Trang 1/2
PHÒNG GD&ĐT HI HU
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC KÌ II
NĂM HC 2024 - 2025
Môn Toán lớp 8
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đề)
kho sát gm 02 trang)
PHN I: TRC NGHIỆM (3,0 đim)
Hãy chn mt phương án đúng và ghi ch cái đng trưc phương án đó vào bài làm
Câu 1. Trong các hàm s sau đây, hàm s nào là hàm s bc nht?
A.
2
3.y
x
= +
B.
2
3.
= +yx
C.
0 2.yx= +
D.
2 3.yx=−+
Câu 2. Điu kin ca biến x đ giá tr phân thc
2
4
x
x
đưc xác đnh là
2
x
2.≠−x
B.
2x
.
C.
2x ≠−
.
D.
0
x
4
x
.
Câu 3. Đa thc thích hp thay cho du "?" trong đng thc
?
=
2025 2025xx
xy
−−
A.
xy
. B.
xy+
. C.
yx−−
. D.
yx
.
Câu 4. mt s quc gia, ngưi ta dùng c hai đơn v đo nhit đ đ Fahrenheit (
0
F
) và đ Celsius
(
0
C
), liên h vi nhau bi công thc
( )
00
5
32
9
= CF
. Độ Fahrenheit tương ng vi
0
10 C
là?
A.
0
90 F
. B.
0
45 F
. C.
0
50 F
. D.
0
10 F
.
Câu 5. Phân thc
2
4
()
2
x
Ax
x
sau khi rút gn thành
() 2Ax x
. Giá tr ca phân thc
()Ax
ti
2x
A.
.
4
B.
.2
C.
.
3
D. Không xác định.
Câu 6. Cho
'''∆∆ABC BA C
theo tỉ số đồng dạng bằng 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
''
2.=
AB
AB
B.
2
''
AB
AC
=
. C.
2
''
AB
AB
=
. D.
'' 1
4
=
AB
AC
Câu 7. Trong các phương trình sau, phương trình nào có cùng tp nghim vi phương trình:
2 40x −=
?
A.
2 0.−=
x
B.
4 2 0.−=x
C.
2 4 0.−=
x
D.
2 4 0.+=x
Câu 8. Mt chú cún b xích c định đim A đ canh mt mnh
n gii hn bi các đim A, B, E, F, D ca hình vuông ABCD
cnh bng 5 m (hình v bên). Biết si dây t A đến đu buc
cún dài 6 m. Hi chú cún có th đến các đim nào trong các đim
,,,BEFD
(đầu buc cún ti đâu thì cún đến đưc ti đó)?
A. Đim
,,.BED
B. Đim
,,.BFD
C. Đim
,,.EFD
D. Đim
,,.BEF
Câu 9. Đưng thng (d):
26yx=
ct trc tung ti đim
A.
( )
0;3 .P
B.
( )
3; 0 .N
C.
( )
0; 6 .M
D.
( )
6;0 .
Q
Câu 10. Cho
EF∆∆ABC D
theo t s đồng dng
3
5
k =
,AM DN
ln lưt là các đưng trung
tuyến ca tam giác
ABC
EFD
( )
, EF∈∈M BC N
. Ta có t s
AM
DN
bng
A.
9
25
. B.
3
5
. C.
5
3
. D.
25
9
.
Trang 2/2
Câu 11. Cho
ABC
vuông ti A, đưng cao AH
(
)
H BC
. Biết
4, 5= =
AB cm BC cm
. Đ dài đon
BH
A.
3, 2=BH cm
. B.
1, 4=BH cm
. C.
1, 96=BH cm
. D.
3=
BH cm
.
Câu 12. Để làm mt mt bàn bng g dạng hình ch nht (hình v bên)
có din tích 7200 cm
2
và chiu dài gp hai ln chiu rng. Khi đó chiu
dài ca ca mt bàn g đó
A. 60 cm. B. 80 cm.
C. 90 cm. D. 120 cm.
PHN II: T LUN (7,0 đim)
Bài 1 (1,5 đim).
1) Gii các phương trình sau :
a)
2 43 8xx+=
. b)
23 2
34
xx
x
+−
−=
.
2) Rút gọn biểu thức :
22
15 2 1
:
25 5 2 10
xx
x x xx
−+

