Đề học kỳ 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS Đông Xuân – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Đông Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào Tiết 66 + 67 theo phân phối chương trình Toán 8; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

PHÒNG GD&ĐT HUYN SÓC SƠN
TRƯNG THCS ĐÔNG XUÂN
ĐỀ THI HC K II NĂM HC 2022-2023
Môn: Toán 8. Tiết 66 + 67
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày thi ........../....../2023.
Bài I (2,0 đim). Cho hai biu thc:
=


à =

+



󰉵 ±2
1) Tính giá tr ca biu thc A khi x = 4
2) Chng minh B =

3) Cho biu thc P = A . B. Tìm x đ < 0
Bài II (2,0 đim). Gii phương trình, bt phương trình sau:
1) 34 = 5 + 2)


=

3)

2 <

Bài III (2,5 đim).
1) Gii bài toán bng cách lp phương trình:
Mt ô tô đi t A đến B vi vn tc 40 km/h. Sau 2 gi ngh li ti B ô tô li đi t
B v A vi vn tc 50 km/h. Tng thi gian c đi ln v là 7 gi 24 phút (k c thi gian
ngh). Tính quãng đưng AB.
2) Bài toán thc tế:
Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật chiều cao 2m, diện tích đáy là 4,5 m
2
.
Hỏi bể nước đó đựng đầy được bao nhiêu m
3
nước? (Bỏ qua bề dày của bể nước)
Bài IV (3,0 đim). Cho ABC vuông ti A (AB < AC), đưng cao AH.
1) C
hng minh 

2) C
hng minh 
= . . Tính AB, AH, biết BH = 3cm, BC = 12cm.
3) Gi
E là trung đim ca AB, k HD
AC
ti D (
)
. Đưng thng CE ct HD
K. Chng minh KH = KD
i V (0,5 đim). Gii phương trình sau:
(
6+ 8
)(
6+ 6
)(
6+ 7
)
= 72
=======================Hết========================
H và tên:...................................................................S báo danh:............................
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
Bài
Ý
Ni dung
Điểm
I
Cho hai biu thc:
=


à =

+



󰉵 ±2
1) Tính giá tr ca biu thc A khi x = 4
2) Chng minh B =

3) Cho biu thc P = A. B. Tìm x đ < 0
2,0
1
Tính giá tr ca biu thc A khi x = 4
0,5
Vi x = 4 tha mãn điu kin
0,25
Thay x = 4 vào biu thc A, ta đưc
=
.

=
=
Vy x = 4 thì =
0,25
2
2) Chng minh =

1,0
=

+


()()
0,25
=
(

)
()
()()
0,25
=

()()
=

()()
0,25
=

(đpcm)
0,25
3
Cho biu thc P = A. B. Tìm x đ <
0,5
= . =


.

=

(

)
< 0

(

)
< 0
󰉵 2
(
+ 2
)
> 0
0,25
25 < 0
<
Kết hp điu kin ±2
<
, ±2
0,25
II
Gii phương trình, bt phương trình sau:
1) = + 2)


=

3)

<

2,0
1
34 = 5 +
0,5
3= 5 + 4
0,25
=
9
2
Vy phương trình có nghim =
0,25
2


=

1,0


=

: 0, 1
0,25


=
()
0,25
(

)
()

=
()
(
+ 1
)
(
1
)
= 2
+ + 1 = 2
0,25
= 1
= 1 (󰉗)
= 1 ()
Vy phương trình có nghim = 1
0,25
3

2 <

0,5
(

)

<

2
(
1 2
)
16 < 1 5
0,25
2 416 1 + 5< 0
< 15
Vy nghim ca bt phương trình < 15
0,25
III
1
Gii bài toán bng cách lp phương trình:
Mt ô đi t A đến B vi vn tc 40 km/h. Sau 2 gi ngh li
ti B ô tô li đi t B v A vi vn tc 50 km/h. Tng thi gian
c đi ln v là 7 gi 24 phút (k c thi gian ngh). Tính quãng
đưng AB.
2,0
Đổi 7 gi 24 phút =

