















Preview text:
   
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN – MÃ 101 – SỞ PHÚ THỌ Câu 1:
Cho hàm số    4x f x
 sin2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? x
A.  f  x 4 1 dx 
 cos2x  C .
B.  f  x x 1
dx  4 ln4  cos2x  C . ln4 2 2 x
C.  f  x 4 1 dx 
 cos2x  C .
D.  f  x x 1
dx  4 ln4  cos2x  C . ln4 2 2 Câu 2:
Số tập con có 3 phần tử của một tập hợp có 8 phần tử khác nhau là 8! A. 3 C . B. 3 A . C.  . D. 8 !. 8 8 3! Câu 3:
Cho cấp số cộng u  có u  3, công sai d  2
 . Số hạng thứ hai của cấp số cộng đó là n  3 A. u  1  . B. u  5  . C. u  5 . D. u  1. 2 2 2 2 Câu 4:
Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh 
bằng 2a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng 3  a 3 2 a A.  3  a . B.  3 2 a . C.  . D.  . 3 3 3 Câu 5: Biết   2
F x  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x trên  . Giá trị của 1   f  x d  x  bằng 1 A. 10. B. 16. C. 6. D. 14. Câu 6:
Nghiệm của phương trình 2x  8 là 1 1 A. x  . B. x  . C. x  4 . D. x  3 . 3 4 Câu 7:
Cho tứ diện OABC  có O ,
A OB,OC  đôi một vuông góc với nhau và OA  1,OB  2,OC  3 . Thể 
tích của khối tứ diện OABC  bằng A. 1. B. 2. C. 6. D. 4. Câu 8:
Cho hàm số y  f  x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x  3 là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 5x 1 Câu 9:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y   là 2x  3 2 5 1 3 A. y  . B. y  . C. y   . D. y  . 5 2 5 2
Câu 10: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên sau.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1  ;2 . B.    ;0 . C. 1;5 . D. 0;2 .
Câu 11: Hình nón có bán kính đáy r  2 và diện tích xung quanh bằng 16  thì có độ dài đường sinh bằng A. 5. B. 8 . C. 8. D. 4.
Câu 12: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2x 1 x 1 A. y  . B. y  . C.  4 2
y  x  x 1. D.  3
y  x  3x 1. x 1 x 1
Câu 13: Đạo hàm của hàm số  3x y  là 3x A.  3x y  . B.  1  3x y x    . C.  3x y  ln3 . D. y  . ln3
Câu 14: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây không phải là phương trình của một mặt cầu? A. 2 2 2
x  y  z  2x  0 . B. 2 2 2
x  y  z  8x  2y 1  0 . C. 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z  7  0 . D. 2 2 2
x  y  z  2x  y  z 1  0 .
Câu 15: Cho a  là số thực dương. Biểu thức  3 2
a  a  được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 3 5 2 5 A. 2 a . B. 2 a . C. 3 a . D. 3 a .
Câu 16: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có bảng xét dấu của f  x như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh 2a  và chiều cao 3a . Thể tích của khối lăng trụ đã  cho bằng A.  3 6a . B.  3 4a . C.  2 12a . D.  3 12a .
Câu 18: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên đoạn  ;
a b và f a  2
 ; f b  2 . Khi đó  b f 
 xdx  bằng a A. 2. B. 0. C. 4. D. -4.
Câu 19: Cho phương trình  2
log x  6log x  8  0 . Nếu đặt log x  t  thì phương trình trở thành 3 3 3 A. 2
t  6t  8  0 . B. 2
t  6t  8  0 . C. 2
t  6t  8  0 . D. 2
t  6t  8  0
Câu 20: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ.
Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là A. 1;0 . B. 1;2 . C. 0;  1 . D.  1  ;2 .
Câu 21: Hàm số   4 x
F x  e  là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? 4 x e A.   4 3  4 x f x x e .
