Đề HSG Toán 12 năm 2022 – 2023 lần 1 trường THPT Cẩm Thủy 1 – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng đội tuyển học sinh giỏi liên trường môn Toán 12 năm 2022 – 2023 lần 1 trường THPT Cẩm Thủy 1, tỉnh Thanh Hóa; đề thi hình thức trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán

Trang 1/7 - Mã đề thi 101
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CẨM THỦY 1
thi gm: 50 câu, 07 trang)
ĐỀ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HSG LIÊN TRƯỜNG LẦN 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN - Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
= −+
2
log 2 1y x xm
tập xác
định là
.
A.
2m
B.
> 2
m
C.
0m
D.
< 0m
Câu 2. Cho
( )
1
2
0
42 d=
I xmx
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để
60
+>
I
?
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 3. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
để m s
18
4
x
y
xm
+
=
+
nghịch biến trên khoảng
( )
2; +∞
?
A. Vô số. B.
0
. C.
3
. D.
5
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
{ }
\1R
tha mãn
( )
1
1
fx
x
=
,
( )
0 2017f =
,
( )
2 2018f =
. Tính
(
) ( )
31Sf f= −−
.
A.
ln 4035S =
. B.
4S =
. C.
ln 2S =
. D.
1S
=
.
Câu 5. hai giá trị của s thc
a
1
a
,
(
12
0 aa<<
) tha mãn
( )
1
2 3d 0
a
xx−=
. Hãy tính
12
2
2
1
3 3 log
aa
a
T
a

=++


.
A.
26
T =
. B.
12T =
. C.
13T =
. D.
28T
=
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
thỏa n
(
)
1
5
d9fx x
=
. Tích phân
( )
2
0
1 3 9dfx x−+


bằng
A.
. B.
27
. C.
75
. D.
21
.
Câu 7. Mt s sản xuất có hai b nước hình trụ chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt
bằng
1m
1, 8m
. Chủ s d định làm một b nước mới, hình trụ, cùng chiều cao
thể tích bằng tổng thể tích ca hai b nước trên. Bán kính đáy của b nước d định m
gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A.
2,8m
. B.
2,6m
. C.
2,1m
. D.
2,3m
.
Câu 8. Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được mt thiết din là mt tam giác
vuông cân cạnh bên
2a
. Tính diện tích toàn phần của hình nón.
A.
2
4a
π
. B.
2
42a
π
. C.
( )
2
21a
π
+
. D.
2
22a
π
.
Câu 9. Biết
( )
H
là đa diện đều loại
{ }
3; 5
với số đỉnh và số cạnh lần lượt là
a
b
. Tính
ab
.
A.
18ab−=
. B.
8ab−=
. C.
18ab−=
. D.
10ab−=
.
Mã đề thi: 101
Trang 2/7 - Mã đề thi 101
Câu 10. Cho hàm số
( )
fx
đạo m cấp hai trên đoạn
[ ]
0;1
đồng thời tha mãn các điều kiện
( ) ( ) ( ) ( )
[ ]
2
0 1, 0, , 0;1f fx fx f x x
′′
= < = ∀∈