󰉶
Gi quãng đưng t A đến B là x (km, x > 0)
0,25
Thi gian ô tô đi t A đến B là

()
Thi gian ngh ti B là 2h
Thi gian ô tô đi t B v A là

()
0,5
Theo đ bài: Thi gian c đi và v (c thi gian ngh) là

󰉶
Ta có phương trình:

+

+ 2 =

0,5
Gii phương trình kết qu x =120 (tm)
0,5
Vy quãng đưng AB là 120km
0,25
2
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật chiều cao 2m,
diện tích đáy 4,5 m
2
. Hỏi bể nước đó đựng đầy được bao
nhiêu m
3
nước? (Bỏ qua bề dày của bể nước)
0,5
Th tích ca b c hình hp ch nhât:
=
. = 4,5. 2 = 9
0,25
Vy b c đó đng đy đưc 9
c
0,25
IV
Cho ABC vuông ti A (AB < AC), đưng cao AH.
1) Chng minh  
2) Chng minh 
= . .
Tính AB, AH, biết BH = 3cm, BC = 12cm.
3) Gi E là trung điểm của AB, k HD
AC ti D ().
Đưng thng CE ct HD K. Chng minh KH = KD
3,0
H
C
A
K
D
H
E
C
B
A
0,25
1
Chng minh  
0,75
Chng minh đưc   (. )
0,75
2
Chng minh 
= . . Tính AB, AH, biết BH = 3cm,
BC = 12cm.
1,25
Chng minh đưc 
= . .
0,25
Tính AB =?
Ta có 
= . = 3.12 = 36
=> AB = 6cm
0,5
Tính AH =?
Xét ,
= 90

= 
+ 
( )
=> 
= 

= 3
3
0,5
3
Gi E là trung đim ca AB, k HD
AC ti D ().
Đưng thng CE ct HD K. Chng minh KH = KD
0,75
Chng minh đưc:


=


(1)


