Trang 1/6 - Mã đề 111
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG – LẦN 1
MÔN: TOÁN LỚP 12
NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
111
Câu 1. Trong các hàm s sau hàm s nào nghch biến trên tp s thc
A.
2
56y x x
. B.
32
2 10 4y x x x
.
C.
5yx
. D.
10
1
x
y
x
.
Câu 2. Cho hàm s
có bng biến thiên
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;1
. B.
3;5
. C.
2;3
. D.
0;
.
Câu 3. Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số
11y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có điểm
O
G
lần lượt là tâm của mặt bên
''ABB A
trọng tâm của
ABC
. Biết
3
. ' ' '
270 cm .
ABC A B C
V
Thể tích của khối chóp
AOGB
bằng
A.
3
25 cm
. B.
3
30 cm
. C.
3
15 cm
. D.
3
45 cm
.
Câu 5. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A.
5
5
. B.
5!
. C.
4!
. D.
5
.
Câu 6. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ
Phương trình
2 ( ) 7 0fx
có bao nhiêu nghim?
A. Vô nghim. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 7. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong ở hình vẽ ?
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/6 - Mã đề 111
A.
3
31y x x
. B.
3
31y x x
. C.
3
1y x x
. D.
3
31y x x
.
Câu 8. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số đưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
x
y
-1
1
A.
32
1.y x x
B.
42
1.y x x
C.
32
1.y x x
D.
42
1.y x x
Câu 9. Cho một cấp số cộng
n
u
với
1
5u
3
1u
. Khi đó số hạng
2
u
của cấp số cộng đã cho là
A.
2
. B.
3
. C.
2
. D.
6
.
Câu 10. Hình chóp t giác đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
2
.
Câu 11. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao
12h
. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A.
63
. B.
43
. C.
12 3
. D.
24 3
.
Câu 12. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
2
5y x x
biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường
thng
1
1
3
yx
.
A.
3 13yx
. B.
3 13yx
.
C.
31yx
. D.
31yx
.
Câu 13. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình bên dưới.
Giá trị cực đại của hàm số bằng?
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 14. Đồ thị hàm số
2
2
1
2
x
y
xx
có số đường tiệm cận bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 15. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm tám chữ số phân biệt sao cho tổng của tám chữ số này chia hết cho 9 ?
A.
201600
. B.
203400
. C.
181440
. D.
176400
.
Câu 16. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều đã
cho bằng
3
2
1
1
1
1
2
O
x
y
Trang 3/6 - Mã đề 111
A.
3
a3
4
. B.
3
a3
2
. C.
3
a2
4
. D.
3
a3
3
.
Câu 17. Gi
m
M
lần lượt giá tr nh nht giá tr ln nht ca hàm s
1
2
2
y x x
trên đoạn
1;34
. Tng
3S m M
bng
A.
13
2
S
. B.
25
2
S
. C.
63
2
S
. D.
11
2
S
.
Câu 18. Tổng tất cả các giá trị nguyên của
m
để đthị hàm số
2
2
20 6
82
xx
y
x x m


đúng hai đường tiệm
cận đứng là
A. 12 B. 15 C. 13 D. 17
Câu 19. T mt hộp đựng 2019 th đánh số th t t 1 đến 2019. Chn ngu nhiên ra hai th. Tính xác
suất của biến cố A = “tổng số ghi trên hai thẻ nhỏ hơn 2002”.
A.
63
2
2019
10 10
C
. B.
6
2
2019
10 1
C
. C.
6
2
2019
10
C
. D.
5
2
2019
10
C
.
Câu 20. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy là tam giác vuông và
AB BC a
,
2AA a
,
M
là trung điểm của
BC
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AM
BC
bằng
A.
7
7
a
d
. B.
2
2
a
d
. C.
3
3
a
d
. D.
6
6
a
d
.
Câu 21. Số giao điểm của đồ thị hàm số
31
3
x
y
x
và đường thẳng
3y
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 22. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên
S đường tim cn của đồ th hàm s
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABCD
,SA a SA ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông. Gi
M
trung
điểm ca
AD
, góc gia
SBM
và mặt đáy bằng
45
. Tính khong cách t
D
đến mt phng
SBM
.
A.
2
2
a
. B.
3
2
a
. C.
2a
. D.
2
3
a
.
Câu 24. Cho hàm s
2
1
x
y
x
. Tính
3y
.
A.
5
2
. B.
3
4
. C.
3
2
. D.
3
4
.
Câu 25. Vi
m
mt tham s thực thì đồ th hàm s
32
21y x x x
đường thng
ym
nhiu
nhất bao nhiêu giao điểm?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26. Cho khối tứ diện
OABC
OA, OB, OC đôi một vuông góc và
3,OA cm
4,OB cm
10 .OC cm
Thể tích khối tứ diện
OABC
bằng
A.
3
20cm
. B.
3
10cm
. C.
3
40cm
. D.
3
120cm
.
Trang 4/6 - Mã đề 111
Câu 27. Cho hàm s bc bn
y f x
có đồ th hình v bên.
S đim cc tr ca hàm s
3
3g x f x x
A.
7
. B.
9
. C.
11
. D.
5
.
Câu 28. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Góc giữa đường thẳng
AC
''BD
bằng
A.
0
90 .
B.
0
120 .
C.
0
45 .
D.
0
60 .
Câu 29. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên , du của đạo hàm được cho bi bng
Hàm s
22y f x
nghch biến trong khong nào?
A.
;1
. B.
1;2
. C.
1;1
. D.
2;
.
Câu 30. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
22
' (3 ) 10 3 2f x x x x
với mọi
.x
Hàm số
23
1
3 ( 1)
6
g x f x x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
1; .
B.
0;1 .
C.
;0 .
D.
1
;.
2




Câu 31. Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Biết
2 6 2 3f f f
.Tập nghiệm của phương trình
2
13f x f
có số phần tử bằng
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 32. Hàm s
42
2 4 8y x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2
. B.
4
C.
1
. D.
3
.
Câu 33. Cho hình bát diện đều cạnh
a
. Gọi
S
tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
2
43Sa
. B.
2
23Sa
. C.
2
8Sa
. D.
2
3Sa
.
Câu 34. Th tích ca khối lăng trụ có chiu cao bng
h
và diện tích đáy bằng
B
A.
1
3
Bh
. B.
Bh
. C.
1
6
Bh
. D.
3Bh
.
Câu 35. Cho lăng trụ
.ABC A B C
diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 5. Gọi
,,M N P
lần lượt là
trung điểm của
,,AA BB CC
.
,GG
lần lượt là trọng tâm của hai đáy
,ABC A B C
. Thể tích của khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
, , , ,G G M N P
bằng
A.
3
. B.
6
. C.
10
. D.
5
.
Trang 5/6 - Mã đề 111
Câu 36. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ
Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;0
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;1
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;3
.
Câu 37. Đồ thị (hình dưới) là đồ thị của hàm số nào ?
x
y
-1
2
O
1
A.
2
1
x
y
x
. B.
21
1
x
y
x
. C.
21
1
x
y
x
. D.
3
1
x
y
x
.
Câu 38. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương
m
để hàm số
cos 1
10cos
x
y
xm
đồng biến trên khoảng
0;
2



