Đề khảo sát chất lượng Toán 9 năm 2020 – 2021 trường Ngô Gia Tự – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2020 – 2021 trường Ngô Gia Tự – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Bài I (2,0 điểm)
Cho hai biểu thức:
1
x
A
x
3 1 1
4
2 2
x
B
x
x x
với
0; 4.
x x
1) Tính giá trị của biểu thức
khi
16.
x
2) Rút gọn biểu thức
.
B
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức
P AB
có giá trị nguyên.
Bài II (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình :
Trên một khúc sông, một ca nô tuần tra đi xuôi ng
96
km
ngược dòng
48
km
mất
tất cả
5
giờ. Một lần khác, ca nô tuần tra đó đi xuôi dòng
48
km
và ngược dòng
60
km
mất
4
giờ. Tính vận tốc riêng của ca tuần tra vận tốc dòng nước khi di chuyển
trên khúc sông này, biết vận tốc ca nô và vận tốc dòng nước đều không thay đổi.
2) Từ một khúc gỗ hình trụ cao
15 ,
cm
người ta tiện thành một khối gỗ hình nón với chiều
cao giữ nguyên từ khúc gỗ ban đầu và đáy nón chính là đáy khúc gỗ hình trụ. Biết phần
gỗ bỏ đi có thể tích là
3
640
cm
. Tính thể tích khối gỗ hình nón đã tiện được.
Bài III (2,0 điểm)
1) Giải phương trình:
4 2
7 18 0.
x x
2) Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho parabol
2
:
P y x
đường thẳng
( ) : 3.
d y mx
a) Chứng minh
d
luôn cắt
P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
1 2
,
.
x x
b) Tìm tất cả các giá trị của
m
để
1 2
3 .
x x
Bài IV (3,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
nhọn
AB AC
nội tiếp đường tròn
; .
O R
Gọi
M
trung điểm
của đoạn thẳng
.
BC
Tia
MO
cắt cạnh
AC
tại điểm
.
D
Các tiếp tuyến tại
,
A B
của đường tròn
O
cắt nhau tại điểm
.
E
1) Chứng minh bốn điểm
, , ,
E A O B
cùng thuộc một đường tròn.
2) Gọi
N
là giao điểm của
EO
với
.
AB
Chứng minh:
.
.
DC BN
R
DM
3) Đường thẳng qua
D
song song với
,
BC
cắt cung
AC
không chứa điểm
B
của đường
tròn
O
tại điểm
.
P
Chứng minh ba điểm
, ,
P D E
thẳng hàng và
.
APD NPB
Bài V (0,5 điểm) Cho
,
a b
là các số thực dương thỏa mãn
2 2
1 1 4.
a a b b
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
P a b
----- HẾT -----
Ghi chú:
- Học sinh không sử dụng tài liệu, không trao đổi khi làm bài;
- Giáo viên làm nhiệm vụ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh: …………..………….. Số báo danh: ……. Trường THCS ………….………..
PHÒNG GD – ĐT QUẬN HAI BÀ TRƯNG
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2020 - 2021
Ngày khảo sát: 15/5/2021
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Đ
CHÍNH TH
C
PHÒNG GD – ĐT QUẬN HAI BÀ TRƯNG
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2020 - 2021
Ngày khảo sát: 15/5/2021
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài
Ý Đáp án - Hướng dẫn chấm Điểm
I
(2,0
đi
ểm
)
1)
Tính giá trị của biểu thức A … 0,5
Ta có:
16
x
(TMĐKXĐ)
4.
x
0,25
Thay vào biểu thức
, ta tính được
4
.
5
A
0,25
2) Rút gọn biểu thức B
0,75
3 2 2
2 2 2 2 2 2
x x x
B
x x x x x x
0,25
3 2 2
2 2
x x x
x x
0,25
1
.
2 2
x
x x
0,25
3)
Tìm tất cả giá trị nguyên của x … 0,75
Rút gọn ta được
.
4
.P A B
x
x
Với x
, xét TH1:
x I P I
(loại).
0,25
Với x
, xét TH2: x
. Khi đó
4
. 1
4 4
x
P P x
x x
.
4
x
Ư
4 1; 2; 4 .
Tính được
0;2;3;5;6;8 .
x
0,25
Thử lại từng TH, kết hợp với ĐKXĐ và KL:
0.
x
0,25
II
(2,5
đi
ểm
)
1)
Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc … 2,0
Gọi vận tốc riêng ca
/
x km h
, vận tốc của dòng nước
/
y km h
,
0
x y
.