. Giá trị
( ) ( )
01ff
thuộc khoảng
A.
( )
1; 2
. B.
( )
1; 0
. C.
( )
0;1
. D.
( )
2; 1−−
.
Câu 11. Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
8
. B.
4
. C.
9
. D.
6
.
Câu 12. Cho
log 2;log 3
ab
xx= =
vi
,ab
là các s thc lớn hơn
1
. Giá trị của biểu thc
2
log
a
b
Px
=
.
A.
6
B.
1
6
C.
1
6
D.
6
Câu 13. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông tại
C
,
2AB a=
,
AC a=
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Biết góc gia hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SBC
bằng
60°
.
Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
6
a
. B.
3
6
12
a
. C.
3
6
4
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng
.' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
,
2,BC a
'
AB
tạo với đáy một góc bằng
0
60
. Thể tích của khối lăng trụ bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 15. Bất phương trình
( )
( )
3
9 ln 5 0xxx +≤
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 4. B. 7. C. 6. D. Vô số.
Câu 16. Hàm s
32
y ax bx cx d 
có đ th như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào là đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
,
0
d
. B.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0a
,
0
b
,
0c
,
0d
. D.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Câu 17. Cho hàm số
()fx
liên tc trên
tha mãn
8
3
3
2
01
()
tan . (cos ) 6
fx
x f x dx dx
x
π
= =
∫∫
. Tính tích
phân
2
2
1
2
()fx
dx
x
A. 4 B. 6 C. 7 D. 10
Câu 18. Mt s sản suất đ gia dụng được đt hàng làm các chiếc hộp kín hình trụ bằng nhôm đề
đựng rượu có thể tích là
3
28Va
π
=
( )
0a >
. Để tiết kim sản suất và mang lại lợi nhuận cao
nhất thì cơ s sẽ sản suất những chiếc hộp hình trụ bán kính là
R
sao cho diện tích nhôm
cần dùng là ít nhất. Tìm
R
?
A.
3
7Ra=
B.
3
27Ra=
C.
3
2 14Ra=
D.
3
14Ra=
Trang 3/7 - Mã đề thi 101
Câu 19. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật
2, .AB a AD a= =
Tam
giác
SAB
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp
.
S ABCD
bằng
A.
57
.
6
a
B.
19
.
4
a
C.
2 15
.
3
a
D.
13
.
3
a
Câu 20. Cho hàm số
( )
y fx
=
có đạo hàm
( ) ( )( )
( )
4
2
12 4fx x x x
=−−
. S điểm cực trị của hàm
số
(
)
y fx=
là:
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 21. Cho hàm số
2
42
32
32
xx
y
xx
++
=
−+
. Đồ th hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cn?
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Câu 22. Cho hàm số
( )
y fx=
đạo m m
( )
fx
. Đồ th của hàm s
( )
y fx
=
được cho
như hình vẽ. Biết rng
( ) ( ) ( ) ( )
0325ffff+=+
. Giá tr nhỏ nhất, giá tr lớn nhất ca
( )
y fx
=
trên đoạn
[ ]
0;5
lần lượt là:
A.
(
)
2f
;
( )
5f
. B.
( )
0f
;
( )
5f
. C.
( )
2f
;
( )
0f
. D.
( )
1f
;
( )
5f
.
Câu 23. Cho hàm số
32
32y x mx m=−+
. bao nhiêu giá trị của tham s thc
để đồ th hàm s
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 24. Đường cong trong hình bên là đồ th của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào.
x
y
1
2
-1
2
O
A.
( ) ( )
2
11yx x=+−
. B.
( ) ( )
2
11yx x=++
. C.
( ) (
)
2
12yx x=+−
. D.
( )
( )
2
12yx x=++
Câu 25. Cho hàm số bậc bn
( )
y fx=
đồ th đường cong trong hình bên. Số nghiệm thc ca
phương trình
( ) ( )
2
2 5 30
fx fx +=


Trang 4/7 - Mã đề thi 101
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
7
.
Câu 26. Gọi
,
Mm
lần lượt gtr lớn nhất, giá tr nhỏ nht ca hàm s
3 4sin 3y cosx x=−+
.
Tính
22 8P Mm
= +
.
A.
160
P =
B.
192P =
C.
196P =
D.
6P =
Câu 27. Ngưi ta thiết kế một thùng chứa hình trụ (như hình vẽ) có th tích
V
. Biết rằng giá của vt
liu làm mặt đáy nắp của thùng bằng nhau đắt gấp ba lần so với giá vt liệu để làm
mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi chiều cao của thùng
h
và bán kính đáy là
.r
Tính tỉ số
h
r
sao cho chi phí vật liệu sản xuất thùng là nhỏ nhất?
A.
2.
h
r
=
B.
6.
h
r
=
C.
2.
h
r
=
D.
3 2.
h
r
=
Câu 28. Có bao nhiêu giá tr nguyên của
thuộc đoạn
0;18
để phương trình
4
2 log 1x xm x 
có đúng một nghiệm dương?
A.
16
. B.
17
. C.
19
. D.
18
.
Câu 29. Cho hàm số
( )
2
1
ln 1fx
x