+

−+

.
Bài 2 (1,25 đim).
a) V đồ th ca hàm s
2 4.=−+yx
b) Tìm tt c các giá tr ca m đ đồ th ca hàm s
23y mx m= −+
đi qua đim
(5; 3).
A
Bài 3 (0,75 đim). Hai xe ô cùng xut phát t mt đa đim ti Ni đi H Long trên cùng
mt tuyến đưng. Biết vn tc ca xe ô tô ti
40 /km h
và vn tc ca xe ô tô con ln hơn vn
tc ca xe ô ti
10 /km h
; xe ô tô con đến H Long trưc xe ô tô ti 51 phút. Tính đ dài quãng
đưng t Hà Ni đến H Long?
Bài 4 (2,5 đim).
1) Để đo khong cách gia hai v trí
B
C
trong đó
C
là mt v
trí nm gia đm ly không ti đưc; ngưi ta chn các v trí
,,AM N
như hình bên đo đưc
40 , 16 , 20= = =AM m MB m MN m
. Biết
//MN BC
, tính khong cách gia hai v trí
B
C
.
2) Cho
ABC
nhn
AB AC<
. Đưng cao
,AD BE
ct nhau ti
H
( )
,∈∈D BC E AC
a) Chng minh
AHE BHD∆∆
..
AH HD BH HE
=
b) K tia
Ax
là tia phân giác ca
DAC
, qua
C
k đưng thng vuông góc vi tia
Ax
ti
Q
,
và ct tia
AD
ti
P
. Chng minh:
..PD PA PQ PC=
2
. 2. .DP DA DQ PQ DP=
Bài 5 (1,0 đim).
a) Cho đa thc
2
2024
P
x
=
. Tìm tt c các giá tr nguyên ca x sao cho biu thc P nhn
giá tr là mt s nguyên.
b) Cho các s thc
0, 0, 0≠≠abc
bc ac ab
abc
abc
+ + =++
. Tính giá tr ca biu thc:
22 22 22
( )( ) ( )( ) ( )( )
ab bc ac
A
acbc bcca cacb
+++
=++
++ ++ ++
--------- HẾT ---------
Họ tên thí sinh: …………………………
Số báo danh: ………………………….
Họ tên, chữ kí GT1: ……………………
Họ tên, chữ kí GT2: ………………….
Trang 1/4
PHÒNG GD&ĐT HI HU
KHO SÁT CHT LƯNG HC II
Năm học 2024 - 2025
NG DN CHM
Môn Toán lp 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
D
C
D
C
A
A
C
B
A
D
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
(1,5 đ)
1) Giải các phương trình sau:
a)
2 43 8
xx
+=
b)
23 2
34
xx
x
+−
−=
.
2) Rút gọn biểu thức :
22
15 2 1
:
25 5 2 10
xx
x x xx
−+

+

−+

1. a)
2 43 8xx+=
0,5
483 2xx+=
0,25
12 x=
Vậy nghiệm của phương trình là:
12x =
0,25
1.b)
23 2
34
xx
x
+−
−=
0,5
4.(2 3) 12. 3.( 2)
12 12 12
8 12 12 3 6
12 12
x xx
x xx
+−
−=
+−
=
0,25
4 12 3 6
12 6 3 4
18 7
18
7
xx
xx
x
x
−+=
+= +
=
=
Vậy nghiệm của phương trình là:
18
7
x =
0,25
2) Rút gọn biểu thức :
22
15 2 1
:
25 5 2 10
xx
x x xx
−+

