
























Preview text:
NHÓM TOÁN VD – VDC NĂM HỌC 2019 - 2020
SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH KHỐI 12 NĂM HỌC 2019 - 2020 N Môn thi: TOÁN H
Ngày kiểm tra: 10/07/2020 Ó M
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) TO MÃ ĐỀ THI: 123 Á N
Câu 1: Cho số phức z 3 2i . Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z V D A. 2i . B. 2 . C. 2i . D. 2 . – V
Câu 2: Cho lăng trụ đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng D C 27 3 9 3 9 3 27 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4
Câu 3: Nếu u x và v x là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên a;b. Mệnh đề nào sau đây đúng? b b b b b A. ud b v uv vdu . B. d u v d u x vdx . a a a a a a b b b b b C. ud b v uv vdv
. D. u vdx d u x d v x . a a a a a a
Câu 4: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 và tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 ? x 2 2x 1 2x 1 2x A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 1 x 1 x
Câu 5: Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 6 phần tử của M là N H A. 6 30 . B. 6 C . C. 5 A . D. 6 A . Ó 30 30 30 M
Câu 6: Đường cong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây? TO Á N V D – V D C A. 3 2 y x 3x 4. B. 3 2 y x 3x 4 . C. 3 2 y x 3x 4 . D. 3 2 y x 3x 4 .
Câu 7: Tập xác định của hàm số y x 3 2 là A. D ; 2 . B. D \{2}. C. D 2; . D. D ; 2.
Câu 8: Thể tích của khối hộp chữ nhật ABC . D AB C D
có AB 3, AD 4, AA 5 bằng A. 20 . B. 12 . C. 60 . D. 10 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1 NHÓM TOÁN VD – VDC NĂM HỌC 2019 - 2020 x 1
Câu 9: Nghiệm của bất phương trình 2 3 là 9 A. x 0 . B. x 4 . C. x 0 . D. x 4 . N H 5 5 5 Ó Câu 10: Cho f xdx 4 và g
xdx 3, khi đó 2 f
x3gxdx bằng M 2 2 2 TO A. 1. B. 12 . C. 7 . D. 1 . Á N
Câu 11: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau V D – V D C
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x 4 . B. x 1 . C. x 0 . D. x 1.
Câu 12: Cho số phức z 1 2i và z 2 2i . Tìm môđun của số phức z z . 1 2 1 2 A. z z 17 . B. z z 2 2 . C. z z 5 . D. z z 1. 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 13: Thể tích của khối cầu có bán kính bằng a là 3 4 a A. 3 V a . B. V . C. 3 V 2 a . D. 3 V 4 a . 3 N
Câu 14: Cho cấp số cộng u , biết u 1 và công sai d 2 . Giá trị của u bằng n 1 15 H Ó A. 35 . B. 31. C. 29 . D. 27 . M TO
Câu 15: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây: Á N V D – V D C
Đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y 2
020 tại bao nhiêu điểm? A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 .
Câu 16: Cho a,b là hai số thực dương, a khác 1 và log b 2 thì 4 log b a 4 A. 2 . B. 4 . C. 16 . D. 18 . x 1
Câu 17: Nghiệm của phương trình 2 1 2 là: 8 A. x 2 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 1.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2 NHÓM TOÁN VD – VDC NĂM HỌC 2019 - 2020
Câu 18: Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ: A. 2 a . B. 2 2 a . C. 2 4 a . D. 2 2a . N H Ó
Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: M TOÁN VD – VDC
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;2 . B. 1; 1 . C. 1; . D. ; 2.
Câu 20: Thể tích của khối nón có bán kính đáy R 30 (cm) và chiều cao h 20 (cm) là A. 3 6000 (cm ) . B. 3 18000 (cm ) . C. 3 1800 (cm ) . D. 3 600 (cm ) .
Câu 21: Điểm biểu diễn của số phức z 1 2i trên mặt phẳng Oxy là điểm A. M 1;2 . B. Q 2 ; 1 . C. P 2; 1 . D. N 1; 2 .
