Đề Khảo sát chất lượng đầu năm môn Lịch sử lớp 12 năm học 2023-2024 trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc

Đề Khảo sát chất lượng đầu năm môn Lịch sử lớp 12 năm học 2023-2024 trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
8 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề Khảo sát chất lượng đầu năm môn Lịch sử lớp 12 năm học 2023-2024 trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc

Đề Khảo sát chất lượng đầu năm môn Lịch sử lớp 12 năm học 2023-2024 trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

54 27 lượt tải Tải xuống
Trang 1/8 - Mã đề thi 570
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
(Đề thi gồm có 04 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN B
CHO NĂM HỌC MỚI 2023 - 2024
MÔN: LỊCH SỬ - LỚP: 12
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian
giao đề)
Mã đề: 570
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:
.............................
Câu 1: Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là?
A. Quân chủ lập hiến. B. Quân chủ chuyên chế.
C. Cộng hòa. D. Liên bang
Câu 2: Thành phần xuất thân của giai cấp công nhân Việt Nam chủ yếu từ
A. Giai cấp nông dân B. Tầng lớp địa chủ nhỏ.
C. Tầng lớp tư sản D. Tầng lớp tiểu tư sản
Câu 3: Để tiến hành cuộc Duy tân 1868, Thiên hoàng Minh Trị dựa vào tầng lớp nào?
A. Samurai. B. Đaimyô. C. Nông dân D. Thợ thủ công.
Câu 4: Tổ chức hoặc phong trào nào sau đây không gắn liền với tên tuổi của Phan Bội
Châu?
A. Phong trào Đông Du. B. Phong trào Duy Tân.
C. Việt Nam Quang phục hội. D. Hội Duy Tân.
Câu 5: Người đứng đầu trong phái chủ chiến của triều đình Huế
A. Phan Đình Phùng.
B. Nguyễn Trường Tộ.
C. Phan Thanh Giản.
D. Tôn Thất Thuyết.
Câu 6: Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế
kỉ XIX đầu thế kỉ XX là
A. Khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa nông dân Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
Trang 2/8 - Mã đề thi 570
Câu 7: Trung Quốc Đồng minh hội là chính đảng của giai cấp nào?
A. Nông dân B. Tư sản. C. Tiểu tư sản. D. Công nhân.
Câu 8: Con đường cứu nước đầu thế kỉ XX ở Việt Nam là
A. Cứu nước theo tư tưởng phong kiến
B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
C. Mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
D. Cách mạng vô sản.
Câu 9: Điểm khác biệt trong phong trào độc lập dân tộc n Độ sau Chiến tranh thế giới
thứ nhất so với các nước khác ở châu Á là
A. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp ôn hòa.
B. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp cải cách.
C. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp bạo động.
D. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp kinh tế.
Câu 10: Dưới tác động của chương trình khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp, hội
Việt Nam hình thành các lực lượng mới nào?
A. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản. B. Nông nhân, tư sản, tiểu tư sản.
C. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản. D. Nông dân, công nhân, tiểu tư sản.
Câu 11: Âm mưu của thực dân Pháp khi tấn công Đà Nẵng là
A. Biến Đà Nẵng thành thị trường độc chiếm của Pháp
B. Để chia cắt đất nước ta
C. Chiếm Đà Nẵng để lập một tô giới riêng của Pháp.
D. Thực hiện kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh.
Câu 12: Cuộc khởi nghĩa nào tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương?
A. Khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
Câu 13: Nội dung nào thể hiện đường lối cứu nước của Phan Châu Trinh?
A. Tiến hành cải cách nâng cao dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua
B. Tiến hành chống Pháp và phong kiến dựa vào tầng lớp nhân dân, giành độc lập dân tộc
C. Tiến hành khởi nghĩa vũ trang, khôi phục độc lập cho nước Việt Nam
D. Dựa vào Nhật để đánh Pháp giành độc lập dân tộc
Trang 3/8 - Mã đề thi 570
Câu 14: Yêu cầu lịch sử dân tộc Việt Nam đặt ra đầu thế kỉ XX là gì?