+

−+

0,5
15 2( 5) 1
:
( 5)( 5) ( 5)( 5) 2 ( 5)
xx x
x x x x xx

−+
= +

−+ +−

0,25
15 2 10 2 ( 5) 5 2 ( 5) 2
..
( 5)( 5) 1 ( 5)( 5) 1 1
x x xx x xx x
xx x xx x x

−+ +
= = =

−+ + −+ + +

0,25
Bài 2
(1,25 đ)
1) V đồ th ca hàm s
24yx
=−+
2) Tìm tt c các giá tr ca m đ đồ th ca hàm s
23y mx m= −+
đi qua
đim
(5; 3)A
1) V đồ th ca hàm s
24yx=−+
0,75
Cho x = 0, ta có y = 4. Điểm M (0; 4) thuộc trục tung Oy
Cho y = 0, ta có x = 2. Điểm N (2; 0) thuộc trục hoành Ox
Đường thẳng MN là đồ th của hàm số
24yx=−+
0,25
0,25
Trang 2/4
0,25
2) Tìm tt c các giá tr ca m đ đồ th ca hàm s
23y mx m= −+
đi
qua đim
(5; 3)A
0,5
Vì đ th ca hàm s
23
y mx m
= −+
đi qua đim
(5; 3)A
nên x = 5, y = - 3
Thay x = 5, y = -3 vào
23y mx m= −+
, ta đưc
3 2 .5 3mm−= +
0,25
10 3 3
96
2
3
mm
m
m
=−−
=
=
Vậy
2
3
m =
là giá tr cn tìm.
0,25
Bài 3
(0,75 đ)
Hai xe ô cùng xut phát t một đa đim ti Hà Ni đi H Long trên cùng
một tuyến đưng. Biết vn tc ca xe ô tô ti
40 /
km h
vn tc ca xe ô
con ln hơn vn tc ca xe ô tô ti
10 /km h
; xe ô tô con đến H Long trưc xe
ô tô ti 51 phút. Tính đ dài quãng đưng t Hà Ni đến H Long?
Đổi 51 phút =
17
20
gi
Gọi quãng đường từ Hà Nội đến H Long là x ( km, x >0)
0,25
Thời gian xe ô tô tải đi từ Hà Nội đến H Long là
()
40
x
h
Vận tốc của xe ô tô con là:
40 10 50 ( / )+= km h
Thời gian xe ô tô con đi từ Hà Nội đến H Long là
()
50
x
h
0,25
Theo bài ra ta có phương trình:
17
40 50 20
5 4 170
200 200 200
5 4 170
170( )
−=
−=
−=
=
xx
xx
xx
x tm
Vậy quãng đường từ Hà Nội đến H Long là 170km.
0,25
Trang 3/4
Bài 4
(2,5 đ)
1) Để đo khoảng cách gia hai v trí
B
C
trong đó
C
là mt v trí nm giữa đầm ly không tới được; ngưi ta
chn các v trí
,,AM N
như hình bên đo đưc
40 , 16 , 20AM m MB m MN m= = =
. Biết
//MN BC
tính
khong cách gia hai v trí
B
C
?
40 , 16AM m MB m= =
nên
40 16 56( )AB AM MB m= + =+=
0,25
Xét
ABC
//MN BC
suy ra
MN AM
BC AB
=
0,25
Do đó
20 40
56BC
=
nên
20.56
28( )
40
BC m= =
Vy khong cách t B đến C là 28m
0,25
(Thiếu hoặc sai đơn vị tr 0,25 điểm)
2) Cho
ABC
nhọn có
AB AC<
. Đường cao
,AD BE