?
A.
9
. B.
8
. C.
10
. D.
11
.
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
ABC
,
1SA
đáy
ABC
tam
giác đều vi đ dài cnh bng 2. Tính góc gia mt phng
SBC
và mt phng
ABC
.
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
30
.
Câu 40. Tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
23y x x
tại điểm
1;0A
có h s góc bng
A.
7
. B.
7
. C.
1
. D.
1
.
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng đáy,
2SA a
, tam giác
ABC
vuông
cân ti
C
2AC a
. Góc giữa đường thng
SB
và mt phng
ABC
bng
A.
o
120
. B.
o
30
. C.
o
45
. D.
o
60
.
Câu 42. Cho cấp số nhân
()
n
u
1
2u
,
2
1
2
u
. Công bội của cấp số nhân bằng
A.
3
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
4
.
Câu 43. Cho hàm s
1
xm
y
x
(m tham s thc) tha mãn
1;2
1;2
16
min max
3
yy
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
4.m
B.
0 2.m
C.
2 4.m
D.
0.m
Câu 44. Giá tr nh nht ca hàm s
42
21y x x
trên
1;1
bng
A. 2. B.
1
. C. 0. D. 1.
Câu 45. Giá tr ln nht ca hàm s
1
1
x
y
x
trên
2;
là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 46. Mt công ty cn xây mt kho cha hàng dng hình hp ch nht (bng vt liu gạch và xi măng)
O
x
y
2
4
1
3
Trang 6/6 - Mã đề 111
có th tích
2000
m
3
, đáy là hình chữ nht có chiu dài bng hai ln chiu rộng. Người ta cn tính toán sao
cho chi phí xây dng là thp nht, biết giá xây dng là
750.000
đ/m
2
. Khi đó chi phí thấp nht gn vi s
nào dưới đây?
A.
742.935.831
. B.
742.963.631
. C.
742.933.631
. D.
742.833.631
.
Câu 47. Cho hàm số
32
y ax bx cx d
có đồ thị như hình bên.
Trong các giá trị
, , , a b c d
có bao nhiêu giá trị âm?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 48. Đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
có tiệm cận đứng là đường thẳng
A.
1y 
. B.
1x
. C.
1x 
. D.
2y
.
Câu 49. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD AB C D
1, 2, 3AB AD AA
. Thể tích của khối chóp
.D AB C D
A.
1V
. B.
3V
C.
6V
. D.
2V
.
Câu 50. Có bao nhiêu loi khối đa diện đều?
A.
5
. B.
2
. C. 4. D.
3
.
------------- HT -------------
9
BẢNG ĐÁP ÁN
1-B 2-B 3-A 4-C 5-B 6-B 7-B 8-D 9-B 10-A
11-B 12-C 13-B 14-A 15-C 16-A 17-A 18-C 19-C 20-A
21-D 22-B 23-A 24-A 25-D 26-A 27-B 28-A 29-B 30-D
31-D 32-C 33-B 34-B 35-D 36-D 37-B 38-A 39-D 40-A
41-C 42-D 43-A 44-B 45-B 46-C 47-D 48-C 49-D 50-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B.
Vì hàm số bậc 2 và hàm phân thức bậc nhất nên không đơn điệu trên tập xác định nên loại đi hai đáp án A và D.
Hàm số bậc nhất
5
y x
hệ số
1 0
a
nên hàm số luôn đồng biến trên
nên loại đáp án C. Vậy chọn
đáp án B.
Câu 2: Chọn B.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số
f x
đồng biến trên
3;

nên hàm số cũng đồng biến trên khoảng
3;5 .
Câu 3: Chọn A.
Xét hàm số
1 1
y f x
Ta có:
1
' ' 1 1
1
x
y f x
x
Khi đó
'
y
không xác định tại
1
x
1
1 1 0
0
' 0
2
1 1 1
3
x
x
x
y
x
x
x
Ta có bảng biến thiên:
x

-3 -2 -1 0 1

'
y
0 + 0
|| + 0
0 +
y

0
f
0
f

1
1
f
1
Dựa vào BBT hàm số có 5 cực trị nên chọn đáp án A.
10
Câu 4: Chọn C.
Ta có:
1
, '
2
d O ABC AA
1
; .
2
AOB
S d G AB AB
1
; ; .
3
d G AB d C AB
Khi đó
1
3
AGB ABC
S S
Vậy:
3
. ' ' '
1 1
.270 15
18 18
OAGB ABC A B C
V V cm
nên chọn đáp án C.
Câu 5: Chọn B.
Câu 6: Chọn B.
7
2 7 0
2
f x f x
Từ nh vẽ ta
7
4 3
2
suy ra số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
đường thẳng
7
2
y
4
phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 7: Chọn B.
+ Dựa vào đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 2 với hệ số
0
a
nên loại đáp án C, D.
+ Do đồ thị đi qua điểm
1;3
nên nhận đáp án B.
Câu 8: Chọn D.
Dựa vào hình dáng đồ thị ta thấy đây là đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương với hệ số
0.
a
Câu 9: Chọn B.
Ta có:
1 2
2
5 1
3.
2 2
u u
u
11
Câu 10: Chọn A.
Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng.
Câu 11: Chọn B.
Khối chóp tam giác đều nên đáy là tam giác đều cạnh bằng 2, do đó diện tích đáy là
2
2 . 3
3.
4
B
Thể tích khối chóp đã cho là
1 1
. 3.12 4 3.
3 3
V B h
Câu 12: Chọn C.
Gọi tiếp điểm
0 0
; .
M x y
Ta có
0 0
' 2 1.
y x x
tiếp tuyến của đ th hàm số
2
5
y x x
vuông góc với đường thẳng
1
1
3
y x
nên
0 0 0 0
1
' . 1 ' 3 2 1 3 2.
3
y x y x x x
Khi đó
2
0
2 2 5 7 2;7 .
y M
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị àm số
2
5
y x x
dạng
3. 2 7 3 1.
y x y x
Câu 13: Chọn B.
Câu 14: Chọn A.
Hàm số xác định
2
2
1 x 0
x [ 1;1]\{0}
x 2x 0
 