B. f  x 4 4 x 1 x e   . C.   3 4 x f x  e .
D. f  x  . 3 4x
Câu 22: Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng với điểm A2;2;4 qua mặt phẳng Oxy là:
A. Q 2;0;4 . B. N 2; 2  ;4. C. P  2  ;2; 4   . D. M 0; 2  ;0.
Câu 23: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Oxy là    
A. n  1;1;0 .
B. i  1;0;0.
C. j  0;1;0 .
D. k  0;0;  1 .
Câu 24: Nếu tăng bán kính của một khối cầu S  lên gấp 2 lần thì thể tích của khối cầu mới tăng lên so với 
khối cầu S  số lần là A. 2. B. 8. C. 4. D. 6. x 1
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 5   là 25 A.  2  ;    . B.    ; 2  . C.  2  ;    . D.    ; 2   .
Câu 26: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S  là diện tích hình phẳng giới 
hạn bởi các đường y  f  x, y  0, x  2  , x  2 .
Mệnh đề nào sau đây đúng? 0 2 0 2
A. S   f
 xdx  f  xdx .
B. S  f
 xdx  f  xdx. 2  0 2  0 0 2 0 2
C. S   f
 xdx  f  xdx .
D. S  f
 xdx  f  xdx. 2  0 2  0
Câu 27: Cho hàm số y  f  x liên tục và có đồ thị trên đoạn  2
 ;5 như hình vẽ. Gọi M ,m  lần lượt là giá 
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2
 ;5 . Giá trị M  m  bằng A. 2. B. 9. C. 5. D. -1.
Câu 28: Cho a,b  là các số thực dương. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. log ab  loga  logb .
B. log a  b  loga logb .
C. log ab  loga logb .
D. log a  b  loga  logb .
y  f  x 0;    Câu 29: Cho  hàm  số    liên  tục  trên  khoảng    thỏa  mãn 
f  x  xf  x 2 2  6x x, x  0;    f   1  1 f 4  và  . Giá trị   bằng A. 69. B. 16. C. 96. D. 32. Lời giải
f  x  2xf  x 1 1 2  6x x 
f  x  f  x  3x x 
f  x  x f  x 2  3x 2x 2 x
  x f x' 2
 3x  x f x 3  x  C 3
f       C  C   f   4 1 1 1 1 0 4   32 2
Câu 30: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu tâm I  1
 ;2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng 
P:4x  y  z 1 0 là 2 2 A.  2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  . B.  2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  . 3 3 2 2 C.  2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  . D.  2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  . 9 9
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình log 2x 1  2 là 3    1   1 7   7  A.  ;5   . B.    ;5 . C.  ;   . D.    ;   .  2   2 2   2 
Câu 32: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đạo hàm f  x 2 3
 (1 x) (x 1) 3 x . Hàm số 
y  f  x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.    ;  1 . B. 3;    . C. 1;3 . D.    ;  1 .
Câu 33: Cho tập hợp A  1;2;3; ;  1 
1 . Chọn ngẫu nhiên 4 số từ A. Xác suất để tổng 4 số được chọn là  một số lẻ bằng 16 2 10 5 A.  . B.  . C.  . D.  . 33 11 33 11
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC  có S ,
A SB, SC  đôi một vuông góc với nhau và SA  SB  SC  3 . Khoảng 
cách từ S  đến mặt phẳng  ABC bằng 3 2 A.  . B. 3 . C.  . D. 2 . 2 3
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  đề phương trình x 2
3  9  m  có nghiệm thực? A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 36: Cho khối lập phương có tổng diện tích tất cả các mặt bằng  2
12a . Thể tích của khối lập phương đã  cho bằng 3 2 2a A.  . B.  3 3 3a . C.  3 2 2a . D.  3 8a . 3
Câu 37: Cho hình lập phương ABCD  AB C  D
  . Góc giữa hai đường thẳng A B  và AD bằng A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 . 2 x  m  2
Câu 38: Số giá trị nguyên của tham số m  đề giá trị lớn nhất của hàm số y   trên đoạn 0;4  x  m bằng -1 là A. 1. B. 0. C. 4. D. 2.