ct nhau ti
H
a) Chng minh
AHE BHD∆∆
..AH HD BH HE=
b) Kẻ tia
Ax
là tia phân giác ca
DAC
, qua
C
kẻ đường thẳng vuông góc với tia
Ax
ti
Q
, và ct tia
AD
ti
P
. Ch
ng minh:
..PD PA PQ PC
=
2
. 2. .DP DA DQ PQ DP=
Hình vẽ:
a) Chng minh
AHE BHD∆∆
..AH HD BH HE=
Có AD, BE là đưng cao ca
ABC
nên
AD BC
tại D,
BE AC
tại E
Suy ra
00
90 ; 90HDB HEA= =
Xét
AHE
BHD
có:
BHD AHE=
(hai góc đối đỉnh)
( 90 )HDB HEA= = °
0,25
0,25
Nên
(.)AHE BHD g g∆∆
0,25
Suy ra
AH HE
BH HD
=
(các cạnh tương ứng)
Do đó
..AH HD BH HE=
0,25
x
Q
P
H
E
D
A
B
C
Trang 4/4
b) Chng minh:
..PD PA PQ PC=
2
. 2. .
DP DA DQ PQ DP=
AD BC
tại D nên
AP BC
tại D suy ra
0
90PDC =
CQ Ax
tại Q nên
0
90AQP
=
Xét
PDC
PQA
có:
APQ
chung
( 90 )PDC PQA= = °
Nên
(.)PDC PQA g g∆∆
Suy ra
PD PC
PQ PA
=
(các cạnh tương ứng)
Do đó
..PD PA PQ PC=
0,25
+ Chứng minh
( .. )CAQ PAQ g c g∆=
suy ra
QP QC=
nên Qtrung đim
ca CP
+ DQ là đường trung tuyến ng vi cạnh huyền trong
PDC
vuông ti D
suy ra
1
2
DQ PC
=
hay PC =2.DQ
Suy ra 2.DQ.PQ = PC. PQ (1)
2
. .( ) .PD DA PD PD DA DP PD PA+= +=
(2)
Li có
..PD PA PQ PC=
Do đó
2
. 2. .PD DA PD DQ PQ+=
suy ra
2
. 2. .DP DA DQ PQ DP=
0,25
0,25
Bài 5
(1 đim)
a) Cho đa thc
2
2024
P
x
=
. Tìm tt c các giá tr nguyên của x sao cho biểu
thc P nhn giá tr là mt s nguyên.
b) Cho các s thc
0, 0, 0≠≠abc
bc ac ab
abc
abc
+ + =++
. Tính giá tr
của biểu thc:
22 22 22
( )( ) ( )( ) ( )( )
ab bc ac
A
acbc bcca cacb
+++
=++
++ ++ ++
a) Ta có
2
2024
P
x
=
( ĐKXĐ
2024x
)
Vi
x
là số nguyên, để
2
2024
P
x
=
có giá trị là một số nguyên thì
2 ( 2024)x
hay
)20254
(2xU−∈
Ta có bảng sau:
2024x
1
-1
2
-2
x
2025
2023
2026
2022
t/m
t/m
t/m
t/m
Vậy tập các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên là:
{ }
2022; 2023;2025;2026
0,25
0,25
b) Vi
0; 0; 0abc≠≠
, ta có
222
bc ac ab
abc
abc
abc abc abc
abc
abc
+ + =++
+ + =++
Trang 5/4
222
222
222
222
2 22 22 2
22 2
111
111
111 111
222 222
121 121 121
0
11 11 11
0
abc a b c
abc
abc
a b c abc
a b c bc ac ab
a b c bc ac ab
a ac c b bc c a ab b
ac bc ab

+ + =++


++
++=
++=++
++=++
 
+++++=
 
 
 
