý YÊN
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút) Mã đề 803
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..…………….
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng ?
A. Tỉ số đồng dạng của hai tam giác bằng tỉ số hai đường cao tương ứng.
B. Hai tam giác bằng nhau thì luôn đồng dạng.
C. Tỉ số đồng dạng của hai tam giác bằng tỉ số hai đường phân giác tương ứng.
D. Hai tam giác vuông thì luôn đồng dạng với nhau.
Câu 2: Phương trình 3x − 5m = 0 có nghiệm x = 0 khi và chỉ khi A. m = −2 . B. m = 2 . C. m = 0 . D. m = −3 . −
Câu 3: Điều kiện xác định của biểu thức 5 là x −1 A. x 1 . B. x  −1. C. x  1 . D. x  1 .
Câu 4: Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn bất phương trình: 2x − 7  5x A. –1. B. 3. C. –3. D. –2.
Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 10 m, diện tích là 2 75m . Chu vi
của hình chữ nhật đó là A. 10m. B. 80m. C. 20m. D. 40m.
Câu 6: Nếu cạnh của một hình vuông giảm đi 20% độ dài thì diện tích hình vuông đó sẽ
giảm đi bao nhiêu phần trăm so với diện tích ban đầu ? A. 20%. B. 36%. C. 40%. D. 64%.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình −2x + 6  0 là
A. x | x  3 .
B. x | x  3 .
C. x | x  3 −  .
D. x | x  3 −  .
Câu 8: Số nghiệm của phương trình 9 − 3x = 0 là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM, biết AB = 6cm; AC = 8cm.
Độ dài đường trung tuyến AM bằng A. 10 cm. B. 14 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 5cm và
12cm, chiều cao của lăng trụ là 15cm. Thể tích của lăng trụ đó là A. 225 cm3. B. 900 cm3. C. 450 cm3. D. 900 cm2.
Câu 11: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng k = 3. Biết
chu vi tam giác ABC là 24cm. Khi đó chu vi tam giác MNPA. 6 cm. B. 8 cm. C. 24 cm. D. 72 cm.
Câu 12: Một hình lập phương có cạnh là 9 cm thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó bằng A. 81 cm2. B. 729 cm2. C. 324 cm2. D. 486 cm2.
Câu 13: Cho 5a  5b . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. a = b .
B. a b .
C. a b . D. a  b .
Câu 14: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm
của bất phương trình nào dưới đây?
A. – 2x − 5  1 − 5 .
B. 2x − 5  15 .
C. –2x +1  11.
D. 2x −1  11
Câu 15: Giá trị x = −1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. x – 6  5x
B. – 5x  4x + 1.
C. 3x + 3  9 .
D. x – 2x  −2x − 4 .
Câu 16: Phương trình 2x +1 = 9 có tập nghiệm là A. −5; 4  . B. 5; − 4  . C. −4;  4 . D.  4  .
Phần II. Tự luận (6,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: 1) (2x −3)( 3 − x + 9) = 0 . x − 2 3 2(x −11) 2) − = . 2 x + 2 x − 2 x − 4
Câu 2. (1,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Cách đây 10 năm, tuổi của bố gấp ba lần tuổi con. Sau đây 5 năm, tuổi của con
bằng một nửa tuổi của bố. Tính tuổi bố và tuổi con hiện nay?
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ AH vuông góc với đường chéo BD tại H.
1) Chứng minh:  AHB đồng dạng  BCDAB.BC = AH.BD . 2) Chứng minh 2
AH = DH .BH .
3) Gọi IK lần lượt là trung điểm của DH AH. Qua I vẽ đường thẳng vuông
góc với AI, cắt BC tại M. Chứng minh M là trung điểm của BC.
Câu 4. (0,5 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: a b c + +  3. b + c − a a + c − b a + b − c ----------HẾT------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II HUYỆN Ý YÊN
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút) Mã đề 804
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..…………….