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P :2x y z 3 0 và điểm A1; 2;
1 . Phương trình đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với P là x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 1 2t A. : y 2 t . B. : y 2 t . C. :y 2 t . D. :y 2 t . N z 1t z 1t z 1t z 1t H Ó M
Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị f x 3
x 3x 2 ; g x x 2 là TO A. S 12 . B. S 4 . C. S 16 . D. S 8 . Á N 2x 1 V
Câu 24: Biết đường thẳng y x 2 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt A , B có hoành x 1 D –
độ lần lượt x , x . Khi đó x x là: A B A B V D A. x x 3 . B. x x 2 . C. x x 5. D. x x 1. A B A B A B A B C
Câu 25: Cho hàm số f x có f x x x 2020 2019 . 1 .x
1 , x . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. f x x Câu 26: Cho hàm số
thỏa mãn f 0 0, f x
.Họ nguyên hàm cảu hàm số 2 x 1
g x 4xf x là A. 2 x 2 x 2 1 ln 1 x . B. 2 x 2 x 2 1 ln 1 x C C. 2 x 2 x 2 1 ln x C . D. 2 x 2x 2 ln 1 x .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3 NHÓM TOÁN VD – VDC NĂM HỌC 2019 - 2020
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 4x 2 y 6z 2 0 . Tìm tọa độ tâm I
và tính bán kính R của S . N
A. I 2;1;3, R 4 . B. I 2; 1 ; 3 , R 12 . H Ó M C. I 2
;1;3, R 2 3 . D. I 2;1;3, R 4 . TO
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;1;
1 . Gọi A là hình chiếu của A lên trục Oy . Tính Á N độ dài đoạn OA . V A. OA 11 . B. . C. OA 1. D. OA 1 . D OA 10 – S ABC V Câu 29: Cho hình chóp .
có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA 2a , tam giác ABC D C vuông
tại B, AB a 3 và BC a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 . x 1
Câu 30: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn x 1
[3; 5]. Khi đó M m bằng 3 1 7 A. . B. . C. 2. D. . 8 2 2
Câu 31: Cho tam giác SOA vuông tại O có OA 3c ,
m SA 5cm , quay tam giác SOA xung quanh cạnh
SO được một hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là 80 A. 3 36 cm . B. 3 15 cm . C. 3 cm . D. 3 12 cm . 3 N H
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình sau: log x 2 1 log x 2 là Ó M A. 0;25 . B. 4;25 . C. 25;. D. 21;25 . TO Á
Câu 33: Phương trình mặt phẳng ( ) P đi qua M( 1
;2;0) và có véc-tơ pháp tuyến n (4;0;5) là N A. 4x 5y 4 0 . B. 4x 5z 4 0 . C. 4x 5y 4 0. D. 4x 5z 4 0 . V D – V x 2 2t
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d y 1 3t . Điểm nào sau đây thuộc d ? D C z 4 3t A. N(0; 4 ;7) . B. P(4; 2;1) . C. M (0; 4 ; 7 ) . D. P( 2 ; 7 ;10) .
Câu 35: Cho hai số phức z 2 4i và z 1 3i . Phần ảo của số phức z .iz bằng 1 2 1 2 A. 5i . B. 3 i . C. 3 . D. 5 .
Câu 36: Gọi z , z là 2 nghiệm phức của phương trình 2
4z 8z 5 0 . Giá trị của biểu thức 2 2 z z 1 2 1 2 là 5 3 5 A. . B. 2 . C. . D. . 2 2 4
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4 NHÓM TOÁN VD – VDC NĂM HỌC 2019 - 2020
Câu 37: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho A 1;0; 3 , B 3;2;
1 . Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình là N A. 2x y z 1 0 .
B. 2x y z 1 0 . C. x y 2z 1 0 . D. x y 2z 1 0 . H Ó Câu 38: Với mọi ,
a b là các số thực dương thỏa mãn log a log ab . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? M 3 27 TO A. 3 a b . B. 3 a b . C. 2 a b . D. 2 a b . Á N
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA 2a và vuông góc với mặt V
phẳng ABCD . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng D – SB và CM . V D a 2 a 2a a C A. d . B. d . C. d . D. d . 2 6 3 3 ax b Câu 40: Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ dưới đây: x 1 N H Ó M TO
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. 0 a b . B. . C. . D. . Á a b 0 0 b a b 0 a N V Câu 41: Biết
f sin x dx 1. Tính xf sin x dx D – V 0 0 1 D A. 0 . B. . C. . D. . C 2 2
Câu 42: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức . rt S
A e , trong đó A là số vi khuẩn
ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian tăng trưởng (giờ). Biết rằng số vi khuẩn ban đầu
là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi số vi khuẩn sau 10 giờ ? A. 1000. B. 800 . C. 850 . D. 900 .
