Hc Toán cùng Thy Bng 0988456720
1 | P a g e
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
ĐỀ CHÍNH THC
Đề kim tra có 04 trang
K KIM TRA KHO SÁT CHT LƯỢNG
HC SINH LP 11 VÀ LP 12 CP THPT
NĂM HỌC 2024 2025
Môn: TOÁN, Lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H, tên hc sinh:......................................... S báo danh:............................. đề: 0101
PHN I. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi, hc sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Bt phương trình



xx
2
3
1
1
3
có tt c bao nhiêu nghim nguyên?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
A 1 2 1( ; ; )
B 2 4 1( ; ; )
. Trng tâm ca tam giác
OAB có tọa độ
A.
−−1 2 0( ; ; )
. B.
1 2 0( ; ; )
. C.
3 6 0( ; ; )
. D.
1 3 0( ; ; )
.
Câu 3. Bng thng kê dưới đây cho biết thu nhập bình quân đầu người/tháng ca người dân
Hà Ni (tính theo triệu đồng) trong giai đoạn t năm 2018 đến năm 2024:
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
5,901
6,403
6,203
6,002
6,423
6,896
7,546
Mu s liu thng kê trên có khong biến thiên bng bao nhiêu (tính theo triệu đồng)?
A. 2,290. B. 2,660. C. 0,867. D. 1,645.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, phương trình mt phẳng đi qua điểm
M 1 2 3( ; ; )
và có vectơ
pháp tuyến
=n 2 0 1( ; ; )
A.
+=xy20
. B.
+ + =yz2 1 0
. C.
+ =x y z2 3 5 0
. D.
+ =xz2 5 0
.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tạiA . Gọi các điểm M, N ln
lượt là trung điểm của SB và SC. Khi đó góc giữa hai đường thng MN và AB bng
A. 90°. B. 45°. C. 60°. D. 30°.
Câu 6. Nếu
=
f x dx
2
0
3()
thì
( )
+


f x dx
2
0
2
bng
A. 10. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 7. Tim cn xiên của đồ th hàm s
=
+
yx
x
2
1
1
là đường thng có phương trình
A.
= +yx1
. B.
= yx1
. C.
=−yx1
. D.
=+yx1
.
Câu 8. Cân nng (kg) ca 50 qu mít trong đợt thu hoch ca mt trang trại được thng kê
trong bng dưới đây:
Cân nng(kg)
)
46;
)
68;
)
8 10;
)
10 12;
)
12 14;
S qu mit
6
12
19
9
4
Khi lượng trung bình ca 50 qu mít trên bng
A. 8,72 kg. B. 9,12 kg. C. 8,82 kg. D. 8,52 kg.
Hc Toán cùng Thy Bng 0988456720
2 | P a g e
Câu 9. Cho hàm s bc ba
=y f x()
có đồ th như hình v.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào dưới đây?
A.
01( ; )
. B.
− 0( ; )
. C.
+1( ; )
. D.
+( ; )
.
Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' đáy ABC tam giác vuông cân tại A,
==AB AC 1
,
=AA 2
. Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
2
3
. B. 2. C. 1. D.
1
3
.
Câu 11. Cho cp s nhân
n
u()
vi
=u
3
8
và công bi
=−q 2
. Giá tr ca
u
2
bng
A. 10. B. -4. C. -16. D. 6.
Câu 12. Nguyên hàm ca hàm s
=
x
fx 3()
A.
+
+
+
x
C
x
1
3
1
. B.
+
x
C3
. C.
+
x
C
3
3ln
. D.
+
x
C3 3.ln
PHN II. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu hi, hc sinh
chọn Đúng hoặc Sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nht cnh SA vuông góc vi mt
phẳng đáy. Biết
==AB AD12,
=SA 3
. Xét h trc tọa độ Oxyz vi O trùng A, các tia Ox,
Oy, Oz ln lượt trùng vi các tia AB, AD, AS (như hình v).
a) Tọa độ đim C là
1 2 0( ; ; )
.
b)

=−

SC BD 6 3 4, ( ; ; )
.
c) Gi (P) là mt phng chứa đường thng SC và song song với đường thng BD. Phương
trình mt phng (P) là
+ + =x y z6 3 4 12 0
.
d) Khong cách giữa đường thng BD và mt phng (P) bng
6
61
.
Câu 2. Cho hàm s
=−
x
f x e x
2
2()
.
a) Hàm s có tập xác định là R.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
=−
x
f x e
2
22()
.
c) Tp nghim ca bt phương trình
fx 0()
= +S 0( ; )
.
d) Hàm s đã cho có giá trị cc tiu bng 0.
x
y
-1
O
1
x
y
z
D
A
B
C
S
Hc Toán cùng Thy Bng 0988456720
3 | P a g e
Câu 3. Mt chất điểm chuyển động thng trong 19 giây vi vn tc
vt()
ơn v: m/s) là hàm s
ph thuc thi gian
t
ơn vị: giây) có đồ th như hình v.
a) Ti thời điểm
=t 19
giây, vn tc ca chất điểm bng 16m/s.
b) Quãng đường chất điểm đi được trong khong thi gian t 0 giây đến 4 giây bng 24m.
c) Trong khong thi gian t 13 giây đến 19 giây, đồ th ca
vt()
mt phn của đường
parabol. Khi đó
= + v t t t
2
30 209()
(m/s).
d) Quãng đường chất điểm đi được t lúc xuất phát đến khi dng li bng 204 m.
Câu 4. Trong mt trò chơi, con nga ca bạn Toàn đang đứng v trí
xut phát (như nh v). Lut chơi như sau: Đ di chuyn con nga,
bn Toàn cn gieo mt con xúc xc sáu mặt cân đối, đồng cht.
mi lượt chơi, bn có tối đa ba lần gieo. ln gieo th nht, con nga
di chuyển đến ô có s th t bng s tương ng vi s chấm gieo được
ca con xúc xc. T nhng ln gieo sau, nếu tng ca s tương ng vi
s chấm gieo được ca con xúc xc s tương ng ghi ô con nga
đang đứng ln hơn 6 thì con nga s đứng yên, còn nếu tng này nh
hơn hoc bng 6 thì con ngựa được di chuyn s ô bng s chm gieo
được. Con nga này gi là v đích nếu nó đến được ô s 6.
a) Xác suất để con nga v đích ở ln gieo th nht bng
1
6
.
b) Xác suất để con nga v đích ở ln gieo th hai bng
5
36
.
c) Xác suất để con nga v đích ở ln gieo th ba và trong c ba ln gieo con ngựa đều được
di chuyn bng
5
108
.
d) Xác suất để con nga v đích sau nhiều nht ba ln gieo bng
19
54
.
PHN III. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Anh Thng 500 triệu đồng đã vay thêm ngân hàng 400 triệu đồng vi lãi sut
8%/năm theo thể thc lãi kép, kì hạn 1 năm. Anh Thắng đã dùng toàn bộ 900 triệu đồng này để
mua mt mảnh đất vi giá 20 triệu đồng/m². Sau đúng 2 năm, anh bán mnh đất đó với giá 29
triệu đồng/m²dùng s tiền thu được tr hết n cho ngân hàng. Sau khi tr n xong, anh được
lãi bao nhiêu triệu đồng so vi tin vốn anh có ban đầu (kết qu làm tròn đến hàng đơn v)?
Câu 2. Mt ca vòm dạng hình parabol được lp các tm kính hình
tròn đường kính
m1
c tm kính hình vuông cnh
m1
như hình
v. Phn còn li ca cửa được sơn màu trang trí vi mc giá 1,2 triu
đồng/m². Chi phí sơn màu bao nhiêu triệu đồng (kết qu làm tròn
đến hàng phn chc)?
t
v(t)
12
16
13
15
19
4
O
Hc Toán cùng Thy Bng 0988456720
4 | P a g e
Câu 3. Một đại nhp khu trái cây tươi để phân phi cho các ca hàng. Mi ln nhp khu
trái cây, khoán chi phí vn chuyển (không đổi) là 25 triệu đồng. Chi phí bo qun mi t trái
cây d tr trong kho 80 nghìn đồng/ngày. Thi gian bo qun trái cây trong kho tối đa 10
ngày. Biết rng, k t ngày đầu tiên nhập hàng, đại lý s phân phi ti các ca hàng 25 t trái
cây mi ngày. Mi ln nhập hàng, đại lý phi nhập đủ trái cây cho bao nhiêu ngày phân phối để
chi phí trung bình cho mi ngày thp nht (bao gm chi phí vn chuyn chi phí bo qun
trong kho)?
Câu 4. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cnh bên SA vuông
góc vi mt phẳng đáy. Biết
==AB BC12,
=
o
S BC A 45,,
. Góc giữa đường thng SC
mt phng (ABC) bằng bao nhiêu độ?
Câu 5. Trm kim soát không lưu đang theo dõi hai y bay. Giả s trong không gian vi h
trc tọa độ Oxyz, đơn v đo ly theo kilômét, ti cùng mt thời điểm theo dõi ban đầu: máy bay
th nht tọa đ
A 0 35 10( ; ; )
, bay theo hướng vecto
=v
1
3 4 0( ; ; )
vi tốc độ không đi 900(km/h)
máy bay th hai tọa độ
B 31 10 11( ; ; )
, bay theo hướng
=v
2
5 12 0( ; ; )
vi tốc độ không đổi 910
(km/h). Biết rng khong cách an toàn ti thiu gia hai máy bay 5 hi (khong 9,3 km).
Nếu hai máy bay tiếp tc duy trì hướng tốc độ bay như trên thì sau ít nht bao nhiêu phút
(k t thời điểm theo dõi ban đầu), hai máy bay vi phm khong cách an toàn (kết qu làm tròn
đến hàng phần trăm)?
Câu 6. Đồ th hàm s
=
+
x
y
x
2
1
có hai điểm cc tr
A
và
B
. Độ dài đoạn thng
AB
bng bao
nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phn chc)?
---HT---
- Học sinh không được s dng tài liu;
- Giám th không gii thích gì thêm.
Hc Toán cùng Thy Bng 0988456720 TÀI LIỆU ĐẸP
1 | P a g e
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
ĐỀ CHÍNH THC
Đề kim tra có 04 trang
K KIM TRA KHO SÁT CHẤT LƯỢNG
HC SINH LP 11 VÀ LP 12 CP THPT
NĂM HỌC 2024 2025
Môn: TOÁN, Lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H, tên hc sinh:......................................... S báo danh:............................. đề: 0101
ĐÁP ÁN CHI TIT
PHN I. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi, hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Bất phương trình



