Đề học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 9 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Phú Thọ

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 9 THCS năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
PHÚ TH
K THI CHN HC SINH GII CP TNH
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 150 phút, không k thời gian giao đề
thi có 03 trang)
Lưu ý:
- Thí sinh la chọn đáp án phần trc nghiệm khách quan ch có mt la chọn đúng.
- Thí sinh làm bài thi (c phn trc nghiệm khách quan và phần t lun) trên t giy thi; không
làm bài trên đề thi.
A. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
Câu 1: Biết
4 23 6 25 .
ab
−− =
Giá tr
ab
bng
A.
2.
B.
4.
C.
D.
2.
Câu 2: Cho
33
13 7 6 13 7 6.a = ++
Giá tr
( )
2024
3
15 25aa+−
bng
A.
5.
B.
1.
C.
0.
D.
2024
2.
Câu 3: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường thng
( ) : (2 1) 3d y m xm= + +−
. Gi
0
m
là giá tr ca
m
để khong cách t gc tọa độ đến đường thng là ln nht. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
0 1.m<<
B.
0
1 0.
m
−< <
C.
0
1 2.m<<
D.
0
2 3.m<<
Câu 4: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai đường thng
( ) ( )
1
: 50d y mx m
=+≠
( )
( )
2
1
: 5 0.dy x m
m
=−+
Gi
A
giao điểm ca
1
d
2
;d
B
C
ln lưt giao đim ca
1
d
2
d
vi trc hoành. Giá tr nh nht ca din tích tam giác
ABC
bng
A.
1.
B.
9.
C.
25.
D.
16.
Câu 5: Một người đi xe đp t A đến B cách nhau
24 .km
Khi đi từ B tr v A người đó tăng vận tc
thêm
4/km h
so với lúc đi nên thi gian v ít hơn thời gian đi là
30
phút. Vận tc ca xe đạp khi đi t
A đến B bng
A.
15 / .km h
B.
9 /.km h
C.
10 / .km h
D.
12 / .km h
Câu 6: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho parabol
(
)
2
:.Pyx=
Trên
( )
P
lấy hai điểm
,AB
ln lưt
hoành độ
1
3.
Din tích tam giác
OAB
bng
A.
16.
B.
6.
C.
8.
D.
12.
Câu 7: Cho phương trình
2
2 40
x mx m −=
vi
m
là tham s. Biết rằng phương trình đã cho luôn
có hai nghiệm phân biệt
12
,,xx
khi đạt giá tr ln nht t
a
m
b
=
,
( )
( )
, , , 1.ab ab
+
∈=
Tng
4ab+
bng
A.
8.
B.
5.
C.
0.
D.
4.
Câu 8: Cho phương trình
( )
2
1 2(2 3) 5 25 0.m x m xm +=
bao nhiêu giá trị nguyên của tham
s
m
để phương trình có nghiệm là s hu tỉ?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
vuông ti
,A
3, 4.AB AC= =
Đim
M
thuc cnh
AB
sao cho
1
.
2
MB
MA
=
Đim
P
thuc tia
AC
sao cho
3 2.AC AP=
Gi
G
giao điểm ca
BC
MP
. Biết
( )
( )
; , , 1.
ab
AG ab ab
b
+
= ∈=
Tng
ab+
bng
A.
9.
B.
10.
C.
12.
D.
11.
()d
22
12
1
xx
+
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2/3
Câu 10: Cho đường tròn
( )
;OR
ni tiếp trong hình thang cân
ABCD
(đáy lớn
CD
). Đưng tròn
(
)
;
OR
tiếp xúc vi hai cnh bên của hình thang lần lượt ti hai điểm
,.MN
Biết
10 ; 16 .R cm MN cm= =
Chu
vi của hình thang bằng
A.
100 .cm
B.
80 .cm
C.
85 .cm
D.
75 .cm
Câu 11: Cho hình lập phương
..ABCD A B C D
′′′
Biết đường chéo
23 .
AC cm
=
Th tích ca khi lp
phương
.ABCD A B C D
′′′
bng
A.
3
8.cm
B.
3
6.cm
C.
3
10 .cm
D.
3
9.cm
Câu 12: Cho ba đường tròn
(
)
( )
( )
123
,,OOO
bán kính bằng nhau và bng
3
, đôi một tiếp xúc ngoài
nhau. Mt đưng tròn
( )
O
chứa ba đường tròn
( ) ( ) ( )
123
,,OOO
và tiếp xúc với ba đường tròn đó ln
t tại ba điểm
,,DEF
. Chu vi ca tam giác
DEF
bng
A.
9 6 3.+
B.
9 6 2.+
C.
18 9 3.+
D.
6 9 3.+
Câu 13: Cho tam giác
ABC
vuông ti
,A
đường cao
,AH
đường trung tuyến
,
AM
đường phân giác
trong
AI
ca góc
A
ca tam giác
.
ABC
Biết rng
4
3
AC AB=
din tích tam giác
ABC
là
2
24 .cm
Giá tr ca
IH IM
bng
A.
1
.
35
cm
B.
2
.
35
cm
C.
4
.
35
cm
D.
1
.
7
cm
Câu 14: Cho điểm
P
nằm trong đường tròn
(
)
;.OR
Dây cung
MN
ca
( )
;OR
đi qua
.P
Biết
10
R cm=
4.OP cm=
Tích
.PM PN
bng
A.
64 .cm
B.
84 .cm
C.
81 .cm
D.
49 .cm
Câu 15: Cho nửa đường tròn
( )
O
đường kính
2.BC R=
Điểm
A
di động trên nửa đường tròn
( )
O
.
Gọi
H
hình chiếu của điểm
A
lên
.BC
Gọi
D
E
lần lượt là hình chiếu của
H
lên
AC
.AB
Giá tr ln nht ca din tích t giác
AEHD
bng
A.
2
.
4
R
B.
2
.
3
R
C.
2
.
8
R
D.
2
.
2
R
Câu 16: Một nhóm bạn đi câu cá. Bạn câu được ít nhất câu được
1
7
tng s cá mà c nhóm câu được,
bạn câu được nhiu nhất câu được
1
5
tng s cá mà c nhóm câu được. Biết rng s câu đưc ca
mi bn là khác nhau. S người của nhóm đi câu cá là
A.
7.
B.
5.
C.
6.
D.
12.
B. PHN T LUẬN (12,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
a) Tìm tt c các cp s nguyên dương
( )
;xy
thỏa mãn
( )
22
2 4 0.x yy y x+ +− =
b) Tìm tt c các cp s t nhiên
( )
;nk
sao cho
4 21
4
k
n
+
+
là s nguyên tố.
Câu 2 (4,0 điểm).
a) Giải phương trình:
( )
2
5 1 4 1.x x xx+ += +
b) Cho
;;xyz
là các s thực dương thỏa mãn
22
22
2
2 4 40
4 12 0 .
4 40
xy xy
yz y
y y z xz
+ + −=
+− =
−− +=
Chng minh rng:
2 2 14.xy yz x y z+ +− =
Trang 3/3
c) Cho
(
)
Px
là đa thức bc
4
tha mãn
( )
20P −=
( ) ( ) ( )( )
2 23 1
Px Px xx x −= + +
.
Xác định đa thức
( )
.Px
Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác
ABC
nhn
( )
,AB AC<
trc tâm
H
và ni tiếp trong đường tròn
( )
.O
Gi
,,DEF
tương ứng là chân các đường cao ca tam giác
ABC
k t
,,.ABC
Tia
AO
ct
BC
ti
,
M
gi
,PQ
tương ứng là hình chiếu ca
M
trên các cnh
,.
AC AB
a) Chng minh tam giác
HFE
đồng dng vi tam giác
.MPQ
b) Chng minh
2
..
AB DB MB
AC DC MC