Câu 43: Cho hàm số y m 3 x m 2 1
1 x 2x 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ; ? A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 8 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5 NHÓM TOÁN VD – VDC NĂM HỌC 2019 - 2020
Câu 44: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB
và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AD 6 và góc CAD bằng 0
60 . Thể tích của khối trụ là. N H A. 24 . B. 112 . C. 126 . D. 162 . Ó M
Câu 45: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số T
trong tập S. Tính xác suất để số được chọn có đúng bốn chữ số lẻ sao cho số 0 luôn đứng giữa O Á hai chữ số lẻ. N 5 20 5 5 V A. . B. . C. . D. . D 189 54 648 42 – V
Câu 46: Cho hàm số f x. Hàm số y f ' x có đồ thị như hình bên. Hàm số D C g x f x 2 1 2
x x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? y 1 4 2 O x 2 3 1 A. 1; . B. 2; 1 . C. 0; . D. 2;3. 2 2 2 x
Câu 47: Cho x, y là các số thực dương và thảo mãn 2 log x log y log 2 2 x y . Giá trị của 5 2 9 N y H Ó bằng M 5 5 5 TO A. . B. log . C. 2 . D. log . 2 2 2 5 2 Á N
Câu 48: Xét các số thực thỏa mãn a b 1. Tìm giá trị nhỏ nhất P của biểu thức V min D a – 2 P a a 2 log 3log b V b b D C A. P 19 . B. P 13. C. P 15 . D. P 14 . min min min min
Câu 49: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a , góc 0
BAC 120 , mặt phẳng ABC tạo với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 3 3a 3 9a 3 a 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 8 8 8 8
Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
f (x) x 3x m trên đoạn 1;2 bằng 10. Số phần tử của S bằng A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
-------------------- HẾT --------------------
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6 NHÓM TOÁN VD – VDC NĂM HỌC 2019 - 2020 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.D 4.C 5.B 6.D 7.A 8.C 9.B 10.D N 11.C 12.C 13.B 14.C 15.A 16.D 17.C 18.C 19.A 20.A H 21.D 22.A 23.D 24.C 25.B 26.B 27.D 28.C 29.B 30.B Ó M 31.D 32.D 33.B 34.C 35.C 36.A 37.C 38.D 39.C 40.A TO 41.C 42.D 43.A 44.D 45.B 46.A 47.A 48.C 49.B 50.D Á
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT N V
Câu 1: Cho số phức z 3 2i . Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z D – A. 2i . B. 2 . C. 2i . D. 2 . V Lời giải D C Chọn D
Số phức liên hợp của z là: z 3 2i . Vậy phần ảo là 2 .
Câu 2: Cho lăng trụ đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 27 3 9 3 9 3 27 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4 Lời giải Chọn D 2 3 3 27 3
Thể tích khối lăng trụ đã cho là: V 3. . 4 4
Câu 3: Nếu u x và v x là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên a;b. Mệnh đề nào sau đây đúng? N H b b b b b Ó b M A. udv uv vdu . B. d u v udx d v x . a a a a a a TO b b b b b Á C. ud b v uv vdv u v x u x v x N . D. d d d . a a a a a a V D Lời giải – V Chọn D D C b b b
u vdx udx vdx . a a a
Câu 4: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 và tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 ? x 2 2x 1 2x 1 2x A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 1 x 1 x Lời giải Chọn C 2x Xét hàm số y
thỏa mãn: lim y lim y 2
; lim y và lim y . 1 x x x x 1 x 1
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7 NHÓM TOÁN VD – VDC NĂM HỌC 2019 - 2020 2x
Vậy đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 và tiệm cận ngang là 1 x đường thẳng y 2 . N H
Câu 5: Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 6 phần tử của M là Ó M A. 6 30 . B. 6 C . C. 5 A . D. 6 A . 30 30 30 TO Á Lời giải N Chọn B V D
Mỗi tập con gồm 6 phần tử của M là một tổ hợp chập 6 của 30 phần tử đã cho. – V D
Vậy số tập hợp con gồm 6 phần tử của M là 6 C . 30 C
Câu 6: Đường cong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2 y x 3x 4. B. 3 2 y x 3x 4 . C. 3 2 y x 3x 4 . D. 3 2 y x 3x 4 . N Lời giải H Chọn D Ó M Cách 1: TO
Từ đồ thị hàm số, nhận thấy lim và lim . Á x x N V
Hàm số đạt cực đại tại x 2
và đạt cực tiểu tại x 0 , đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có D – V
tung độ bằng 4 nên D là đáp án cần tìm. D Cách 2: C
Căn cứ đồ thị ta thấy là hàm số bậc ba có a 0 nên loại B, C.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 nên D là đáp án cần tìm.
Câu 7: Tập xác định của hàm số y x 3 2 là A. D ; 2 . B. D \{2}. C. D 2; . D. D ; 2. Lời giải Chọn A
Điều kiện: 2 x 0 x 2 .
Vậy tập xác định của hàm số là D ; 2 .
Câu 8: Thể tích của khối hộp chữ nhật ABC . D AB C D
có AB 3, AD 4, AA 5 bằng
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8 NHÓM TOÁN VD – VDC NĂM HỌC 2019 - 2020 A. 20 . B. 12 . C. 60 . D. 10 . Lời giải Chọn C N H Ó M TO Á N V D – V V A . B A . D AA 60 . ABCD.A B C D D C x 1
Câu 9: Nghiệm của bất phương trình 2 3 là 9 A. x 0 . B. x 4 . C. x 0 . D. x 4 . Lời giải Chọn B x 1 Ta có 2 x2 2 3 3 3 x 2 2 x 4 . 9 5 5 5 Câu 10: Cho f xdx 4 và g
xdx 3, khi đó 2 f
x3gxdx bằng 2 2 2 A. 1. B. 12 . C. 7 . D. 1 . Lời giải N Chọn D H 5 5 5 Ó M Ta có: 2 f
x3gxdx 2 f xdx 3 g
xdx 2.43.3 1. 2 2 2 TO
Câu 11: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Á N V D – V D C
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x 4 . B. x 1 . C. x 0 . D. x 1. Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x 0 .