x 0
lim y

=> đường thẳng x=0 là tiệm cận đứng.
x 1 x 1
lim y 0; lim y 0
Vậy hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng.
Câu 15: Chọn C.
Ta có
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
chia hết cho 9.
Do đó số gồm 8 chữ số phân biệt chia hết cho 9 thì số đó phải không chữ 2 trong 10 chữ số
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
và có tổng chia hết cho 9.
12
Ta có 5 cặp số thỏa mãn:
0;9 ; 1;8 ; 2;7 ; 3;6 ; 4;5 .
Gọi số có 8 chữ số là
1 2 3 4 5 6 7 8
a a a a a a a a
Trường hợp 1: Số được lập không chứa cặp số
0;9 .
Khi đó có 8! Số thỏa mãn.
Trường hợp 2: Số được lập không chứa một trong 4 cặp số
1;8 ; 2;7 ; 3;6 ; 4;5 .
Với mỗi số không chứa 1 trong 4 cặp trên, ta có 7.7! số được tạo ra thỏa mãn bài toán.
Do đó số các số gồm 8 chữ số phân biệt không chứa một trong 4 cặp số trên là: 7.7!.4
Vậy số các số gồm 8 chữ số phân biệt chia hết cho 8 là:
8! 7.7!.4 181440
số
Câu 16: Chọn A.
Vì lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh
a
nên diện tích đáy:
2
3
.
4
a
B
Chiều cao của lăng trị đều là:
.
h a
Thể tích của khối lăng trụ là:
2 3
3 3
. . .
4 4
a a
V B h a
Câu 17: Chọn A.
1 1 2 1
'
2
2 2 2 2
x
y
x x
' 0 1 1 1
y x x
3
1 ; 34 11.
2
f f
3 3 9 13
; 11. 3 11 11 .
2 2 2 2
m M S
Câu 18: Chọn C.
Điều kiện:
2
2
6 0 1
8 2 0
x x
x x m
1 0 6.
x
Để đ thị hàm số 2 tiệm cận đứng thì phương trình
2
8 2 0
f x x x m
2 nghiệm
1 2
,
x x
thỏa
1 2
0 6.
x x
13
' 0
16 2 0
. 0 0
2 0
. 6 0 36 48 2 0 6 8.
8
0
0
2
2
8
6
6
2
2
m
a f
m
a f m m
S
S
6;7 .
m m
Vậy tổng các giá trị nguyên
m
là 6 + 7 = 13.
Câu 19: Chọn C.
Số phần tử của không gian mẫu là:
2
2019
.
n C
Để chọn được hai thẻ có tổng số nhỏ hơn 2002 ta xét các trường hợp sau:
TH 1: chọn số 1, khi đó có 1999 cách chọn số còn lại thuộc tập
2;3;...;2000 .
TH 2: chọn số 2, khi đó có 1997 cách chọn số còn lại thuộc tập
3;...;1999 .
…..
TH 1000: chọn số 1000, khi đó có 1 cách chọn số còn lại thuộc tập
1001 .
Nên
6
6
2
2019
1999 1 1000
10
1999 1997 ... 1 10 , .
2
n A P A
C
Câu 20: Chọn A.
Gọi
N
là giao điểm của
' .
B B
Ta có
/ / ' / / '
MN B C AMN B C
Do đó
, ' ' , ', ,
d AM B C d B C AMN d B AMN d B AMN d
14
Xét tứ diện vuông
.
B AMN
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4 2 7
.
d BA BM BN a a a a
Vậy
7
7
a
d
Câu 21: Chọn D.
3 1
3
x
y C
x
3
y d
Phương trình hoành độ giao điểm của
C
:
d
3 1
3 3 1 3 9 0 10
3
x
x x x
x
(vô nghiệm).
Số giao điểm của đồ thị và đường thẳng là 0.
Câu 22: Chọn B.
lim 2
x
y

tiệm cận ngang là
2.
y
lim 1
x
y

tiệm cận ngang là
1.
y
1
lim
x
y

tiệm cận đứng là
1.
x
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
Câu 23: Chọn A.
Ta có:
SBM ABCD BM
Kẻ
AH BM
Góc giữa
SBM
và mặt đáy là
SHA
0
45 .
SHA
Do đó
SAH
là tam giác vuông cân,
2.
SH a
15
Kẻ
2
, .
2
a
AK SH d A SBM AK
M
là trung điểm của
AD
nên
2
, ,
2
a
d D SBM d A SBM
Câu 24: Chọn D.
Ta có:
2
3 3
' ' 3 .
4
1
y y
x
Câu 25: Chọn D.
Hàm số
3 2
2 1
y x x x
có TXĐ:
2
1
; ' 3 4 1; ' 0 .
3
1
x
y x x y
x
x

1
3
1

'
f x
+ 0
0 +
f x
23 / 27


1
Dựa vào BBT đồ thị hàm số
3 2
2 1
y x x x
và đường thẳng
y m
có nhiều nhất là ba giao điểm.
Câu 26: Chọn A.
Ta có:
.
OC OA
OC OAB
OC OB
Do đó
3
.
1 1 1
. . . . . .3.4.10 20 .
3 6 6
C OAB OAB
V S OC OA OB OC cm
Câu 27: Chọn B.
16
Ta có
2 3
3
1
' 3 3 ' 3 0
' 3 0
x
g x x f x x
f x x
Dựa vào đồ thị ta có
3
3 3
3
3 2
' 3 0 3 2 0 *
3 0 2
x x t t
f x x x x u u
x x v v
Xét
3 2
3 ' 3 3 0 1
h x x x h x x x
ta có bảng biến thiên sau:
x

1
1

'
y
+ 0
0 +
y
2

2

Dựa vào bảng biến thiên ta được (*) có 7 nghiệm phân biệt khác
1
nên
' 0
g x
có 9 nghiệm đơn phân biệt.
Vậy hàm số
3
3
g x f x x
có 9 cực trị.
Câu 28: Chọn A.
Ta có
/ / ' '
' '.
' ' ' '
AC A C
AC B D
A C B D
Vậy góc giữa đường thẳng
AC
' '
B D
bằng
0
90 .
Câu 29: Chọn B.
Từ bảng xét dấu của đạo hàm ta có:
' 0 0 2.
f x x
0
' 0 .
2
x
f x
x
' 2 ' 2 2 .
y f x
' 0 ' 2 2 0 0 2 2 2 1 2.
y f x x x
Câu 30: Chọn D.
2
2
3
' ' 3 2 1
6
g x f x x x
2
2
' 3 1
f x x x
2
2
2
2
3 3 10 3 3 3 2 1
x x x x x
17
2 2 2 2
1 3 1 1 1
x x x x x x
2
3 2 2
1 2 9 6 1
x x x x x x x
2
3 2
1 8 4
x x x
2
2
4 1 2 1
x x x
0
' 0 1
1
2
x
g x x
x
x