=


c) Khi điểm
A
di động trên
( )
,O
dây cung
BC
c định sao cho tam giác
ABC
nhọn. Đường thng
chứa tia phân giác ngoài của góc
BHC
ct
,AB AC
lần lượt tại hai điểm
,.RN
Đưng tròn ngoi tiếp
tam giác
ARN
cắt đường phân giác trong của
BAC
ti điểm th hai là
.K
Chng minh rằng đường
thng
HK
luôn đi qua một điểm c định.
Câu 4 (1,0 điểm). Cho các s thực dương
, ,abc
tha mãn
27.ab bc ca++=
Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
2 22 22 2
2 22 22 2
765 765 765
.
3 10 5 3 10 5 3 10 5
a ab b b bc c c ca a
P
a ab b b bc c c ca a
++ ++ ++
= ++
++ ++ ++
------------------HẾT------------------
H và tên thí sinh:…………………………………………….……S báo danh:…………..…………….
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Trang 1/7
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
PHÚ TH
K THI CHN HC SINH GII CP TNH
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán
NG DN CHM CHÍNH THC
(Hưng dn chm có 07 trang)
I. Một s chú ý khi chm bài t luận
- ng dn chấm thi dưới đây dựa vào li gii c ca mt cách. Khi chm thi giám kho cn
bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hp logic và có th chia nh đến 0,25 điểm.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với hướng dn chấm đúng ttổ chm cn thng nht cho
điểm tương ứng vi thang điểm của hướng dn chm.
- Đim bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn số.
II. Đáp án thang đim
1. Phn trc nghim khách quan: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
D
B
B
C
D
B
A
B
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
D
A
A
C
A
B
D
C
2. Phn t luận
Câu 1 (3,0 điểm).
a) m tt c các cp s nguyên dương
( )
;
xy
tha mãn
( )
22
2 4 0.x yy y x+ +− =
b) Tìm tt c các cp s t nhiên
( )
;nk
sao cho
4 21
4
k
n
+
+
là s nguyên tố.
Ni dung
Đim
a) Tìm tt c các cặp s nguyên dương
(
)
;xy
thỏa mãn
( )
22
2 4 0.x yy y x+ +− =
2,0
Ta có
( )
( )
2 2 2 32
2 4 0 4 2 0. 1x y y y x x yx y y+ + = ++ =
0,25
Phương trình
( )
1
vi
x
n,
y
là tham s, ta có:
0,25
( )
23 2 23 2
4 22 2
yy y yyy y
∆= = =
0,5
TH1.
3; 0yy
⇒∆ <
: Phương trình vô nghiệm.
0,25
TH2.
(
)
2
2 : 1 8 16 0 4.y xx x= −+==
0,25
TH3.
( )
2
1
1: 1 4 3 0 .
3
x
y xx
x
=
= +=
=
0,25
Vậy
3
cp s nguyên dương
( )
;
xy
tha mãn là
( ) ( ) ( )
4;2 ; 1;1 ; 3;1 .
0,25
b) Tìm tt c các cặp s t nhiên
( )
;
nk
sao cho
4 21
4
k
n
+
+
là s nguyên t.
1,0
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )( )
22 2
4 21 2 21 2 21 2 21
22
2 21 1 2 21 1 2 21 1
4 2 2 2. .2
2 .2 2 .2 2 .2 .
k k kk
k k kk kk
Mn n n n
n n n nn n
+ + ++
+ + ++ ++
=+= + =+
=+ =++ +−
0,25
2 21 1
2 .2 2, ;
kk
n n nk
++
+ + ≥∀
,
M
là s nguyên tố nên
2 21 1
2 .2 1
kk
nn
++
+− =
0,25
Trang 2/7
(
)
(
)
2
21
2 1 2 12
1
1
2 .2 2 2 2 2
1
1
21
0
21
k
kk
k
k
nn n n n
n
n
n
k
n
+
++
+
+
⇔− + += +=
=
=
⇒⇔
−=