0,25
Vận tốc của ca nô khi đi xuôi dòng là
/
x y km h
.
Vận tốc của ca nô khi đi ngược dòng là
/
x y km h
.
0,25
Lập luận dẫn đến phương trình:
96 48
5 1
x y x y
0,25
Lập luận dẫn đến phương trình:
48 60
4 2
x y x y
0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
96 48
5
48 60
4
x y x y
x y x y
Đặt
1 1
; .
u v
x y x y
Suy ra:
96 48 5
48 60 4
u v
u v
0,25
Đ
CH
ÍNH TH
C
Giải HPT được
1
32
1
24
u
v
0,25
HPT ban đầu
32
24
x y
x y
28
4
x
y
(TMĐK)
0,25
Vậy vận tốc riêng của ca nô là
28 /
km h
và vận tốc của dòng nước là
4 / .
km h
0,25
2) Tính thể tích ... 0,5
Gọi
2
S cm
là diện tích đáy của khúc gỗ. Tính được thể tích của khúc gỗ hình trụ
3
1
15
V S cm
; thể tích của khối gỗ hình nón là
3
2
5
V S cm
.
0,25
Ta có:
2
1 2
15 5 10 640 64
V V S S S S cm
.
Thể tích khối gỗ hình nón đã tiện được là
3
2
320 .
V cm
0,25
Lưu ý:
HS có thể tìm ra bán kính đáy rồi tính cụ thể, vẫn được điểm tối đa.
HS nếu thay số Pi bởi giá trị xấp xỉ, trừ 0,25 điểm.
III
(2,0
đi
ểm
)
1)
Giải phương trình … 1,0
Đặt
2
0
x t t
. Khi đó phương trình trở thành:
2
7 18 0 1 .
t t
0,25
Ta có:
2
7 4.18 121 0.
1
có 2 nghiệm phân biệt
1
2
t
(TMĐK) và
2
9
t
(loại).
0,25
Với
2
t
ta có:
2
2 2.
x x
0,25
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là
2; 2 .
S
0,25
2)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy … 1,0
a)
Chứng minh
( )
d
luôn cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt …
0,5
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
P
d
:
2 2
3 3 0
x mx x mx
0,25
. 3 0
a c
n phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt (trái dấu) với mọi
gi
trị của
.
m
Vậy
d
cắt
P
tại hai điểm phân biệt.
Lưu ý:
HS có thể lập luận
2
12 0,
m
với mọi
m
để suy ra điều phải chứng minh.
0,25
b)
Tìm tất cả giá trị của
m
để
( )
d
cắt
P
tại hai điểm phân biệt…
0,5
Theo định lý Vi-ét ta có:
1 2
1 2
*
. 3
x x m
x x
1 2
,
x x
thỏa mãn
1 2 1 2
3 0 .
x x x x
Dẫn đến
1 2 1 2
3 3 .
x x x x
0,25
Thay vào
*
ta có được
2 2
2 2 2 1
3 3 1 1; 3.
x x x x
(vì
1 2
0
x x
)
Do đó
1 2
3 1 2.
m x x
Thử lại,
2
m
thỏa mãn. Vậy
2
m
.
0,25
IV
(3,0
đi
m)
H
E
P
N
D
M
O
C
B
A
1) Chứng minh bốn điểm
, , ,
E A O B
cùng thuộc một đường tròn.
1,0
Vẽ hình đúng đến câu 1).
0,25
,
EA EB
là các tiếp tuyến của
O
nên
90
EAO EBO
.
0,25
Suy ra
90 90 180 .
EAO EBO
0,25
Suy ra tứ giác
EAOB
nội tiếp trong một đường tròn (tổng 2 góc đối bằng
180
)
hay bốn điểm
, , ,
E A O B
cùng thuộc một đường tròn.
0,25
2) Chứng minh …
1,0
M
là trung điểm của dây
BC
nên
OM BC
tại
M
.
N
là giao điểm của
EO
với
AB
nên
EO AB
tại
N
N
là trung điểm
của
AB
(chứng minh từ tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau).
0,25
Xét tam giác
BNO
và tam giác
DMC
ta có:
90
BON DMC
,
1
2
NOB AOC ACB DCM
0,25
Suy ra
DMC BNO
#
(g.g).
0,25
Dẫn đến
.DM DC DC BN
BO R
BN BO DM
.