A. Thống nhất các lực lượng chống Pháp, đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất
B. Phải tìm ra một con đường cứu đúng đắn
C. Đưa người ra nước ngoài học tập để chuẩn bị cho công cuộc cứu nước lâu dài
D. Tất cả các yêu cầu trên
Câu 15: hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất mang
tính chất
A. Xã hội phong kiến B. Xã hội thuộc địa.
C. Xã hội thuộc địa nửa phong kiến D. Xã hội tư bản chủ nghĩa.
Câu 16: Nội dung chủ yếu của chiếu Cần vương là
A. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp
B. Kêu gọi quần chúng nhân dân đứng lên kháng chiến
C. Kêu gọi tiến hành cải cách về chính trị, xã hội
D. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước vì vua mà đứng lên kháng chiến
Câu 17: Điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào
Cần vương là
A. Chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn
B. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình
C. Là phong trào nông dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương
D. Hưởng ứng chiếu Cần vương
Câu 18: Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) giữa Pháp triều đình nhà Nguyễn được kết
trong hoàn cảnh nào?
A. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta đang gặp khó khăn
B. Triều đình bị tổn thất nặng nề, sợ hãi trước sức mạnh của quân Pháp
C. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta dâng cao, quân Pháp vô cùng bối rối
D. Giặc Pháp chiếm đại đồn Chí Hòa và đánh chiếm ba tỉnh miền Đông Nam một cách
nhanh chóng
Câu 19: Những hoạt động yêu nước đầu tiên của Nguyễn Tất Thành ở Pháp có tác dụng
A. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của Người
Trang 4/8 - Mã đề thi 570
B. cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt
Nam
C. Là cơ sở tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga
D. Tuyên truyền và khích lệ tinh thần yếu nước của Việt kiều ở Pháp
Câu 20: Trước nguy xâm lược từ bản phương Tây, yêu cầu lịch sử đặt ra cho triều
Nguyễn là gì?
A. “Đóng cửa” không giao thương với phương Tây để tránh những tác động tiêu cực
B. Cải cách – duy tân đất nước để tự cường, cải thiện đời sống nhân dân
C. Tăng cường liên kết với các nước trong kv để tăng tiềm lực
D. Thực hiện chính sách “cấm đạo” triệt để
Câu 21: Tính chất của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ (1885 – 1908) là
A. Phong trào dân chủ.
B. Phong trào dân sinh.
C. Phong trào độc lập.
D. Phong trào dân tộc.
Câu 22: Sự kiện nào đánh dấu thực dân Pháp hoàn thành cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam?
A. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng.
B. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế.
C. Hiệp ước Hác-măng và Pa--nốt được kí kết.
D. Sau khi đánh chiếm Hà Nội lần thứ hai
Câu 23: Tính chất của cuộc cách mạng tháng Hai ở Nga là
A. Cách mạng vô sản. B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
C. Cách mạng văn hóa. D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
Câu 24: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) diễn ra đầu tiên ở
A. Pháp. B. Anh. C. Mĩ. D. Đức.
Câu 25: Điểm giống nhau của cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng Mười?
A. Cách mạng do Đảng Bôn sê vich và Lê nin lãnh đạo.
B. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa.
C. Giành được chính quyền về tay nhân dân lao động.
D. Đưa nước Nga phát triển lên con đường xã hội chủ nghĩa.
Trang 5/8 - Mã đề thi 570
Câu 26: Tính chất của cuộc cải cách Minh Trị ở Nhật Bản năm 1868 là gì?
A. Cách mạng tư sản triệt để. B. Cách mạng tư sản không triệt để.
C. Cách mạng vô sản. D. Chiến tranh đế quốc.
Câu 27: Cuộc khởi nghĩa nào không nằm trong phong trào Cần vương?
A. Khởi nghĩa Yên Thế. B. Khởi nghĩa Hương Khê.
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa Ba Đình.
Câu 28: Những năm cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, tư tưởng tiến bộ từ những nước nào
đã ảnh hưởng đến Việt Nam?
A. Các nước ở khu vực Đông Nam Á B. Anh và Pháp
C. Ấn Độ và Trung Quốc D. Nhật Bản và Trung Quốc
Câu 29: Nền công nghiệp Đông Dương trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất
có vai trò như thế nào?