−+−+=
 
 
22 2
11 11 11
0
ac bc ab
 
−+−+
 
 
vi mi
0; 0; 0abc≠≠
Do đó
22 2
11 11 11
0; 0; 0
ac bc ab

−= −= =


Suy ra a = c; b = c; a = b hay a = b = c
Thay a = b = c vào biu thc A ta đưc
2 2 22 22
222
222
( )( ) ( )( ) ( )( )
2 2 2 111 3
4 4 4 222 2
aa bb cc
A
aaaa bbbb cccc
abc
abc
+ ++
= ++
+ + ++ ++
= + + =++=
Kết lun:…….
0,25
0,25
Chú ý: + Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
+ Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-8

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề khảo sát gồm 02 trang)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy chọn một phương án đúng và ghi chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. 2 y = + 3. B. 2 y = x + 3.
C. y = 0x + 2. D. y = 2 − x + 3. x
Câu 2. Điều kiện của biến x để giá trị phân thức x được xác định là 2 x − 4
A. x ≠ 2 và x ≠ 2. − B. x ≠ 2 . C. x ≠ 2 − .
D. x ≠ 0 và x ≠ 4 .
Câu 3. Đa thức thích hợp thay cho dấu "?" trong đẳng thức x y ? = là 2025 − x x − 2025
A. x y . B. x + y . C. −y x . D. y x .
Câu 4. Ở một số quốc gia, người ta dùng cả hai đơn vị đo nhiệt độ là độ Fahrenheit ( 0F ) và độ Celsius ( 0 5
C ), liên hệ với nhau bởi công thức 0C = ( 0 F −32). Độ Fahrenheit tương ứng với 0 10 C là? 9 A. 0 90 F . B. 0 45 F . C. 0 50 F . D. 0 10 F . 2 Câu 5. Phân thức x 4 ( A x)  sau khi rút gọn thành (
A x)  x2 . Giá trị của phân thức ( A x) tại x2 x  2 là A. .4 B. 2. C. .3
D. Không xác định.
Câu 6. Cho ∆ B
A C∽∆A' B 'C ' theo tỉ số đồng dạng bằng 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A'B' = 2. B. AB = 2 . C. AB = 2 . D. A'B' 1 = AB A'C ' A'B ' AC 4
Câu 7. Trong các phương trình sau, phương trình nào có cùng tập nghiệm với phương trình: 2x − 4 = 0 ?
A. x − 2 = 0.
B. 4x − 2 = 0. C. 2 − 4x = 0. D. 2x + 4 = 0.
Câu 8. Một chú cún bị xích cố định ở điểm A để canh một mảnh
vườn giới hạn bởi các điểm A, B, E, F, D của hình vuông ABCD
có cạnh bằng 5 m (hình vẽ bên). Biết sợi dây từ A đến đầu buộc
cún dài 6 m. Hỏi chú cún có thể đến các điểm nào trong các điểm
B, E, F, D (đầu buộc cún tới đâu thì cún đến được tới đó)?
A. Điểm B, E, .
D B. Điểm B, F, . D
C. Điểm E, F, . D
D. Điểm B, E, F.
Câu 9.
Đường thẳng (d): y = 2x − 6 cắt trục tung tại điểm
A. P(0;3). B. N (3;0). C. M (0; 6 − ). D. Q(6;0).
Câu 10. Cho ∆ABC∽∆ E
D F theo tỉ số đồng dạng 3
k = và AM , DN lần lượt là các đường trung 5
tuyến của tam giác ABC và ∆ E
D F (M BC, N ∈EF) . Ta có tỉ số AM bằng DN A. 9 . B. 3 . C. 5 . D. 25 . 25 5 3 9 Trang 1/2 Câu 11. Cho A
BC vuông tại A, đường cao AH (H BC) . Biết AB = 4c ,
m BC = 5cm . Độ dài đoạn BH
A. BH = 3,2cm. B. BH = 1,4cm . C. BH = 1,96cm . D. BH = 3cm.
Câu 12. Để làm một mặt bàn bằng gỗ dạng hình chữ nhật (hình vẽ bên)
