Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN NGA SƠN
ĐỀ CHÍNH THC
có 01 trang, gm 05 câu)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC SINH KHI 9
Môn: Toán
Thi gian: 120 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày thi: 17 tháng 5 năm 2024
Câu 1: (2,0 điểm). Cho biu thc:
2 3 12
4
22
x
P
x
xx
= +
+−
(vi
0, 4xx
).
1) Rút gn biu thc
P
.
2) Tìm x để
2
3
P =
.
Câu 2: (2,0 điểm).
1) Cho hàm s
đồ th đường thng
( )
d
. Tìm a, b biết đường thng
( )
d
song song với đường thng
2 2024yx=−
ct trc hoành tại điểm hoành độ
bng 3.
2) Gii h phương trình:
25
2 3 3
xy
xy
−=
+=
Câu 3: (2,0 điểm).
1) Giải phương trình:
2
3 2 5 0xx+ =
2) Cho phương trình:
( )
2
2 2 2 0x m x m =
vi
m
là tham s. Tìm các giá tr ca
m
để phương trình có 2 nghiệm phân bit
12
,xx
tha mãn h thc:
2
2 1 1
x x x−=
.
Câu 4: (3,0 điểm). Cho đưng tn (O;R), đim M c đnh nm ngoài (O). K hai tiếp
tuyến MA, MB
với đưng tròn (O) (A, B là tiếp đim). Qua M k cát tuyến MCD
bt
kì kng đi qua tâm O (C nm gia M và D, B thuc cung nh CD). Gi K là trung
đim ca CD.
1) Chng minh t giác MAOK ni tiếp đường tròn.
2) Gi E là giao đim ca tia BK vi đưng tròn (O). Chng minh AE vng
góc vi OK
.
3) Tìm v trí ca cát tuyến MCD để din tích tam giác MDE đạt giá tr ln nht.
Câu 5: (1,0 điểm). Cho
,,abc
là các s thực dương. Tìm giá trị ln nht ca biu thc:
( ) ( ) ( )
2 2 2
222
2 2 2
3 3 3
555
a b c
Q
a b c b c a c a b
= + +
+ + + + + +
H và tên thí sinh: …………………………………… Số báo danh:…………………..
Ghi chú : Học sinh đưc s dng máy tính b túi không có b nh văn bản.
Giám th coi thi không gii thích gì thêm.
Trang 2
NG DN CHM
ĐỀ KHO SÁT MÔN TOÁN KHI 9
Câu
ng dn chm
Đim
I
1)
2 3 12
4
22
x
P
x
xx
= +
+−
( )( ) ( )
( )( )
2 2 3 2 12
22
x x x
xx
+ +
=
+−
( )( )
4 4 3 6 12
22
x x x
xx
+ + +
=
+−
( )( )
2
22
xx
xx
−−
=
+−
( )( )
( )( )
12
22
xx
xx
+−
=
+−
1
2
x
x
+
=
+
Vy
1
2
x
P
x
+
=
+
vi
0, 4xx
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
2) Để
2 1 2
3 3 2 4 1 1
33
2
x
P x x x x
x
+
= = + = + = =
+
(TMĐK)
Vy
1x =
thì
2
3
P =
0,75 đ
0,25 đ
II
1) Do đường thng
( )
:d y ax b=+
song song với đường thng
2 2024yx=−
nên
2
2024
a
b
=
−
Khi đó hàm số tr thành:
2y x b=+
Do đồ th hàm s
2y x b=+
ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng 3
nên thay x =3; y = 0 vào hàm s ta được:
( )
0 2.3 6b b TM= + =
Vy a = 2; b = -6 là giá tr cn tìm.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
2)
2 5 2 4 10 7 7 1
2 3 3 2 3 3 2 3 3 3
x y x y y y
x y x y x y x
= = = =
+ = + = + = =
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( ) ( )
; 3; 1xy =−
0,75 đ
0,25 đ
III
1)
2
3 2 - 5 0xx+=
Ta có: a = 3; b = 2; c = -5
Nhn thy: a + b + c = 3 + 2 + (-5) = 0
Vậy phương trình có hai nghiệm:
12
5
1;
3
xx= =
0,5 đ
0,5 đ
2)
( )
2
2 2 2 0x m x m =
Ta có:
( ) ( )
2
2
' 2 1. 2 4 4 2m m m m m