A. Cung cấp các mặt hàng thiết yếu phục vụ nhu cầu của chiến tranh
B. vai tchính trong việc đắp những tổn thất, thiếu hụt do chiến tranh của chính
quốc
C. Tránh sự phụ huộc vào nền công nghiệp chính quốc
D. Phải gánh đỡ những tổn thất, thiếu hụt của chính quốc
Câu 30: Vào giữa thế kỉ XIX, trước khi bị thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam là một quốc
gia
A. Phong kiến lệ thuộc vào nước ngoài. B. Phong kiến độc lập, có chủ quyền.
C. Nửa thuộc địa nửa phong kiến. D. Thuộc địa.
Câu 31: Một phong trào đấu tranh trang chống Pháp của nhân dân ta diễn ra khắp Bắc
Kì, Trung Kì những năm cuối thế kỉ XIX
A. Phong trào nông dân Yên Thế B. Phong trào “tị địa”
C. Phong trào Cần vương D. Phong trào cải cách – duy tân đất nước
Câu 32: Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào Việt Nam tăng nhanh về s
lượng?
A. Công nhân. B. Tư sản dân tộc.
C. Nông dân. D. Tầng lớp tiểu tư sản.
Câu 33: Qua công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, phương thức
sản xuất nào từng bước du nhập vào Việt Nam?
Trang 6/8 - Mã đề thi 570
A. Phương thức sản xuất phong kiến B. Phương thức sản xuất nhỏ, tự cung tự cấp
C. Phương thức sản xuất thực dân D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 34: Để tối đa hóa nguồn lợi nhuận, trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất Việt
Nam, thực dân Pháp vẫn duy trì phương thức bóc lột nào?
A. Phương thức bóc lột thực dân B. Phương thức bóc lột tư bản chủ nghĩa
C. Phương thức bóc lột phong kiến D. Phương thức bóc lột tiền tư bản chủ nghĩa
Câu 35: Đế quốc đầu tiên buộc Chính phủ Nhật Bản kí Hiệp ước bất bình đẳng là
A. Đế quốc Đức. B. Đế quốc Anh. C. Đế quốc Pháp. D. Đế quốc Mĩ.
Câu 36: Trong quá trình chiến tranh thế giới thnhất, thắng lợi của cách mạng Tháng
Mười Nga và việc thành lập nhà nước Xô Viết đánh dấu
A. Bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới.
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
C. Thất bại hoàn toàn của phe Liên minh.
D. Thắng lợi toàn diện của CNXH.
Câu 37: Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất công nhân Việt Nam tiếp thu được tưởng
nào để chuyển sang đấu tranh tự giác?
A. Tư tưởng yêu nước của dân tộc ta. B. tưởng của chủ nghĩa hội không
tưởng.
C. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn. D. Tư tưởng chủ nghĩa Mác- lênin.
Câu 38: Vì sao Thái Lan vẫn giữ được độc lập tương đối vào thế kỉ XIX?
A. Sự chiến đấu anh dũng của nhân dân.
B. Được Mĩ bảo trợ về quân sự.
C. Địa hình nhiều sông ngòi, đồi núi khó xâm nhập.
D. Vì đã thực hiện chính sách ngoại giao khôn khéo và mềm dẻo.
Câu 39: Hệ quả lớn nhất trong chính sách cai trị của thực dân Pháp đối với Việt Nam sau
cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là
A. Phong trào yêu nước phát triển mạnh
B. Cơ cấu kinh tế ít nhiều có sự biến chuyển, cơ cấu xã hội biến đổi sâu sắc
C. Nền kinh tế phát triển rõ rệt
D. Công nghiệp phát triển
Trang 7/8 - Mã đề thi 570
Câu 40: Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng ( từ tháng 8/1958 đến tháng 2/1859