có diện tích 7200 cm2 và chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Khi đó chiều
dài của của mặt bàn gỗ đó là A. 60 cm. B. 80 cm. C. 90 cm. D. 120 cm.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm).
1) Giải các phương trình sau :
a) 2x + 4 = 3x −8. b) 2x + 3 x − 2 − x = . 3 4
2) Rút gọn biểu thức :  15− x 2  x +1 +   : . 2 2
x − 25 x + 5  2x −10x
Bài 2 (1,25 điểm).
a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2 − x + 4.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị của hàm số y = 2mx m + 3 đi qua điểm (5 A ; 3 − ).
Bài 3 (0,75 điểm). Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một địa điểm tại Hà Nội đi Hạ Long trên cùng
một tuyến đường. Biết vận tốc của xe ô tô tải là 40km / h và vận tốc của xe ô tô con lớn hơn vận
tốc của xe ô tô tải là 10km / h ; xe ô tô con đến Hạ Long trước xe ô tô tải 51 phút. Tính độ dài quãng
đường từ Hà Nội đến Hạ Long?
Bài 4
(2,5 điểm).
1) Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B C trong đó C là một vị
trí nằm giữa đầm lầy không tới được; người ta chọn các vị trí , A M , N
như hình bên và đo được AM = 40 , m MB =16 ,
m MN = 20m . Biết
MN / /BC , tính khoảng cách giữa hai vị trí B C . 2) Cho A
BC nhọn có AB < AC . Đường cao AD, BE cắt nhau tại H
(DBC,E AC) a) Chứng minh AHEB
HD AH.HD = BH.HE
b) Kẻ tia Ax là tia phân giác của 
DAC , qua C kẻ đường thẳng vuông góc với tia Ax tại Q ,
và cắt tia AD tại P . Chứng minh: P . D PA = P . Q PC và 2 . DP DA = 2. . DQ PQ DP Bài 5 (1,0 điểm). a) Cho đa thức 2 P =
. Tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho biểu thức P nhận x − 2024
giá trị là một số nguyên.
b) Cho các số thực a ≠ 0,b ≠ 0,c ≠ 0 và bc ac ab + +
= a + b + c . Tính giá trị của biểu thức: a b c 2 2 2 2 2 2 a + b b + c a + c A = + +
(a + c)(b + c) (b + c)(c + a) (c + a)(c + b)
--------- HẾT ---------
Họ tên thí sinh: …………………………
Số báo danh: ………………………….
Họ tên, chữ kí GT1: ……………………
Họ tên, chữ kí GT2: …………………. Trang 2/2 PHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học 2024 - 2025 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán lớp 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A D C D C A A C B A D
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm
1) Giải các phương trình sau: Bài 1
a) 2x + 4 = 3x −8 b) 2x + 3 x − 2 − x = . (1,5 đ) 3 4
2) Rút gọn biểu thức :  15 − x 2  x +1 +   : 2 2
x − 25 x + 5  2x −10x
1. a) 2x + 4 = 3x −8 0,5
4 + 8 = 3x − 2x 0,25 12 = x
Vậy nghiệm của phương trình là: x =12 0,25 1.b) 2x + 3 x − 2 − x = 0,5 3 4
4.(2x + 3) 12.x 3.(x − 2) − = 12 12 12 0,25
8x +12 −12x 3x − 6 = 12 12 4
x +12 = 3x − 6 12 + 6 = 3x + 4x 18 = 7x 18 0,25 x = 7
Vậy nghiệm của phương trình là: 18 x = 7