1
2
0 1

'
g x
+ 0 - 0 - 0 -
1
' 0 ; .
2
g x x

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
1
; .
2

Câu 31: Chọn D.
Theo đề bài
2 6 2 3 2 3 3 6 .
f f f f f f f
Do
2 3 3 6 0 3 6 .
f f f f f f
Do
2
1 1.
X x
Ta có bảng biến thiên
X
1 2 3 4
b
6

'
f X
0 + 0 + 0
0 + +
f X
6
f
3
f
1
f
4
f
18
Ta có
2
2
2
1 3
1 3 .
1 4 6 2
x
f x f
x b b
Xét đồ thị hàm số
2
1 .
y x P
Dựa vào đồ thị
P
suy ra:
+ Phương trình
2
1
x a
vô nghiệm.
+ Phương trình
2
1 3
x
có 2 nghiệm phân biệt.
+ Phương trình
2
1
x b
có 2 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình
2
1 3
f x f
có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 32: Chọn C.
Ta có:
3 2
' 8 8 8 1 .
y x x x x
Khi đó
2
' 0 8 1 0 0.
y x x x
Bảng biến thiên
x

0

'
f x
0 +
f x


8
Vậy hàm số đã cho có 1 điểm cực trị.
Câu 33: Chọn B.
Mỗi mặt của bát diện đều là một tam giác đều cạnh
a
nên có diện tích là
2
3
.
4
a
19
Do vậy tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó bằng
2
2
3
8. 2 3 .
4
a
S a
Câu 34: Chọn B.
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao
h
và diện tích đáy bằng
B
.
Bh
Câu 35: Chọn D.
Diện tích tam giác
MNP
3.
MNP ABC
S S
mp MNP
song song với
mp ABC
' ' ' .
mp A B C
Ta có
1 5
; '; ; ' ' ' .
2 2
d G MNP d G MNP d G A B C
Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
, ', , ,
G G M N P
.
1 1 5
2. 2. . . ; 2. .3. 5.
3 3 2
G MNP MNP
V V S d G MNP
Câu 36: Chọn D.
Dựa vào đồ thị ta thấy
Hàm số đồng biến trên khoảng từ
0;1 .
Hàm số nghịch biến trên khoảng từ
;0

2; .

Hàm số đồng biến trên khoảng
0;2
nghịch biến trên khoảng
2;3 ,
nên hàm số không đồng biến trên
khoảng
0;3 .
Câu 37: Chọn B.
* Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thẳng:
2.
y
* Đường tiệm cận đứng là đường thẳng:
1.
x
* Đồ thị cắt trục tung tại điểm:
0;1 .
Câu 38: Chọn A.
20
* Đặt
2
1 10
cos 0 1 ' ;
10
10
t m
t x t y y t
t m
t m
* Hàm số
cos 1
10cos
x
y
x m
đồng biến trên khoảng
0;
2
2
10
' ' 0, 0; .
2
10
m
y t x
t m
trên khoảng
0;
2
hàm số
cos
t x
nghịch biến nên
' 0, 0;
2
t x
* Từ đó suy ra:
10
10 0
10
.
10
0 10
0;1
0
10
m
m
m
m
m
m
m
m
nguyên dương nên
1,2,...,9 .
m
Câu 39: Chọn D.
Gọi
I
là trung điểm của
.
BC
Khi đó, ta có
BC SA
BC SIA BC SI
BC AI
21
Ta có
, ,
SBC ABC BC
SI BC
AI BC SBC ABC SI AI SIA
SI SBC
AI ABC
1
tan
3
SA
SIA
IA
Suy ra
0
30 .
SIA
Vậy
0
, 30 .
SBC ABC
Câu 40: Chọn A.
2
' 3 4 .
y x x
Hệ số góc
' 1 7.
k y
Vậy hệ số góc cần tìm là
7.
k
Câu 41: Chọn C.
Ta có
2 2 .
AB AC a
Lại có
AB
là hình chiếu vuông góc của
SB
trên mặt phẳng
.
ABC
Suy ra
, ,
SB ABC SB AB SBA
Do đó
2
tan 1.
2
SA a
SBA
AB a
22
Vậy góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
ABC
bằng
0
45 .
Câu 42: Chọn D.
Ta có
2 1
1 1
2 .
2 4
u u q q q
Câu 43: Chọn A.
Ta có:
2
1
'
1
m
y
x
TH1:
1 1
m y
loại
TH2:
1
m
1;2
1;2
1 2 16
min max 5
2 3 3
m m
y y m
(thỏa mãn)
TH3:
1
m
1;2
1;2
2 1 16
min max 5
3 2 3
m m
y y m
(loại)
Vậy
5
m
thỏa mãn.
Câu 44: Chọn B.
Ta có:
3 2
' 4 4 0 4 1 0 0
y x x x x x
Khi đó
0 1, 1 2, 1 2
f f f
Vậy
1;1
min min 0 , 1 , 1 1
y f f f
Câu 45: Chọn B.
Tập xác định:
\ 1 .
2
2
' 0
1
y
x
với mọi
2;

x hàm số nghịch biến trên
2; .

Vậy
2;
max 2 3.

y y
Câu 46: Chọn C.
Gọi chiều rộng của đáy hình chữ nhật là
x m
thì chiều dài của đáy là
2
x m
với
0.
x
Chiều cao của kho chứa là
h m
với
0.
h
Theo giả thiết, ta có
2
1000
.2 . 2000 .
x x h h
x
23
Diện tích toàn phần của kho chứa là
2
6000
2 .2 2.2 . 2. . 4 .
S x x x h x h x
x
Để chi phí xây dựng thấp nhất thì diện tích toàn phần của kho chứa phải nhỏ nhất.
Ta có
3
2 2
6000 8 6000
' 8 .
x
S x
x x
3
3
' 0 8 6000 0 5 6.
S x x
Bảng biến thiên
x
0
3
5 6

'
S
0 +
S
min
S
Vậy
3
min
5 6
S S chi phí thấp nhất là
2
3
3
6000
4. 5 6 .750000 742933631.
5 6
Câu 47: Chọn D.
Quan sát đồ thị ta thấy:
+) Dựa vào dáng đồ thị suy ra
0.
a
+) Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm suy ra
0
d
+)
2
' 3 2
y ax bx c
Do hai điểm cực trị trái dấu nên suy ra PT
' 0
y
có hai nghiệm trái dấu suy ra
,
a c
trái dấu.
Vậy
0
c
+)
" 6 2
y ax b
Do điểm uốn có hoành độ dương nên
,
a b
trái dấu, do đó
0
b
Vậy chỉ có
0, 0.
a d
Câu 48: Chọn C.
Ta có:
24
TXĐ:
\ 1
D
1 1
2 1
lim lim
1


x x
x
y
x
suy ra đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là đường thẳng
1.
x
Câu 49: Chọn D.
. ' ' ' '
ABCD A B C D
hình hộp chữ nhật nên hình chóp
. ' ' ' '
D A B C D
đáy
' ' ' '
A B C D
hình chữ nhật
và chiều cao là
'.
DD
Theo dữ kiện đề bài ta có:
' ' 3, ' ' 2, ' ' 1.
DD AA A D AD D C AB
Thể tích khối chóp
. ' ' ' '
D A B C D
' ' ' '
1 1 1
. . ' . ' '. ' '. ' .2.1.3 2
3 3 3
A B C D
V S DD A D D C DD
Câu 50: Chọn A.
5 loại khối đa diện đều là: khối tứ diện đều, khối lập phương, khối bát diện đều, khối ời hai mặt đều
khối hai mươi mặt đều.