) đã
A. Bước đầu làm thất bại âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.
B. Làm thất bại hoàn toàn âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.
C. Làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.
D. Bước đầu làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.
--------------------------------------------------- HẾT ----------
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ
CHO NĂM HỌC MỚI 2023 - 2024
MÔN: LỊCH SỬ - LỚP: 12
CÂU
HỎI
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
132
209
485
570
628
Trang 8/8 - Mã đề thi 570
1
C
C
A
A
C
2
D
C
A
A
C
3
C
A
C
A
C
4
A
A
A
B
C
5
D
C
B
D
A
6
D
B
D
B
B
7
B
C
A
B
A
8
A
B
D
C
A
9
D
A
D
A
A
10
B
D
C
A
D
11
A
C
A
D
B
12
A
C
D
C
B
13
C
A
C
A
D
14
A
D
D
B
C
15
D
A
B
C
D
16
C
B
A
D
B
17
D
D
B
C
C
18
C
B
C
C
C
19
B
D
D
B
A
20
C
A
B
B
A
21
D
D
C
D
C
22
C
C
A
C
D
23
B
D
C
B
D
24
A
C
B
C
D
25
B
A
D
A
A
26
A
D
A
B
B
27
A
A
A
A
B
28
D
A
D
D
A
29
A
A
B
D
B
30
C
B
D
B
A
31
B
D
B
C
D
32
B
B
B
A
D
33
B
B
A
D
D
34
B
C
B
C
B
35
A
B
C
D
D
36
B
C
C
A
C
37
C
B
A
D
B
38
A
C
B
D
A
39
D
B
C
B
B
40
D
D
C
A
D
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN CHO NĂM HỌC MỚI 20 23 - 2024
MÔN: LỊCH SỬ - LỚP: 12
(Đề thi gồm có 04 trang)
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 570 Họ, tên thí
sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là? A. Quân chủ lập hiến. B. Quân chủ chuyên chế. C. Cộng hòa. D. Liên bang
Câu 2: Thành phần xuất thân của giai cấp công nhân Việt Nam chủ yếu từ A. Giai cấp nông dân
B. Tầng lớp địa chủ nhỏ. C. Tầng lớp tư sản
D. Tầng lớp tiểu tư sản
Câu 3: Để tiến hành cuộc Duy tân 1868, Thiên hoàng Minh Trị dựa vào tầng lớp nào? A. Samurai. B. Đaimyô. C. Nông dân D. Thợ thủ công.
Câu 4: Tổ chức hoặc phong trào nào sau đây không gắn liền với tên tuổi của Phan Bội Châu? A. Phong trào Đông Du. B. Phong trào Duy Tân.
C. Việt Nam Quang phục hội. D. Hội Duy Tân.
Câu 5: Người đứng đầu trong phái chủ chiến của triều đình Huế là A. Phan Đình Phùng. B. Nguyễn Trường Tộ. C. Phan Thanh Giản. D. Tôn Thất Thuyết.
Câu 6: Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế
kỉ XIX đầu thế kỉ XX là A. Khởi nghĩa Ba Đình.
B. Khởi nghĩa nông dân Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
Trang 1/8 - Mã đề thi 570
Câu 7: Trung Quốc Đồng minh hội là chính đảng của giai cấp nào? A. Nông dân B. Tư sản. C. Tiểu tư sản. D. Công nhân.
Câu 8: Con đường cứu nước đầu thế kỉ XX ở Việt Nam là
A. Cứu nước theo tư tưởng phong kiến
B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
C. Mạng dân chủ tư sản kiểu cũ. D. Cách mạng vô sản.
Câu 9: Điểm khác biệt trong phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ sau Chiến tranh thế giới
thứ nhất so với các nước khác ở châu Á là
A. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp ôn hòa.
B. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp cải cách.
C. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp bạo động.
D. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp kinh tế.
Câu 10: Dưới tác động của chương trình khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp, xã hội
Việt Nam hình thành các lực lượng mới nào?
A. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
B. Nông nhân, tư sản, tiểu tư sản.
C. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản.
D. Nông dân, công nhân, tiểu tư sản.
Câu 11: Âm mưu của thực dân Pháp khi tấn công Đà Nẵng là
A. Biến Đà Nẵng thành thị trường độc chiếm của Pháp
B. Để chia cắt đất nước ta
C. Chiếm Đà Nẵng để lập một tô giới riêng của Pháp.
D. Thực hiện kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh.
Câu 12: Cuộc khởi nghĩa nào tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương? A. Khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
Câu 13: Nội dung nào thể hiện đường lối cứu nước của Phan Châu Trinh?
A. Tiến hành cải cách nâng cao dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua
B. Tiến hành chống Pháp và phong kiến dựa vào tầng lớp nhân dân, giành độc lập dân tộc
C. Tiến hành khởi nghĩa vũ trang, khôi phục độc lập cho nước Việt Nam
D. Dựa vào Nhật để đánh Pháp giành độc lập dân tộc
Trang 2/8 - Mã đề thi 570
Câu 14: Yêu cầu lịch sử dân tộc Việt Nam đặt ra đầu thế kỉ XX là gì?
A. Thống nhất các lực lượng chống Pháp, đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất
B. Phải tìm ra một con đường cứu đúng đắn
C. Đưa người ra nước ngoài học tập để chuẩn bị cho công cuộc cứu nước lâu dài
D. Tất cả các yêu cầu trên
Câu 15: Xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất mang tính chất A. Xã hội phong kiến B. Xã hội thuộc địa.