Câu 39: Cho khối trụ có hai đáy lần lượt là hình tròn tâm O,O và chiều cao bằng 2a . Một mặt phẳng đi 
qua tâm O , tạo với OO một góc 30 đồng thời cắt hai đường tròn tâm O,O tại bốn điểm tạo 
thành bốn đỉnh của một hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng  2 2a . Thể tích của  khối trụ đã cho bằng 3 2 a 3 2 2 a 3 2 a 3 2 2 a A.  . B.  . C.  . D.  . 3 3 9 9 Lời giải
Câu 40: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4, chiều cao bằng 8. Một khối trụ có bán kính đáy thay đổi và 
nội tiếp hình nón đã cho (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối trụ đạt giá trị lớn nhất bằng 512 512 16 A. 16 . B.  . C.  . D.  . 27 81 3 Lời giải
Câu 41: Cho hàm số bậc ba y  f  x có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình xf  2x 3  x 1 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Lời giải Đặt  2 3 1  3 
u  x  3  x . Khi đó u  0 và  2
 x  3  x  x   u   u 2  u  2u
Khi đó: xf  2x 3  x 1 f u  2 3  u Dựa vào đồ thị ta có Ta thấy có 2 nghiệm.
Câu 42: Để bất phương trình  3 2 2 2 log
x  m  3 x  mx  m  2m 1  log
1 x có nghiệm thì tập  2 m 1      2 m 1   
hợp các giá trị của tham số m là khoảng  ; a b . Khi đó 2 2 a  b bằng: A. 9. B. 10. C. 28. D. 27. Lời giải 3 2 2 2 log
x  m  3 x  mx  m  2m 1  log 1 x 2 m 1      2 m 1    3
x  m 3 2 2 2
x  mx  m  2m 1  1 x
  1 x1 3
x  m  2 2 2
x  mx  m  2m  0
  1 x1 2 2
x  m  0 x  m   m 1 
x  m  2  0
x  2  m  2
 x  mx  m  2  0   m  1 2 2  
  x  m  0   x  m   1  m  3     1 x 1         m  1 
x  m  2  0 
x  2  m  m  3  1   x  1  1   x  1
Câu 43: Cho hình chóp tam giác đều S  ABC  có cạnh đáy bằng 2a , khoảng cách giữa hai đường thẳng SA   3a và BC  bằng 
. Thể tích của khối chóp S.ABC  bằng 2 3 4 3a 3 2 3a A.  3 4 3a . B.  . C.  . D.  3 2 3a . 3 3 Lời giải
Gọi I  lần lượt là trung điểm của $B C$, kè U  SA .
G  lả trọng tâm tam giác $A B C$. BC  SI Ta có 
 BC  (SAI) . BC  AI
Mà U  (SAI ) nên U  BC . 3a a 3 2a 3
Do đó, d(BC, S ) A  IJ 
; AI  a 3,GI  , AG  . 2 3 3
Đặt SG  x . Ta có: 3a 4 2 2 S . A IJ  S . G AI  SA
 xa 3  SA  x 2 3 2 2 4 4a 1 4a 2 2 2 2 2 2
SA  SG  AG  x  x   x   x  2a 3 3 3 3 2 3 1 1 (2a) 3 2 3a Vậy V  S SG    2a  . StaC  LaC  3 3 4 3
Câu 44: Cho hàm số y  f  x nghịch biến trên  , có đạo hàm f  x  0, x
   . Số giá trị nguyên của   1 1  tham số m  2
 024;2024 để hàm số g x 3 2  f
x  mx  9x  2024   nghịch biến trên   3 2  khoảng 2;4 là A. 2029. B. 2031. C. 2030. D. 2032. Lời giải
Do y  f (x) nghịch biến trênn  nên f (x)  0, x    Ta có   1 1     1 1 3 2 
g(x)  f
x  mx  9x  2024  g (x)   
 2x mx9 3 2  f
x  mx  9x  2024 .    3 2   3 2 
g(x) nghịch biến trên khoảng (2; 4) g  (x)  0, x  (2;4) . 2 2 x  9  x  9  2
 x  mx  9  0, x  (2;4)  m  , x
 (2;4)  m  min    m  6. (2;4) x x   Mà m [ 2
 024;2024], m  là số nguyên nên m[ 2  024;6] .
Vậy có 2031 số nguyên m .