Câu 12: Cho số phức z 1 2i và z 2 2i . Tìm môđun của số phức z z . 1 2 1 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9 NHÓM TOÁN VD – VDC NĂM HỌC 2019 - 2020 A. z z 17 . B. z z 2 2 . C. z z 5 . D. z z 1. 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải N Chọn C H Ó
Ta có: z z 1 2i 2
2i 3 4i z z 3 4 5. M 2 2 1 2 1 2 T
Câu 13: Thể tích của khối cầu có bán kính bằng a là O Á 3 N 4 a A. 3 V a . B.V . C. 3 V 2 a . D. 3 V 4 a . V 3 D – Lời giải V D Chọn B C 3 4 a
Thể tích của khối cầu có bán kính bằng a là V . 3
Câu 14: Cho cấp số cộng u , biết u 1 và công sai d 2 . Giá trị của u bằng n 1 15 A. 35 . B. 31. C. 29 . D. 27 . Lời giải Chọn C
Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng: u u n 1 d . n 1
Vậy u u 14d 114 2 29 . 15 1
Câu 15: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây: N H Ó M TO Á N V D – V
Đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y 2
020 tại bao nhiêu điểm? D C A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn A
Dựa vào BBT, ta thấy đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y 2 020 tại 2 điểm phân biệt.
Câu 16: Cho a,b là hai số thực dương, a khác 1 và log b 2 thì 4 log b a 4 A. 2 . B. 4 . C.16 . D.18 . Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10 NHÓM TOÁN VD – VDC NĂM HỌC 2019 - 2020 4 log b 4log b 8. a a x 1
Câu 17: Nghiệm của phương trình 2 1 2 N là: 8 H Ó M A. x 2 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 1. T Lời giải O Á Chọn A N V x 1 2 1 2 x 1 3 D 2 2
2 2x1 3 x 1. – 8 V D
Câu 18: Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình C trụ: A. 2 a . B. 2 2 a . C. 2 4 a . D. 2 2a . Lời giải Chọn C 2 S 2 rl 4 a xq .
Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: N H Ó M
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? TO Á A. ;2 . B. 1; 1 . C. 1; . D. ; 2. N V D Lời giải – V Chọn A D
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;1 , do đó hàm số đồng biến trên khoảng ;2 C .
Câu 20: Thể tích của khối nón có bán kính đáy R 30 (cm) và chiều cao h 20 (cm) là A. 3 6000 (cm ) . B. 3 18000 (cm ) . C. 3 1800 (cm ) . D. 3 600 (cm ) . Lời giải Chọn A 1 1 Ta có 2 2 3
V R h .30 .20 6000 (cm ) 3 3
Câu 21: Điểm biểu diễn của số phức z 1 2i trên mặt phẳng Oxy là điểm
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11 NHÓM TOÁN VD – VDC NĂM HỌC 2019 - 2020 A. M 1;2 . B. Q 2 ; 1 . C. P 2; 1 . D. N 1; 2 . Lời giải N H Chọn D Ó M
Điểm biểu diễn của số phức z 1 2i trên mặt phẳng Oxy là điểm N 1; 2 . TO Á
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P :2x y z 3 0 và điểm A1; 2; 1 N V
. Phương trình đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với P là D – x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 1 2t V D A. : y 2 t . B. : y 2 t . C. : y 2 t . D. : y 2 t . C z 1t z 1t z 1t z 1t Lời giải Chọn A Ta có u . 2; 1; 1 x 1 2t
Vậy phương trình đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với P là :y 2 t . z 1t
Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị f x 3
x 3x 2 ; g x x 2 là A. S 12 . B. S 4 . C. S 16 . D. S 8 . Lời giải N H Chọn D Ó M
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị f x 3
x 3x 2 ; g x x 2 TO x 2 Á 3 3 . N x 3x 2 x 2 x 4x 0 x 0 V x 2 D – V
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị f x 3
x 3x 2 ; g x x 2 là 0 2 D 3 3 C S
x 3x 2 x 2 dx x 3x 2 x 2 dx 2 0 0 2 0 x x x 4x 2 dx x 4x 4 4 3 3 2 2 dx
2x 2x 8. 4 4 2 0 2 0 2x 1
Câu 24: Biết đường thẳng y x 2 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt A , B có hoành x 1
độ lần lượt x , x . Khi đó x x là: A B A B A. x x 3. B. x x 2 . C. x x 5. D. x x 1. A B A B A B A B Lời giải Chọn C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12 NHÓM TOÁN VD – VDC NĂM HỌC 2019 - 2020 2x 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng y x 2 và đồ thị hàm số y x1 N 2x 1 x 1 x 1 H x 2 . 2 Ó x 1 2x 1 x 1 x 2 x 5x 1 0 * M TO
Ta có x , x là nghiệm của phương trình * nên theo định lí Vi-et ta có x x 5. A B A B Á N 2020 2019 V
Câu 25: Cho hàm số f x có f x x . x 1 . x
1 , x . Hàm số đã cho có bao nhiêu D điểm cực trị? – V A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. D C Lời giải Chọn B x 0 Có f x x . x 2020 2019 1 . x 1 0 x 1 x 1
Nhận xét: x 0 và x 1 là các nghiệm bội lẻ và x 1 là nghiệm bội chẵn.