=
−=
0,25
Th li: Vi
1; 0 1 4 5
nk M= =⇒ =+=
là s nguyên tố.
Vậy:
1; 0.
nk= =
0,25
Câu 2 (4,0 điểm).
a) Giải phương trình:
(
)
2
5 1 4 1.x x xx+ += +
b) Cho
;;
xyz
là các s thực dương tha mãn
22
22
2
2 4 40
4 12 0
4 4 0.
xy xy
yz y
y y z xz
+ + −=
+− =
−− +=
Chng minh rng:
2 2 14.xy yz x y z+ +− =
c) Cho
( )
Px
đa thc bc
4
tha mãn
( )
20P −=
( ) ( ) ( )( )
2 23 1
Px Px xx x −= + +
. Xác
định đa thức
(
)
.Px
Ni dung
Đim
a) Gii phương trình:
( )
2
5 1 4 1.x x xx+ += +
2,0
+) Điều kiện:
0.
x
( )
22
) 514 1 514 4 0.
xx xx xx xx x+ ++= +⇔++ =
0,25
)0x+=
: không là nghiệm của phương trình
0,25
)0x+>
: Chia c hai vế của phương trình cho
x
, ta được:
14 1 1
5 4 0 4 5 0.x x xx
xx
xx


++ = + + +=




0,5
Đặt:
( )
2
11
22tx t x t
x
x
= + ⇒+ =
.
0,25
Ta được phương trình:
22
1
2450 430
3
t
t t tt
t
=
−+=−+=
=
0,25
)1t+=
: loại do điều kiện
2.t
( )
2
3 5 7 35
1
22
) 3 3 3 10
3 5 7 35
22
xx
t x xx
x
xx

++
= =


+ = + = +=

−−
= =


(thỏa mãn điều kiện).
Vậy
7 35
2
x
+
=
7 35
2
x
=
hai nghim của phương trình.
0,5
Trang 3/7
b) Cho
;;xyz
là các số thực dương thỏa mãn
22
22
2
2 4 40
4 12 0
4 4 0.
xy xy
yz y
y y z xz
+ + −=
+− =
−− +=
Chng minh rng:
2 2 14.
xy yz x y z+ +− =
1,0
(
) (
)
( )
(
) (
)
(
) (
) ( )
22
22
2
22 2
2
2
1 2 91
2 4 40
4 12 0 2 16 2
4 40
2 13
xy
xy xy
yz y y z
y y z xz
y xz
+ +− =
+ + −=
+− = +=


−− +=
−=+
0,25
T (1) và (2) suy ra
( )
( )( )
2
2
1 7 1 1 7 (4).x z x zx z+ = +− ++ =
T (2) và (3) suy ra
( )
2
16
( 1) 16 1 16 1 (5).z zx z x z x z
z
+ + = ++ = + +=
Thế (5) vào (4) ta có
( )
16 9
1. 7 1
16
z
xz x
z
+− = +=
(6)
0,25
Suy ra
2
2
9 16
16
16 5
z
zz+ = ⇔=
(do
0
z >
)
Thế vào (2) suy ra
( )
( )
2
12 22
2
144
55
( 2) .
12 2
25
2
55
y y tm
y
y yl

−= =

−=


−= =


Thế vào (6) suy ra
4
.
5
x =
Vậy ta có
2 2 14.xy yz x y z+ +− =
0,5
c) Cho
( )
Px
đa thức bc
4
thỏa mãn
( )
20P −=
( ) ( ) ( )
( )
2 23 1
Px Px xx x −= + +
.
Xác định đa thức
( )
.Px
1,0
Ta thấy:
( ) (
)
( ) ( )
(
)
( )
0 20 00
2 40 40
PP P
PP P
−= =



−= −=


(vì
( )
20P
−=
)
0,25
Do
( )
( ) ( )
0240PP P= −= −=
(
) ( )(
)( )(
)
2 4 0.P x x x x ax b a=++ +
0,25
Ta có:
( ) ( ) ( )( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
2 0 56 2 56
2 23 1 .
4 2 312 4 368
PP P
Px Px xx x
PP P
−= =


= + +⇒

−= =


0,25
Suy ra
73
2
68
.
23 5
4
12 12
ab a
ab b

+= =




+= =


Vậy đa thức
( ) ( )( )
43 2
3 5 3 8 11 10
24 .
8 12 8 3 2 3
Px xx x x x x x x

=+ + +=++ +


0,25
Trang 4/7
Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác
ABC
nhn
( )
,AB AC<
trc m
H
và ni tiếp trong đường
tròn
( )
.O
Gi
,,
DEF
tương ng chân các đưng cao ca tam giác
ABC
k t
,,.ABC
Tia
AO
ct
BC
ti
,M
gi
,PQ
tương ứng là hình chiếu của
M
trên các cạnh
,.AC AB
a) Chng minh rng tam giác
HFE
đồng dng vi tam giác
.MPQ
b) Chng minh rng
2
..
AB DB MB
AC DC MC