2) Rút gọn biểu thức :  15 − x 2  x +1 +   : 0,5 2 2
x − 25 x + 5  2x −10x  15 − x 2(x − 5)  x +1 = +   : 0,25
 (x − 5)(x + 5) (x + 5)(x − 5)  2x(x − 5)
15 − x + 2x −10  2x(x − 5) x + 5 2x(x − 5) 2 = . = . x =  0,25
 (x − 5)(x + 5)  x +1 (x − 5)(x + 5) x +1 x +1 Bài 2
1) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2 − x + 4
(1,25 đ) 2) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị của hàm số y = 2mx m + 3 đi qua điểm ( A 5; 3 − )
1) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2 − x + 4 0,75
Cho x = 0, ta có y = 4. Điểm M (0; 4) thuộc trục tung Oy
Cho y = 0, ta có x = 2. Điểm N (2; 0) thuộc trục hoành Ox 0,25
Đường thẳng MN là đồ thị của hàm số y = 2 − x + 4 0,25 Trang 1/4 0,25
2) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị của hàm số y = 2mx m + 3 đi qua điểm ( A 5; 3 − ) 0,5
Vì đồ thị của hàm số y = 2mx m + 3 đi qua điểm ( A 5; 3 − ) nên x = 5, y = - 3
Thay x = 5, y = -3 vào y = 2mx m + 3, ta được 0,25 3 − = 2 .5 m m + 3 10m m = 3 − − 3 9m = 6 − 2 m = − 0,25 3 Vậy 2
m = − là giá trị cần tìm. 3
Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một địa điểm tại Hà Nội đi Hạ Long trên cùng Bài 3
một tuyến đường. Biết vận tốc của xe ô tô tải là 40km / h và vận tốc của xe ô tô
(0,75 đ) con lớn hơn vận tốc của xe ô tô tải là 10km / h ; xe ô tô con đến Hạ Long trước xe
ô tô tải 51 phút. Tính độ dài quãng đường từ Hà Nội đến Hạ Long?
Đổi 51 phút = 17 giờ 0,25 20
Gọi quãng đường từ Hà Nội đến Hạ Long là x ( km, x >0)
Thời gian xe ô tô tải đi từ Hà Nội đến Hạ Long là x (h) 40
Vận tốc của xe ô tô con là: 40 +10 = 50(km / h) 0,25
Thời gian xe ô tô con đi từ Hà Nội đến Hạ Long là x (h) 50
Theo bài ra ta có phương trình: x x 17 − = 40 50 20 5x 4x 170 − = 200 200 200 0,25 5x − 4x =170 x =170(tm)
Vậy quãng đường từ Hà Nội đến Hạ Long là 170km. Trang 2/4
1) Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B C trong đó Bài 4
C là một vị trí nằm giữa đầm lầy không tới được; người ta
(2,5 đ) chọn các vị trí ,
A M , N như hình bên và đo được AM = 40 , m MB =16 ,
m MN = 20m . Biết MN / /BC tính
khoảng cách giữa hai vị trí B C ? AM = 40 ,
m MB =16m nên AB = AM + MB = 40 +16 = 56(m) 0,25 Xét A
BC MN / /BC suy ra MN AM = 0,25 BC AB Do đó 20 40 = nên 20.56 BC = = 28(m) BC 56 40 0,25
Vậy khoảng cách từ B đến C là 28m
(Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm) 2) Cho A
BC nhọn có AB < AC . Đường cao AD, BE cắt nhau tại H
a) Chứng minh AHEB
HD AH.HD = BH.HE
b) Kẻ tia Ax là tia phân giác của
DAC , qua C kẻ đường thẳng vuông góc với tia
Ax tại Q , và cắt tia AD tại P . Chứng minh: P . D PA = P . Q PC 2 . DP DA = 2. . DQ PQ DP Hình vẽ: A E H B D C Q x P a) Chứng minh AHEB
HD và AH.HD = BH.HE
Có AD, BE là đường cao của A