0,25
3) Chứng minh …
1,0
Từ chứng minh ở câu 2 ta cũng suy ra
MDC OBN OBA
suy ra tứ giác
ADOB
nội tiếp.
0,25
Kết hợp với câu 1 ta suy ra năm điểm
, , , ,
E A O B D
cùng nằm trên một đường
tròn.
0,25
Dẫn đến
ADE ABE
ABE ACB
(góc tạo bởi tiếp tuyến với 1 dây) suy ra
ADE ACB
; 2 góc này lại ở vị trí đồng vị nên
/ /
DE BC
.
0,25
Kết hợp với
/ /
DP BC
suy ra
, ,
E D P
thẳng hàng.
0,25
Cách 2: Từ chứng minh ở câu 2 ta cũng suy ra
MDC OBN OBA
suy ra tứ
giác
ADOB
nội tiếp. Kết hợp với câu 1 ta suy ra năm điểm
, , , ,
E A O B D
cùng
nằm trên một đường tròn đường kính
EO
nên
90
EDO
hay
ED DM
/ /
DP BC
nên
DP MD
dẫn đến
, ,
E D P
thẳng hàng.
Kẻ
PH AB
tại
H
(giả sử
H
thuộc đoạn
AB
). Ta :
1
90 180 2
2
H AP BAP BAP
1
180
2
BOP OPB
(1). Ta cũng có:
2 2
.
OP OE
ON OE OA OP
ON OP
suy ra
NOP OPE
#
(c.g.c) dẫn đến
OPN OEP
/ /
PH OE
(cùng vuông c với
AB
) nên
OEP HPE
(so le
trong) dẫn đến
2
HPE OPN (2). Từ
1 , 2
ta suy ra
H AP HPE OPB OPN
hay
APD NPB
.
V
(0,5
đi
ểm
)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P
0,5
Đặt
2
1
t a a
với
0,
t
suy ra
2
1
.
2
t
a
t
Từ giả thiết suy ra
2
4
1b b
t
, do đó
2
16
8
t
b
t
.
Nên ta có
2 2
1 16 3 4
2 8 8
t t
P a b t
t t t
.
0,25
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
3 4 3
.2 .
8 2
P t
t
, dấu
" "
xảy ra khi
3
.
4
a b
Vậy
P
đạt giá trị nhỏ nhất là
3
2
khi
3
.
4
a b
0,25
Cán bộ chấm thi lưu ý:
- Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25 điểm.
- Các câu hoặc các ý cách làm khác với hướng dẫn trên nếu đúng vẫn được điểm tối đa
của câu hay ý đó.
- Bài IV: Thí sinh vẽ sai hình trong phạm vi câu nào thì không tính điểm câu đó.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD – ĐT QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ
MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2020 - 2021 Ngày khảo sát: 15/5/2021 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Bài I (2,0 điểm) x x  3 1 1 Cho hai biểu thức: A  và B    với x  0; x  4. x 1 x  4 x  2 x  2
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x  16. 2) Rút gọn biểu thức . B
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P  AB có giá trị nguyên. Bài II (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình :
Trên một khúc sông, một ca nô tuần tra đi xuôi dòng 96 km và ngược dòng 48km mất
tất cả 5 giờ. Một lần khác, ca nô tuần tra đó đi xuôi dòng 48 km và ngược dòng 60 km
mất 4 giờ. Tính vận tốc riêng của ca nô tuần tra và vận tốc dòng nước khi di chuyển
trên khúc sông này, biết vận tốc ca nô và vận tốc dòng nước đều không thay đổi.
2) Từ một khúc gỗ hình trụ cao 15cm, người ta tiện thành một khối gỗ hình nón với chiều
cao giữ nguyên từ khúc gỗ ban đầu và đáy nón chính là đáy khúc gỗ hình trụ. Biết phần
gỗ bỏ đi có thể tích là   3 640
cm  . Tính thể tích khối gỗ hình nón đã tiện được. Bài III (2,0 điểm) 1) Giải phương trình: 4 2 x  7x 18  0.
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol P 2
: y  x và đường thẳng (d) : y  mx  3.
a) Chứng minh d  luôn cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x . 1 2
b) Tìm tất cả các giá trị của m để x  3x . 1 2 Bài IV (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn  AB  AC  nội tiếp đường tròn  ;
O R. Gọi M là trung điểm
của đoạn thẳng BC. Tia MO cắt cạnh AC tại điểm . D Các tiếp tuyến tại , A B của đường tròn
O cắt nhau tại điểm E.