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG – LẦN 1
TRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN
MÔN: TOÁN – LỚP 12 NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 111
Câu 1. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên tập số thực A. 2
y x  5x  6 . B. 3 2
y  x  2x  10x  4 . x  10
C. y x  5 .
D. y x . 1
Câu 2. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.   ;1  . B. 3;5 .
C. 2;3 . D. 0;  .
Câu 3. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y f x 1  
1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có điểm O G lần lượt là tâm của mặt bên ABB ' A' và trọng tâm của ABC  . Biết 3 V
 270 cm . Thể tích của khối chóp AOGB bằng
ABC. A' B 'C ' A. 3 25 cm . B. 3 30 cm . C. 3 15 cm . D. 3 45 cm .
Câu 5. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 5 5 . B. 5!. C. 4!. D. 5 .
Câu 6. Cho hàm số y
f x có đồ thị như hình vẽ
Phương trình 2f (x) 7 0 có bao nhiêu nghiệm? A. Vô nghiệm. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 7. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong ở hình vẽ ? Trang 1/6 - Mã đề 111 A. 3
y  x  3x 1. B. 3
y  x  3x 1. C. 3
y x x 1. D. 3
y x  3x 1.
Câu 8. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số đưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? y x 1 -1 A. 3 2 y x x 1. B. 4 2 y x x 1. C. 3 2 y x x 1. D. 4 2 y x x 1.
Câu 9. Cho một cấp số cộng u với u  5 và u 1. Khi đó số hạng u của cấp số cộng đã cho là n  1 3 2 A. 2 . B. 3 . C. 2  . D. 6 .
Câu 10. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 2 .
Câu 11. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao h  12 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6 3 . B. 4 3 . C. 12 3 . D. 24 3 .
Câu 12. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y x x  5 biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường 1 thẳng y   x 1. 3
A. y  3x 13 .
B. y  3x 13.
C. y  3x 1.
D. y  3x 1 .
Câu 13. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên dưới. y 3 2 1 1  1 2 O x 1 
Giá trị cực đại của hàm số bằng? A. 1. B. 3. C. 2. D. 1.  2 1 x
Câu 14. Đồ thị hàm số y  2 x
có số đường tiệm cận bằng 2x A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 15. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm tám chữ số phân biệt sao cho tổng của tám chữ số này chia hết cho 9 ? A. 201600 . B. 203400 . C. 181440. D. 176400 .
Câu 16. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều đã cho bằng Trang 2/6 - Mã đề 111 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 3 1
Câu 17. Gọi m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y
x x  2 trên đoạn 2
1;34. Tổng S 3mM bằng 13 25 63 11 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 2 2 2 2 2 20  6x x
Câu 18. Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y
có đúng hai đường tiệm 2
x  8x  2m cận đứng là A. 12 B. 15 C. 13 D. 17
Câu 19. Từ một hộp đựng 2019 thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 2019. Chọn ngẫu nhiên ra hai thẻ. Tính xác
suất của biến cố A = “tổng số ghi trên hai thẻ nhỏ hơn 2002”. 6 3 10 10 6 10  1 6 10 5 10 A. . B. . C. . D. . 2 C 2 C 2 C 2 C 2019 2019 2019 2019
Câu 20. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy là tam giác vuông và AB BC a , AA  a 2 ,
M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM B C  bằng a 7 a 2 a 3 a 6 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 7 2 3 6 x
Câu 21. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 1 y y  là x  và đường thẳng 3 3 A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 22. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD SA a, SA   ABCD , đáy ABCD là hình vuông. Gọi M là trung
điểm của AD , góc giữa SBM  và mặt đáy bằng 45. Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng SBM  . a 2 a 3 a 2 A. . B. . C. a 2 . D. . 2 2 3 x  2
Câu 24. Cho hàm số y  . Tính y3 . x 1 5 3 3 3 A. . B. . C.  . D.  . 2 4 2 4
Câu 25. Với m là một tham số thực thì đồ thị hàm số 3 2
y x  2x x 1 và đường thẳng y m có nhiều
nhất bao nhiêu giao điểm? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26. Cho khối tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA  3c ,
m OB  4c , m OC  10c . m
Thể tích khối tứ diện OABC bằng A. 3 20cm . B. 3 10cm . C. 3 40cm . D. 3 120cm . Trang 3/6 - Mã đề 111
Câu 27. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  3
x  3x là A. 7 . B. 9 . C. 11. D. 5 .
Câu 28. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D' . Góc giữa đường thẳng AC B ' D ' bằng A. 0 90 . B. 0 120 . C. 0 45 . D. 0 60 .
Câu 29. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
, dấu của đạo hàm được cho bởi bảng
Hàm số y f 2x  2 nghịch biến trong khoảng nào? A. ;   1 . B. 1; 2 . C. 1;  1 . D. 2;  . 2 2
Câu 30. Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x  (3  x)10  3x  x  2 với mọi x  . Hàm số
g x  f 3  x 1 2 3
 (x 1) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 6  1 
A. 1;. B. 0;  1 .
C. ;0. D.  ;   .    2 
Câu 31. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Biết f 2  f 6  2 f 3 .Tập nghiệm của phương trình f  2 x  