xx
2
3
1
1
3
có tt c bao nhiêu nghim nguyên?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Gii:



xx
x x x
2
3
2
1
1 3 0 0 3
3
. Bất phương trình có 4 nghiệm nguyên
; ; ;0 1 2 3
, chn C
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
A 1 2 1( ; ; )
B 2 4 1( ; ; )
. Trng tâm ca tam giác
OAB có tọa độ
A.
−−1 2 0( ; ; )
. B.
1 2 0( ; ; )
. C.
3 6 0( ; ; )
. D.
1 3 0( ; ; )
.
Gii:
( )
+ + + + +



; ; ; ;GG
0 1 2 0 2 4 0 1 1
1 2 0
3 3 3
, chn B
Câu 3. Bng thống kê dưới đây cho biết thu nhập bình quân đầu người/tháng của người dân
Hà Ni (tính theo triệu đồng) trong giai đoạn t năm 2018 đến năm 2024:
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
5,901
6,403
6,203
6,002
6,423
6,896
7,546
Mu s liu thng kê trên có khong biến thiên bng bao nhiêu (tính theo triệu đồng)?
A. 2,290. B. 2,660. C. 0,867. D. 1,645.
Gii:
Mu s liu thng kê trên có khong biến thiên bng
−=, , ,7 546 5 901 1 645
. Chn D
Câu 4. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm
M 1 2 3( ; ; )
và có vectơ
pháp tuyến
=n 2 0 1( ; ; )
A.
+=xy20
. B.
+ + =yz2 1 0
. C.
+ =x y z2 3 5 0
. D.
+ =xz2 5 0
.
Gii:
Phương trình mặt phng là :
( )
+ = + =x z x z2 1 3 0 2 5 0
, chn D
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tạiA .
Gọi các điểm M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC. Khi đó góc giữa
hai đường thng MN và AB bng
A. 90°. B. 45°.
C. 60°. D. 30°.
Gii: Do
||MN BC
nên góc
( ) ( )
==,,MN AB BC AB
0
45
, vì tam giác ABC là
tam giác vuông cân tiA . Chn B
N
M
A
C
B
S
Hc Toán cùng Thy Bng 0988456720 TÀI LIỆU ĐẸP
2 | P a g e
Câu 6. Nếu
=
f x dx
2
0
3()
thì
( )
+


f x dx
2
0
2
bng
A. 10. B. 7. C. 6. D. 5.
Gii:
( )
+ = + = + =


f x dx x
2
0
2
2 3 2 3 4 7
0
, chn B
Câu 7. Tim cn xiên của đồ th hàm s
=
+
yx
x
2
1
1
là đường thẳng có phương trình
A.
= +yx1
. B.
= yx1
. C.
=−yx1
. D.
=+yx1
.
Gii:
( )
( )
+ +

= =

+

lim lim
xx
yx
x
2
10
1
nên tim cn xiên của đồ th hàm s đã cho là đường thng
=−yx1
, chn C
Câu 8. Cân nng (kg) ca 50 qu mít trong đợt thu hoch ca mt trang trại được thng kê
trong bảng dưới đây:
Cân nng(kg)
)
46;
)
68;
)
8 10;
)
10 12;
)
12 14;
S qu mit
6
12
19
9
4
Khối lượng trung bình ca 50 qu mít trên bng
A. 8,72 kg. B. 9,12 kg. C. 8,82 kg. D. 8,52 kg.
Gii:
Cân nng(kg)
)
46;
)
68;
)
8 10;
)
10 12;
)
12 14;
Giá tr đại din
5
7
9
11
13
S qu mit
6
12
19
9
4
Khối lượng trung bình ca 50 qu mít trên
++++
==
. . . . .
,x
5 6 7 12 9 19 11 9 13 4
8 72
50
, chn A
Câu 9. Cho hàm s bc ba
=y f x()
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
01( ; )
. B.
− 0( ; )
. C.
+1( ; )
. D.
+( ; )
.
Gii:
Quan sát thấy đồ th hàm s đi xuống trên khong
( )
;01
nên hàm s nghch biến trên khong
( )
;01
, chn A
Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' đáy ABC là tam giác vuông cân ti A,
==AB AC 1
,
=AA 2
. Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
2
3
. B. 2. C. 1. D.
1
3
.
Gii:
Diện tích đáy
==.
ABC
S AB AC
11
22
, chiu cao
=AA 2
. Th tích khối lăng trụ bng
=.
1
21
2
, chn C
x
y
-1
O
1
Hc Toán cùng Thy Bng 0988456720 TÀI LIỆU ĐẸP
3 | P a g e
Câu 11. Cho cp s nhân
n
u()
vi
=u
3
8
và công bi
=−q 2
. Giá tr ca
u
2
bng
A. 10. B. -4. C. -16. D. 6.
Gii:
= = =
u
u
q
3
2
8
4
2
, chn B
Câu 12. Nguyên hàm ca hàm s
=
x
fx 3()
A.
+
+
+
x
C
x
1
3
1
. B.
+
x
C3
. C.
+
x
C
3
3ln
. D.
+
x
C3 3.ln
Gii:
=+
ln
x
x
dx C
3
3
3
, chn C
PHN II. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu hi, hc sinh
chọn Đúng hoặc Sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nht cnh SA vuông góc vi mt
phẳng đáy. Biết
==AB AD12,
=SA 3
. Xét h trc tọa độ Oxyz vi O trùng A, các tia Ox,
Oy, Oz lần lượt trùng vi các tia AB, AD, AS (như hình vẽ).
a) Tọa độ đim C là
1 2 0( ; ; )
.
b)