= = + +

( )
2
2
2 4 1 3 0m m m= + = +
vi mi m.
Suy ra phương trình luôn có hai nghiệm phân bit vi mi m
0,25 đ
Trang 3
Theo h thc Vi - ét ta có:
( )
12
12
22
2
x x m
x x m
+ =
=−
Khi đó:
22
2 1 1 2 1 1
x x x x x x = =+
(1) vi
21
xx
Li có:
( )
12
12
1 2 1 2
12
12
22
24
4
2
2
x x m
x x m
x x x x
x x m
x x m
+ =
+ =
+ + =

=−
=−
(2)
Thay (1) vào (2) ta được:
( )
22
1 1 1 1 1 1
4x x x x x x+ + + =−+
( )
( )
22
1 1 1 1
3
1
4 0 02 2 2 2x x x x x = + + + + =+
1
2x =
(do
2
1
20x +
)
Thay
1
2x =−
vào (1) ta được:
2
2x =
Do

 
m = 2
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
IV
1)
MA
là tiếp tuyến ti
A
ca đưng tròn
( )
O
nên
0
90OA MA OAM =
Xét
( )
O
K
là trung đim ca dây
DC
không đi qua tâm
90OKM =
ịnh lý đường kính và dây cung)
Xét t giác
MAOK
có:
180MAO OKM+ =
.Mà hai góc này ở vị trí đối nhau
T giác
MAOK
ni tiếp một đường tròn pcm)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
2) Xét t giác
MAOB
có:
90MAO MBO= =
(gt)
180MAO MBO + =
hai góc đó ở v trí đi nhau
T giác
MAOB
ni tiếp.
Và t giác
MAOK
ni tiếp (theo phần 1) nên 5 điểm
,B,M,O,KA
cùng thuc
1 đường tròn
T giác
MAKB
ni tiếp
BKM BAM=
(Hai góc ni tiếp
cùng chắn cung MB).
Mà:
BAM BEA=
(góc ni tiếp và góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung chn
AB
).
Do đó:
BKM BEA=
, hai góc này v trí đng v
//AE MK
.
Ta li có
OK MK AE OK
(đpcm)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3) Do
//
MDE MDA
AE MD S S

=
0,25 đ
Trang 4
Gi H là hình chiếu ca D trên tia MA.
Khi đó
DA
1
..
2
M
S DH MA
=
.
Do
MA
không đổi nên
DAM
S
ln nht
DH
ln nht.
Mà:
DH DA
(Quan h gia đường xiên và đường vuông góc), li có
DA
dây cung ca đưng tròn
( )
2RO DA
. Suy ra
2R.DH
Du bng xy ra
DA
là đưng kính ca
( )
O
hay
D
là đim đi xng vi
A
qua
.O
Vậy để
DME
S
ln nht
Cát tuyến
MCD
đi qua điểm đi xng vi
A
qua
tâm
.O
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
V
Áp dụng BĐT: với a,b là các s thc, và x, y là các s dương
thì
2 2 2
()a b a b
x y x y
+
+
+
, dấu “=” xảy ra khi
ab
xy
=
Ta có:
( )
( ) ( )
2 2 2 2
2
2 2 2 2
2 2 2 2
2
9 ( 2 ) 2
2
22
5
a a a a a
a b c a bc
a b c a bc
a b c
+
= +
+ + +
+ + + +
++
Tương tự ta có :


󰇛󰇜







󰇛 󰇜





Cng vế vi vế của các BĐT ta được:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
3 1 1 2
2 2 2 2 2 2
a b c a b c
Q
a bc b ca c ab a bc b ca c ab

+ + + = + + +

+ + + + + +

Dấu “ = ” xảy ra khi
abc==
Đặt:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
a b c
A
a bc b ca c ab
= + +
+ + +
.
Ta có:
2 2 2
2 2 2
3 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2
a b c
A
a bc b ca c ab
= + +
+ + +
2 2 2
1
2 2 2 2
bc ca ab
a bc b ca c ab

= + +

+ + +

( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2
2 2 2
1
2
2 . 2 . 2 .
bc ca ab
bc ab ac ca bc ab ab ca bc


= + +

+ + +

Li có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
2 2 2 2
1
2 . 2 . 2 .
bc ca ab bc ca ab
bc ab ac ca bc ab ab ca bc bc ac ab
++
+ + =
+ + + + +
Nên
31
1 3 3 1
22
A A Q Q
Vậy Q đạt giá tr ln nht là Q = 1
Dấu “ = ” xảy ra khi
abc==
.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Trang 5
0,25 đ