1) Chứng minh bốn điểm E, ,
A O, B cùng thuộc một đường tròn. DC.BN
2) Gọi N là giao điểm của EO với A . B Chứng minh:  . R DM
3) Đường thẳng qua D và song song với BC, cắt cung AC không chứa điểm B của đường tròn O tại điểm .
P Chứng minh ba điểm P, D, E thẳng hàng và  APD   NP . B
Bài V (0,5 điểm) Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn  2 a   a  2 1 b  1 b   4. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a  . b ----- HẾT ----- Ghi chú:
- Học sinh không sử dụng tài liệu, không trao đổi khi làm bài;
- Giáo viên làm nhiệm vụ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh: …………..………….. Số báo danh: ……. Trường THCS ………….………..
PHÒNG GD – ĐT QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ
MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2020 - 2021 Ngày khảo sát: 15/5/2021 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Bài Ý
Đáp án - Hướng dẫn chấm Điểm I
1) Tính giá trị của biểu thức A … 0,5 (2,0
Ta có: x  16 (TMĐKXĐ)  x  4. 0,25 điểm) 4
Thay vào biểu thức A , ta tính được A  . 0,25 5 2) Rút gọn biểu thức B 0,75 x  3 x  2 x  2 B     0,25
x  2 x  2  x  2 x  2  x  2 x  2
x  3  x  2  x  2   0,25 x  2 x  2 x 1   0,25 x   x  . 2 2
3) Tìm tất cả giá trị nguyên của x … 0,75 x Rút gọn ta được P  . A B 
. Với x   , xét TH1: x  I  P  I (loại). 0,25 x  4 x 4
Với x   , xét TH2: x  . Khi đó P   . P x   1  . x  4 x  4 0,25
 x  4Ư 4   1  ; 2  ; 
4 . Tính được x 0;2;3;5;6;  8 .
Thử lại từng TH, kết hợp với ĐKXĐ và KL: x  0. 0,25 II
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc … 2,0 (2,5
Gọi vận tốc riêng ca nô là x km / h , vận tốc của dòng nước là y km / h, điểm)  0,25 x  y  0 .
Vận tốc của ca nô khi đi xuôi dòng là x  y km / h . 0,25
Vận tốc của ca nô khi đi ngược dòng là x  y km / h . 96 48
Lập luận dẫn đến phương trình:   5   1 0,25 x  y x  y 48 60
Lập luận dẫn đến phương trình:   4 2 0,25 x  y x  y  96 48   5 x  y x  y
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  48 60    4  x  y x  y 0,25 1 1 9  6u  48v  5 Đặt  u;  . v Suy ra:  x  y x  y 48u  60v  4  1 u   Giải HPT được 32  0,25 1 v   24 x  y  32 x  28 HPT ban đầu     (TMĐK) 0,25 x  y  24 y  4
Vậy vận tốc riêng của ca nô là 28km / h và vận tốc của dòng nước là 4km / . h 0,25 2) Tính thể tích ... 0,5 Gọi  2
S cm  là diện tích đáy của khúc gỗ. Tính được thể tích của khúc gỗ hình trụ 0,25 là V  15S  3
cm ; thể tích của khối gỗ hình nón là V  5S  3 cm . 2  1 
Ta có: V V  15S  5S  10S  640  S  64  2 cm . 1 2  0,25
Thể tích khối gỗ hình nón đã tiện được là V  320  3 cm . 2  Lưu ý:
 HS có thể tìm ra bán kính đáy rồi tính cụ thể, vẫn được điểm tối đa.
 HS nếu thay số Pi bởi giá trị xấp xỉ, trừ 0,25 điểm.
III 1) Giải phương trình … 1,0 (2,0 Đặt 2
x  t t  0 . Khi đó phương trình trở thành: 2 t  7t 18  0   1 . 0,25 điểm) Ta có: 2
  7  4.18  121  0. 0,25   
1 có 2 nghiệm phân biệt t  2 (TMĐK) và t  9  (loại). 1 2 Với t  2 ta có: 2 x  2  x   2. 0,25
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S   2; 2. 0,25
2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy … 1,0
a) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt … 0,5
Xét phương trình hoành độ giao điểm của P và d  : 0,25 2 2
x  mx  3  x  mx  3  0 Vì .
a c  3  0 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt (trái dấu) với mọi gi 0,25 trị của .
m Vậy d  cắt P tại hai điểm phân biệt. Lưu ý: HS có thể lập luận 2
  m 12  0, với mọi m để suy ra điều phải chứng minh.