1  f 3 có số phần tử bằng A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 32. Hàm số 4 2
y  2x  4x 8 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 4 C. 1. D. 3 .
Câu 33. Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2
S  4 3a . B. 2
S  2 3a . C. 2
S  8a . D. 2 S  3a .
Câu 34. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. 3Bh . 3 6
Câu 35. Cho lăng trụ AB . C A BC
  diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 5. Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm của AA , BB ,CC . ,
G G lần lượt là trọng tâm của hai đáy ABC, A BC
  . Thể tích của khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm , G G ,
M, N, P bằng A. 3 . B. 6 . C. 10 . D. 5 . Trang 4/6 - Mã đề 111
Câu 36. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ y 4 1  O 2 3 x
Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 0 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;  1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;3 .
Câu 37. Đồ thị (hình dưới) là đồ thị của hàm số nào ? y 2 -1 x 1 O x  2 2x 1 2x 1 x  3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 1 x x    
Câu 38. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số cos 1 y
đồng biến trên khoảng 0;   ? 10 cos x m  2  A. 9 . B. 8 . C. 10 . D. 11.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA
1 và đáy ABC là tam
giác đều với độ dài cạnh bằng 2. Tính góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABC . A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 30 .
Câu 40. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  2x  3 tại điểm A1;0 có hệ số góc bằng A. 7 . B. 7  . C. 1  . D. 1.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  2a , tam giác ABC vuông
cân tại C AC a 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng A. o 120 . B. o 30 . C. o 45 . D. o 60 . 1
Câu 42. Cho cấp số nhân (u ) có u 2 , u
. Công bội của cấp số nhân bằng n 1 2 2 3 1 A. . B. 1. C. 2 . D. . 2 4 x m 16
Câu 43. Cho hàm số y
min y  max y
. Mệnh đề nào dưới đây x
(m là tham số thực) thỏa mãn 1 1;2 1;2 3 đúng?
A. m  4.
B. 0  m  2.
C. 2  m  4.
D. m  0.
Câu 44. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y x  2x 1 trên 1;  1 bằng A. 2. B. 1  . C. 0. D. 1. x 1
Câu 45. Giá trị lớn nhất của hàm số y  2;  là: x  trên   1 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 46. Một công ty cần xây một kho chứa hàng dạng hình hộp chữ nhật (bằng vật liệu gạch và xi măng) Trang 5/6 - Mã đề 111
có thể tích 2000 m3, đáy là hình chữ nhật có chiều dài bằng hai lần chiều rộng. Người ta cần tính toán sao
cho chi phí xây dựng là thấp nhất, biết giá xây dựng là 750.000 đ/m2. Khi đó chi phí thấp nhất gần với số nào dưới đây? A. 742.935.831. B. 742.963.631. C. 742.933.631. D. 742.833.631. Câu 47. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình bên. Trong các giá trị , a , b ,
c d có bao nhiêu giá trị âm? A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . x
Câu 48. Đồ thị hàm số 2 1 y
có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 A. y  1  .
B. x  1. C. x  1  . D. y  2 .
Câu 49. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AB 1, AD  2, AA  3 . Thể tích của khối chóp . D A BCD  là
A. V  1 .
B. V  3
C. V  6 . D. V  2 .
Câu 50. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 5 . B. 2 . C. 4. D. 3 .
------------- HẾT ------------- Trang 6/6 - Mã đề 111 BẢNG ĐÁP ÁN 1-B 2-B 3-A 4-C 5-B 6-B 7-B 8-D 9-B 10-A 11-B 12-C 13-B 14-A 15-C 16-A 17-A 18-C 19-C 20-A 21-D 22-B 23-A 24-A 25-D 26-A 27-B 28-A 29-B 30-D 31-D 32-C 33-B 34-B 35-D 36-D 37-B 38-A 39-D 40-A 41-C 42-D 43-A 44-B 45-B 46-C 47-D 48-C 49-D 50-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn B.
Vì hàm số bậc 2 và hàm phân thức bậc nhất nên không đơn điệu trên tập xác định nên loại đi hai đáp án A và D.
Hàm số bậc nhất y  x  5 có hệ số a  1  0 nên hàm số luôn đồng biến trên  nên loại đáp án C. Vậy chọn đáp án B. Câu 2: Chọn B.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số f  x đồng biến trên 3; nên hàm số cũng đồng biến trên khoảng 3;5. Câu 3: Chọn A.
Xét hàm số y  f  x 1   1 x 1 Ta có: y '  f ' x 1   1 x 1
Khi đó y ' không xác định tại x  1  x  1 x 1 1 0      x  0 y '  0      x 1 1  1 x  2   x  3 Ta có bảng biến thiên: x  -3 -2 -1 0 1  y '  0 + 0  | + 0  0 + y
 f 0 f 0  1 f   1 1
Dựa vào BBT hàm số có 5 cực trị nên chọn đáp án A. 9 Câu 4: Chọn C. Ta có: d O  ABC 1 ,  AA' 2 1 1 1 S
 d G AB AB mà d G; AB  d C; AB. Khi đó S  S A  OB  ; . 2 3 A  GB 3 A  BC 1 1 Vậy: 3 V  V 
.270  15cm nên chọn đáp án C. OAGB ABC.A' B 'C ' 18 18 Câu 5: Chọn B. Câu 6: Chọn B.
Có f  x    f  x 7 2 7 0   2 7 7
Từ hình vẽ ta có 4    3
 suy ra số giao điểm của đồ thị hàm số y  f x và đường thẳng y   là 2 2
4  phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt. Câu 7: Chọn B.
+ Dựa vào đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 2 với hệ số a  0 nên loại đáp án C, D.
+ Do đồ thị đi qua điểm 1;3 nên nhận đáp án B. Câu 8: Chọn D.
Dựa vào hình dáng đồ thị ta thấy đây là đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương với hệ số a  0. Câu 9: Chọn B. u  u 5 1 Ta có: 1 2 u    3. 2 2 2 10 Câu 10: Chọn A.
Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng. Câu 11: Chọn B. 2 2 . 3
Khối chóp tam giác đều nên đáy là tam giác đều cạnh bằng 2, do đó diện tích đáy là B   3. 4 1 1
Thể tích khối chóp đã cho là V  . B h  3.12  4 3. 3 3 Câu 12: Chọn C.
Gọi tiếp điểm M  x ; y . Ta có y ' x  2x 1. 0  0 0  0 1
Vì tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y  x  x  5 vuông góc với đường thẳng y   x 1 nên 3   y  1 ' x . 
 1  y ' x  3  2x 1  3  x  2. 0     0 0 0  3  Khi đó 2
y  2  2  5  7  M 2;7 . 0  
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị àm số 2
y  x  x  5 dạng y  3. x  2  7  y  3x 1. Câu 13: Chọn B. Câu 14: Chọn A. 2 1   x  0
Hàm số xác định    x [ 1;1] \{0} 2 x  2x  0
lim y   => đường thẳng x=0 là tiệm cận đứng. x 0  lim y  0; lim y  0 x 1 x 1  
Vậy hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng. Câu 15: Chọn C.
Ta có 0 1 2  3  4  5  6  7  8  9 chia hết cho 9.
Do đó số gồm 8 chữ số phân biệt chia hết cho 9 thì số đó phải không chữ 2 trong 10 chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7;8; 
9 và có tổng chia hết cho 9. 11
Ta có 5 cặp số thỏa mãn: 0;  9 ;1;  8 ;2;  7 ;3;  6 ;4;  5 .
Gọi số có 8 chữ số là a a a a a a a a 1 2 3 4 5 6 7 8
Trường hợp 1: Số được lập không chứa cặp số 0; 
9 . Khi đó có 8! Số thỏa mãn.
Trường hợp 2: Số được lập không chứa một trong 4 cặp số 1;  8 ;2;  7 ;3;  6 ;4;  5 .
Với mỗi số không chứa 1 trong 4 cặp trên, ta có 7.7! số được tạo ra thỏa mãn bài toán.
Do đó số các số gồm 8 chữ số phân biệt không chứa một trong 4 cặp số trên là: 7.7!.4
Vậy số các số gồm 8 chữ số phân biệt chia hết cho 8 là: 8! 7.7!.4  181440 số Câu 16: Chọn A. 2 a 3
Vì lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a nên diện tích đáy: B  . 4
Chiều cao của lăng trị đều là: h  . a 2 3 a 3 a 3
Thể tích của khối lăng trụ là: V  . B h  .a  . 4 4 Câu 17: Chọn A. 1 1 x  2 1 y '    2 2 x  2 2 x  2
y '  0  x 1  1  x  1  f   3 1   ; f 34 11. 2 3  3  9 13
m   ; M  11.S  3  11  11  .   2  2  2 2 Câu 18: Chọn C. 2 6x  x  0  1 Điều kiện:  2 x 8x  2m  0  1  0  x  6.
Để đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng thì phương trình f  x 2
 x  8x  2m  0 có 2 nghiệm x , x thỏa 1 2 0  x  x  6. 1 2 12     '  0 1  6  2m  0    . a f 0  0 2m  0     . a f 6  0  3
 6  48  2m  0  6  m  8. S 8   0   0  2 2 S 8   6   6  2 2
Vì m    m 6; 
7 . Vậy tổng các giá trị nguyên m là 6 + 7 = 13. Câu 19: Chọn C.
Số phần tử của không gian mẫu là: n 2  C . 2019
Để chọn được hai thẻ có tổng số nhỏ hơn 2002 ta xét các trường hợp sau:
TH 1: chọn số 1, khi đó có 1999 cách chọn số còn lại thuộc tập 2;3;...;200  0 .
TH 2: chọn số 2, khi đó có 1997 cách chọn số còn lại thuộc tập 3;...;199  9 . …..
TH 1000: chọn số 1000, khi đó có 1 cách chọn số còn lại thuộc tập 100  1 . 6 1999 1 1000 10 Nên n A   6
 1999 1997  ... 1   10 , P A  . 2 2 C2019 Câu 20: Chọn A.
Gọi N là giao điểm của B ' .
B Ta có MN / /B 'C   AMN  / /B 'C
Do đó d  AM , B 'C   d B'C, AMN   d B ', AMN   d B, AMN   d 13 1 1 1 1 1 4 2 7 Xét tứ diện vuông . B AMN có        . 2 2 2 2 2 2 2 2 d BA BM BN a a a a a 7 Vậy d  7 Câu 21: Chọn D. 3x 1 y  C x  3 y  3d 
Phương trình hoành độ giao điểm của C  và d  :
3x 1  3  3x 1 3x 9  0x 10 (vô nghiệm). x  3
Số giao điểm của đồ thị và đường thẳng là 0. Câu 22: Chọn B.
lim y  2  tiệm cận ngang là y  2. x
lim y  1  tiệm cận ngang là y  1. x
lim y    tiệm cận đứng là x  1. x   1   
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận. Câu 23: Chọn A.
Ta có: SBM    ABCD  BM
Kẻ AH  BM  Góc giữa SBM  và mặt đáy là  SHA và  0 SHA  45 .
Do đó SAH là tam giác vuông cân, SH  a 2. 14 a
Kẻ AK  SH  d  A SBM  2 ,  AK  . 2 a
Vì M là trung điểm của AD nên d D SBM   d  A SBM  2 , ,  2 Câu 24: Chọn D. 3  3 Ta có: y '   y ' 3   . 2   x  1 4 Câu 25: Chọn D.  1 x  Hàm số 3 2
y  x  2x  x 1 có TXĐ: 2 ;  y' 3x 4x 1; y' 0       3.  x  1 x  1 1  3 f 'x + 0  0 + f x 2  3 / 27   1 
Dựa vào BBT đồ thị hàm số 3 2
y  x  2x  x 1 và đường thẳng y  m có nhiều nhất là ba giao điểm. Câu 26: Chọn A. O  C  OA Ta có:   OC  OAB. O  C  OB 1 1 1 Do đó 3 V  .S .OC  .O . A O . B OC  .3.4.10  20cm . C.OAB 3 OAB 6 6 Câu 27: Chọn B. 15 x  1 Ta có g ' x   2 3x  3 f ' 3 x  3x  0   f '   3 x  3x  0 3 x  3x  t  2   t 
Dựa vào đồ thị ta có f ' 3 x  3x 3
 0  x  3x  u 2   u  0*  3 x  3x  v  0  v  2 Xét h x 3  x  x  h  x 2 3 '  3x  3  0  x  1
 ta có bảng biến thiên sau: x  1  1  y ' + 0  0 + y 2  2  
Dựa vào bảng biến thiên ta được (*) có 7 nghiệm phân biệt khác 1
 nên g 'x  0 có 9 nghiệm đơn phân biệt.
Vậy hàm số g  x  f  3
x  3x có 9 cực trị. Câu 28: Chọn A. AC / / A'C '  Ta có
  AC  B'D '. Vậy góc giữa đường thẳng AC và B 'D' bằng 0 90 . A'C '  B ' D ' Câu 29: Chọn B.
Từ bảng xét dấu của đạo hàm ta có:
f ' x  0  0  x  2.   f  x x 0 '  0  .  x  2 y '  2 f '2x  2.
y '  0  f '2x  2  0  0  2x  2  2  1  x  2. Câu 30: Chọn D.
g x   f   x 3 ' ' 3  2xx  2 2 1 6
  f   x  xx  2 2 ' 3 1
      x     x 2
   x  2  x 2 3 3 10 3 3 3 2 x      2 1 16
 x  x2   x2  xx  2 x  2 1 3 1 1 1  x  2 3 2 x  x  x  x 2 1 2 9x  6x   1  x  2  3 2 1 8x  4x    x x  2 2 4 1 2x   1  x  0  g ' x  0  x  1   1  x   2 x  1  0 1  2 g ' x + 0 - 0 - 0 -     g x 1 '  0  x   ;  .    2   1 