=−

SC BD 6 3 4, ( ; ; )
.
c) Gi (P) là mt phng chứa đường thng SC và song song với đường thẳng BD. Phương
trình mt phng (P) là
+ + =x y z6 3 4 12 0
.
d) Khong cách giữa đường thng BD và mt phng (P) bng
6
61
.
Gii:
Đ S Đ S
(a) Tọa độ đim C là
1 2 0( ; ; )
. Đúng
(b)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; ; , ; ; ; ; ; ; ; , ; ;S B D SC BD0 0 3 1 0 0 0 2 0 1 2 3 1 2 0

=

SC BD 634, ( ; ; )
. Sai
(c) (P) là mt phng chứa đường thng SC và song song vi
đưng thng BD nên
( )
= ;;
P
vtpt n 634
.
( )
P
qua
( )
;;S 003
, suy ra
phương trình
( )
+ + =:P x y z6 3 4 12 0
. Đúng
(d) Khong cách
( )
( )
( )
( )
++−
= = =
++
,;d BD P d B P
6 0 0 12
6
36 9 16 61
. Sai
Câu 2. Cho hàm s
=−
x
f x e x
2
2()
.
a) Hàm s có tập xác định là R.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
=−
x
f x e
2
22()
.
c) Tp nghim ca bất phương trình
fx 0()
= +S 0( ; )
.
d) Hàm s đã cho có giá trị cc tiu bng 0.
Gii:
Đ Đ Đ S
(a) Hàm s
=−
x
f x e x
2
2()
xác định
x
. Đúng
(b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
( )
= =
xx
f x e x e
22
2 2 2()
. Đúng
1
2
3
x
y
z
D
A
B
C
S
Hc Toán cùng Thy Bng 0988456720 TÀI LIỆU ĐẸP
4 | P a g e
(c)
xx
f x e e x x
22
0 2 2 0 1 2 0 0( ) .
, vt tp nghim ca bất phương trình
= +S 0( ; )
. Đúng
(d) Ta có BBT
Hàm s đã cho có giá trị cc tiu bng
( )
=f 01
. Sai.
Câu 3. Mt chất điểm chuyển động thng trong 19 giây vi vn
tc
vt()
(đơn vị: m/s) là hàm s ph thuc thi gian
t
(đơn vị:
giây) có đồ th như hình vẽ.
a) Ti thời điểm
=t 19
giây, vn tc ca chất điểm bng
16m/s.
b) Quãng đường chất điểm đi được trong khong thi gian t
0 giây đến 4 giây bng 24m.
c) Trong khong thi gian t 13 giây đến 19 giây, đ th ca
vt()
là mt phn của đường
parabol. Khi đó
= + v t t t
2
30 209()
(m/s).
d) Quãng đường chất điểm đi được t lúc xuất phát đến khi dng li bng 204 m.
Gii:
S Đ Đ Đ
(a) Quan sát đồ th ca hàm s vn tc theo t, ti thời điểm
=t 19
giây, vn tc ca cht
đim bng 0m/s. Sai
(b) Quãng đường chất điểm đi được trong khong thi gian t 0 giây đến 4 giây bng din
tích tam giác vuông
S
1
. Ta có
==..S
1
1
4 12 24
2
. Đúng
(c) Trong khong thi gian t 13 giây đến 19 giây, đồ th ca
vt()
là mt phn của đường parabol
= + +y ax bx c
2
. Parabol qua các
đim
( ) ( ) ( )
; , ; , ;13 12 15 16 19 0
, ta h phương trình
n a,b,c:

+ + = =

+ + = =


+ + = =

a b c a
a b c b
a b c c
169 13 12 1
225 15 16 30
361 19 0 209
Vy
= + v t t t
2
30 209()
(m/s). Đúng
(d) Quãng đường chất điểm đi được t lúc xuất phát đến khi dng li bng
( )
( )
++ + = + +=
.S tS tS dt
1
2
19
1 2 3
3
30 2 424 13 4 12 0 209
(m) . Đúng
-
0
+
+
-
f(x)
f '(x)
x
0
t
v(t)
12
16
13
15
19
4
O
S
1
S
2
S
3
t
v(t)
12
16
13
15
19
4
O
Hc Toán cùng Thy Bng 0988456720 TÀI LIỆU ĐẸP
5 | P a g e
Câu 4. Trong một trò chơi, con ngựa ca bạn Toàn đang đứng v trí
xut phát (như hình vẽ). Luật chơi như sau: Đ di chuyn con nga,
bn Toàn cn gieo mt con xúc xc sáu mặt cân đối, đồng cht.
mỗi lượt chơi, bạn có tối đa ba lần gieo. ln gieo th nht, con nga
di chuyển đến ô có s th t bng s tương ứng vi s chấm gieo được
ca con xúc xc. T nhng ln gieo sau, nếu tng ca s tương ứng vi
s chấm gieo được ca con xúc xc s tương ng ghi ô con nga
đang đứng lớn hơn 6 thì con nga s đứng yên, còn nếu tng này nh
hơn hoặc bng 6 thì con ngựa được di chuyn s ô bng s chm gieo
đưc. Con nga này gi là v đích nếu nó đến được ô s 6.
a) Xác suất để con nga v đích ở ln gieo th nht bng
1
6
.
b) Xác suất để con nga v đích ở ln gieo th hai bng
5
36
.
c) Xác suất để con nga v đích ln gieo th ba trong c ba ln gieo con ngựa đều được
di chuyn bng
5
108
.
d) Xác suất để con nga v đích sau nhiều nht ba ln gieo bng
19
54
.
Gii:
Đ Đ Đ S
Nhn xét đề bài cn nõi rõ phép th gm 3 ln gieo xúc xc liên tiếp.
Theo quan đim , phép th đây là một lượt chơi gm 3 ln gieo xúc xc (k c khi ln 1, ln 2 con
cá nga đã v đích)
Khi đó s phn t ca không gia mu là
( )
= =..n 6 6 6 216
(a) Gi A là biến c con nga v đích ln gieo th nht (ln mt 6 chm, ln 2,3 tùy ý),
khi đó
( )
==..nA 1 6 6 36
, do đó
( )
==PA
36 1
216 6
. Đúng
b) Gi B là biến c con nga v đích ln gieo th hai (tng ln 1 2 bng 6, ln 3 tùy
ý), khi đó
( )
==..nB 5 1 6 30
, do đó
( )
==PB
30 5
216 36
. Đúng
c) Gi C là biến c con các nga v đích ở ln gieo th ba và trong c ba ln gieo con cá nga
đều được di chuyn, tc là tng s chm 3 ln gieo bng 6, ta có
= , , , , , , , , ,C 123 132 213 231 312 321 222 114 141 411
Suy ra
( )
=nC 10
, do đó
( )
==PC
10 5
216 108
. Đúng
d) Gi D là biến c con cá nga v đích nhiều nht 3 ln gieo,
TH1. V đích ln 1, có 36 kh năng
TH2. V đích ln 2 có 30 kh năng
TH3. V đích ln 3
TH3.1. Tng 3 ln gieo bng 6 có 10 kh năng:
TH3.2. Ln 1 s chm nh hơn 6, tng s chm ln 1 2 lớn hơn 6, tng s chm ln
1 và 3 bng 6 có 15 kh năng :165;254;264;343;353;363;432;442;452;462;521;531;541;551;561.
Suy ra TH3 có 25 kh năng
Do đó
( )
= + + =nD 36 30 25 91
Suy ra
( )
=PD
91
216
. Sai
Hc Toán cùng Thy Bng 0988456720 TÀI LIỆU ĐẸP
6 | P a g e
PHN III. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Anh Thng 500 triệu đồng đã vay thêm ngân hàng 400 triệu đồng vi lãi sut
8%/năm theo thể thc lãi kép, kì hạn 1 năm. Anh Thắng đã dùng toàn bộ 900 triệu đồng này để
mua mt mảnh đất vi giá 20 triệu đồng/m². Sau đúng 2 năm, anh bán mảnh đất đó vi giá 29
triệu đồng/m²dùng s tiền thu được tr hết n cho ngân hàng. Sau khi tr n xong, anh được
lãi bao nhiêu triệu đồng so vi tin vốn anh có ban đầu (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)?
Gii:
ĐS: 338
Anh Thng vay ngân hàng 400 triệu lãi kép 8%/năm. Sau 2 năm tổng n ca anh Thng bng