=


c) Khi đim
A
di động trên
( )
,O
dây cung
BC
c định sao cho tam giác
ABC
nhọn. Đưng thng
chứa tia phân giác ngoài của góc
BHC
ct
,AB AC
lần lượt tại hai điểm
,.RN
Đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ARN
cắt đường phân giác trong của
BAC
tại điểm th hai là
.K
Chng minh rằng đường
thng
HK
luôn đi qua một điểm c định.
Ni dung
Đim
a) Chng minh rằng giác
HFE
đồng dạng với tam giác
.MPQ
1,5
H
P
Q
M
F
E
D
O
A
B
C
T giác
AFHE
ni tiếp
180 .FAE FHE
ο
+=
T giác
AQMP
ni tiếp
180 .QAP QMP
ο
+=
Suy ra
.FHE QMP=
(1)
0,5
Ta có
90 90 .
2
AOC
MAC ABC FAH= °− = °− =
0,5
T giác
AFHE
ni tiếp
.FAH FEH=
T giác
AQMP
ni tiếp
.
MAP MQP=
Suy ra
.FEH MQP
=
(2)
T (1) và (2) suy ra tam giác
HFE
đồng dng vi tam giác
.MPQ
0,5
b) Chng minh rng
2
..
AB DB MB
AC DC MC

=


1,5
Trang 5/7
Ta có
.
..
.
AHB
AHC
S
DB HF AB HF AB
DC S HE AC HE AC
= = =
0,5
Ta có
.
..
.
ABM
ACM
S
MB MQ AB MQ AB
MC S MP AC MP AC
= = =
0,5
tam giác
HFE
đồng dng vi tam giác
MPQ
suy ra
.
HF MP
HE MQ
=
0,25
Vậy
22
. .. .
DB MB HF MQ AB AB
DC MC HE MP AC AC

= =


0,25
c) Khi đim
A
di đng trên
( )
,O
dây cung
BC
c định sao cho tam giác
ABC
nhn.
Đưng thng chứa tia phân giác ngoài của góc
BHC
ct
,AB AC
ln t ti hai đim
,.RN
Đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ARN
ct đưng phân giác trong ca
BAC
ti
đim th hai là
.
K
Chứng minh rằng đường thẳng
HK
luôn đi qua mt đim c định.
1,0
G
J
I
K
N
R
E
F
H
O
A
B
C
D
L
Ta có
RHB NHC=
RBH NCH=
( t giác
BFEC
ni tiếp).
Do đó
.
ARH RBH RHB NCH NHC ANH=+= + =
Suy ra tam giác
ARN
cân
A
0,25
Li có,
AK
phân giác trong
.RAN
Suy ra
AK
đường kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác
.ARN
Suy ra
90 ; .ARK ANK KR CF KN BE
°
= = 
Gi
I
giao đim ca
BH
,KR
J
giao đim ca
CH
.KN
Suy ra tứ giác
IHJK
0,25
Trang 6/7
hình bình hành. Ta có
HK
đi qua trung điểm
G
ca
.IJ
(1)
Li có,
K
là điểm chính gia
RN
1
.
2
KRN KNR BAC⇒==
Do đó,
1
2
KRN KAN RHB BAC= = =
tam giác
IRH
cân tại
.I IH IR⇒=
Tương t
.JH JN=
0,25
Ta có tam giác
BRI
đồng dng tam giác
.CNJ
Suy ra
(2).
IR JN IH JH
IJ BC
IB JC IB JC
=⇒=
T
(1) (2) suy ra
HK
đi qua điểm trung đim
L
của đoạn
BC
BC
c định nên
L
điểm c định.
0,25
Câu 4 (1,0 điểm). Cho các s thực dương
, ,a bc
tha mãn
27.ab bc ca
++=
Tìm giá tr nh nht ca
biểu thức
2 22 22 2
2 22 22 2
765 765 765
.
3 10 5 3 10 5 3 10 5
a ab b b bc c c ca a
P
a ab b b bc c c ca a
++ ++ ++
= ++
++ ++ ++
Ni dung
Đim
Ta có:
( ) ( )
( )
22 2
22
2 13 2
7 6 5 54 54
9 99
a abb ab ab ab+ += + + −≥ +
. Đẳng thc xảy ra khi
.ab=
( )
( )
( )
22 2
22
2 52
3 10 5 45 45
9 99
a abb ab ab ab+ += + −≤ +
. Đẳng thc xảy ra khi
.ab=
Suy ra
(
)
22
2
3 10 5 4 5 .
3
a ab b a b+ +≤ +
Do đó
( )
2
22
22
54
765 2
..
345
3 10 5
ab
a ab b
ab
a ab b
+
++
+
++
0,25
Tương tự
( )
2
22
22
54
765 2
.
3 45
3 10 5
bc
b bc c
bc
b bc c
+
++
+
++
;
(
)
2
22
22
54
765 2
..
3 45
3 10 5
ca
c ca c
ca
c ca a
+
++
+
++
Cng vế vi vế ca các bt đng thc trên ta
( ) ( ) ( )
222
54 54 54
2
3 45 45 45
ab bc ca
P
ab bc ca