=


(2)
0,25
T (1), (2) =>


=


0,25
Mà: EB = EA (E là trung đim ca AB)
=> KH = KD (đpcm)
0,25
V
Gii phương trình sau:
(
+
)(
+
)(
+
)
= 
0,5
Đặt 6+ 7 =
Ta có:
(
+ 1
)(
1
)
= 72
(
1
)
= 72
72 = 0
(
9
)(
+ 8
)
= 0
0,25
+ 8 > 0
0,25
= ±3 󰇯
=
=
Vy phương trình có nghim =
, =
Lưu ý: Cách làm khác đúng vn cho đim ti đa
Đông Xuân, ngày tháng 4 năm 2023
KÝ DUYT CA BGH
P. HIU TRƯNG
KÝ DUYT CA T (NHÓM) CM
Hà Th lệ Thúy
Nguyn Hu Tưng
MA TRN Đ THI HC K II MÔN TOÁN 8 TIT 66 - 67.
STT
Cp đ
Ch đề
TỰ LUN
Tổng
Nhn biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
1
Phân thức đại số
Biết tính giá tr
ca phân thc
khi biết giá tr
ca biến
Biết thc hin các
phép biến đổi, các
phép tính để rút
gn biu thc
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1,0
1,5
T l %
5%
10%
15%
2
Phương trình
Biết gii
phương trình
đưa về phương
trình bc nht
mt n
Biết giải phương
trình cha n
mẫu và đưa
phương trình về
dạng tích, biết
vận dụng gii bài
toán bng cách
lập phương trình
Biết gii
phương trình,
bất phương
trình bc cao
Số điểm
1
2
2
5
Số câu
0,5
2,75
1
4,25
T l %
5%
27,5%
10%
42,5%
3
Bt phương
trình
Biết gii bt
phương trình
đưa về bt
phương trình
bc nht mt
n
Số câu
1
1
Số điểm
0,75
0,75
T l %
7,5%
7,5%
4
Tam giác đồng
dạng
Biết chng
minh tam giác
đồng dạng,
Chng minh h
thc, tính độ dài
đoạn thng
Chng minh
hai đoạn thng
bng nhau
S câu
1
1
1
3
S điểm
1,0
1,25
0,75
3,0
T l %
10%
12,5
7,5%
30%
5
Hình hp ch
nht
Tính th tích hình
hp ch nht
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
T l %
5%
5%
Tổng
Số câu
4
5
3
12
Số điểm
2,75
5,5
1,75
10
T l
27,5%
55%
17,5%
100%
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN SÓC SƠN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS ĐÔNG XUÂN
Môn: Toán 8. Tiết 66 + 67
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày thi ........../....../2023.
Bài I
(2,0 điểm). Cho hai biểu thức:
𝐴𝐴 = 2𝑥𝑥−5 𝑣𝑣à 𝐵𝐵 = 3 + 1 − 3𝑥𝑥−2 𝑣𝑣ớ𝑖𝑖 𝑥𝑥 ≠ ±2 𝑥𝑥+2 𝑥𝑥+2 𝑥𝑥−2 𝑥𝑥2−4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 2) Chứng minh B = 1 x+2
3) Cho biểu thức P = A . B. Tìm x để 𝑃𝑃 < 0
Bài II (2,0 điểm). Giải phương trình, bất phương trình sau:
1) 3𝑥𝑥 − 4 = 5 + 𝑥𝑥 2) 𝑥𝑥+1 − 1 = 2