Vì có 2 nghiệm bội lẻ nên có 2 cực trị. f x x Câu 26: Cho hàm số
thỏa mãn f 0 0, f x
.Họ nguyên hàm cảu hàm số 2 x 1 g x 4xf x là N A. 2 2 2 x 1 ln x 1 x . B. 2 2 2 x 1 ln x 1 x C H Ó M C. 2 x 2 x 2 1 ln x C . D. 2 x 2x 2 ln 1 x . TO Á Lời giải N V Chọn B D – V 1 d 2x 1 x 1 2 2 D Ta có f xdx dx ln x 1 C 2 2 C x 1 x 1 2 Do f 0 0 C 0 1
Khi đó f x ln 2 x
1 g x 2x ln 2 x 1 2
Họ nguyên hàm của hàm số g x là g xdx x 2 2 ln x 1dx x u ln 2 2 x 1 du Đặt 2 x 1 khi đó dv 2xdx 2 dv x
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13 NHÓM TOÁN VD – VDC NĂM HỌC 2019 - 2020 x g x 2 dx 2x ln 2x 1 xd ln
2x 1d 2x 1 2x 1ln 2x 1 2x 1 x d 2 x 1 N 2 x 2 x 2 1 ln 1 x C . H Ó M
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 4x 2 y 6z 2 0 . Tìm tọa độ tâm I TO
và tính bán kính R của S . Á N V A. I 2;1;3, R 4 . B. I 2; 1 ; 3 , R 12 . D – C. I 2 ;1;3, R 2 3 .
D. I 2;1;3, R 4 . V D C Lời giải Chọn D
S x y z x y z x 2 y 3 z 2 2 2 2 : 4 2 6 2 0 2 1 3 16 .
Suy ra mặt cầu S có tâm và bán kính lần lượt là I 2;1;3, R 4 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;1;
1 . Gọi A là hình chiếu của A lên trục Oy . Tính độ dài đoạn OA . A. OA 11 . B. OA 10 . C. OA 1. D. OA 1. Lời giải Chọn C N
Có A0; 1;0 , suy ra OA
OA OA 2 0; 1;0 1 1 . H Ó M
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA 2a , tam giác ABC vuông TO
tại B, AB a 3 và BC a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng Á N A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 . V D – V Lời giải S D Chọn B C
Vì SA (ABC) nên (SC,( ABC)) (SC, AC) SCA 2 2
AC AB BC 2a tam giác SAC vuông cân C A tại A 0 SCA 45 . x 1 B
Câu 30: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn x 1
[3; 5]. Khi đó M m bằng 3 1 7 A. . B. . C. 2. D. . 8 2 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14 NHÓM TOÁN VD – VDC NĂM HỌC 2019 - 2020 Lời giải Chọn B N H 2 f ( x)
0 hàm số nghịch biến trên [3; 5] Ó 2 (x 1) M T f (3) 2 O Á N 3 f (5) V 2 D – V 3 1
Suy ra M 2, m M m . D 2 2 C
Câu 31: Cho tam giác SOA vuông tại O có OA 3c ,
m SA 5cm , quay tam giác SOA xung quanh cạnh
SO được một hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là 80 A. 3 36 cm . B. 3 15 cm . C. 3 cm . D. 3 12 cm . 3 Lời giải Chọn D N H Ó 2 2 2 2 M
Ta có bán kính đáy r OA và chiều cao h SO SA OA 5 3 4cm . TO 1 1
Vậy thể tích của khối nón 2 2
V r h .3 .4 12 3 cm . Á 3 3 N V
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình sau: log x 2 1 log x 2 là D – A. 0;25 . B. 4 ; 25 . C. 25; . D. 21;25 . V D Lời giải C Chọn D x 21 0 TXĐ: x 21. x 0 Ta có x x 2x x 2 log 21 log 2 log
21 2 x 21x 100 0 4 x 25 .
Kết hợp với ĐK, ta có tập nghiệm của bất phương trình là S 21;25 .