=


. Biết rng
( ) ( )
( )
2 3 ... 2018 ln ln ln lnf f f abcd+ ++ = +
vi
a
,
b
,
c
,
d
các s nguyên
dương, trong đó
a
,
c
,
d
là các s nguyên tố
abcd<<<
. Tính
P abcd=+++
.
A.
1986
. B.
1698
. C.
1689
. D.
1968
.
Câu 30. Cho hàm số
( ) ( )
2
2
1
6 2 1 cos sin cos
y
m xm x x
=
−+ +
. Tập hợp tất c các giá tr của
m
để hàm số đã cho xác định trên
R
( )
;ab
. Tính
22
.ab
A.
7.
B.
25.
C.
11.
D.
7.
Câu 31. T các ch số
0,1, 2,3, 4,5
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
,x
biết rng
0x
,
x
chia
hết cho
6
7
.3.10
x <
A.
139967
. B.
139968
. C.
138037
. D.
267400
.
Câu 32. Tìm h số của
x
trong khai triển
( ) ( )
2017 2018
12 11
() 1 1fx x x x x= + + −+
thành đa thức .
A.
1
. B.
4035
. C.
2
. D.
1
.
Trang 5/7 - Mã đề thi 101
Câu 33. Cho cấp số cộng
( )
n
u
tha mãn
38
5, 20uu= =
. S hạng
2022
u
bằng
A.
6062
. B.
6065
. C.
6064
. D.
6026
.
Câu 34. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
cạnh đáy bằng
2a
, góc giữa hai đường
thng
AB
BC
bằng
60°
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đó.
A.
3
23
3
a
V
=
. B.
3
23Va=
. C.
3
26
3
a
V =
. D.
3
26Va
=
.
Câu 35. Trong hội thi văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam có 9 tiết mục lọt vào vòng
chung khảo. Trong đó lớp 10A có 2 tiết mục, lớp 10B có 3 tiết mục và 4 tiết mục còn lại
của 4 lớp khác nhau. Ban tổ chức sắp xếp thứ tự thi của các lớp một cách ngẫu nhiên. Tính
xác suất để không có hai tiết mục của cùng một lớp liên tiếp nhau.
A.
10
21
. B.
85
252
. C.
5
18
. D.
85
525
.
Câu 36. Cho
( )
fx
là hàm đa thức thỏa mãn
( )
2
1
lim
2
x
fx
a
x
+
=
và tồn tại
( )
2
2
21
lim
4
x
fx x x
T
x
+ +−
=
.
Tính
T
theo
a
.
A.
2
16
a +
. B.
2
4
a
. C.
2
16
a
. D.
2
4
a +
.
Câu 37. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
{ }
\ 0; 1
thỏa mãn điều kiện
( )
1 2ln 2f =
(
) ( )
( )
2
1.xx f x f x x x
+ +=+
. Giá trị
( )
2 ln 3f ab= +
, với
,ab
. Tính
22
ab+
.
A.
25
4
. B.
9
2
. C.
5
2
. D.
13
4
.
Câu 38. Tìm giá tr của
a
để phương trình
( )
( )
( )
2 3 1 2 3 40
xx
a+ + −=
2
nghiệm phân
biệt
12
,xx
thỏa mãn:
12
23
log 3xx
+
−=
, ta có
a
thuộc khoảng:
A.
( )
;3−∞
B.
(
)
3;
+∞
C.
( )