+=


.,
2
8
400 1 466 56
100
triu
Din tích mảnh đất là
=: m
2
900 20 45
S tiến bán đất thu v là:
=.45 29 1305
triu. S tiến lãi so vi vốn ban đầu là:
( )
+ =,,1305 500 466 56 338 44
triệu. Làm tròn đến hàng đơn vị triệu đồng là 338.
Câu 2. Mt ca vòm dạng hình parabol được lp các tm
kính hình tròn đường kính
m1
các tm kính hình vuông
cnh
m1
như hình vẽ. Phn còn li ca cửa được sơn u
trang trí vi mc giá 1,2 triệu đồng/m². Chi phí sơn màu
bao nhiêu triệu đồng (kết qu làm tròn đến hàng phn chc)?
Gii:
ĐS: 8,1
Gn h trc tọa độ như hình bên, đơn v trên mi trc là 1 m.
Phương trình Parabol có dng
=+y ax c
2
. Do Parabol qua các điểm
( )
;04
( )
;22
nên ta được
=
=−

+=
=
c
a
ac
c
1
4
2
42
4
. Suy ra Parabol:
= +yx
2
1
4
2
.
Parabol ct trc hoành ti hai điểm A, B có hoành độ là nghim của phương trình
=
+ =
=−
x
x
x
2
22
1
40
2
22
. Khi đó hoành độ ca A và B lần lượt là -
22
22
Din tích c cánh ca là

= +


S x dx
22
2
22
1
4
2
.
Din tích các tm kính bng:

+


..
2
1
63
2
.
Din tích phn còn li là :

+ +



..x dx
2
22
2
22
11
4 6 3
22
.
Giá tin sơn là



+ +






. . . , ,x dx
2
22
2
22
11
4 6 3 1 2 8 1
22
triu
Câu 3. Một đại nhp khẩu trái cây tươi để phân phi cho các ca hàng. Mi ln nhp khu
trái cây, khoán chi phí vn chuyển (không đổi) là 25 triệu đồng. Chi phí bo qun mi t trái
cây d tr trong kho 80 nghìn đồng/ngày. Thi gian bo qun trái cây trong kho tối đa 10
ngày. Biết rng, k t ngày đầu tiên nhập hàng, đại lý s phân phi ti các ca hàng 25 t trái
cây mi ngày. Mi ln nhập hàng, đại lý phi nhập đủ trái cây cho bao nhiêu ngày phân phối để
2
2
O
x
y
4
Hc Toán cùng Thy Bng 0988456720 TÀI LIỆU ĐẸP
7 | P a g e
chi phí trung bình cho mi ngày thp nht (bao gm chi phí vn chuyn chi phí bo qun
trong kho)?
Gii:
ĐS: 5
Gi s mi ln nhập hàng, đại lý phi nhập đủ trái cây cho x ngày,
*,xx10
.
Khối lượng trái cây là
x25
(t)
Tin phí vn chuyn là 25 triu
Sau ngày 1, tin bo qun là
( )
( )
( )
= ,. xx0 08 25 1 2 1
triu
Sau ngày 2, tin bo qun là
( )
( )
( )
= ,. xx0 08 25 2 2 2
triu
...
Sau x-1 ngày, tin bo qun là
2
triu
Sau x ngày hết hàng.
Tng s tiến bo qun và vn chuyn là
( ) ( )
( )
( )
−+
+ + + + = + =... .
xx
xx
xx
2
1
2 2 50
2 1 2 1 25 2 25
22
Chi phí trung bình cho mi ngày là
+ +
=
x x x x
xx
22
2 2 50 25
2
Bm Menu 8,
( )
−+
=
xx
fx
x
2
25
, star
=x 1
, end
= ,x 10
step
= 1
, ta được
=x 5
thì chi phí trung
bình nh nht.
Câu 4. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông
ti B, cnh bên SA vuông góc vi mt phẳng đáy. Biết
==AB BC12,
=
o
S BC A 45,,
. Góc giữa đường thng SC mt
phng (ABC) bằng bao nhiêu độ?
Gii:
ĐS: 30
Theo định lí 3 đường vuông góc ta có
SB BC
.
= =
o
S BC A SBA SAB45,,
vuông cân ti A
=SA 1
.
Thep Pitago
=AC 3
Góc giữa đường thng SC và mt phng (ABC)
= SCA
= = =tan
o
SA
SCA SCA
AC
1
30
3
Câu 5. Trm kiểm soát không lưu đang theo dõi hai máy bay. Gi s trong không gian vi h
trc tọa độ Oxyz, đơn vị đo ly theo kilômét, ti cùng mt thời điểm theo dõi ban đầu: máy bay
th nht tọa đ
A 0 35 10( ; ; )
, bay theo hướng vecto
=v
1
3 4 0( ; ; )
vi tốc độ không đi 900(km/h)
máy bay th hai tọa độ
B 31 10 11( ; ; )
, bay theo hướng
=v
2
5 12 0( ; ; )
vi tốc độ không đổi 910
(km/h). Biết rng khong cách an toàn ti thiu gia hai máy bay 5 hi (khong 9,3 km).
Nếu hai máy bay tiếp tục duy trì hướng tốc độ bay như trên tsau ít nht bao nhiêu phút
(k t thời điểm theo dõi ban đầu), hai máy bay vi phm khong cách an toàn (kết qu làm tròn
đến hàng phần trăm)?
Gii:
ĐS: 8,42
Đổi
=//km h km phút900 15
.
=//km h km phút
91
910
6
1
2
S
B
C
A
Hc Toán cùng Thy Bng 0988456720 TÀI LIỆU ĐẸP
8 | P a g e
Véc tơ vận tc máy bay th nht là
= ,u mv
11
vi
( )
= = + + = = =, . ; ;m u m v m m u
1 1 1
0 15 9 16 0 15 3 9 12 0
Véc tơ vận tc máy bay th hai là
= ,u nv
22
vi

= = + + = = =


, . ; ;n u n v n n u
2 2 2
91 91 7 35
0 25 144 0 14 0
6 6 6 6
Sau t phút duy trì hướng bay, máy bay th nhất bay đến v trí M tha mãn
( ) ( )
= = +; ; , ; ;AM t u t t t M t t
1
9 12 0 0 9 12 35 10.
Máy bay th hai bay đến v trí N tha mãn
= = + +
; ; , ; ;BN t u t t t N t t
2
35 35
14 0 0 31 14 10 11
66
.
Khong cách hai máy bay là
( ) ( )

= + + + +


MN t t t t
2
22
35
31 9 14 10 12 35 11 10
6
( )

= + +


tt
2
2
19
31 2 25 1
6
Bấm phương trình
( )

= + + =


,tt
2
2
19
31 2 25 1 9 3
6
, tìm nghiệm t dương nhỏ nht
,t 8 42
(phút)
Câu 6. Đồ th hàm s
=
+
x
y
x
2
1
có hai điểm cc tr
A
B
. Độ dài đoạn thng
AB
bng bao
nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phn chc)?
Gii:
ĐS: 4,5
( )
=
+

= = =
=−
+
+
x
x x x
y y y
x
x
x
22
2
0
2
0
2
1
1
;
;
( ) ( )
= = ;yy0 0 2 4
, hai điểm cc tr của đò thị hàm s
( )
;00
( )
−−;24
. Khoảng cách hai điểm cc tr
+,4 16 4 5
---HT---
- Học sinh không được s dng tài liu;
- Giám th không gii thích gì thêm.