b) Tìm tất cả giá trị của m để (d) cắt P tại hai điểm phân biệt… 0,5 x  x  m
Theo định lý Vi-ét ta có: 1 2    * x .x  3   1 2 0,25
Vì x , x thỏa mãn x  3x  x  0  x . 1 2 1 2 1 2
Dẫn đến x  3x  x  3x . 1 2 1 2 Thay vào   * ta có được 2 2
3x  3  x  1 x  1; x  3  . (vì x  0  x ) 2 2 2 1 1 2 0,25 Do đó m  x  x  3
 1  2. Thử lại, m  2 thỏa mãn. Vậy m  2 . 1 2 IV A (3,0 H điểm) E D P N O B M C
1) Chứng minh bốn điểm E, ,
A O, B cùng thuộc một đường tròn. 1,0
Vẽ hình đúng đến câu 1). 0,25 Vì E ,
A EB là các tiếp tuyến của O nên  EAO   EBO  90 . 0,25 Suy ra  EAO  
EBO  90  90  180 .  0,25
Suy ra tứ giác EAOB nội tiếp trong một đường tròn (tổng 2 góc đối bằng 180 ) 0,25 hay bốn điểm E, ,
A O, B cùng thuộc một đường tròn. 2) Chứng minh … 1,0
Vì M là trung điểm của dây BC nên OM  BC tại M .
Vì N là giao điểm của EO với AB nên EO  AB tại N và N là trung điểm 0,25
của AB (chứng minh từ tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau).
Xét tam giác BNO và tam giác DMC ta có:  1 0,25 BON   DMC  90,  NOB   AOC   ACB   DCM 2 Suy ra DMC # BNO (g.g). 0,25 DM DC DC.BN Dẫn đến    BO  R . 0,25 BN BO DM 3) Chứng minh … 1,0
Từ chứng minh ở câu 2 ta cũng suy ra  M DC   OBN  
OBA suy ra tứ giác ADOB 0,25 nội tiếp.
Kết hợp với câu 1 ta suy ra năm điểm E, ,
A O, B, D cùng nằm trên một đường 0,25 tròn. Dẫn đến  ADE   ABE mà  ABE  
ACB (góc tạo bởi tiếp tuyến với 1 dây) suy ra  0,25 ADE  
ACB ; 2 góc này lại ở vị trí đồng vị nên DE / /BC .
Kết hợp với DP / /BC suy ra E, D, P thẳng hàng. 0,25
Cách 2: Từ chứng minh ở câu 2 ta cũng suy ra  M DC   OBN   OBA suy ra tứ
giác ADOB nội tiếp. Kết hợp với câu 1 ta suy ra năm điểm E, , A O, B, D cùng
nằm trên một đường tròn đường kính EO nên 
EDO  90 hay ED  DM mà
DP / /BC nên DP  MD dẫn đến E, D, P thẳng hàng. Kẻ PH  AB tại H (giả sử H thuộc đoạn AB ). Ta có:  1 H AP     1 90 BAP  180  2  BAP  180   BOP   OPB (1). Ta cũng có: 2 2 OP OE 2 2 ON.OE  OA  OP  
suy ra NOP# OPE (c.g.c) dẫn đến ON OP  OPN  
OEP mà PH / /OE (cùng vuông góc với AB ) nên  OEP   HPE (so le trong) dẫn đến  HPE   OPN 2 (2). Từ   1 ,2 ta suy ra  H AP   HPE   OPB   OPN hay  APD   NPB . V
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 0,5 (0,5 2 điểm) t 1 Đặt 2
t  a  1 a với t  0, suy ra a  . 2t 2 16  t Từ giả thiết suy ra 2 4
b  1 b  , do đó b  . t 8t 0,25 2 2 t 1 16  t 3  4  Nên ta có P  a  b    t    . 2t 8t 8  t  3 4 3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: P  .2 t.  , dấu "  " xảy ra khi 8 t 2 3 3 3 0,25
a  b  .Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất là khi a  b  . 4 2 4 Cán bộ chấm thi lưu ý:
- Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25 điểm.
- Các câu hoặc các ý có cách làm khác với hướng dẫn ở trên nếu đúng vẫn được điểm tối đa của câu hay ý đó.
- Bài IV: Thí sinh vẽ sai hình trong phạm vi câu nào thì không tính điểm câu đó.
Document Outline

  • 1621737752153966
  • ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ NGÔ GIA TỰ 2021 (1)