0; +∞
D.
( )
3;
+∞
Câu 39. Cho tứ diện
ABCD
, tứ diện được chia làm hai khối đa diện bởi mặt phẳng
( )
α
song song
vi các cnh
AB
CD
sao cho
(
)
(
)
(
)
( )
2, 3,
d AB d CD
αα
=
, đặt
1
V
là th tích của khối đa
cha
A
,
2
V
là th tích của khối đa chứa đỉnh
C
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
12
13
. B.
85
40
. C.
81
44
. D.
13
12
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
A
,
1cmAB =
,
3cmAC =
. Tam giác
SAB
,
SAC
lần lượt vuông góc tại
B
C
. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
thể tích
bằng
3
55
cm
6
π
. Tính khoảng cách từ
C
tới
( )
SAB
.
A.
5
cm
2
. B.
5
cm
4
. C.
3
cm
2
. D.
1cm
.
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thoi cạnh
a
,
SA SB SD a
= = =
,
60BAD = °
. Góc
giữa đường thẳng
SA
và mặt phẳng
( )
SCD
bằng
A.
30°
B.
60°
C.
90°
D.
45°
Trang 6/7 - Mã đề thi 101
Câu 42. Cho hàm s
22
2
4 23 4
42
xxm xx
y
xx
+ ++
=
−+
. bao nhiêu giá trị nguyên dương ca
m
để
hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
4; 1
−−
?
A. 17. B. 18. C. 58. D. 57.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật,
3, 5AB a AC a
= =
. Tam giác
SAC
nm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường cao
CK
của tam giác
SAC
bằng
4a
. Tính côsin
của góc giữa hai mặt phẳng
()SAB
()SAC
?
A.
34
34
. B.
34
17
. C.
3 34
34
. D.
2 34
17
.
Câu 44. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th hàm số như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá tr nguyên của
[ ]
2022;2022m ∈−
để hàm s
( )
( )
1fx
y
fx m
=
đồng biến trên
( )
1;1
.
A.
2019
. B.
2020
. C.
2022
. D.
2021
.
Câu 45. Cho hàm số bậc ba
32
()f x ax bx cx d= + ++
đồ th như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nào
của
(
)
∈−
2022;2022m
để đồ th hàm số
2
()
() 2()
mx
gx
f x fx
=
có 5 tiệm cận đứng?
A.
2019
. B.
2023
. C.
2021
. D.
2020
.
Câu 46. Cho hàm bậc bốn
( )
fx
có đồ th như sau
Trang 7/7 - Mã đề thi 101
S điểm cực tiểu của hàm số
( )
(
)
( )
32
11 1
3 2 2021
gx f x f x
=+−
A.
. B.
14
. C.
10
. D.
12
.
Câu 47. Có tất cả bao nhiêu cặp s nguyên
x
và
y
sao cho đẳng thức sau thỏa mãn
2
2019
42
2019
log 2 2020 2 2018
y
xx y