Preview text:

Học Toán cùng Thầy Bằng 0988456720
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH LỚP 11 VÀ LỚP 12 CẤP THPT ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2024 – 2025
Đề kiểm tra có 04 trang Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên học sinh:......................................... Số báo danh:............................. Mã đề: 0101
PHẦN I
. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án. x2 −3x Câu 1.  1  Bất phương trình   
1 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?  3  A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1 ( ;2;−1) và B 2
( ;4;1). Trọng tâm của tam giác
OAB có tọa độ là A. − ( 1;−2;0). B. 1 ( ;2;0). C. 3 ( ;6;0). D. 1 ( ;3;0).
Câu 3. Bảng thống kê dưới đây cho biết thu nhập bình quân đầu người/tháng của người dân
Hà Nội (tính theo triệu đồng) trong giai đoạn từ năm 2018 đến năm 2024: Năm
2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 Thu nhập
5,901 6,403 6,203 6,002 6,423 6,896 7,546 (triệu đồng /tháng)
Mẫu số liệu thống kê trên có khoảng biến thiên bằng bao nhiêu (tính theo triệu đồng)? A. 2,290. B. 2,660. C. 0,867. D. 1,645.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1 ( ;−2;3) và có vectơ pháp tuyến n = 2 ( ;0;1) là A. x 2 + y = 0 . B. y 2 + z + 1 = 0.
C. x y 2 + z
3 − 5 = 0. D. x
2 + z − 5 = 0 .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tạiA . Gọi các điểm M, N lần
lượt là trung điểm của SB và SC. Khi đó góc giữa hai đường thẳng MN và AB bằng A. 90°. B. 45°. C. 60°. D. 30°. 2 2 Câu 6. Nếu ( ) =  f x dx 3 thì   f (x) + 2  dx bằng 0 0 A. 10. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 7. 2
Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = x − 1 −
là đường thẳng có phương trình x + 1
A. y = −x + 1.
B. y = −x − 1.
C. y = x − 1.
D. y = x + 1.
Câu 8. Cân nặng (kg) của 50 quả mít trong đợt thu hoạch của một trang trại được thống kê trong bảng dưới đây:
Cân nặng(kg) 4;6) 6;8) 8;10) 10;12) 12;14) Số quả mit 6 12 19 9 4
Khối lượng trung bình của 50 quả mít trên bằng A. 8,72 kg. B. 9,12 kg. C. 8,82 kg. D. 8,52 kg. 1 | P a g e
Học Toán cùng Thầy Bằng 0988456720
Câu 9. Cho hàm số bậc ba y = f x
( ) có đồ thị như hình vẽ. y O 1 x -1
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0 ( ;1). B. − ( ;0). C. 1 ( ;+). D. − ( ;+) .
Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = AC = 1, 
AA = 2 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 2 . B. 2. C. 1. D. 1 . 3 3
Câu 11. Cho cấp số nhân u
( ) với u = 8 và công bội q = −2 . Giá trị của u bằng n 3 2 A. 10. B. -4. C. -16. D. 6.
Câu 12. Nguyên hàm của hàm số ( ) = x f x 3 là x +1 x A. 3 + 3 C . B. x 3 + C . C. + C . D. x 3 .ln 3 + C x + 1 ln 3
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, học sinh chọn Đúng hoặc Sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết AB = 1,AD = 2 và SA = 3. Xét hệ trục tọa độ Oxyz với O trùng A, các tia Ox,
Oy, Oz lần lượt trùng với các tia AB, AD, AS (như hình vẽ). z S D A y B x C
a) Tọa độ điểm C là 1 ( ;2;0).
b)SC,BD = 6 ( ; −   3;4) .
c) Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng SC và song song với đường thẳng BD. Phương
trình mặt phẳng (P) là x 6 + y 3 + z 4 − 12 = 0.
d) Khoảng cách giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (P) bằng 6 . 61
Câu 2. Cho hàm số ( ) = 2x f x e x 2 .
a) Hàm số có tập xác định là R.
b)
Đạo hàm của hàm số đã cho là ( ) = x f x e2 2 − 2 .
c) Tập nghiệm của bất phương trình f x ( )  0 là S = 0 ( ;+).
d) Hàm số đã cho có giá trị cực tiểu bằng 0. 2 | P a g e
Học Toán cùng Thầy Bằng 0988456720
Câu 3. Một chất điểm chuyển động thẳng trong 19 giây với vận tốc v t
( ) (đơn vị: m/s) là hàm số
phụ thuộc thời gian t (đơn vị: giây) có đồ thị như hình vẽ. v(t) 16 12 t O 4 13 15 19
a) Tại thời điểm t = 19 giây, vận tốc của chất điểm bằng 16m/s.
b)
Quãng đường chất điểm đi được trong khoảng thời gian từ 0 giây đến 4 giây bằng 24m.
c)
Trong khoảng thời gian từ 13 giây đến 19 giây, đồ thị của v t
( ) là một phần của đường parabol. Khi đó v t
( ) = −t2 + 3 t 0 − 209 (m/s).
d) Quãng đường chất điểm đi được từ lúc xuất phát đến khi dừng lại bằng 204 m.
Câu 4. Trong một trò chơi, con ngựa của bạn Toàn đang đứng ở vị trí
xuất phát (như hình vẽ). Luật chơi như sau: Để di chuyển con ngựa,
bạn Toàn cần gieo một con xúc xắc có sáu mặt cân đối, đồng chất. Ở
mỗi lượt chơi, bạn có tối đa ba lần gieo. Ở lần gieo thứ nhất, con ngựa
di chuyển đến ô có số thứ tự bằng số tương ứng với số chấm gieo được
của con xúc xắc. Từ những lần gieo sau, nếu tổng của số tương ứng với
số chấm gieo được của con xúc xắc và số tương ứng ghi ở ô con ngựa
đang đứng lớn hơn 6 thì con ngựa sẽ đứng yên, còn nếu tổng này nhỏ
hơn hoặc bằng 6 thì con ngựa được di chuyển số ô bằng số chấm gieo
được. Con ngựa này gọi là về đích nếu nó đến được ô số 6.
a) Xác suất để con ngựa về đích ở lần gieo thứ nhất bằng 1 . 6
b) Xác suất để con ngựa về đích ở lần gieo thứ hai bằng 5 . 36
c) Xác suất để con ngựa về đích ở lần gieo thứ ba và trong cả ba lần gieo con ngựa đều được
di chuyển bằng 5 . 108
d) Xác suất để con ngựa về đích sau nhiều nhất ba lần gieo bằng 19 . 54
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Anh Thắng có 500 triệu đồng và đã vay thêm ngân hàng 400 triệu đồng với lãi suất
8%/năm theo thể thức lãi kép, kì hạn 1 năm. Anh Thắng đã dùng toàn bộ 900 triệu đồng này để
mua một mảnh đất với giá 20 triệu đồng/m². Sau đúng 2 năm, anh bán mảnh đất đó với giá 29
triệu đồng/m² và dùng số tiền thu được trả hết nợ cho ngân hàng. Sau khi trả nợ xong, anh được
lãi bao nhiêu triệu đồng so với tiền vốn anh có ban đầu (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 2. Một cửa vòm có dạng hình parabol được lắp các tấm kính hình tròn đường kính m
1 và các tấm kính hình vuông có cạnh m 1 như hình
vẽ. Phần còn lại của cửa được sơn màu trang trí với mức giá 1,2 triệu