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn bất phương trình: 2x − 7  5x A. –2. B. –3. C. –1. D. 3.
Câu 2: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng k = 3. Biết
chu vi tam giác ABC là 24cm. Khi đó chu vi tam giác MNPA. 8 cm. B. 6 cm. C. 24 cm. D. 72 cm.
Câu 3: Cho 5a  5b . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. a b .
B. a b . C. a  b .
D. a = b .
Câu 4: Giá trị x = −1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. – 5x  4x + 1.
B. 3x + 3  9 .
C. x – 6  5x
D. x – 2x  −2x − 4 .
Câu 5: Phương trình 2x +1 = 9 có tập nghiệm là A. 5; − 4  . B. −5; 4  . C.  4  . D. −4;  4 .
Câu 6: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm
của bất phương trình nào dưới đây?
A. –2x +1  11.
B. 2x −1  11
C. – 2x − 5  1 − 5 .
D. 2x − 5  15 .
Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng ?
A. Tỉ số đồng dạng của hai tam giác bằng tỉ số hai đường cao tương ứng.
B. Hai tam giác bằng nhau thì luôn đồng dạng.
C. Tỉ số đồng dạng của hai tam giác bằng tỉ số hai đường phân giác tương ứng.
D. Hai tam giác vuông thì luôn đồng dạng với nhau.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình −2x + 6  0 là
A. x | x  3 .
B. x | x  3 −  .
C. x | x  3 .
D. x | x  3 −  .
Câu 9: Nếu cạnh của một hình vuông giảm đi 20% độ dài thì diện tích hình vuông đó sẽ
giảm đi bao nhiêu phần trăm so với diện tích ban đầu ? A. 40%.
B. 20%. C. 64%. D. 36%. −
Câu 10: Điều kiện xác định của biểu thức 5 là x −1 A. x  −1. B. x  1 . C. x 1 . D. x  1 .
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM, biết AB = 6cm; AC =
8cm. Độ dài đường trung tuyến AM bằng A. 14 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 10 cm.
Câu 12: Một hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 10 m, diện tích là 2 75m . Chu vi
của hình chữ nhật đó là A. 80m. B. 40m. C. 10m. D. 20m.
Câu 13: Phương trình 3x − 5m = 0 có nghiệm x = 0 khi và chỉ khi A. m = −3 . B. m = −2 . C. m = 2 . D. m = 0 .
Câu 14: Một hình lập phương có cạnh là 9 cm thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó bằng A. 324 cm2. B. 81 cm2. C. 729 cm2. D. 486 cm2.
Câu 15: Số nghiệm của phương trình 9 − 3x = 0 là A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 5cm và
12cm, chiều cao của lăng trụ là 15cm. Thể tích của lăng trụ đó là A. 900 cm3. B. 225 cm3. C. 900 cm2. D. 450 cm3.
Phần II. Tự luận (6,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: 1) (2x −3)( 3 − x + 9) = 0 . x − 2 3 2(x −11) 2) − = . 2 x + 2 x − 2 x − 4
Câu 2. (1,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Cách đây 10 năm, tuổi của bố gấp ba lần tuổi con. Sau đây 5 năm, tuổi của con
bằng một nửa tuổi của bố. Tính tuổi bố và tuổi con hiện nay?
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ AH vuông góc với đường chéo BD tại H.
1) Chứng minh:  AHB đồng dạng  BCDAB.BC = AH.BD . 2) Chứng minh 2
AH = DH .BH .
3) Gọi IK lần lượt là trung điểm của DH AH. Qua I vẽ đường thẳng vuông
góc với AI, cắt BC tại M. Chứng minh M là trung điểm của BC.
Câu 4. (0,5 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: a b c + +  3. b + c − a a + c − b a + b − c ----------HẾT------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 8 I. HƯỚNG DẪN CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học
sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu và không làm tròn.