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH KHỐI 9 HUYỆN NGA SƠN Môn: Toán
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi: 17 tháng 5 năm 2024
(Đề có 01 trang, gồm 05 câu) x − 2 3 12
Câu 1: (2,0 điểm). Cho biểu thức: P = + −
(với x  0, x  4 ). x + 2 x − 2 x − 4
1) Rút gọn biểu thức P . 2 2) Tìm x để P = . 3
Câu 2: (2,0 điểm).
1) Cho hàm số y = ax + b có đồ thị là đường thẳng (d ) . Tìm a, b biết đường thẳng
(d) song song với đường thẳng y = 2x − 2024 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.  − =
2) Giải hệ phương trình: x 2y 5  2x + 3y = 3
Câu 3: (2,0 điểm). 1) Giải phương trình: 2
3x + 2x − 5 = 0 2) Cho phương trình: 2
x − 2(m − 2) x − 2m = 0 với m là tham số. Tìm các giá trị của
m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn hệ thức: 2
x x = x . 1 2 2 1 1
Câu 4: (3,0 điểm). Cho đường tròn (O;R), điểm M cố định nằm ngoài (O). Kẻ hai tiếp
tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A, B là tiếp điểm). Qua M kẻ cát tuyến MCD bất
kì không đi qua tâm O (C nằm giữa MD, B thuộc cung nhỏ CD). Gọi K là trung điểm của CD.
1) Chứng minh tứ giác MAOK nội tiếp đường tròn.
2) Gọi E là giao điểm của tia BK với đường tròn (O). Chứng minh AE vuông góc với OK.
3) Tìm vị trí của cát tuyến MCD để diện tích tam giác MDE đạt giá trị lớn nhất.
Câu 5: (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2 2 3a 3b 3c Q = + +
5a + (b + c)2 5b + (c + a)2 5c + (a + b)2 2 2 2
Họ và tên thí sinh: …………………………………… Số báo danh:…………………..
Ghi chú : Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi không có bộ nhớ văn bản.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 1 HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TOÁN KHỐI 9 Câu Hướng dẫn chấm Điểm x − 2 3 12 1) P = + − x + 2 x − 2 x − 4 (
x − 2)( x − 2) + 3( x + 2) −12 = 0,25 đ ( x +2)( x −2)
x − 4 x + 4 + 3 x + 6 −12 − − = x x 2 = 0,25 đ ( x +2)( x −2)
( x +2)( x −2) I
( x + )1( x −2) + = x 1 =
( x + 2)( x − 2) x + 2 0,25 đ + Vậy x 1 P =
với x  0, x  4 x + 2 0,25 đ + 2) Để 2 x 1 2 P = 
=  3 x + 3 = 2 x + 4  x =1 x =1 (TMĐK) 3 x + 2 3 0,75 đ Vậy x = 1 thì 2 P = 3 0,25 đ
1) Do đường thẳng (d ) : y = ax + b song song với đường thẳng a =
y = 2x − 2024 nên 2 b 0,25 đ   2024 −
Khi đó hàm số trở thành: y = 2x + b 0,25 đ
Do đồ thị hàm số y = 2x + b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 II 0,25 đ
nên thay x =3; y = 0 vào hàm số ta được: 0 = 2.3+ b b = 6 − (TM )
Vậy a = 2; b = -6 là giá trị cần tìm. 0,25 đ x − 2y = 5 2x − 4y =10  7 − y = 7 y = 1 − 2)        2x + 3y = 3 2x + 3y = 3 2x + 3y = 3 x = 3 0,75 đ
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( 0,25 đ ; x y) = (3;− ) 1 1) 2 3x + 2x - 5 = 0 Ta có: a = 3; b = 2; c = -5
Nhận thấy: a + b + c = 3 + 2 + (-5) = 0 0,5 đ
Vậy phương trình có hai nghiệm: 5 x = 1; x = − 1 2 3 0,5 đ III 2) 2
x − 2(m − 2) x − 2m = 0 Ta có:  = −  (m − ) 2  −  (− m) 2 ' 2 1. 2
= m − 4m + 4 + 2m
= m m + = (m − )2 2 2 4
1 + 3  0 với mọi m. 0,25 đ