.
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 48. Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
, có đồ th như hình vẽ
Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để hàm s
2
8
1
1
x
yf m
x

= +−

+

giá
tr lớn nhất không vượt quá
2022
?
A.
4029
. B.
4035
. C.
4031
. D.
4041
.
Câu 49. Biết
1
x
,
hai nghiệm của phương trình
2
2
7
4 41
log 4 1 6
2
xx
xx
x

−+
+ +=


(
)
12
1
2
4
xx ab+= +
vi
a
,
b
là hai số nguyên dương. Tính
.ab+
A.
16ab+=
. B.
11ab+=
. C.
14ab+=
. D.
13.
ab+=
Câu 50. Khối chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
a
,
SA SB SC a= = =
, cạnh
SD
thay đổi. Th
tích lớn nhất của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
.
2
a
B.
3
.
8
a
C.
3
3
.
8
a
D.
3
.
4
a
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Họ tên thí sinh……………………. Số báo danh…………………………………..
Họ tên, chữ ký giám thị coi thi………………………………………………………
(Giám th coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được s dng tài liu)
BNG ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LN 1
Mã đề 101
1.D
2.D
3.D
4.D
5.C
6.D
7.C
8.C
9.C
10.C
11.C
12.A
13.B
14.A
15.C
16.D
17.C
18.D
19.A
20.D
21.A
22.A
23.B
24.C
25.D
26.A
27.B
28.B
29.C
30.D
31.A
32.A
33.A
34.D
35.B
36.C
37.B
38.B
39.C
40.C
41.D
42.A
43.C
44.B
45.D
46.D
47.A
48.B
49.C
50.D
Mã đề 102
1.C
2.C
3.D
4.D
5.D
6.D
7.C
8.C
9.D
10.C
11.C
12.C
13.A
14.B
15.A
16.D
17.C
18.B
19.D
20.A
21.A
22.A
23.D
24.C
25.D
26.A
27.C
28.D
29.B
30.B
31.A
32.A
33.A
34.D
35.B
36.B
37.C
38.B
39.C
40.C
41.D
42.A
43.C
44.B
45.D
46.C
47.D
48.D
49.A
50.B
Mã đề 103
1.A
2.D
3.C
4.C
5.D
6.D
7.D
8.D
9.C
10.C
11.C
12.B
13.C
14.C
15.B
16.D
17.C
18.A
19.D
20.A
21.A
22.D
23.C
24.D
25.A
26.A
27.C
28.D
29.B
30.B
31.A
32.A
33.D
34.A
35.B
36.C
37.B
38.B
39.C
40.C
41.D
42.A
43.C
44.B
45.D
46.C
47.D
48.D
49.B
50.A
Mã đề 104
1.C
2.C
3.A
4.D
5.C
6.C
7.D
8.D
9.D
10.D
11.C
12.A
13.B
14.C
15.B
16.D
17.C
18.C
19.D
20.A
21.D
22.A
23.C
24.D
25.A
26.A
27.A
28.C
29.D
30.B
31.B
32.A
33.D
34.A
35.B
36.D
37.C
38.C
39.B
40.B
41.C
42.A
43.C
44.B
45.D
46.C
47.D
48.B
49.A
50.D
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HSG LIÊN TRƯỜNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT CẨM THỦY 1 NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN - Lớp: 12
(Đề thi gồm: 50 câu, 07 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi: 101
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2
log x − 2x m + 1) có tập xác định là  .
A. m ≤ 2
B. m > 2
C. m ≥ 0 D. m < 0 1
Câu 2. Cho I = ∫( 2
4x − 2m )dx . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để I + 6 > 0 ? 0 A. 1. B. 5. C. 2. D. 3. +
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số x m để hàm số 18 y =
nghịch biến trên khoảng x + 4m (2;+∞) ? A. Vô số. B. 0 . C. 3 . D. 5 .
Câu 4. Cho hàm số f (x) xác định trên R \{ }
1 thỏa mãn f ′(x) 1 = , f (0) = 2017 , x −1
f (2) = 2018 . Tính S = f (3) − f (− ) 1 .
A. S = ln 4035 . B. S = 4 . C. S = ln 2 . D. S =1. a
Câu 5. Có hai giá trị của số thực a a a 0 < a < a − = 1 , 2 ( 1
2 ) thỏa mãn ∫ (2x 3) dx 0 . Hãy tính 1   1 a 2 a a2 T = 3 + 3 + log . 2  a   1  A. T = 26 . B. T =12 . C. T =13 . D. T = 28 . 1
Câu 6. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và thỏa mãn f
∫ (x)dx = 9 . Tích phân 5 − 2  f
∫ (1−3x)+9dx  bằng 0 A. 15. B. 27 . C. 75. D. 21.
Câu 7. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt
bằng 1m và 1,8m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và
có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm
gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 2,8m . B. 2,6m . C. 2,1m . D. 2,3m .