+++
++

+++


0,25
Theo bất đẳng thức Cô si ta có
( )
( ) ( )
2
54
4 5 25 4 .
45
ab
ab ab
ab
+
++≥ +
+
Suy ra
( )
2
54
6 3.
45
ab
ab
ab
+
≥+
+
Đẳng thc xảy ra khi
.ab=
0,25
Trang 7/7
Tương tự ta có
(
)
(
)
2
9 9 9 32 .
3
P a b c abc
+ + = ++
Mt khác ta có
( ) ( )
2
3
a b c ab bc ca
++ + +
nên từ gi thiết, ta có
9.
abc++≥
Suy ra
27 2.
P
Vậy giá tr nh nht ca
P
bng
27 2.
Du “=” xảy ra khi
3.abc= = =
0,25
……….Hết……….
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH PHÚ THỌ
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 03 trang)
Lưu ý: - Thí sinh lựa chọn đáp án phần trắc nghiệm khách quan chỉ có một lựa chọn đúng.
- Thí sinh làm bài thi (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) trên tờ giấy thi; không
làm bài trên đề thi.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
Câu 1:
Biết 4 − 2 3 − 6 − 2 5 = a b. Giá trị a b bằng A. 2. B. 4. C. 3 − 5. D. 2. − Câu 2: Cho 3 3
a = 13− 7 6 + 13+ 7 6. Giá trị (a + a − )2024 3 15 25 bằng A. 5. B. 1. C. 0. D. 2024 2 .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d) : y = (2m +1)x + m − 3. Gọi m là giá trị của 0
m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) là lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0 < m <1. B. 1
− < m < 0.
C. 1< m < 2.
D. 2 < m < 3. 0 0 0 0
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng (d : y = mx + 5 m ≠ 0 và 1 ) ( ) ( 1
d : y = − x + 5 m ≠ 0 . Gọi A là giao điểm của d d ; B C lần lượt là giao điểm của d và 2 ) ( ) m 1 2 1
d với trục hoành. Giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác ABC bằng 2 A. 1. B. 9. C. 25. D. 16.
Câu 5: Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24k .
m Khi đi từ B trở về A người đó tăng vận tốc
thêm 4km / h so với lúc đi nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Vận tốc của xe đạp khi đi từ A đến B bằng A. 15 km / . h B. 9km / . h C. 10 km / . h D. 12 km / . h
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol (P) 2
: y = x . Trên (P) lấy hai điểm , A B lần lượt có hoành độ là 1
− và 3. Diện tích tam giác OAB bằng A. 16. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 7: Cho phương trình 2
x − 2mx m − 4 = 0 với m là tham số. Biết rằng phương trình đã cho luôn 1
có hai nghiệm phân biệt x , x , khi 2
2 đạt giá trị lớn nhất thì −a m = , (a,b +
∈ ,(a,b) =1 ).Tổng 1 2 x + x 1 2 b 4a + b bằng A. 8. B. 5. C. 0. D. 4.
Câu 8: Cho phương trình (m − ) 2
1 x − 2(2m − 3)x − 5m + 25 = 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để phương trình có nghiệm là số hữu tỉ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại ,
A AB = 3, AC = 4. Điểm M thuộc cạnh AB sao cho MB 1
= . Điểm P thuộc tia AC sao cho 3AC = 2A .
P Gọi G là giao điểm của BC MP . Biết MA 2 a b AG (a;b + =
∈ ,(a,b) = )
1 . Tổng a + b bằng b A. 9. B. 10. C. 12. D. 11. Trang 1/3
Câu 10: Cho đường tròn ( ;
O R) nội tiếp trong hình thang cân ABCD (đáy lớn CD ). Đường tròn ( ; O R)
tiếp xúc với hai cạnh bên của hình thang lần lượt tại hai điểm M , N. Biết R =10c ; m MN =16c . m Chu vi của hình thang bằng A. 100 . cm B. 80 . cm C. 85 c . m D. 75 . cm
Câu 11: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ .′ Biết đường chéo AC′ = 2 3 c .
m Thể tích của khối lập phương ABC . D AB CD ′ ′ bằng A. 3 8 cm . B. 3 6cm . C. 3 10cm . D. 3 9cm .
Câu 12: Cho ba đường tròn (O , O , O
1 ) ( 2 ) ( 3 ) có bán kính bằng nhau và bằng 3 , đôi một tiếp xúc ngoài
nhau. Một đường tròn (O) chứa ba đường tròn (O , O , O
1 ) ( 2 ) ( 3 ) và tiếp xúc với ba đường tròn đó lần