II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I - Trắc nghiệm (4,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu hỏi Mã đề 801 Mã đề 802 Mã đề 803 Mã đề 804 1 B B D B 2 C C C A 3 A D A B 4 C B C A 5 C C D B 6 D A B C 7 B C A D 8 D D D C 9 C A C D 10 D C B C 11 A B B C 12 B A D B 13 B D C D 14 A A A D 15 D D B A 16 A B A A
Phần II – Tự luận (6,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm (2x – 3)(–3x  9) = 0 2x – 3  0   0,25  3  x  9  0 1 (2,0 1.  3 x  điểm)   2 0,25  x  3 3 
Vậy phương trình có tập nghiệm S   ;3; 2  0,25 1 x  2 3 2(x 11)   2 x  2 x  2 x  4 ĐKXĐ: x  2  ; x  2. 0,25 2 (x  2) 3(x  2) 2(x 11) PT    2 2 2 x  4 x  4 x  4 2       2. (x 2) 3(x 2) 2(x 11) 0,25 2
 x  4x  4  3x  6  2x  22 2  x  9x  20  0 0,25  (x  4)(x  5)  0 x  4 0,25   x  5
Đối chiếu điều kiện và kết luận phương trình có tập nghiệm 0,25 S  4;  5
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Cách đây 10 năm, tuổi của bố gấp ba lần tuổi con. Sau đây 5 năm, tuổi của con
bằng một nửa tuổi của bố. Tính tuổi bố và tuổi con hiện nay?
Gọi tuổi của con cách đây 10 năm là x (tuổi) x  N; x 10 0,25 2
Tuổi của bố 10 năm trước là 3x (tuổi) (1,0
Sau đây 5 năm thì tuổi của bố và con lần lượt là 3x+15 và x+15 0,25
điểm) Ta có phương trình: 3x+15 = 2(x+15)
Giải PT tìm được x = 15 (t/m) 0,25
Vậy tuổi con hiện nay là 15+10 = 25 tuổi 0,25
Tuổi bố hiện tại là 3.15+10 = 55 tuổi A B K Hình vẽ: M H I D C Câu 3. 1.
Ta có ABCD là hình chữ nhật  AB / /CD 0,25 2 (2,5  ABH   BDC (hai góc sole trong) điểm) Xét A  HB vuông tại H và B  CD vuông tại C có:  0,25 ABH   BDC (cmt)  A  HB  B  CD (g.g) 0,25 AH AB Suy ra: 
(hai cặp cạnh tương ứng) BC BD 0,25  AB.BCAH.BD Lập luận được  HDA   HAB 0,25  A  HD  B  HA 0,25 2. AH HD  2   AH  HB.HD 0,25 BH HA
Ta có IK là đường trung bình của tam giác ADH IK / /AD I  K / /BC (3)     1   1 . IK  AD IK  BC  2    2 0,25
Lại có AD  AB  IK  AB 3.
Chứng minh K là trực tâm tam giác AIB  BK  AI
Mà MI  AI  BK / /MI (4) 0,25
Từ (3), (4)  Tứ giác BKIM là hình bình hành 1 1
 KI  BM. Mà KI  BC  BM  BC 0,25 2 2
Vậy M là trung điểm của BC
Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác a b c Chứng minh rằng: + +  3 b + c  a a + c  b a + b  c .
Đặt: x = b + c  a; y = a + c  b; z = a + b  c . Ta có x, y, z >0 Câu 4. y  z x  z x  y  a  , b  , c  Do đó : (0,5 2 2 2 0,25 điểm) y  z x  z x  y 1  y x   x z   y z  A                 2x 2 y 2z
2  x y   z x   z y  y x x z y z Lập luận được   2;   2;   2 x y z x z y 0,25 Vậy A  3 3 ------Hết------ 4
Document Outline

  • DE TOAN ́- HK 2 - 801
  • DE TOAN ́- HK 2 - 802
  • DE TOAN ́- HK 2 - 803
  • DE TOAN ́- HK 2 - 804
  • HDC _TOAN 8