3) 1−2𝑥𝑥 − 2 < 1−5𝑥𝑥 𝑥𝑥−1 𝑥𝑥 𝑥𝑥2−𝑥𝑥 4 8
Bài III (2,5 điểm).
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Sau 2 giờ nghỉ lại tại B ô tô lại đi từ
B về A với vận tốc 50 km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về là 7 giờ 24 phút (kể cả thời gian
nghỉ). Tính quãng đường AB.
2) Bài toán thực tế:
Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật có chiều cao 2m, diện tích đáy là 4,5 m2.
Hỏi bể nước đó đựng đầy được bao nhiêu m3 nước? (Bỏ qua bề dày của bể nước)
Bài IV (3,0 điểm). Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH.
1) Chứng minh ∆𝐻𝐻𝐵𝐵𝐴𝐴 ∆𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴
2) Chứng minh 𝐴𝐴𝐵𝐵2 = 𝐵𝐵𝐻𝐻. 𝐵𝐵𝐴𝐴. Tính AB, AH, biết BH = 3cm, BC = 12cm.
3) Gọi E là trung điểm của AB, kẻ HD ⏊ AC tại D (𝐷𝐷𝐷𝐷𝐴𝐴𝐴𝐴). Đường thẳng CE cắt HD ở K. Chứng minh KH = KD
Bài V (0,5 điểm). Giải phương trình sau:
(6𝑥𝑥 + 8)(6𝑥𝑥 + 6)(6𝑥𝑥 + 7)2 = 72
=======================Hết========================
Họ và tên:...................................................................Số báo danh:............................
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Bài Ý Nội dung Điểm Cho hai biểu thức:
𝐴𝐴 = 2𝑥𝑥−5 𝑣𝑣à 𝐵𝐵 = 3 + 1 − 3𝑥𝑥−2 𝑣𝑣ớ𝑖𝑖 𝑥𝑥 ≠ ±2 𝑥𝑥+2 𝑥𝑥+2 𝑥𝑥−2 𝑥𝑥2−4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 2,0 2) Chứng minh B = 1 x+2
3) Cho biểu thức P = A. B. Tìm x để 𝑃𝑃 < 0
Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 0,5
Với x = 4 thỏa mãn điều kiện 0,25
1 Thay x = 4 vào biểu thức A, ta được 𝐴𝐴 = 2.4−5 = 3 = 1 4+2 6 2 0,25
Vậy x = 4 thì 𝐴𝐴 = 1 2
2) Chứng minh 𝐁𝐁 = 𝟏𝟏 𝐱𝐱+𝟐𝟐 1,0 = 3 + 1 − 3𝑥𝑥−2 0,25 𝑥𝑥+2 𝑥𝑥−2 (𝑥𝑥−2)(𝑥𝑥+2) I
= 3(𝑥𝑥−2)+𝑥𝑥+2−(3𝑥𝑥−2) 0,25 2 (𝑥𝑥+2)(𝑥𝑥+2)
= 3𝑥𝑥−6+𝑥𝑥+2−3𝑥𝑥+2 (𝑥𝑥+2)(𝑥𝑥+2) 0,25 = 𝑥𝑥−2 (𝑥𝑥+2)(𝑥𝑥+2) = 1 (đpcm) 0,25 𝑥𝑥+2
Cho biểu thức P = A. B. Tìm x để 𝑷𝑷 < 𝟎𝟎 0,5
𝑃𝑃 = 𝐴𝐴. 𝐵𝐵 = 2𝑥𝑥−5 . 1 = 2𝑥𝑥−5 𝑥𝑥+2 𝑥𝑥+2 (𝑥𝑥+2)2 𝑃𝑃 < 0 0,25 ↔ 2𝑥𝑥−5 < 0 (𝑥𝑥+2)2
3 Mà 𝑉𝑉ớ𝑖𝑖 𝑥𝑥 ≠ 2 → (𝑥𝑥 + 2)2 > 0 → 2𝑥𝑥 − 5 < 0 ↔ 𝑥𝑥 < 5 2 Kết hợp điều kiện 0,25 𝑥𝑥 ≠ ±2
→ 𝑥𝑥 < 5 , 𝑥𝑥 ≠ ±2 2
Giải phương trình, bất phương trình sau:
1) 𝟑𝟑𝟑𝟑 − 𝟒𝟒 = 𝟓𝟓 + 𝟑𝟑 2) 𝟑𝟑+𝟏𝟏 − 𝟏𝟏 = 𝟐𝟐 3) 𝟏𝟏−𝟐𝟐𝟑𝟑 − 𝟐𝟐 < 𝟏𝟏−𝟓𝟓𝟑𝟑 2,0 𝟑𝟑−𝟏𝟏 𝟑𝟑 𝟑𝟑𝟐𝟐−𝟑𝟑 𝟒𝟒 𝟖𝟖
3𝑥𝑥 − 4 = 5 + 𝑥𝑥 0,5 II