Câu 33: Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M ( 1
;2;0) và có véc-tơ pháp tuyến n (4;0;5) là
A. 4x 5y 4 0 . B. 4x 5z 4 0 . C. 4x 5y 4 0. D. 4x 5z 4 0. Lời giải Chọn B
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15 NHÓM TOÁN VD – VDC NĂM HỌC 2019 - 2020 Mặt phẳng ( )
P véc-tơ pháp tuyến n (4;0;5) nên loại đáp án A và C. ( ) P đi qua M ( 1
;2;0) nên loại D. Vậy chọn B. N H x 2 2t Ó M
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d y 1 3t . Điểm nào sau đây thuộc d ? TO z 4 3t Á N A. N(0; 4 ;7) . B. P(4;2;1) . C. M (0; 4 ; 7) . D. P( 2 ; 7 ;10) . V D Lời giải – V Chọn C D C
Thay lần lượt tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng d ta thấy điểm M (0; 4 ; 7) thỏa mãn . Vậy chọn C.
Câu 35: Cho hai số phức z 2 4i và z 1 3i . Phần ảo của số phức z .iz bằng 1 2 1 2 A. 5i . B. 3 i . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn C
Ta có: z .iz 2 4i i 1 3i 1 3i . 1 2
Vậy phần ảo của số phức z .iz bằng 3 . 1 2
Câu 36: Gọi z , z là 2 nghiệm phức của phương trình 2
4z 8z 5 0 . Giá trị của biểu thức 2 2 z z 1 2 1 2 là N H 5 3 5 A. . B. 2 . C. . D. . Ó 2 2 4 M TO Lời giải Á Chọn A N V 1 D z 1 i – V Ta có: 2 2 4z 8z 5 0 . 1 z 1 i D 2 C 1 1
Không mất tính tổng quát, ta đặt: z 1 i, z 1 i . 1 2 2 2 2 2 1 1 5 Khi đó: 2 2 z z 1 i 1 i . 1 2 2 2 2
Câu 37: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho A 1;0; 3 , B 3;2;
1 . Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình là A. 2x y z 1 0 .
B. 2x y z 1 0 . C. x y 2z 1 0 . D. x y 2z 1 0 . Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16 NHÓM TOÁN VD – VDC NĂM HỌC 2019 - 2020 Chọn C
Mặt phẳng trung trực của đoạn AB đi qua trung điểm M 2;1;
1 của AB và vuông góc với N
AB nên có véc tơ pháp tuyến AB 2;2;4 21;1;2, có phương trình: H Ó
1 x 2 1 y 1 2 z 1 0 x y 2z 1 0 . M TO Câu 38: Với mọi ,
a b là các số thực dương thỏa mãn log a log ab . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 3 27 Á N V A. 3 a b . B. 3 a b . C. 2 a b . D. 2 a b . D – Lời giải V Chọn D D C Với mọi ,
a b là các số thực dương . Ta có : log a log ab 1
log a log alog b 2 1 2 2
log a log b log a log b a . b 3 27 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA 2a và vuông góc với mặt
phẳng ABCD . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và CM . a 2 a 2a a A. d . B. d . C. d . D. d . 2 6 3 3 Lời giải Chọn C
Cách 1: (Sử dụng phương pháp dựng khoảng cách) N H Ó M TO Á N V D – V D C
Gọi O AC BD SB // OM , mà OM AMC SB // AMC Ta có d ,
SB CM d SB, AMC d ,
B AMC d D, AMC (1).
Gọi I là trung điểm của AD MI // SA, mà SA ABCD MI ABCD
Lại có DI AMC A d D, AMC 2d I, AMC (2).
Từ (1) và (2) , suy ra d ,
SB CM 2d I, AMC 3 .
Gọi N là trung điểm của AO IN // OD , mà OD AC IN AC .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17 NHÓM TOÁN VD – VDC NĂM HỌC 2019 - 2020 AC IN Ta có
AC MIN MIN MAC , mà MIN MAC MN AC MI N
Trong MIN , kẻ IH MN IH MAC d I,MAC IH 4 . H Ó 1 1 1 a 2 M
Xét tam giác MIN vuông tại I , MI SA a, IN OD BD 2 2 4 4 TO a 2 Á . . a IN IM a N 4 IH IH 5. V 2 2 2 IN IM 3 2 a 2 D a – 4 V D a
Từ 3,4 và 5, suy ra d SB CM 2 , . C 3
Cách 2: (Sử dụng phương pháp tọa độ hóa) N
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có: H Ó a M
B a;0;0, S 0;0;2a,C a;a;0, M 0; ;a . 2 TO a Á
SB a;0; 2a,MC a; ; a , BC 0;a;0 N 2 V 2 a
D 2 2 3 SB, MC a ; a ;
SB, MC.BC a . – V 2
D SB, MC.BC 3 a 2a C Vậy d SB,CM . 4 SB,MC a 3 4 4 a a 4 ax b Câu 40: Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ dưới đây: x 1
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18 NHÓM TOÁN VD – VDC NĂM HỌC 2019 - 2020 N H Ó M TO Á N V D – V D C
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. 0 a b . B. a b 0 . C. 0 b a . D. b 0 a . Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị, ta có:
+) Tiệm cận ngang: y 1 a 1.
+) Đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ lớn hơn 1 nên b 1. Vậy 0 a b . Câu 41: Biết f
sin xdx1. Tính xf sin xdx 0 0 1 A. 0 . B. . C. . D. . N 2 2 H Lời giải Ó M Chọn C TO
Đặt x t dx d
t . Đổi cận x 0 t và x t 0 . Á 0 N Khi đó xf
sinxdx tf sint dt V D 0 – V
t f sintdt f sin xdx xf sinxdx. D 0 0 0 C Do đó 2 xf sinxdx f
sinxdx . Vậy xf sin xdx . 2 0 0 0
Câu 42: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức . rt S
A e , trong đó A là số vi khuẩn
ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian tăng trưởng (giờ). Biết rằng số vi khuẩn ban đầu
là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi số vi khuẩn sau 10 giờ ? A. 1000 . B. 800 . C. 850 . D. 900 . Lời giải Chọn D
Sau 5 giờ có 300 con vi khuẩn nên ta có 5r 5 300 100. r e e 3 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19 NHÓM TOÁN VD – VDC NĂM HỌC 2019 - 2020
Số vi khuẩn sau 10 giờ là r S e 2 10 100. 100. 3 900
Câu 43: Cho hàm số y m 3 x m 2 1
1 x 2x 5 với m là tham số . Có bao nhiêu giá trị nguyên N H
của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ; ? Ó M A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 8 . TO Lời giải Á N V Chọn A D –
Trường hợp 1: m 1 0 m 1 y 2
x 5 hàm số nghịch biến trên . V D Do đó m 1 (nhận) C
Trường hợp 2: m 1 0 m 1. Ta có y m 2 3 1 x 2m 1 x 2 .
Hàm số nghịch biến trên khoảng ; y m 2 3 1 x 2m 1 x 2 0, x ; . 3 m 1 0 m 1 m 1 5 m 1. m 2 1 2 .3.m 2 1 0 m 4m 5 0 5 m 1 Do m m 5
; 4; 3; 2;1; 0 .
Vậy có 7 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán. N H
Câu 44: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB Ó M
và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AD 6 và góc CAD bằng 0
60 . Thể tích của khối trụ TO là. Á A. 24 . B. 112 . C. 126 . D. 162 . N V Lời giải D – V Chọn D D C C D B 600 A
Xét tam giác vuông DAC , ta có 0 CD AD.tan 60 6 3 . CD
Suy ra bán kính đường tròn đáy của khối trụ là R 3 3 . 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20 NHÓM TOÁN VD – VDC NĂM HỌC 2019 - 2020
Chiều cao của khối trụ là h AD 6 .
Vậy thể tích của khối trụ là: V R h 2 2 . . . 3 3 .6 162 . N H Ó
Câu 45: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số trong M
tập S. Tính xác suất để số được chọn có đúng bốn chữ số lẻ sao cho số 0 luôn đứng giữa hai TO chữ số lẻ. Á N 20 5 5 5 V A. . B. . C. . D. . 189 54 648 42 D – Lời giải V D Chọn B C
Ta có không gian mẫu n 9!.9
Gọi A là biến cố số có 9 chữ số được chọn là số có đúng 4 chữ số lẻ, số 0 luôn đứng giữa hai chữ số lẻ.