Câu 8. Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được một thiết diện là một tam giác
vuông cân cạnh bên a 2 . Tính diện tích toàn phần của hình nón. A. 2 4a π . B. 2 4 2a π . C. 2 a π ( 2 + ) 1 . D. 2 2 2a π .
Câu 9. Biết (H ) là đa diện đều loại {3; }
5 với số đỉnh và số cạnh lần lượt là a b . Tính a b.
A. a b =18 . B. a b = 8
− . C. a b = 18
− . D. a b =10 .
Trang 1/7 - Mã đề thi 101
Câu 10. Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp hai trên đoạn [0; ]
1 đồng thời thỏa mãn các điều kiện
f ′( ) = − f ′(x) <  f ′  ( x) 2 0 1, 0,  = f ′′  (x), x ∀ ∈[0; ]
1 . Giá trị f (0) − f ( ) 1 thuộc khoảng A. (1;2) . B. ( 1; − 0) . C. (0; ) 1 . D. ( 2; − − ) 1 .
Câu 11. Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 8 . B. 4 . C. 9. D. 6 .
Câu 12. Cho log x =
x = với a,b là các số thực lớn hơn P = log x . a 2;logb 3
1. Giá trị của biểu thức a 2 b A. 6 − B. 1 C. 1 − D. 6 6 6
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB = 2a , AC = a SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) bằng 60°.
Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 A. a 2 . B. a 6 . C. a 6 . D. a 2 . 6 12 4 2
Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
BC a 2, A'B tạo với đáy một góc bằng 0
60 . Thể tích của khối lăng trụ bằng 3 3 3 3 A. 3a . B. 3a . C. 3a . D. a . 2 4 2 2
Câu 15. Bất phương trình ( 3
x − 9x)ln(x + 5) ≤ 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 4. B. 7. C. 6. D. Vô số. Câu 16. Hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào là đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0, d  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0, d  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0, d  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0, d  0 . π 3 8 3
Câu 17. Cho hàm số f (x) liên tục trên f ( x)  thỏa mãn 2 tan .
x f (cos x)dx = dx = 6 ∫ ∫ . Tính tích x 0 1 2 2
phân f (x ) dx ∫ 1 x 2 A. 4 B. 6 C. 7 D. 10
Câu 18. Một cơ sở sản suất đồ gia dụng được đặt hàng làm các chiếc hộp kín hình trụ bằng nhôm đề
đựng rượu có thể tích là 3
V = 28π a (a > 0) . Để tiết kiệm sản suất và mang lại lợi nhuận cao
nhất thì cơ sở sẽ sản suất những chiếc hộp hình trụ có bán kính là R sao cho diện tích nhôm
cần dùng là ít nhất. Tìm R ? A. 3 R = a 7 B. 3 R = 2a 7 C. 3 R = 2a 14 D. 3 R = a 14
Trang 2/7 - Mã đề thi 101
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB = 2a, AD = . a Tam
giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABCD bằng A. a 57 . B. a 19 .
C. 2a 15 . D. a 13 . 6 4 3 3
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )(x − )4 ( 2 1
2 x − 4). Số điểm cực trị của hàm
số y = f ( x ) là: A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 5 . 2 Câu 21. Cho hàm số x + 3x + 2 y =
. Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? 4 2 x − 3x + 2 A. 4 . B. 5. C. 3. D. 6 .
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là hàm f ′(x) . Đồ thị của hàm số y = f ′(x) được cho
như hình vẽ. Biết rằng f (0) + f (3) = f (2) + f (5) . Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
y = f (x) trên đoạn [0;5] lần lượt là:
A. f (2) ; f (5). B. f (0) ; f (5). C. f (2) ; f (0) . D. f ( ) 1 ; f (5) . Câu 23. Cho hàm số 3 2
y = x − 3mx + 2m. Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 .
Câu 24. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào. y 2 x -1 O 1 2
A. y = (x + )2
1 (1− x) . B. y = (x + )2
1 (1+ x) . C. y = (x + )2
1 (2 − x) . D. y = (x + )2 1 (2 + x)
Câu 25. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình  f  ( x) 2 2  − 5 f  (x)+3 = 0 là
Trang 3/7 - Mã đề thi 101 A. 6 . B. 4 . C. 3. D. 7 .