Câu 45: Cho hàm số y  f (x) liên tục trên  và thỏa mãn f (x)  3 f (2x), x
   . Gọi F(x) lả nguyên  7 e
f 1 ln x
hàm của f (x) trên  thỏa mãn F(4)  3 và F(2)  4F(8)  0 . Khi đó  dx   bằng 3  x e A. 5. B. -45. C. -5. D. 45. Lời giải 7 e f   x 7 1 ln
1 e f 1 ln x   dx   dx   3  x 3 x e e 1
Đặt u  1 ln x  du  dx x
x  e  u  2 Đổi cận  7
x  e  u  8 7
1 e f 1 ln x 8 1 1 Khi đó  dx   f 
 udu=- F 8 F 2. 3 x 3 3 e 2 Theo đề ta có 
f (x)  3 f (2x)  f
 xdx  3 f  2x  f  x 3 dx  f
  xd  x  F x 3 2 2
 F 2x  C 2 2 F   3  F   9 2
4  C   C 2 2 3 3
Ta có F 4  F 8  C  3  F 8  C 2 2  F   9 3
2  3   F 8 2 2
Mặc khác F (2)  4F (8)  0  F 2  4  F 8 F  2 12 Suy ra: F  8  3  7 e
f 1 ln x Vậy  dx  5  3  x e
Câu 46: Cho hai số thực dương x , y  thỏa mãn log  [ x  1  y  y 1 1 ]   
 9  x 1 y 1 . Giá trị nhỏ nhất  3   
của biểu thức P  x  2y  bằng 11 27 A. 5   6 3 . B.  . C. 3   6 2 . D.  . 2 5 Lời giải log  [ x
1 y  y 1 1 ]   
 9  x 1 y 1  y 1 log x 1  log y 1  x 1  9 3      3   3       9 9
log x 1  log y 1  x 1 
 log x 1  x 1   log y 1 3   3      3     3   y 1 y 1 9  1 
 log x 1  x 1  2   log  2  2 3     3   y 1  y 1 9  9 
 log x 1  x 1  2   log  2 3     3   y 1  y 1 9 9 9 Khi đó: x 1   x 
1 . Vì x  0 nên 
1  0  9  y 1  0  y  8 y 1 y 1 y 1 Vậy 0  y  8 9
Theo đề ta có: P  x  2 y 
1 2y . P  P   3  6 2 y 1 min min y   0;8
Câu 47: Cho hình hộp ABCD  AB C  D
  có đáy là hình thoi cạnh a, 
BAD  60, AA  2a , mặt bên ABB A   
là hình chữ nhật và tạo với mặt đáy góc 60 . Gọi M , N, P,Q  lần lượt là trung điểm các cạnh 
AB, AD ,CC , BB . Thể tích khối MNPQA bằng 3 3a 3 9a 3 9a 3 3a A.  . B.  . C.  . D.  . 16 32 16 32 Lời giải
Kẻ AH   A'B'C 'D'  AH  A'B'
Ta có: A'B '   AHA'  A'B'  A'H .
Suy ra  ABB A   A B C D    AA A H  0 ' ' ; ' ' ' ' '; '  60 .
Suy ra AH  a 3 . 0 3 3
V  AH.A . B A . D sin 60  a . hh 2 3 a V S MNPQA' PQA' N 3 3 2     V  V MNPQA' MPQA'D' V S 2a 4 4 MPQA'D' PQA'D' Gọi  2
N ' là trung điểm của DC  ta có V  V MPQA'D'
A'MQ.D' N ' 3 P Suy ra:  1 V  V MNPQA'
A'MQ.D' N ' 2 P 2  3a S  Ta có:  DPN '  4  2 S  2a  DCC'D' V
Ta có: A'MQ.D'N 'P 3  V 8
ABCD.A'B 'C 'D' 3 3 9a Khi đó V  V  MNPQA'
ABCD.A'B 'C 'D' 16 32
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2
 ;0;0 và B4;3;4. Gọi P là mặt phẳng chứa đường 
tròn giao tuyến của hai mặt cầu S  2 2 2
: (x 1)  ( y 1)  z  4 và S 2 2 2
: x  y  z  2y  2  0 . 
Gọi M , N  là hai điểm bất kì thuộc P sao cho MN  1. Giá trị nhỏ nhất của tồng AM  BN  bằng A. 2 13 . B. 61 . C. 6 2 . D. 2 10 . Lời giải 2 2 2 2 2 3
(S) :(x 1)  (y 1)  z  4
x  y  z  2x  2y  2  0 Xét hệ     x  0 2 2 2 2 2 2
(S) : x  y  z  2y  2  0 
x  y  z  2y  2  0
Vậy (P) : x  0 chính là mặt phẳng ( Oyz  )
Gọi C(0;0;0), D(0,3, 4) lần lượt là hình chiếu của ( A 2
 ;0;0) vh B(4,3;4) trên ( ) P .