đồng/m². Chi phí sơn màu là bao nhiêu triệu đồng (kết quả làm tròn
đến hàng phần chục
)? 3 | P a g e
Học Toán cùng Thầy Bằng 0988456720
Câu 3. Một đại lý nhập khẩu trái cây tươi để phân phối cho các cửa hàng. Mỗi lần nhập khẩu
trái cây, khoán chi phí vận chuyển (không đổi) là 25 triệu đồng. Chi phí bảo quản mỗi tạ trái
cây dự trữ trong kho là 80 nghìn đồng/ngày. Thời gian bảo quản trái cây trong kho tối đa 10
ngày. Biết rằng, kể từ ngày đầu tiên nhập hàng, đại lý sẽ phân phối tới các cửa hàng 25 tạ trái
cây mỗi ngày. Mỗi lần nhập hàng, đại lý phải nhập đủ trái cây cho bao nhiêu ngày phân phối để
chi phí trung bình cho mỗi ngày thấp nhất (bao gồm chi phí vận chuyển và chi phí bảo quản trong kho)?
Câu 4. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Biết AB = 1,BC = 2 và  , ,  = o S BC A
45 . Góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng (ABC) bằng bao nhiêu độ?
Câu 5. Trạm kiểm soát không lưu đang theo dõi hai máy bay. Giả sử trong không gian với hệ
trục tọa độ Oxyz, đơn vị đo lấy theo kilômét, tại cùng một thời điểm theo dõi ban đầu: máy bay
thứ nhất ở tọa độ A 0
( ;35;10), bay theo hướng vecto v = 3
( ;4;0) với tốc độ không đổi 900(km/h) và 1
máy bay thứ hai ở tọa độ B 3
( 1;10;11) , bay theo hướng v = 5
( ;12;0) với tốc độ không đổi 910 2
(km/h). Biết rằng khoảng cách an toàn tối thiểu giữa hai máy bay là 5 hải lý (khoảng 9,3 km).
Nếu hai máy bay tiếp tục duy trì hướng và tốc độ bay như trên thì sau ít nhất bao nhiêu phút
(kể từ thời điểm theo dõi ban đầu), hai máy bay vi phạm khoảng cách an toàn (kết quả làm tròn
đến hàng phần trăm
)? 2 Câu 6. x
Đồ thị hàm số y =
có hai điểm cực trị AB . Độ dài đoạn thẳng AB bằng bao x + 1
nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)? ---HẾT---
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
4 | P a g e
Học Toán cùng Thầy Bằng 0988456720 TÀI LIỆU ĐẸP
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH LỚP 11 VÀ LỚP 12 CẤP THPT ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2024 – 2025
Đề kiểm tra có 04 trang Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên học sinh:......................................... Số báo danh:............................. Mã đề: 0101 ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án. x2 −3x Câu 1.  1  Bất phương trình   
1 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?  3  A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Giải: x2 −
 1  3x  1  x2 − x 3  0  0  x   
3 . Bất phương trình có 4 nghiệm nguyên  ; 0 ; 1 ; 2  3 , chọn C  3 
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1 ( ;2;−1) và B 2
( ;4;1). Trọng tâm của tam giác
OAB có tọa độ là A. − ( 1;−2;0). B. 1 ( ;2;0). C. 3 ( ;6;0). D. 1 ( ;3;0). Giải:
 0 + 1 + 2 0 + 2 + 4 0 − 1 + 1  G ; ;    G ( ; 1 ; 2 0) , chọn B  3 3 3 
Câu 3. Bảng thống kê dưới đây cho biết thu nhập bình quân đầu người/tháng của người dân
Hà Nội (tính theo triệu đồng) trong giai đoạn từ năm 2018 đến năm 2024: Năm
2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 Thu nhập
5,901 6,403 6,203 6,002 6,423 6,896 7,546 (triệu đồng /tháng)
Mẫu số liệu thống kê trên có khoảng biến thiên bằng bao nhiêu (tính theo triệu đồng)? A. 2,290. B. 2,660. C. 0,867. D. 1,645. Giải:
Mẫu số liệu thống kê trên có khoảng biến thiên bằng , 7 546 − , 5 901 = , 1 645 . Chọn D
Câu 4. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1 ( ;−2;3) và có vectơ pháp tuyến n = 2 ( ;0;1) là A. x 2 + y = 0 . B. y 2 + z + 1 = 0.
C. x y 2 + z
3 − 5 = 0. D. x 2 + z − 5 = 0 . Giải:
Phương trình mặt phẳng là : 2(x − )
1 + z − 3 = 0  x
2 + z − 5 = 0 , chọn D
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tạiA . S
Gọi các điểm M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC. Khi đó góc giữa
hai đường thẳng MN và AB bằng N A. 90°. B. 45°. M C. 60°. D. 30°. A C
Giải: Do MN || BC nên góc(MN,AB) = (BC,AB) = 0 45 , vì tam giác ABC là
tam giác vuông cân tạiA . Chọn B B 1 | P a g e
Học Toán cùng Thầy Bằng 0988456720 TÀI LIỆU ĐẸP 2 2 Câu 6. Nếu ( ) =  f x dx 3 thì   f (x) + 2  dx bằng 0 0 A. 10. B. 7. C. 6. D. 5. Giải: 2 2 
 f (x) + 2dx = 3 + x 2 = 3 + 4 =  7 , chọn B 0 0 Câu 7. 2
Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = x − 1 −
là đường thẳng có phương trình x + 1
A. y = −x + 1.
B. y = −x − 1.
C. y = x − 1.
D. y = x + 1. Giải: 2
lim (y (x 1))   − − = lim − = 
 0 nên tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng x →+
x →+  x + 1 
y = x − 1, chọn C
Câu 8. Cân nặng (kg) của 50 quả mít trong đợt thu hoạch của một trang trại được thống kê trong bảng dưới đây:
Cân nặng(kg) 4;6) 6;8) 8;10) 10;12) 12;14) Số quả mit 6 12 19 9 4
Khối lượng trung bình của 50 quả mít trên bằng A. 8,72 kg. B. 9,12 kg. C. 8,82 kg. D. 8,52 kg. Giải:
Cân nặng(kg) 4;6) 6;8) 8;10) 10;12) 12;14) Giá trị đại diện 5 7 9 11 13 Số quả mit 6 12 19 9 4
Khối lượng trung bình của 50 quả mít trên là . 5 6 + . 7 12 + . 9 19 + . 11 9 + 13 4 x =
. = ,872, chọn A 50
Câu 9. Cho hàm số bậc ba y = f x
( ) có đồ thị như hình vẽ. y O 1 x -1
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0 ( ;1). B. − ( ;0). C. 1 ( ;+). D. − ( ;+) . Giải:
Quan sát thấy đồ thị hàm số đi xuống trên khoảng ( ;
0 1) nên hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 0 1) , chọn A
Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = AC = 1, 
AA = 2 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 2 . B. 2. C. 1. D. 1 . 3 3 Giải: Diện tích đáy 1 1 1 S = A . B AC = , chiều cao 
AA = 2 . Thể tích khối lăng trụ bằng .2 = 1, chọn C ABC 2 2 2 2 | P a g e
Học Toán cùng Thầy Bằng 0988456720 TÀI LIỆU ĐẸP
Câu 11. Cho cấp số nhân u
( ) với u = 8 và công bội q = −2 . Giá trị của u bằng n 3 2 A. 10. B. -4. C. -16. D. 6. Giải: = u 8 u 3 = = −4 , chọn B 2 q −2
Câu 12. Nguyên hàm của hàm số ( ) = x f x 3 là x +1 x A. 3 + 3 C . B. x 3 + C . C. + C . D. x 3 .ln 3 + C x + 1 ln 3 Giải: x x 3 3 dx = +  C , chọn C ln 3