↔ 3𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 = 5 + 4 0,25 1 9 ↔ 𝑥𝑥 = 2 0,25
Vậy phương trình có nghiệm 𝑥𝑥 = 9 2 2 𝑥𝑥+1 − 1 = 2 1,0 𝑥𝑥−1 𝑥𝑥 𝑥𝑥2−𝑥𝑥
𝑥𝑥+1 − 1 = 2 đ𝑘𝑘: 𝑥𝑥 ≠ 0, 𝑥𝑥 ≠ 1 𝑥𝑥−1 𝑥𝑥 𝑥𝑥2−𝑥𝑥 0,25 ↔ 𝑥𝑥+1 − 1 = 2 0,25 𝑥𝑥−1 𝑥𝑥 𝑥𝑥(𝑥𝑥−1)
↔ 𝑥𝑥(𝑥𝑥+1)−(𝑥𝑥−1) = 2 𝑥𝑥−1 𝑥𝑥(𝑥𝑥−1)
↔ 𝑥𝑥(𝑥𝑥 + 1) − (𝑥𝑥 − 1) = 2 0,25
↔ 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 + 1 = 2
↔ 𝑥𝑥2 = 1 ↔ � 𝑥𝑥 = 1 (𝑙𝑙𝑙𝑙ạ𝑖𝑖)
𝑥𝑥 = −1 (𝑡𝑡𝑡𝑡) 0,25
Vậy phương trình có nghiệm 𝑥𝑥 = −1
1−2𝑥𝑥 − 2 < 1−5𝑥𝑥 0,5 4 8
↔ 2(1−2𝑥𝑥)−16 < 1−5𝑥𝑥 8 8 0,25
3 ↔ 2(1 − 2𝑥𝑥) − 16 < 1 − 5𝑥𝑥
↔ 2 − 4𝑥𝑥 − 16 − 1 + 5𝑥𝑥 < 0 ↔ 𝑥𝑥 < 15 0,25
Vậy nghiệm của bất phương trình 𝑥𝑥 < 15
Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Sau 2 giờ nghỉ lại
tại B ô tô lại đi từ B về A với vận tốc 50 km/h. Tổng thời gian 2,0
cả đi lẫn về là 7 giờ 24 phút (kể cả thời gian nghỉ). Tính quãng đường AB.
Đổi 7 giờ 24 phút = 37 𝑔𝑔𝑖𝑖ờ 5 0,25
Gọi quãng đường từ A đến B là x (km, x > 0)
1 Thời gian ô tô đi từ A đến B là 𝑥𝑥 (ℎ) 40
Thời gian nghỉ tại B là 2h 0,5 III
Thời gian ô tô đi từ B về A là 𝑥𝑥 (ℎ) 50
Theo đề bài: Thời gian cả đi và về (cả thời gian nghỉ) là 37 𝑔𝑔𝑖𝑖ờ 5 0,5
Ta có phương trình: 𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 + 2 = 37 40 50 5
Giải phương trình kết quả x =120 (tm) 0,5
Vậy quãng đường AB là 120km 0,25
Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật có chiều cao 2m,
diện tích đáy là 4,5 m2. Hỏi bể nước đó đựng đầy được bao 0,5
2 nhiêu m3 nước? (Bỏ qua bề dày của bể nước)
Thể tích của bể nước hình hộp chữ nhât:
𝑉𝑉 = 𝑆𝑆đ. ℎ = 4,5. 2 = 9𝑡𝑡3 0,25
Vậy bể nước đó đựng đầy được 9𝑡𝑡3 nước 0,25
Cho ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH.
1) Chứng minh ∆𝑯𝑯𝑯𝑯𝑯𝑯 ∆𝑯𝑯𝑯𝑯𝑨𝑨 IV
2) Chứng minh 𝑯𝑯𝑯𝑯𝟐𝟐 = 𝑯𝑯𝑯𝑯. 𝑯𝑯𝑨𝑨.
Tính AB, AH, biết BH = 3cm, BC = 12cm. 3,0
3) Gọi E là trung điểm của AB, kẻ HD AC tại D (𝑫𝑫𝑫𝑫𝑯𝑯𝑨𝑨).
Đường thẳng CE cắt HD ở K. Chứng minh KH = KD B H 0,25 A C
1 Chứng minh ∆𝑯𝑯𝑯𝑯𝑯𝑯 ∆𝑯𝑯𝑯𝑯𝑨𝑨 0,75
Chứng minh được ∆𝐻𝐻𝐵𝐵𝐴𝐴 ∆𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴 (𝑔𝑔. 𝑔𝑔) 0,75
Chứng minh 𝑯𝑯𝑯𝑯𝟐𝟐 = 𝑯𝑯𝑯𝑯. 𝑯𝑯𝑨𝑨. Tính AB, AH, biết BH = 3cm, BC = 12cm. 1,25
Chứng minh được 𝐴𝐴𝐵𝐵2 = 𝐵𝐵𝐻𝐻. 𝐵𝐵𝐴𝐴. 0,25 Tính AB =?