lượt tại ba điểm D, E, F . Chu vi của tam giác DEF bằng A. 9 + 6 3. B. 9 + 6 2. C. 18 + 9 3. D. 6 + 9 3.
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại ,
A đường cao AH, đường trung tuyến AM , đường phân giác
trong AI của góc A của tam giác ABC. Biết rằng 4
AC = AB và diện tích tam giác ABC là 2 24cm . 3
Giá trị của IH IM bằng A. 1 c . m B. 2 . cm C. 4 . cm D. 1 . cm 35 35 35 7
Câu 14: Cho điểm P nằm trong đường tròn ( ;
O R). Dây cung MN của ( ; O R) đi qua . P Biết
R =10cm OP = 4c .
m Tích PM.PN bằng A. 64 c . m B. 84 c . m C. 81 . cm D. 49c . m
Câu 15: Cho nửa đường tròn (O) đường kính BC = 2 .
R Điểm A di động trên nửa đường tròn (O) .
Gọi H là hình chiếu của điểm A lên BC. Gọi D E lần lượt là hình chiếu của H lên AC A . B
Giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác AEHD bằng 2 2 2 2 A. R . B. R . C. R . D. R . 4 3 8 2
Câu 16: Một nhóm bạn đi câu cá. Bạn câu được ít nhất câu được 1 tổng số cá mà cả nhóm câu được, 7
bạn câu được nhiều nhất câu được 1 tổng số cá mà cả nhóm câu được. Biết rằng số cá câu được của 5
mỗi bạn là khác nhau. Số người của nhóm đi câu cá là A. 7. B. 5. C. 6. D. 12.
B. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm)
Câu 1
(3,0 điểm).
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( ; x y) thỏa mãn 2 x + y ( 2
y + 2y − 4x) = 0.
b) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên ( ; n k ) sao cho 4 2 1 4 k n + + là số nguyên tố.
Câu 2 (4,0 điểm). a) Giải phương trình: 2
x + 5x +1 = 4 x (x + ) 1 . 2 2
x + y + 2x − 4y − 4 = 0  b) Cho ;
x y; z là các số thực dương thỏa mãn 2 2
y + z − 4y −12 = 0 .  2
y − 4y z xz + 4 = 0 
Chứng minh rằng: xy + yz − 2x + y − 2z =14. Trang 2/3
c) Cho P(x) là đa thức bậc 4 thỏa mãn P( 2
− ) = 0 và P(x) − P(x − 2) = x(x + 2)(3x + ) 1 .
Xác định đa thức P(x).
Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC), có trực tâm H và nội tiếp trong đường tròn
(O). Gọi D,E,F tương ứng là chân các đường cao của tam giác ABC kẻ từ ,
A B,C. Tia AO cắt BC
tại M , gọi P,Q tương ứng là hình chiếu của M trên các cạnh AC, A . B
a) Chứng minh tam giác HFE đồng dạng với tam giác MP . Q 2
b) Chứng minh  AB DB =   . MB . AC DC MC
c) Khi điểm A di động trên (O), dây cung BC cố định sao cho tam giác ABC nhọn. Đường thẳng
chứa tia phân giác ngoài của góc 
BHC cắt AB, AC lần lượt tại hai điểm R, N. Đường tròn ngoại tiếp
tam giác ARN cắt đường phân giác trong của 
BAC tại điểm thứ hai là K. Chứng minh rằng đường
thẳng HK luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 4 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 27. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2 2 2 2 biểu thức
7a + 6ab + 5b
7b + 6bc + 5c
7c + 6ca + 5a P = + + . 2 2 2 2 2 2
3a +10ab + 5b
3b +10bc + 5c
3c +10ca + 5a
------------------HẾT------------------
Họ và tên thí sinh:…………………………………………….……Số báo danh:…………..…………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH PHÚ THỌ
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán
HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm có 07 trang)
I. Một số chú ý khi chấm bài tự luận
- Hướng dẫn chấm thi dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Khi chấm thi giám khảo cần
bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic và có thể chia nhỏ đến 0,25 điểm.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho
điểm tương ứng với thang điểm của hướng dẫn chấm.
- Điểm bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn số.
II. Đáp án – thang điểm