Coi 2 số lẻ và số 0 đứng giữa hai số đó là 1 nhóm -
Chọn 2 số lẻ từ 5 số lẻ trong 10 số tự nhiên có 1 chữ số và sắp xếp vào hai bên số 0 ta có 2 A cách 5 -
Chọn 2 số lẻ từ 3 số lẻ còn lại ta có 2 C cách 3 -
Chọn 4 số chẵn có 1 cách -
Sắp xếp 1 nhóm, 2 số lẻ và 4 số chẵn vào vị trí có 7! cách
Vậy tổng cộng số cách chọn thoả mãn là : N n A 2 2 A .C .7! 5 3 H Ó 2 2 M A .C .7! 5 Vậy 5 3 P . TO 9!.9 54 Á N
Câu 46: Cho hàm số f x. Hàm số y f ' x có đồ thị như hình bên. Hàm số V D g x f x 2 1 2
x x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? – V D C y 1 4 2 O x 2 3 1 A. 1; . B. 2; 1 . C. 0; . D. 2;3. 2 2 Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21 NHÓM TOÁN VD – VDC NĂM HỌC 2019 - 2020 Chọn A
Ta có : g x f x 2 1 2 x x N H
g ' x 2 f '1 2x 2x 1 Ó M x T
Để hàm số nghịch biến thì g x f x x f x 2 1 ' 0 2 ' 1 2 2 1 0 ' 1 2 O 2 Á N Đặt t 1 2x V D – x y V Vẽ đường thẳng và đồ thị hàm số y
f ' x trên cùng một hệ trục, ta có : 2 D C y 1 4 2 O x 2 t t
Hàm số g x nghịch biến g x f t 2 0 ' 0 ' 2 t 4 1 3 N x H 1 2x 2 1 2x 0 Như vậy f x 2 2 ' 1 2 Ó 2 4 1 2x 3 M x 2 TO Á 3 1 3 N
Vậy hàm số g x f x 2 1 2
x x nghịch biến trên các khoảng ; và ; V 2 2 2 D – 3 1 3 3 V Mà 1; ;
nên hàm số g x f x 2 1 2
x x nghịch biến trên khoảng 1; 2 2 2 2 D C 2 x
Câu 47: Cho x, y là các số thực dương và thảo mãn 2 log x log y log 2 2 x y . Giá trị của 5 2 9 y bằng 5 5 5 A. . B. log . C. 2 . D. log . 2 2 2 5 2 Lời giải Chọn A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22 NHÓM TOÁN VD – VDC NĂM HỌC 2019 - 2020 2 x 5a Đặt 2 log x log y log 2 2 x y
a , a y 2a 5 2 9 2 2 a N x y 9 H Ó a a a a 5 a M 5 4 9 1 1 T 9 9 O a a a a Á 5 4 5 5 N Xét hàm số f a f a ln .ln 0, a . 9 9 9 9 9 9 V D
Suy ra hàm số f a nghịch biến trên mà f
1 1 a 1 là nghiệm duy nhất của 1 . – V 2 2 x 5 x 5 D . C y 2 y 2
Câu 48: Xét các số thực thỏa mãn a b 1. Tìm giá trị nhỏ nhất P của biểu thức min a 2 P 2 log a 3log a b b b A. P 19 . B. P 13. C. P 15 . D. P 14 . min min min min Lời giải Chọn C 2 a 1 4 3 2 P log a a . a 2 3log 3 b logb 1 3 b 1 a b b b 1 loga 2 log log a 2 a b
Đặt t log b 0 t 1 N a H 4 3 8 3 Ó
Ta được biểu thức P f t 3 ; f t ; M 1 t2 t 1 t3 2t TO 8 3 1 2 2 3 3 2 Á f t 0
8t 3 9t 9t 3t 3t t 9t 3 0 t 3 2 N 1 t t 3 V D
Bảng biến thiên của f t . – V D C f t 1 min f 15 P 15 min 3
Câu 49: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a , góc 0
BAC 120 , mặt phẳng ABC tạo với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 3 3a 3 9a 3 a 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 8 8 8 8
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23 NHÓM TOÁN VD – VDC NĂM HỌC 2019 - 2020 Lời giải Chọn B N H Ó M TO Á N V D – V D C Trong mặt phẳng (A B C ) kẻ B H A C ( H AC). AC B H Ta có: A C
BH (Định lý ba đường vuông góc). AC B B BA C A B C AC Có: BH BA C BH A C BA C AB C BH B H 0 , ; ; BHB 60 . B H AB C , B H AC Xét tam giác A B C ta có: 1 S . A B A C 1 B A C B H A C B H A B a 3 . .sin . .sin B A C A B C 2 2 2 N 3a H Xét tam giác BB H vuông tại B có: 0 B B B H .tan 60 . Ó 2 M a TO Diện tích đáy: S . A B A C 2 1 3 . . .sin B A C A B C 2 4 Á 2 3 N 3a a 3 3a 3
Thể tích khối lăng trụ: V . BB .S . ABC.A B C A B C V 2 4 8 D
Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số – V 3 2
f (x) x 3x m trên đoạn 1;2 bằng 10. Số phần tử của S bằng D C A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D Xét hàm số 3 2
g(x) x 3x m liên tục trên 1;2. x 0 1 ;2 Ta có: 2 g (
x) 3x 6x ; g (x) 0 . x 2 1;2 Có: g( 1
) m 2 ; g(0) m ; g(2) m 20 . Suy ra: min g(x) ; m max g(x) m 2 . [ 1 ;2] [ 1 ;2]
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24 NHÓM TOÁN VD – VDC NĂM HỌC 2019 - 2020
Do đó: max f (x) max m ; m 20. [ 1 ;2]
* Trường hợp 1: m m 20 (*). N H Ó ycbt m 10 (Kh«ng tháa (*)) M
Khi đó: max f (x) m 10 . [ 1 ;2] TO m 10 (Tháa (*)) Á N
* Trường hợp 2: m 20 m (**). V D ycbt m 10 (Kh«ng tháa (**)) –
Khi đó: max f (x) m 20 10 . V [ 1 ;2] m 30 (Kh«ng tháa (**)) D C
Vậy chỉ có 1 giá trị của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
-------------------- HẾT -------------------- N H Ó M TO Á N V D – V D C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25