2 Ta có 𝐴𝐴𝐵𝐵2 = 𝐵𝐵𝐻𝐻. 𝐵𝐵𝐴𝐴 = 3.12 = 36 0,5 => AB = 6cm Tính AH =?
Xét ∆𝐴𝐴𝐻𝐻𝐵𝐵, 𝐻𝐻� = 900 có
𝐴𝐴𝐵𝐵2 = 𝐻𝐻𝐵𝐵2 + 𝐴𝐴𝐻𝐻2(Đ𝐿𝐿 𝑃𝑃𝑃𝑃𝑡𝑡𝑃𝑃𝑔𝑔𝑙𝑙) 0,5
=> 𝐴𝐴𝐻𝐻2 = √𝐴𝐴𝐵𝐵2 − 𝐻𝐻𝐵𝐵2 = 3√3𝑐𝑐𝑡𝑡
Gọi E là trung điểm của AB, kẻ HD AC tại D (𝑫𝑫𝑫𝑫𝑯𝑯𝑨𝑨). 0,75
Đường thẳng CE cắt HD ở K. Chứng minh KH = KD B H E K A D C
3 Chứng minh được:
𝐾𝐾𝐾𝐾 = 𝐶𝐶𝐾𝐾 (1) 𝐸𝐸𝐸𝐸 𝐶𝐶𝐸𝐸 0,25
𝐾𝐾𝐾𝐾 = 𝐶𝐶𝐾𝐾 (2) 𝐸𝐸𝐸𝐸 𝐶𝐶𝐸𝐸
Từ (1), (2) => 𝐾𝐾𝐾𝐾 = 𝐾𝐾𝐾𝐾 0,25 𝐸𝐸𝐸𝐸 𝐸𝐸𝐸𝐸
Mà: EB = EA (E là trung điểm của AB) => KH = KD (đpcm) 0,25
Giải phương trình sau: (𝟔𝟔𝟑𝟑 + 𝟖𝟖)(𝟔𝟔𝟑𝟑 + 𝟔𝟔)(𝟔𝟔𝟑𝟑 + 𝟕𝟕)𝟐𝟐 = 𝟕𝟕𝟐𝟐 0,5
Đặt 6𝑥𝑥 + 7 = 𝑡𝑡
Ta có: (𝑡𝑡 + 1)(𝑡𝑡 − 1)𝑡𝑡2 = 72 V
↔ (𝑡𝑡2 − 1)𝑡𝑡2 = 72 0,25
↔ 𝑡𝑡4 − 𝑡𝑡2 − 72 = 0
↔ (𝑡𝑡2 − 9)(𝑡𝑡2 + 8) = 0 Mà 𝑡𝑡2 + 8 > 0 0,25 𝑥𝑥 = − 5 → 𝑡𝑡 = ±3 → � 3 𝑥𝑥 = − 23
Vậy phương trình có nghiệm 𝑥𝑥 = − 5 , 𝑥𝑥 = − 2 3 3
Lưu ý: Cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Đông Xuân, ngày tháng 4 năm 2023 KÝ DUYỆT CỦA BGH
KÝ DUYỆT CỦA TỔ (NHÓM) CM P. HIỆU TRƯỞNG Hà Thị lệ Thúy
Nguyễn Hữu Tường
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 TIẾT 66 - 67. Cấp độ TỰ LUẬN Tổng STT Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
Phân thức đại số
Biết tính giá trị Biết thực hiện các
của phân thức phép biến đổi, các
khi biết giá trị phép tính để rút 1 của biến gọn biểu thức Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% Phương trình Biết giải
Biết giải phương Biết giải phương trình trình chứa ẩn ở phương trình,
đưa về phương mẫu và đưa bất phương
trình bậc nhất phương trình về trình bậc cao một ẩn dạng tích, biết 2 vận dụng giải bài toán bằng cách lập phương trình Số điểm 1 2 2 5 Số câu 0,5 2,75 1 4,25 Tỉ lệ % 5% 27,5% 10% 42,5% Bất phương Biết giải bất trình phương trình đưa về bất phương trình 3 bậc nhất một ẩn Số câu 1 1 Số điểm 0,75 0,75 Tỉ lệ % 7,5% 7,5% Tam giác đồng Biết chứng Chứng minh hệ Chứng minh dạng
minh tam giác thức, tính độ dài hai đoạn thẳng 4 đồng dạng, đoạn thẳng bằng nhau Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1,0 1,25 0,75 3,0 Tỉ lệ % 10% 12,5 7,5% 30% Hình hộp chữ Tính thể tích hình nhật hộp chữ nhật 5 Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Số câu 4 5 3 12
Tổng Số điểm 2,75 5,5 1,75 10 Tỉ lệ 27,5% 55% 17,5% 100%