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, học sinh chọn Đúng hoặc Sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết AB = 1,AD = 2 và SA = 3. Xét hệ trục tọa độ Oxyz với O trùng A, các tia Ox,
Oy, Oz lần lượt trùng với các tia AB, AD, AS (như hình vẽ).
a) Tọa độ điểm C là 1 ( ;2;0).
b)SC,BD = 6 ( ; −   3;4) .
c) Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng SC và song song với đường thẳng BD. Phương
trình mặt phẳng (P) là x 6 + y 3 + z 4 − 12 = 0.
d) Khoảng cách giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (P) bằng 6 . 61 Giải: Đ S Đ S z S
(a) Tọa độ điểm C là 1 ( ;2;0). Đúng (b) S ( ; 0 ; 0 3),B ( ; 1 ; 0 0); D ( ; 0 ; 2 0)  SC ( ; 1 ;
2 −3),BD (− ; 1 ; 2 0) 3
 SC,BD =   6 ( ;3;4) . Sai 2 D A 1 y
(c) (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng SC và song song với B
đường thẳng BD nên vtpt n = ( ; 6 ;
3 4 . (P ) qua S ( ; 0 ; 0 3) , suy ra x C P )
phương trình (P) : x 6 + y 3 + z 4 − 12 = 0 . Đúng (d) Khoảng cách 6 0 0 12 6
d (BD,(P )) d (B; (P )) + + − = = = . Sai 36 + 9 + 16 61
Câu 2. Cho hàm số ( ) = 2x f x e x 2 .
a) Hàm số có tập xác định là R.
b)
Đạo hàm của hàm số đã cho là ( ) = x f x e2 2 − 2 .
c) Tập nghiệm của bất phương trình f x ( )  0 là S = 0 ( ;+).
d) Hàm số đã cho có giá trị cực tiểu bằng 0. Giải: Đ Đ Đ S
(a) Hàm số ( ) = 2x f x e x 2 xác định x  . Đúng
(b) Đạo hàm của hàm số đã cho là ( ) ( 2x 2 )  = − = 2x f x e x e 2 − 2 . Đúng 3 | P a g e
Học Toán cùng Thầy Bằng 0988456720 TÀI LIỆU ĐẸP (c) ( )  0  2x 2. − 2  0  2x f x e e  1  x
2  0  x  0 , vật tập nghiệm của bất phương trình là S = 0 ( ;+). Đúng (d) Ta có BBT x - 0 + f '(x) - 0 + f(x)
Hàm số đã cho có giá trị cực tiểu bằng f (0) = 1. Sai.
Câu 3. Một chất điểm chuyển động thẳng trong 19 giây với vận v(t) 16 tốc v t
( ) (đơn vị: m/s) là hàm số phụ thuộc thời gian t (đơn vị:
giây) có đồ thị như hình vẽ. 12
a) Tại thời điểm t = 19 giây, vận tốc của chất điểm bằng 16m/s.
b) Quãng đường chất điểm đi được trong khoảng thời gian từ t
0 giây đến 4 giây bằng 24m. O 4 13 15 19
c) Trong khoảng thời gian từ 13 giây đến 19 giây, đồ thị của v t
( ) là một phần của đường parabol. Khi đó v t
( ) = −t2 + 3 t 0 − 209 (m/s).
d) Quãng đường chất điểm đi được từ lúc xuất phát đến khi dừng lại bằng 204 m. Giải: S Đ Đ Đ
(a) Quan sát đồ thị của hàm số vận tốc theo t, tại thời điểm t = 19 giây, vận tốc của chất
điểm bằng 0m/s. Sai
(b) Quãng đường chất điểm đi được trong khoảng thời gian từ 0 giây đến 4 giây bằng diện tích tam giác vuông 1
S . Ta có S = .4.12 = 24 . Đúng 1 1 2
(c) Trong khoảng thời gian từ 13 giây đến 19 giây, đồ thị của v t ( ) v(t)
là một phần của đường parabol y = ax2 + bx + c . Parabol qua các 16 điểm (1 ; 3 12),(1 ; 5 16),(1 ; 9 0) , ta có hệ phương trình 12 16 a 9 + 1 b 3 + c = 12 a = −1 S2 S ẩn a,b,c:   22 a 5 + 1 b
5 + c = 16  b = 30 Vậy v t
( ) = −t2 + 3 t 0 − 209 3 S   1 t 36 a 1 + 1 b 9 + c = 0 c = −   209 O 4 13 15 19 (m/s). Đúng
(d)
Quãng đường chất điểm đi được từ lúc xuất phát đến khi dừng lại bằng 19
S + S + S = 24 + 13 4 12 30 209 4 20 (m) . Đúng 1 2 3
( − ). +  (−t2 + t − )dt = 13 4 | P a g e
Học Toán cùng Thầy Bằng 0988456720 TÀI LIỆU ĐẸP
Câu 4. Trong một trò chơi, con ngựa của bạn Toàn đang đứng ở vị trí
xuất phát (như hình vẽ). Luật chơi như sau: Để di chuyển con ngựa,
bạn Toàn cần gieo một con xúc xắc có sáu mặt cân đối, đồng chất. Ở
mỗi lượt chơi, bạn có tối đa ba lần gieo. Ở lần gieo thứ nhất, con ngựa
di chuyển đến ô có số thứ tự bằng số tương ứng với số chấm gieo được
của con xúc xắc. Từ những lần gieo sau, nếu tổng của số tương ứng với
số chấm gieo được của con xúc xắc và số tương ứng ghi ở ô con ngựa
đang đứng lớn hơn 6 thì con ngựa sẽ đứng yên, còn nếu tổng này nhỏ
hơn hoặc bằng 6 thì con ngựa được di chuyển số ô bằng số chấm gieo
được. Con ngựa này gọi là về đích nếu nó đến được ô số 6.
a) Xác suất để con ngựa về đích ở lần gieo thứ nhất bằng 1 . 6
b) Xác suất để con ngựa về đích ở lần gieo thứ hai bằng 5 . 36
c) Xác suất để con ngựa về đích ở lần gieo thứ ba và trong cả ba lần gieo con ngựa đều được
di chuyển bằng 5 . 108
d) Xác suất để con ngựa về đích sau nhiều nhất ba lần gieo bằng 19 . 54 Giải: Đ Đ Đ S
Nhận xét đề bài cần nõi rõ phép thử gồm 3 lần gieo xúc xắc liên tiếp.
Theo quan điểm , phép thử ở đây là một lượt chơi gồm 3 lần gieo xúc xắc (kể cả khi lần 1, lần 2 con cá ngựa đã về đích)
Khi đó số phần tử của không gia mẫu là n () = . 6 . 6 6 = 216
(a) Gọi A là biến cố con cá ngựa về đích ở lần gieo thứ nhất (lần một 6 chấm, lần 2,3 tùy ý), khi đó 36 1 n (A) = . 1 .
6 6 = 36 , do đó P (A) = = . Đúng 216 6
b) Gọi B là biến cố con cá ngựa về đích ở lần gieo thứ hai (tổng lần 1 và 2 bằng 6, lần 3 tùy ý), khi đó 30 5 n (B) = . 5 .
1 6 = 30 , do đó P (B ) = = . Đúng 216 36
c) Gọi C là biến cố con các ngựa về đích ở lần gieo thứ ba và trong cả ba lần gieo con cá ngựa
đều được di chuyển, tức là tổng số chấm 3 lần gieo bằng 6, ta có 10 5 C = 12 , 3 13 , 2 21 , 3 23 , 1 31 , 2 32 , 1 22 , 2 11 , 4 14 , 1 41 
1 Suy ra n (C ) = 10 , do đó P (C ) = = . Đúng 216 108
d) Gọi D là biến cố con cá ngựa về đích nhiều nhất 3 lần gieo,
TH1. Về đích lần 1, có 36 khả năng
TH2. Về đích lần 2 có 30 khả năng TH3. Về đích lần 3
TH3.1. Tổng 3 lần gieo bằng 6 có 10 khả năng:
TH3.2. Lần 1 số chấm nhỏ hơn 6, tổng số chấm lần 1 và 2 lớn hơn 6, tổng số chấm lần
1 và 3 bằng 6 có 15 khả năng :165;254;264;343;353;363;432;442;452;462;521;531;541;551;561. Suy ra TH3 có 25 khả năng
Do đó n (D) = 36 + 30 + 25 = 91 Suy ra 91 P (D) = . Sai 216 5 | P a g e
Học Toán cùng Thầy Bằng 0988456720 TÀI LIỆU ĐẸP
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Anh Thắng có 500 triệu đồng và đã vay thêm ngân hàng 400 triệu đồng với lãi suất
8%/năm theo thể thức lãi kép, kì hạn 1 năm. Anh Thắng đã dùng toàn bộ 900 triệu đồng này để