C. Xã hội thuộc địa nửa phong kiến
D. Xã hội tư bản chủ nghĩa.
Câu 16: Nội dung chủ yếu của chiếu Cần vương là
A. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp
B. Kêu gọi quần chúng nhân dân đứng lên kháng chiến
C. Kêu gọi tiến hành cải cách về chính trị, xã hội
D. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước vì vua mà đứng lên kháng chiến
Câu 17: Điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương là
A. Chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn
B. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình
C. Là phong trào nông dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương
D. Hưởng ứng chiếu Cần vương
Câu 18: Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) giữa Pháp và triều đình nhà Nguyễn được kí kết trong hoàn cảnh nào?
A. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta đang gặp khó khăn
B. Triều đình bị tổn thất nặng nề, sợ hãi trước sức mạnh của quân Pháp
C. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta dâng cao, quân Pháp vô cùng bối rối
D. Giặc Pháp chiếm đại đồn Chí Hòa và đánh chiếm ba tỉnh miền Đông Nam Kì một cách nhanh chóng
Câu 19: Những hoạt động yêu nước đầu tiên của Nguyễn Tất Thành ở Pháp có tác dụng
A. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của Người
Trang 3/8 - Mã đề thi 570
B. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam
C. Là cơ sở tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga
D. Tuyên truyền và khích lệ tinh thần yếu nước của Việt kiều ở Pháp
Câu 20: Trước nguy cơ xâm lược từ tư bản phương Tây, yêu cầu lịch sử đặt ra cho triều Nguyễn là gì?
A. “Đóng cửa” không giao thương với phương Tây để tránh những tác động tiêu cực
B. Cải cách – duy tân đất nước để tự cường, cải thiện đời sống nhân dân
C. Tăng cường liên kết với các nước trong kv để tăng tiềm lực
D. Thực hiện chính sách “cấm đạo” triệt để
Câu 21: Tính chất của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ (1885 – 1908) là A. Phong trào dân chủ. B. Phong trào dân sinh. C. Phong trào độc lập. D. Phong trào dân tộc.
Câu 22: Sự kiện nào đánh dấu thực dân Pháp hoàn thành cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam?
A. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng.
B. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế.
C. Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt được kí kết.
D. Sau khi đánh chiếm Hà Nội lần thứ hai
Câu 23: Tính chất của cuộc cách mạng tháng Hai ở Nga là A. Cách mạng vô sản.
B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. C. Cách mạng văn hóa.
D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
Câu 24: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) diễn ra đầu tiên ở A. Pháp. B. Anh. C. Mĩ. D. Đức.
Câu 25: Điểm giống nhau của cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng Mười?
A. Cách mạng do Đảng Bôn sê vich và Lê nin lãnh đạo.
B. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa.
C. Giành được chính quyền về tay nhân dân lao động.
D. Đưa nước Nga phát triển lên con đường xã hội chủ nghĩa.
Trang 4/8 - Mã đề thi 570
Câu 26: Tính chất của cuộc cải cách Minh Trị ở Nhật Bản năm 1868 là gì?
A. Cách mạng tư sản triệt để.
B. Cách mạng tư sản không triệt để. C. Cách mạng vô sản.
D. Chiến tranh đế quốc.
Câu 27: Cuộc khởi nghĩa nào không nằm trong phong trào Cần vương? A. Khởi nghĩa Yên Thế.
B. Khởi nghĩa Hương Khê. C. Khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa Ba Đình.
Câu 28: Những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, tư tưởng tiến bộ từ những nước nào
đã ảnh hưởng đến Việt Nam?
A. Các nước ở khu vực Đông Nam Á B. Anh và Pháp
C. Ấn Độ và Trung Quốc
D. Nhật Bản và Trung Quốc
Câu 29: Nền công nghiệp ở Đông Dương trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất có vai trò như thế nào?
A. Cung cấp các mặt hàng thiết yếu phục vụ nhu cầu của chiến tranh
B. Có vai trò chính trong việc bù đắp những tổn thất, thiếu hụt do chiến tranh của chính quốc
C. Tránh sự phụ huộc vào nền công nghiệp chính quốc
D. Phải gánh đỡ những tổn thất, thiếu hụt của chính quốc
Câu 30: Vào giữa thế kỉ XIX, trước khi bị thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam là một quốc gia
A. Phong kiến lệ thuộc vào nước ngoài.
B. Phong kiến độc lập, có chủ quyền.
C. Nửa thuộc địa nửa phong kiến. D. Thuộc địa.
Câu 31: Một phong trào đấu tranh vũ trang chống Pháp của nhân dân ta diễn ra khắp Bắc
Kì, Trung Kì những năm cuối thế kỉ XIX là
A. Phong trào nông dân Yên Thế
B. Phong trào “tị địa” C. Phong trào Cần vương
D. Phong trào cải cách – duy tân đất nước
Câu 32: Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào ở Việt Nam tăng nhanh về số lượng? A. Công nhân. B. Tư sản dân tộc. C. Nông dân.