1. Phần trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D B B C D B A B Câu 9
Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 D A A C A B D C 2. Phần tự luận
Câu 1 (3,0 điểm).
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( x; y) thỏa mãn 2 x + y ( 2
y + 2y − 4x) = 0.
b) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên ( ; n k ) sao cho 4 2 1 4 k n + + là số nguyên tố. Nội dung Điểm
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( x; y) thỏa mãn 2 x + y ( 2
y + 2y − 4x) = 0. 2,0 Ta có 2 x + y ( 2
y + y x) 2 3 2 2
4 = 0 ⇔ x − 4yx + y + 2y = 0.( ) 1 0,25 Phương trình ( )
1 với x là ẩn, y là tham số, ta có: 0,25 2 3 2 2 3 2
∆′ = 4y y − 2y = 2y y = y (2 − y) 0,5
TH1. y ≥ 3; y ∈ ⇒ ∆′ < 0: Phương trình vô nghiệm. 0,25 TH2. y = ( ) 2
2 : 1 ⇔ x −8x +16 = 0 ⇔ x = 4. 0,25 x =1 TH3. y =1:( ) 2
1 ⇔ x − 4x + 3 = 0 ⇔  . x = 3 0,25
Vậy có 3 cặp số nguyên dương ( x; y) thỏa mãn là (4;2);(1 ) ;1 ;(3 ) ;1 . 0,25
b) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên ( ; n k ) sao cho 4 2 1 4 k n + +
là số nguyên tố. 1,0
M = n + 4 k+ = (n )2 + (2 k+ )2 = (n + 2 k+ )2 4 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2k 1 − 2.n .2 + 0,25
= (n + 2 k+ )2 −( .2k n + )2 2 2 1 1 = ( 2 2k 1 + k 1 n + 2 + .2 n + )( 2 2k 1 + k 1 n + 2 − .2 n + ). Vì 2 2k 1 + k 1 n 2 . n 2 + + + ≥ 2,∀ ; n k ∈  , 0,25
M là số nguyên tố nên 2 2k 1 + k 1 n 2 .2 n + + − = 1 Trang 1/7 2 k 1 + (k+ ) 2 ⇔ n − 2 .2 n + 2 + n = 2 ⇔ ( k 1 n − 2 + )2 2 1 2 + n = 2 0,25 n = 1   = + n 1 k 1
⇒ n − 2 =1 ⇔   k = 0 k 1 n − 2 + = 1 −
Thử lại: Với n =1;k = 0 ⇒ M =1+ 4 = 5 là số nguyên tố.
Vậy: n =1;k = 0. 0,25
Câu 2 (4,0 điểm). a) Giải phương trình: 2
x + 5x +1 = 4 x (x + ) 1 . 2 2
x + y + 2x − 4y − 4 = 0  b) Cho ;
x y; z là các số thực dương thỏa mãn 2 2
y + z − 4y −12 = 0  2
y − 4y z xz + 4 = 0. 
Chứng minh rằng: xy + yz − 2x + y − 2z =14.
c) Cho P(x) là đa thức bậc 4 thỏa mãn P( 2
− ) = 0 và P(x) − P(x − 2) = x(x + 2)(3x + ) 1 . Xác
định đa thức P(x). Nội dung Điểm
a) Giải phương trình: 2
x + 5x +1 = 4 x (x + ) 1 . 2,0
+) Điều kiện: x ≥ 0. 0,25 2 + x + x + = x (x + ) 2 ) 5 1 4
1 ⇔ x + 5x +1− 4x x − 4 x = 0.
+) x = 0 : không là nghiệm của phương trình 0,25
+) x > 0 : Chia cả hai vế của phương trình cho x , ta được: 1 4  1   1
x + 5 + − 4 x − = 0 ⇔ x + − 4 x  + + 5 =     0. 0,5 x xx   x  Đặt: 1 t = x + (t ≥ 2) 1 2
x + = t − 2 . x x 0,25 t = 1 Ta được phương trình: 2 2
t − 2 − 4t + 5 = 0 ⇔ t − 4t + 3 = 0 ⇔  0,25 t = 3
+)t =1: loại do điều kiện t ≥ 2.  3+ 5  7 + 3 5  =  = 1 x x + t = ⇔ x + = ⇔ ( x)2 2 2 ) 3 3 − 3 x +1 = 0 ⇔  ⇔  x  3− 5  7 − 3 5 0,5  x = x =  2  2
(thỏa mãn điều kiện). Vậy 7 3 5 x + = và 7 3 5 x − =
là hai nghiệm của phương trình. 2 2 Trang 2/7 2 2
x + y + 2x − 4y − 4 = 0  b) Cho ;
x y; z là các số thực dương thỏa mãn 2 2
y + z − 4y −12 = 0  2
y − 4y z xz + 4 = 0.  1,0
Chứng minh rằng: xy + yz − 2x + y − 2z =14.
x + y + 2x − 4y − 4 = 0 (  x + )2 1 + ( y − 2)2 2 2 = 9 ( ) 1   2 2 y z 4y 12 0 (  + − − = ⇔  y − 2)2 2 + z =16 (2) 0,25  2 y 4y z xz 4 0  (  − − − + =
y − 2)2 = ( x + ) 1 z (3) 
Từ (1) và (2) suy ra (x + )2 2 1 − z = 7
− ⇔ (x +1− z)(x +1+ z) = 7 − (4). Từ (2) và (3) suy ra 2 z + z x + =
z (x + + z) 16 ( 1) 16 1
= 16 ⇔ x + z +1 = (5). z 0,25
Thế (5) vào (4) ta có ( + − ) 16 9 1 . = 7 − ⇔ +1 z x z x = (6) z 16 2 Suy ra 2 9z 16 z + = 16 ⇔ z = (do z > 0) 16 5  12  22 y − 2 = y = (tm)   Thế vào (2) suy ra 2 144 5 5 (y − 2) = ⇔  ⇔  . 25  12  2 y − 2 = − y = − (l) 0,5  5  5 Thế vào (6) suy ra 4 x = . 5
Vậy ta có xy + yz − 2x + y − 2z =14.
c) Cho P(x) là đa thức bậc 4 thỏa mãn P( 2
− ) = 0 P(x) − P(x − 2) = x(x + 2)(3x + ) 1 . 1,0
Xác định đa thức P(x). P(0) − P( 2 − ) = 0   P (0) = 0 Ta thấy:  ⇒  (vì P( 2 − ) = 0 ) 0,25 P  ( 2 − ) − P( 4 − ) = 0 P  ( 4 − ) = 0 Do P(0) = P( 2 − ) = P( 4
− ) = 0 ⇒ P(x) = x(x + 2)(x + 4)(ax + b)(a ≠ 0). 0,25 Ta có:
P(2) − P(0) = 56   P(2) = 0,25
P(x) − P(x − ) = x(x + )( x + ) 56 2 2 3 1 ⇒  ⇒  P  ( ) − P( ) = P  ( ) . 4 2 312 4 = 368  7  3 2a + b = a =   Suy ra  6  8  ⇔  . 23 5 4a b b  + = =  12  12 0,25
Vậy đa thức P(x) = x(x + )(x + ) 3 5  3 4 8 3 11 2 10 2 4 x + = x + x + x +   .x  8 12  8 3 2 3 Trang 3/7
Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC), có trực tâm H và nội tiếp trong đường
tròn(O). Gọi D, E, F tương ứng là chân các đường cao của tam giác ABC kẻ từ ,
A B,C.Tia AO cắt
BC tại M , gọi P,Q tương ứng là hình chiếu của M trên các cạnh AC, A . B
a) Chứng minh rằng tam giác HFE đồng dạng với tam giác MP . Q 2
b) Chứng minh rằng  AB DB =   . MB . AC DC MC
c) Khi điểm A di động trên (O), dây cung BC cố định sao cho tam giác ABC nhọn. Đường thẳng
chứa tia phân giác ngoài của góc 
BHC cắt AB, AC lần lượt tại hai điểm R, N. Đường tròn ngoại tiếp
tam giác ARN cắt đường phân giác trong của 
BAC tại điểm thứ hai là K. Chứng minh rằng đường
thẳng HK luôn đi qua một điểm cố định. Nội dung Điểm
a) Chứng minh rằng giác HFE đồng dạng với tam giác MP . Q 1,5 A E F H P Q O C B D M
Tứ giác AFHE nội tiếp ⇒   FAE FHE 180ο + = .
Tứ giác AQMP nội tiếp⇒   QAP QMP 180ο + = . 0,5 Suy ra  =  FHE QM . P (1) Ta có   AOC = ° − = ° −  =  MAC 90 90 ABC FAH. 0,5 2
Tứ giác AFHE nội tiếp ⇒  =  FAH FEH.
Tứ giác AQMP nội tiếp⇒  =  MAP MQ . P 0,5 Suy ra  =  FEH MQ . P (2)
Từ (1) và (2) suy ra tam giác HFE đồng dạng với tam giác MP . Q 2
b) Chứng minh rằng AB DB =   . MB . AC DC MC 1,5 Trang 4/7 Ta có DB S HF AB HF AB AHB . = = = . . DC S HE AC HE AC 0,5 AHC . Ta có MB S MQ AB MQ AB ABM . = = = . . MC S MP AC MP AC 0,5 ACM . Vì tam giác HF MP
HFE đồng dạng với tam giác MPQ suy ra = . HE MQ 0,25 2 2
Vậy DB . MB HF . MQ . AB   AB  = =     .
DC MC HE MP AC   AC  0,25
c) Khi điểm A di động trên (O), dây cung BC cố định sao cho tam giác ABC nhọn.
Đường thẳng chứa tia phân giác ngoài của góc
BHC cắt AB, AC lần lượt tại hai điểm 1,0
R, N. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ARN cắt đường phân giác trong của BAC tại
điểm thứ hai là K. Chứng minh rằng đường thẳng HK luôn đi qua một điểm cố định. A E N F H R I G J K O B D L C Ta có  =  RHB NHC và  = 
RBH NCH ( tứ giác BFEC nội tiếp).
Do đó  =  +  =  +  = 
ARH RBH RHB NCH NHC ANH. 0,25
Suy ra tam giác ARN cân A
Lại có, AK là phân giác trong 
RAN. Suy ra AK là đường kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ARN. Suy ra   ARK ANK 90° = =
KR CF; KN BE. 0,25
Gọi I là giao điểm của BH KR, J là giao điểm của CH KN. Suy ra tứ giác IHJK là Trang 5/7
hình bình hành. Ta có HK đi qua trung điểm G của IJ. (1)
Lại có, K là điểm chính giữa  RN ⇒  =  1 =  KRN KNR BAC. 2 Do đó,  =  =  1 =  KRN KAN RHB
BAC ⇒ tam giác IRH cân tại I 0,25 ⇒ IH = . IR 2
Tương tự JH = JN.
Ta có tam giác BRI đồng dạng tam giác CNJ. Suy ra IR JN IH JH = ⇒ =
IJ BC (2). IB JC IB JC 0,25
Từ (1) và (2) suy ra HK đi qua điểm trung điểm L của đoạn BC BC cố định nên L là điểm cố định.
Câu 4 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a, ,
b c thỏa mãn ab + bc + ca = 27. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2 2 2 2 biểu thức
7a + 6ab + 5b
7b + 6bc + 5c
7c + 6ca + 5a P = + + . 2 2 2 2 2 2
3a +10ab + 5b
3b +10bc + 5c
3c +10ca + 5a Nội dung Điểm Ta có: 2 2 2
a + ab + b = ( a + b)2 13 + (a b)2 2 7 6 5 5 4
≥ (5a + 4b)2 . Đẳng thức xảy ra khi a = . b 9 9 9 2 2 2
a + ab + b = ( a + b)2 5 − (a b)2 2 3 10 5 4 5
≤ (4a + 5b)2 . Đẳng thức xảy ra khi a = . b 9 9 9 0,25 Suy ra 2 2 2
3a +10ab + 5b ≤ (4a +5b). 3
7a + 6ab + 5b 2 (5a + 4b)2 2 2 Do đó ≥ . . 2 2
3a +10ab + 5b 3 4a + 5b
7b + 6bc + 5c 2 (5b + 4c)2 2 2
7c + 6ca + 5c 2 (5c + 4a)2 2 2 Tương tự ≥ . ; ≥ . . 2 2
3b +10bc + 5c 3 4b + 5c 2 2
3c +10ca + 5a 3 4c + 5a Cộng vế với vế của các bất đẳng thức trên ta có 0,25
2 ( a + b)2 ( b + c)2 ( c + a)2 5 4 5 4 5 4  P ≥  + +  3  4a + 5b 4b + 5c 4c + 5a    ( a + b)2 5 4
Theo bất đẳng thức Cô si ta có
+ (4a + 5b) ≥ 2(5a + 4b). 4a + 5b 0,25 ( a + b)2 5 4 Suy ra ≥ 6a + 3 .
b Đẳng thức xảy ra khi a = . b 4a + 5b Trang 6/7 Tương tự ta có 2 P
(9a +9b +9c) = 3 2 (a +b + c). 3
Mặt khác ta có (a + b + c)2 ≥ 3(ab + bc + ca) nên từ giả thiết, ta có a + b + c ≥ 9. Suy ra P ≥ 27 2. 0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 27 2. Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 3.
……….Hết………. Trang 7/7
Document Outline

  • DE_HSG_CHINH THUC 2023-2024
  • HD_CHAM_HSG_CHINH THƯC_2023-2024