Suy ra AC  2,CD  5, BD  4
Áp dụng bất đẳng thức  2 2 2 2 2 2
a  b  c  d  (a  c)  (c  d ) ta được 2 2 2 2 2 2 2 AM  BV 
AC  CM  BD  DN  AC  BD)  (CM  DN )  36  (CM  DN )
Mặc khác CM  MN  ND  CD  nên CM 1 ND  5  CM  ND  4 Do đó  2
AM  BN  36  (CM  DV )  2 13 AC BD
Đẳng thức xảy ra khi C, M, N, D thẳng hàng và   MC ND
Câu 49: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên  và hàm số f  x có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị của tham số m  sao cho 2m   để hàm số 
g  x  f  3 x 
 x   m   2 | 2 | 3 2
2023  2024m  có đúng 11 điểm cực trị̣? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Lời giải
Từ đồ thị hàm số f (x) ta suy ra hàm số y  f (x) có đúng 3 điểm cực trị là x  1
 , x 1, x  2 .
Đặt các hàm số g (x)  f  3
x  3x  m  2023 2
 2024m , g (x)  g (| x |) nên g(x)  g (x  2) 2 1 2 1
Ta có tịnh tiển đồ thị hàm số g (x) sang phải 2 đơn vị ta thu được đổ thị hàm số g(x) 1
Để hàm số g(x) có đúng 11 điểm cực trị thỉ hàm số g (x) cũng có đúng 11 điểm cực trị suy ra  1 hàm số
g (x) có đúng 5 điểm cực trị dương. 2
Ta có g (x)  2 3x 3 f      3
x  3x  m  2023  0 2 
x  1; x  1   3
x  3x  m  2023  1   3
 x  3x  m  2023 1  3
x  3x  m  2023  2  3
x 3x  m  2023  4 Xét hàm số  3
y  x  3x  m  2023 có BBT như sau
Yêu cầu đề bài tương đương: 2  m  2023 1   m  2021  2  021  m  2  020  4  042  2m  4  040      m  2023 1 2  024  m  2  022   4  048  2m  4  044 
m  2021 1   m  2023 4041 4047 4045
Với điều kiện 2m   , ta có 4 giá trị của m  là :  ;  ; 2  023; 2 2 2 1
Câu 50: Cho hàm số f  x liên tục trên  và thỏa mãn f  x 2
 2x  9  xf   2
1 8x dx . Đồ thị hàm số  0 g  x 3 2
 ax  bx  cx  9 cắt đồ thị hàm số f x tại 3 điểm có hoành độ là 1;2;3. Hình phẳng giới 
hạn bởi đồ thị hai hàm số f  x và g  x có diện tích bằng 1 1 1 A.  . B. 3. C. . D.  . 24 2 12 Lời giải 1 Đặt a  x  f   2 1 8x dx , Ta có  2
f (x)  2x  9  a 0  1 1 1 a  7 Suy ra a  x  f 1 8x dx 
x  2 1 8x  9  a dx 
16x  (a  7)x dx  4       0  2  0   2    3  0 2  a  1. Vậy  2
f (x)  2x  8
Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số f (x) và g(x) : 2 3 2 3 2
2x  8  ax  bx  cx  9  ax  (b  2)x  cx 1  0 1 Theo đề bài ta có  3 2
ax  (b  2)x  cx 1  a(x 1)(x  2)(x  3)  a  6
Hình phẳng giới hạn bởi đổ thị hai hàm số f (x) và g(x) có diện tích bẳng  3 1 1
(x 1)(x  2)(x  3) dx   . 1 6 12
----------------------------- Hết----------------------------
Document Outline
- de-khao-sat-chat-luong-toan-12-thpt-nam-2023-2024-so-gddt-phu-tho- de-khao-sat-chat-luong-toan-12-thpt-nam-2023-2024-so-gddt-phu-tho
- Doc1
 
- 41. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Sở GD Phú Thọ - Lần 1.Image.Marked