D. Tầng lớp tiểu tư sản.
Câu 33: Qua công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, phương thức
sản xuất nào từng bước du nhập vào Việt Nam?
Trang 5/8 - Mã đề thi 570
A. Phương thức sản xuất phong kiến
B. Phương thức sản xuất nhỏ, tự cung tự cấp
C. Phương thức sản xuất thực dân
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 34: Để tối đa hóa nguồn lợi nhuận, trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt
Nam, thực dân Pháp vẫn duy trì phương thức bóc lột nào?
A. Phương thức bóc lột thực dân
B. Phương thức bóc lột tư bản chủ nghĩa
C. Phương thức bóc lột phong kiến
D. Phương thức bóc lột tiền tư bản chủ nghĩa
Câu 35: Đế quốc đầu tiên buộc Chính phủ Nhật Bản kí Hiệp ước bất bình đẳng là A. Đế quốc Đức. B. Đế quốc Anh. C. Đế quốc Pháp. D. Đế quốc Mĩ.
Câu 36: Trong quá trình chiến tranh thế giới thứ nhất, thắng lợi của cách mạng Tháng
Mười Nga và việc thành lập nhà nước Xô Viết đánh dấu
A. Bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới.
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
C. Thất bại hoàn toàn của phe Liên minh.
D. Thắng lợi toàn diện của CNXH.
Câu 37: Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất công nhân Việt Nam tiếp thu được tư tưởng
nào để chuyển sang đấu tranh tự giác?
A. Tư tưởng yêu nước của dân tộc ta.
B. Tư tưởng của chủ nghĩa xã hội không tưởng.
C. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.
D. Tư tưởng chủ nghĩa Mác- lênin.
Câu 38: Vì sao Thái Lan vẫn giữ được độc lập tương đối vào thế kỉ XIX?
A. Sự chiến đấu anh dũng của nhân dân.
B. Được Mĩ bảo trợ về quân sự.
C. Địa hình nhiều sông ngòi, đồi núi khó xâm nhập.
D. Vì đã thực hiện chính sách ngoại giao khôn khéo và mềm dẻo.
Câu 39: Hệ quả lớn nhất trong chính sách cai trị của thực dân Pháp đối với Việt Nam sau
cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là
A. Phong trào yêu nước phát triển mạnh
B. Cơ cấu kinh tế ít nhiều có sự biến chuyển, cơ cấu xã hội biến đổi sâu sắc
C. Nền kinh tế phát triển rõ rệt
D. Công nghiệp phát triển
Trang 6/8 - Mã đề thi 570
Câu 40: Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng ( từ tháng 8/1958 đến tháng 2/1859 ) đã
A. Bước đầu làm thất bại âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.
B. Làm thất bại hoàn toàn âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.
C. Làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.
D. Bước đầu làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.
--------------------------------------------------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
CHO NĂM HỌC MỚI 2023 - 2024
MÔN: LỊCH SỬ - LỚP: 12 CÂU
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ HỎI 132 209 357 485 570 628
Trang 7/8 - Mã đề thi 570 1 C C A A A C 2 D C C A A C 3 C A C C A C 4 A A D A B C 5 D C C B D A 6 D B D D B B 7 B C B A B A 8 A B A D C A 9 D A D D A A 10 B D C C A D 11 A C D A D B 12 A C A D C B 13 C A D C A D 14 A D D D B C 15 D A B B C D 16 C B B A D B 17 D D A B C C 18 C B B C C C 19 B D D D B A 20 C A D B B A 21 D D C C D C 22 C C C A C D 23 B D A C B D 24 A C D B C D 25 B A C D A A 26 A D A A B B 27 A A A A A B 28 D A B D D A 29 A A B B D B 30 C B D D B A 31 B D C B C D 32 B B A B A D 33 B B A A D D 34 B C B B C B 35 A B B C D D 36 B C C C A C 37 C B C A D B 38 A C C B D A 39 D B B C B B 40 D D A C A D
Trang 8/8 - Mã đề thi 570