Suy ra phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m Trang 2
x + x = 2 m − 2 1 2 ( )
Theo hệ thức Vi - ét ta có: x x = 2 − m  1 2 Khi đó: 2 2
x x = x x = x + x (1) với 2 1 1 2 1 1 x x 2 1
x + x = 2 m − 2
x + x = 2m − 4 1 2 ( ) Lại có: 1 2   
x + x + x x = 4 − (2) 1 2 1 2 x x = 2 − m x x = 2 − m  1 2  1 2 0,25 đ
Thay (1) vào (2) ta được: 2
x + x + x + x ( 2 x + x = 4 − 1 1 1 1 1 1 ) 3 2
x + 2x + 2x + 4 = 0  (x + 2)( 2 x + 2 = 0 1 1 1 1 1 )  x = 2 − (do 2  ) 1 x + 2 0 1 0,25 đ
Thay x = −2 vào (1) ta được: 1 x = 2 2 Do 𝒙
𝟏𝒙𝟐 = −𝟐𝒎  −𝟐𝒎 = −𝟒  m = 2
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm. 0,25 đ
1) Vì MA là tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) nên 0
OA MA OAM = 90 0,25 đ
Xét (O) có K là trung điểm của dây CD không đi qua tâm  OKM = 90 0,25 đ IV
(Định lý đường kính và dây cung)
Xét tứ giác MAOK có: MAO + OKM = 180 .Mà hai góc này ở vị trí đối nhau 0,25 đ
 Tứ giác MAOK nội tiếp một đường tròn (đpcm) 0,25 đ
2) Xét tứ giác MAOB có: MAO = MBO = 90 (gt) MAO + MBO =180 mà
hai góc đó ở vị trí đối nhau  Tứ giác MAOB nội tiếp. 0,25 đ
Và tứ giác MAOK nội tiếp (theo phần 1) nên 5 điểm ,
A B, M,O, K cùng thuộc
1 đường tròn  Tứ giác MAKB nội tiếp  BKM = BAM (Hai góc nội tiếp 0,25 đ cùng chắn cung MB).
Mà: BAM = BEA (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn AB ). 0,25 đ
Do đó: BKM = BEA , hai góc này ở vị trí đồng vị  AE //MK .
Ta lại có OK MK AE OK (đpcm) 0,25 đ
3) Do AE //MD S = S 0,25 đ MDE MDA Trang 3
Gọi H là hình chiếu của D trên tia MA. Khi đó 1 S = .DH.MA . 0,25 đ  DA M 2
Do MA không đổi nên S
lớn nhất  DH lớn nhất.  DA M
Mà: DH DA (Quan hệ giữa đường xiên và đường vuông góc), lại có DA
dây cung của đường tròn (O)  DA  2R . Suy ra DH  2R.
Dấu bằng xảy ra  DA là đường kính của (O) hay D là điểm đối xứng với 0,25 đ A qua O. Vậy để S
lớn nhất  Cát tuyến MCD đi qua điểm đối xứng với  A qua D M E tâm O. 0,25 đ
Áp dụng BĐT: với a,b là các số thực, và x, y là các số dương 2 2 2 + thì (a b) a b  +
, dấu “=” xảy ra khi a b = x + y x y x y 2 2 2 2 Ta có: 9a (a + 2a) a 2a =  + 2
5a + (b + c)2 ( 2 2 2
a + b + c ) + 2( 2 2a + bc) 2 2 2 2 a + b + c 2a + bc Tương tự ta có : 9𝑏2 𝑏2 2𝑏2 ≤ + 5𝑏2+(𝑐+𝑎)2 𝑎2+𝑏2+𝑐2 2𝑏2+𝑐𝑎 9𝑐2 𝑐2 2𝑐2 ≤ + 0,25 đ 5𝑐2 + (𝑎 + 𝑏)2 𝑎2 + 𝑏2 + 𝑐2 2𝑐2 + 𝑎𝑏
Cộng vế với vế của các BĐT ta được: 2 2 2 2 2 2 2a 2b 2ca b c  3Q  1+ + + =1+ 2 + + 2 2 2 2 2 2 
2a + bc 2b + ca 2c + ab
 2a + bc 2b + ca 2c + ab
Dấu “ = ” xảy ra khi a = b = c 0,25 đ 2 2 2 Đặt: a b c A = + + . 2 2 2
2a + bc 2b + ca 2c + ab V Ta có: 2 2 2 3  1 a   1 b   1 c  − A =  −  +  −  +  − 2 2 2  2
 2 2a + bc   2 2b + ca   2 2c + ab  1  bc ca ab  = + +  2 2 2 
2  2a + bc 2b + ca 2c + ab  1  (bc)2 (ca)2 (ab)2  =  + +  2  (bc)2 2 . ab ac (ca)2 2 .
bc ab (ab)2 2c . a bc  + + +   0,25 đ Lại có: (bc)2 (ca)2 (ab)2
(bc + ca + ab)2 + +  = 1 ( bc)2 + 2a .
b ac (ca)2 + 2b .
c ab (ab)2 + 2c . a bc
(bc + ac + ab)2 Nên 3 1
A   A 1 3Q  3  Q 1 2 2
Vậy Q đạt giá trị lớn nhất là Q = 1
Dấu “ = ” xảy ra khi a = b = c . Trang 4 0,25 đ Trang 5