Câu 26. Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3cosx − 4sin x + 3.
Tính P = 22M + 8m . A. P =160 B. P =192 C. P =196 D. P = 6
Câu 27. Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ (như hình vẽ) có thể tích V . Biết rằng giá của vật
liệu làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp ba lần so với giá vật liệu để làm
mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi chiều cao của thùng là h
và bán kính đáy là r. Tính tỉ số h sao cho chi phí vật liệu sản xuất thùng là nhỏ nhất? r
A. h = 2.
B. h = 6.
C. h = 2.
D. h = 3 2. r r r r
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 0;18 để phương trình
x2log x m x1 có đúng một nghiệm dương? 4   A. 16. B. 17 . C. 19. D. 18. Câu 29. Cho hàm số f (x)  1 ln 1  = −  . Biết rằng 2 x   
f (2) + f (3) +...+ f (2018) = ln a − ln b + ln c − ln d với a , b , c , d là các số nguyên
dương, trong đó a , c , d là các số nguyên tố và a < b < c < d . Tính P = a + b + c + d . A. 1986. B. 1698. C. 1689. D. 1968. Câu 30. Cho hàm số 1 y =
. Tập hợp tất cả các giá trị của m 6 − 2(m + )
1 cos x + m(sin x − cos x)2 2
để hàm số đã cho xác định trên R là ( ; a b). Tính 2 2
a b . A. 7. − B. 25. C. 11. D. 7.
Câu 31. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên x, biết rằng x ≠ 0 , x chia hết cho 6 và 7 x < 3.10 . A. 139967 . B. 139968. C. 138037 . D. 267400 .
Câu 32. Tìm hệ số của x trong khai triển f x = ( + x x )2017 +( − x + x )2018 12 11 ( ) 1 1 thành đa thức . A. 1 − . B. 4035 . C. 2 . D. 1.
Trang 4/7 - Mã đề thi 101
Câu 33. Cho cấp số cộng (u thỏa mãn u = 5,u = 20 . Số hạng u bằng n ) 3 8 2022 A. 6062 . B. 6065. C. 6064 . D. 6026 .
Câu 34. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai đường
thẳng AB′ và BC′ bằng 60°. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. 3 3 A. 2 3a V = . B. 3 2 6a V = 2 3a . C. V = . D. 3 V = 2 6a . 3 3
Câu 35. Trong hội thi văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam có 9 tiết mục lọt vào vòng
chung khảo. Trong đó lớp 10A có 2 tiết mục, lớp 10B có 3 tiết mục và 4 tiết mục còn lại
của 4 lớp khác nhau. Ban tổ chức sắp xếp thứ tự thi của các lớp một cách ngẫu nhiên. Tính
xác suất để không có hai tiết mục của cùng một lớp liên tiếp nhau. A. 10 . B. 85 . C. 5 . D. 85 . 21 252 18 525 f (x) +1
f (x) + 2x +1 − x
Câu 36. Cho f (x) là hàm đa thức thỏa mãn lim
= a và tồn tại lim = T . x→2 x − 2 2 x→2 x − 4
Tính T theo a . A. a + 2 . B. a − 2 . C. a − 2 . D. a + 2 . 16 4 16 4
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  \{0; − }
1 thỏa mãn điều kiện f ( ) 1 = 2 − ln 2 và
x(x + ) f ′(x) + f (x) 2 1 .
= x + x . Giá trị f (2) = a + bln 3 , với a,b∈ . Tính 2 2 a + b . A. 25 . B. 9 . C. 5 . D. 13 . 4 2 2 4
Câu 38. Tìm giá trị của a để phương trình (2+ 3)x +(1− )(2− 3)x a
− 4 = 0 có 2 nghiệm phân
biệt x , x thỏa mãn: x x = log
3 , ta có a thuộc khoảng: 1 2 1 2 2+ 3 A. ( ; −∞ 3 − ) B. ( 3 − ;+∞) C. (0;+∞) D. (3;+∞)
Câu 39. Cho tứ diện ABCD , tứ diện được chia làm hai khối đa diện bởi mặt phẳng (α ) song song
với các cạnh AB CD sao cho 2d ( AB,(α )) = 3d (CD,(α )) , đặt V là thể tích của khối đa 1
chứa A , V là thể tích của khối đa chứa đỉnh C . Tính tỉ số V1 . 2 V2 A. 12 . B. 85 . C. 81 . D. 13 . 13 40 44 12
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC , tam giác ABC vuông tại A , AB =1cm , AC = 3cm . Tam giác SAB ,
SAC lần lượt vuông góc tại B C . Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích bằng 5 5π 3
cm . Tính khoảng cách từ C tới (SAB) . 6 A. 5 cm . B. 5 cm . C. 3 cm . D. 1cm. 2 4 2
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , SA = SB = SD = a ,  BAD = 60° . Góc
giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SCD) bằng A. 30° B. 60° C. 90° D. 45°
Trang 5/7 - Mã đề thi 101 2 2 Câu 42. Cho hàm số
x − 4x + m + 2 + 3 x − 4x y =
. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để 2 x − 4x + 2
hàm số nghịch biến trên khoảng ( 4; − − ) 1 ? A. 17. B. 18. C. 58. D. 57.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = 3a, AC = 5a . Tam giác SAC nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường cao CK của tam giác SAC bằng 4a . Tính côsin
của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) ? A. 34 . B. 34 . C. 3 34 . D. 2 34 . 34 17 34 17
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số như hình vẽ. f (x)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của −1 m∈[ 2022 −
;2022] để hàm số y = đồng biến trên
f (x) − m ( 1; − ) 1 . A. 2019. B. 2020. C. 2022. D. 2021.
Câu 45. Cho hàm số bậc ba 3 2
f (x) = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nào m x
của m∈(−2022;2022) để đồ thị hàm số ( g x) = có 5 tiệm cận đứng? 2
f (x) − 2 f (x) A. 2019. B. 2023. C. 2021. D. 2020.
Câu 46. Cho hàm bậc bốn f (x) có đồ thị như sau
Trang 6/7 - Mã đề thi 101
Số điểm cực tiểu của hàm số g (x) 1 3 = f (x) 1 2 + f (x) 1 − 3 2 2021 A. 11. B. 14. C. 10. D. 12.
Câu 47. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên x y sao cho đẳng thức sau thỏa mãn log x 2x   2y2019 4 2 2020  2y  2018. 2019 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3.
Câu 48. Cho hàm số f (x) liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ  8x
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để hàm số y = f + m −   1 2  x +1 có giá
trị lớn nhất không vượt quá 2022 ? A. 4029 . B. 4035. C. 4031. D. 4041. 2  − + 
Câu 49. Biết x , x là hai nghiệm của phương trình 4x 4x 1 2 log 
 + 4x +1 = 6x và 1 2 7  2x  1 x + 2x =
a + b với a , b là hai số nguyên dương. Tính a + . b 1 2 ( ) 4
A. a + b =16.
B. a + b =11.
C. a + b =14.
D. a + b =13.
Câu 50. Khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , SA = SB = SC = a , cạnh SD thay đổi. Thể
tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là: 3 3 3 3 A. a . B. a . C. 3a . D. a . 2 8 8 4
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Họ tên thí sinh……………………. Số báo danh…………………………………..
Họ tên, chữ ký giám thị coi thi………………………………………………………
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 7/7 - Mã đề thi 101
BẢNG ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LẦN 1 Mã đề 101 1.D 2.D 3.D 4.D 5.C 6.D 7.C 8.C 9.C 10.C 11.C 12.A 13.B 14.A 15.C 16.D 17.C 18.D 19.A 20.D 21.A 22.A 23.B 24.C 25.D 26.A 27.B 28.B 29.C 30.D 31.A 32.A 33.A 34.D 35.B 36.C 37.B 38.B 39.C 40.C 41.D 42.A 43.C 44.B 45.D 46.D 47.A 48.B 49.C 50.D Mã đề 102 1.C 2.C 3.D 4.D 5.D 6.D 7.C 8.C 9.D 10.C 11.C 12.C 13.A 14.B 15.A 16.D 17.C 18.B 19.D 20.A 21.A 22.A 23.D 24.C 25.D 26.A 27.C 28.D 29.B 30.B 31.A 32.A 33.A 34.D 35.B 36.B 37.C 38.B 39.C 40.C 41.D 42.A 43.C 44.B 45.D 46.C 47.D 48.D 49.A 50.B Mã đề 103 1.A 2.D 3.C 4.C 5.D 6.D 7.D 8.D 9.C 10.C 11.C 12.B 13.C 14.C 15.B 16.D 17.C 18.A 19.D 20.A 21.A 22.D 23.C 24.D 25.A 26.A 27.C 28.D 29.B 30.B 31.A 32.A 33.D 34.A 35.B 36.C 37.B 38.B 39.C 40.C 41.D 42.A 43.C 44.B 45.D 46.C 47.D 48.D 49.B 50.A Mã đề 104 1.C 2.C 3.A 4.D 5.C 6.C 7.D 8.D 9.D 10.D 11.C 12.A 13.B 14.C 15.B 16.D 17.C 18.C 19.D 20.A 21.D 22.A 23.C 24.D 25.A 26.A 27.A 28.C 29.D 30.B 31.B 32.A 33.D 34.A 35.B 36.D 37.C 38.C 39.B 40.B 41.C 42.A 43.C 44.B 45.D 46.C 47.D 48.B 49.A 50.D
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
Document Outline

  • Mã đề_101
  • ĐÁP ÁN TOÁN LẦN 1