BC nên AD BC tại D, BE AC tại E Suy ra  0 =  0
HDB 90 ; HEA = 90 0,25 Xét AHE BHD có:  = 
BHD AHE (hai góc đối đỉnh)  =  HDB HEA (= 90 ) ° 0,25 Nên AHEB
HD(g.g) 0,25 Suy ra AH HE = (các cạnh tương ứng) BH HD 0,25
Do đó AH.HD = BH.HE Trang 3/4 b) Chứng minh: P . D PA = P . Q PC và 2 . DP DA = 2. .
DQ PQ DP
AD BC tại D nên AP BC tại D suy ra  0 PDC = 90
CQ Ax tại Q nên  0 AQP = 90 Xét PDC PQA có:  APQ chung  =  PDC PQA (= 90 ) ° Nên PDCP ∆ ( QA g.g) Suy ra PD PC = (các cạnh tương ứng) PQ PA Do đó P . D PA = P . Q PC 0,25 + Chứng minh CAQ = PAQ(g. .
c g) suy ra QP = QC nên Q là trung điểm của CP
+ Có DQ là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong PDC vuông tại D suy ra 1
DQ = PC hay PC =2.DQ 0,25 2 Suy ra 2.DQ.PQ = PC. PQ (1) Có 2 P .
D DA + PD = P .(
D DA + DP) = P . D PA (2) Lại có P . D PA = P . Q PC Do đó 2 P .
D DA + PD = 2.D . Q PQ suy ra 2 . DP DA = 2. . DQ PQ DP 0,25 Bài 5 =
(1 điểm) a) Cho đa thức 2 P
. Tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho biểu x − 2024
thức P nhận giá trị là một số nguyên.
b) Cho các số thực
a
≠ 0,b ≠ 0,c ≠ 0 và bc ac ab + +
= a + b + c . Tính giá trị a b c
của biểu thức: 2 2 2 2 2 2 + + + a b b c a c A = + +
(a + c)(b + c) (b + c)(c + a) (c + a)(c + b) a) Ta có 2 P = ( ĐKXĐ x ≠ 2024 ) x − 2024
Với x là số nguyên, để 2 P =
có giá trị là một số nguyên thì x − 2024
2(x − 2024) hay x − 20254 U ∈ (2) 0,25 Ta có bảng sau: x − 2024 1 -1 2 -2 x 2025 2023 2026 2022 t/m t/m t/m t/m
Vậy tập các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên là: {2022;2023;2025; } 2026 0,25
b) Với a ≠ 0;b ≠ 0;c ≠ 0 , ta có bc ac ab + +
= a + b + c a b c abc abc abc + +
= a + b + c 2 2 2 a b c Trang 4/4  1 1 1 abc  + + = a + b +   c 2 2 2  a b c  1 1 1 a + b + c + + = 2 2 2 a b c abc 1 1 1 1 1 1 + + = + + 2 2 2 a b c bc ac ab 2 2 2 2 2 2 + + = + + 2 2 2 a b c bc ac ab  1 2 1   1 2 1   1 2 1  − + + − + + − + =       0 2 2 2 2 2 2  a ac c   b bc c   a ab b  2 2 2  1 1   1 1   1 1  − + − + − =       0  a c   b c   a b  2 2 2
Có  1 1   1 1   1 1  − + − + − ≥      
0 với mọi a ≠ 0;b ≠ 0;c ≠ 0  a c   b c   a b  2 2 2 Do đó  1 1   1 1   1 1 0; 0;  − = − = − =       0  a c   b c   a b
Suy ra a = c; b = c; a = b hay a = b = c
Thay a = b = c vào biểu thức A ta được 0,25 2 2 2 2 2 2 a + a b + b c + c A = + +
(a + a)(a + a) (b + b)(b + b) (c + c)(c + c) 2 2 2 2 a 2b 2c 1 1 1 3 = + + = + + = 2 2 2 4a 4b 4c 2 2 2 2 Kết luận:……. 0,25
Chú ý: + Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
+ Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương. Trang 5/4
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-8
Document Outline

  • ĐỀ TOÁN 8 HKII NĂM 2024-2025@@
  • TOÁN_8_HKII_ĐÁP ÁN
  • Đề Thi HK2 Toán 8