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .    2  Câu 31: Chọn D.
Theo đề bài f 2  f 6  2 f 3  f 2  f 3  f 3  f 6.
Do f 2  f 3  f 3  f 6  0  f 3  f 6. Do 2 X  x 1  1. Ta có bảng biến thiên X 1 2 3 4 b 6 
f ' X  0 + 0 + 0  0 + + f  X  f 6 f 3 f   1 f 4 17 2 x 1  3 Ta có f  2 x   1  f 3   . 2 x 1  b  4  b  62 Xét đồ thị hàm số 2 y  x   1 P.
Dựa vào đồ thị P suy ra: + Phương trình 2 x 1  a vô nghiệm. + Phương trình 2
x 1  3 có 2 nghiệm phân biệt. + Phương trình 2
x 1  b có 2 nghiệm phân biệt. Vậy phương trình f  2 x  
1  f 3 có 4 nghiệm phân biệt. Câu 32: Chọn C. Ta có: 3 y  x  x  x 2 ' 8 8 8 x   1 . Khi đó y   x 2 ' 0 8 x   1  0  x  0. Bảng biến thiên x  0  f 'x  0 + f x   8
Vậy hàm số đã cho có 1 điểm cực trị. Câu 33: Chọn B. 2 a 3
Mỗi mặt của bát diện đều là một tam giác đều cạnh a nên có diện tích là . 4 18 2 a 3
Do vậy tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó bằng 2 S  8.  2 3a . 4 Câu 34: Chọn B.
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng B là B . h Câu 35: Chọn D.
Diện tích tam giác MNP là S  S  3. MNP ABC
mpMNP song song với mp ABC và mp A'B 'C '. 1 5
Ta có d G;MNP  d G ';MNP  d G; A'B 'C '  . 2 2
Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm G,G ', M , N, P là 1 1 5 V  2.V  2. .S .d G; MNP  2. .3.  5. G.MNP MNP    3 3 2 Câu 36: Chọn D.
Dựa vào đồ thị ta thấy
Hàm số đồng biến trên khoảng từ 0;  1 .
Hàm số nghịch biến trên khoảng từ  ;  0 và 2;.
Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2 và nghịch biến trên khoảng 2;3, nên hàm số không đồng biến trên khoảng 0;3. Câu 37: Chọn B.
* Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thẳng: y  2.
* Đường tiệm cận đứng là đường thẳng: x  1.
* Đồ thị cắt trục tung tại điểm: 0;  1 . Câu 38: Chọn A. 19 t 1 m 10
* Đặt t  cos x0  t   1  y   y '  t 10t  m  ; 2 10t  m  cos x 1    * Hàm số y 
đồng biến trên khoảng 0;   10cos x  m  2  m 10        y '       t x   Vì trên khoảng 0; 
 hàm số t cos x nghịch biến nên 10t  m ' 0, 0; . 2  2   2     t '  0, x   0;    2  * Từ đó suy ra:    m  10 m 10 0   m  1  0  m      m     0;  10 . 1  0  m  10  10 m  0
m nguyên dương nên m 1,2,...,  9 . Câu 39: Chọn D.
Gọi I là trung điểm của BC. Khi đó, ta có
BC  SA BC  SIA BC  SI BC  AI  20 
 SBC  ABC  BC  SI  BC  Ta có AI  BC  SBC, ABC   SI,AI  SIA SI  SBC  AI    ABC  SA 1 tan SIA   IA 3 Suy ra  0 SIA  30 . Vậy SBC  ABC    0 ,  30 . Câu 40: Chọn A. 2 y '  3x  4 . x
Hệ số góc k  y '  1  7.
Vậy hệ số góc cần tìm là k  7. Câu 41: Chọn C. Ta có AB  AC 2  2 . a
Lại có AB là hình chiếu vuông góc của SB trên mặt phẳng  ABC .
Suy ra SB, ABC  SB, AB  SBA SA 2a Do đó tan SBA    1. AB 2a 21
Vậy góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng 0 45 . Câu 42: Chọn D. 1 1 Ta có u  u q   2q  q  . 2 1 2 4 Câu 43: Chọn A. 1 m Ta có: y '   x  2 1
TH1: m  1  y  1 loại TH2: m  1 1 m 2  m 16 min y  max y     m  5 (thỏa mãn) 1;2 1;2 2 3 3 TH3: m  1 2  m 1 m 16 min y  max y     m  5 (loại) 1;2 1;2 3 2 3 Vậy m  5 thỏa mãn. Câu 44: Chọn B. Ta có: 3 y  x  x   x 2 ' 4 4 0 4 x   1  0  x  0
Khi đó f 0  1, f   1  2, f   1  2
Vậy min y  min f 0, f   1 , f   1   1  1; 1 Câu 45: Chọn B.
Tập xác định:  \   1 . 2 y '    x      với mọi
2;  hàm số nghịch biến trên 2; . x   0 2 1
Vậy max y  y 2  3. 2; Câu 46: Chọn C.
Gọi chiều rộng của đáy hình chữ nhật là xm thì chiều dài của đáy là 2xm với x  0.
Chiều cao của kho chứa là hm với h  0. 1000 Theo giả thiết, ta có . x 2 . x h  2000  h  . 2 x 22 6000
Diện tích toàn phần của kho chứa là 2 S  2 . x 2x  2.2 . x h  2. . x h  4x  . x
Để chi phí xây dựng thấp nhất thì diện tích toàn phần của kho chứa phải nhỏ nhất. 3 6000 8  6000 Ta có '  8   x S x . 2 2 x x 3 3
S '  0  8x  6000  0  x  5 6. Bảng biến thiên x 0 3 5 6  S '  0 + S S min  6000  Vậy S  S  3
5 6  chi phí thấp nhất là 4.  5 6 2 3  .750000  742933631. min   3  5 6  Câu 47: Chọn D.
Quan sát đồ thị ta thấy:
+) Dựa vào dáng đồ thị suy ra a  0.
+) Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm suy ra d  0 +) 2 y '  3ax  2bx  c
Do hai điểm cực trị trái dấu nên suy ra PT y '  0 có hai nghiệm trái dấu suy ra a,c trái dấu. Vậy c  0 +) y"  6ax  2b
Do điểm uốn có hoành độ dương nên a,b trái dấu, do đó b  0
Vậy chỉ có a  0, d  0. Câu 48: Chọn C. Ta có: 23 TXĐ: D   \   1 2x 1 lim y  lim
  suy ra đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là đường thẳng x  1. x 1 x 1   x 1 Câu 49: Chọn D. Vì ABC .
D A' B 'C ' D ' là hình hộp chữ nhật nên hình chóp .
D A' B 'C ' D ' có đáy A' B 'C ' D ' là hình chữ nhật và chiều cao là DD '.
Theo dữ kiện đề bài ta có: DD '  AA'  3, A' D '  AD  2, D 'C '  AB  1. Thể tích khối chóp . D A' B 'C ' D ' là 1 1 1 V  .S
.DD '  .A' D '.D 'C '.DD '  .2.1.3  2 A'B 'C 'D ' 3 3 3 Câu 50: Chọn A.
Có 5 loại khối đa diện đều là: khối tứ diện đều, khối lập phương, khối bát diện đều, khối mười hai mặt đều và
khối hai mươi mặt đều. 24
Document Outline

  • de-khao-sat-chat-luong-toan-12-lan-1-nam-2020-2021-truong-thpt-doi-can-vinh-phuc
  • dccccccccccc