mua một mảnh đất với giá 20 triệu đồng/m². Sau đúng 2 năm, anh bán mảnh đất đó với giá 29
triệu đồng/m² và dùng số tiền thu được trả hết nợ cho ngân hàng. Sau khi trả nợ xong, anh được
lãi bao nhiêu triệu đồng so với tiền vốn anh có ban đầu (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)? Giải: ĐS: 338
Anh Thắng vay ngân hàng 400 triệu lãi kép 8%/năm. Sau 2 năm tổng nợ của anh Thắng bằng  2 8 40 . 0 1 + =   46 , 6 56 triệu  100 
Diện tích mảnh đất là : = m2 900 20 45
Số tiến bán đất thu về là: 45.29 = 1305 triệu. Số tiến lãi so với vốn ban đầu là: 1305 − (500 + 46 , 6 56) = 33 ,
8 44 triệu. Làm tròn đến hàng đơn vị triệu đồng là 338.
Câu 2. Một cửa vòm có dạng hình parabol được lắp các tấm y
kính hình tròn đường kính m
1 và các tấm kính hình vuông 4 có cạnh m
1 như hình vẽ. Phần còn lại của cửa được sơn màu
trang trí với mức giá 1,2 triệu đồng/m². Chi phí sơn màu là 2
bao nhiêu triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)? Giải: ĐS: 8,1 O x
Gắn hệ trục tọa độ như hình bên, đơn vị trên mỗi trục là 1 m. 2
Phương trình Parabol có dạng y = ax2 + c . Do Parabol qua các điểm ( ; 0 4) và ( ; 2 2) nên ta được  c = 1 4 a = − 1   
2 . Suy ra Parabol: y = − x2 + 4 . a 4 + c =  2 c = 2  4
Parabol cắt trục hoành tại hai điểm A, B có hoành độ là nghiệm của phương trình  1 x = 2 2 − x2 + 4 = 0  
. Khi đó hoành độ của A và B lần lượt là -2 2 và 2 2 2 x = −  2 2 2 2
Diện tích cả cánh cửa là  1 2  S = − x +   4 dx .  2  −2 2 2
Diện tích các tấm kính bằng:  1  6 + 3  . .  .  2  2 2 1  2 1 
Diện tích phần còn lại là :  2    − x + 4 dx −    6 + 3  . .   .  2  2 2 2    −    2 2 1  2 1  Giá tiền sơn là   2      − x + 4 dx −    6 + 3 
. .  . , 1 2  , 8 1 triệu   2  2 2 2    −  
Câu 3. Một đại lý nhập khẩu trái cây tươi để phân phối cho các cửa hàng. Mỗi lần nhập khẩu
trái cây, khoán chi phí vận chuyển (không đổi) là 25 triệu đồng. Chi phí bảo quản mỗi tạ trái
cây dự trữ trong kho là 80 nghìn đồng/ngày. Thời gian bảo quản trái cây trong kho tối đa 10
ngày. Biết rằng, kể từ ngày đầu tiên nhập hàng, đại lý sẽ phân phối tới các cửa hàng 25 tạ trái
cây mỗi ngày. Mỗi lần nhập hàng, đại lý phải nhập đủ trái cây cho bao nhiêu ngày phân phối để 6 | P a g e
Học Toán cùng Thầy Bằng 0988456720 TÀI LIỆU ĐẸP
chi phí trung bình cho mỗi ngày thấp nhất (bao gồm chi phí vận chuyển và chi phí bảo quản trong kho)? Giải: ĐS: 5
Giả sử mỗi lần nhập hàng, đại lý phải nhập đủ trái cây cho x ngày, x *,x  10 .
Khối lượng trái cây là x 25 (tạ)
Tiền phí vận chuyển là 25 triệu
Sau ngày 1, tiền bảo quản là , 0 0 . 8 (25(x − ) 1 ) = 2(x − ) 1 triệu
Sau ngày 2, tiền bảo quản là , 0 0 .
8 (25(x − 2)) = 2(x − 2) triệu ...
Sau x-1 ngày, tiền bảo quản là 2 triệu Sau x ngày hết hàng.
Tổng số tiến bảo quản và vận chuyển là ( 2 ( ) 1 ( 2) x x 1 x 2 x 2 50 2 x x ... ) ( − ) − + − + − + + 1 + 25 = . 2 + 25 = 2 2 2 2
Chi phí trung bình cho mỗi ngày là x 2 − x 2 + 50 x x + = 25 x 2 x 2 Bấm Menu 8, ( ) − + = x x 25 f x
, star x = 1, end x = ,
10 step = 1 , ta được x = 5 thì chi phí trung x bình nhỏ nhất.
Câu 4. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông S
tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
AB = 1,BC = 2 và  , ,  = o S BC A
45 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng (ABC) bằng bao nhiêu độ? Giải: ĐS: 30 C A
Theo định lí 3 đường vuông góc ta có SB BC . 1 2 B  , ,  = = o S BC A SBA
45  SAB vuông cân tại A  SA = 1. Thep Pitago AC = 3
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) = SCA SA 1 tan SCA = =  SCA = o 30 AC 3
Câu 5. Trạm kiểm soát không lưu đang theo dõi hai máy bay. Giả sử trong không gian với hệ
trục tọa độ Oxyz, đơn vị đo lấy theo kilômét, tại cùng một thời điểm theo dõi ban đầu: máy bay
thứ nhất ở tọa độ A 0
( ;35;10), bay theo hướng vecto v = 3
( ;4;0) với tốc độ không đổi 900(km/h) và 1
máy bay thứ hai ở tọa độ B 3
( 1;10;11) , bay theo hướng v = 5
( ;12;0) với tốc độ không đổi 910 2
(km/h). Biết rằng khoảng cách an toàn tối thiểu giữa hai máy bay là 5 hải lý (khoảng 9,3 km).
Nếu hai máy bay tiếp tục duy trì hướng và tốc độ bay như trên thì sau ít nhất bao nhiêu phút
(kể từ thời điểm theo dõi ban đầu), hai máy bay vi phạm khoảng cách an toàn (kết quả làm tròn
đến hàng phần trăm
)? Giải: ĐS: 8,42 Đổi 91 90 k 0 m / h = 1 k 5 m / phút . k 910 m / h = km / phút 6 7 | P a g e
Học Toán cùng Thầy Bằng 0988456720 TÀI LIỆU ĐẸP
Véc tơ vận tốc máy bay thứ nhất là u = mv , với 1 1 m ,
0 u = m v = 15  .
m 9 + 16 + 0 = 15  m = 3  u = 9 12 0 1 1 1 ( ; ; )
Véc tơ vận tốc máy bay thứ hai là u = nv , với 2 2 91 91 7  35  n , 0 u = n v =  n. 25 + 144 + 0 =  n =  u = 14 0 2 2 2  ; ;  6 6 6  6 
Sau t phút duy trì hướng bay, máy bay thứ nhất bay đến vị trí M thỏa mãn AM = t u . = 9 12 0 0 9 12 35 10 1
( t; t; ),t   M ( t; t + ; )
Máy bay thứ hai bay đến vị trí N thỏa mãn  35   35  BN = t u . = t; t
14 ; 0 ,t  0  N t + ; 31 t 14 + 10 11 2    ;   6   6  2
Khoảng cách hai máy bay là  35  MN = t + 31 − t 9 + (1 t 4 + 10 − 1 t 2 − 35)2 + (11 − 2   10)  6   19 2 = t − 31 + ( t 2 − 25)2 +   1  6  2 Bấm phương trình  19  = t − 31 + ( t 2 − 25)2 + 1 =   ,
9 3 , tìm nghiệm t dương nhỏ nhất là t , 8 42  6  (phút) 2 Câu 6. x
Đồ thị hàm số y =
có hai điểm cực trị AB . Độ dài đoạn thẳng AB bằng bao x + 1
nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)? Giải: ĐS: 4,5 x2 x2 + x 2 x = 0 y =  y = ;y = 0  ;y (0) = ;
0 y (−2) = −4 , hai điểm cực trị của đò thị hàm số x + 1 (x + 1)2 x = −  2 là ( ; 0 0) và (− ;
2 −4) . Khoảng cách hai điểm cực trị là 4 + 16  , 4 5 ---HẾT---
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
8 | P a g e
Document Outline

  • de-khao-sat-chat-luong-toan-12-nam-2024-2025-so-gddt-ha-noi
    • de-khao-sat-chat-luong-toan-12-nam-2024-2025-so-gddt-ha-noi
  • ĐỀ-KHẢO-SÁT-12-Năm-học-2024-2025-SỞ-GD-HÀ-NỘI
  • ĐÁP-ÁN-CHI-TIẾT-ĐỀ-KHẢO-SÁT-12-Năm-học-2024-2025-SỞ-GD-HÀ-NỘI-NEW