Đề khảo sát chất lượng Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Tây Sơn – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2020 – 2021 trường THCS Tây Sơn – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN
NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ THI KHO SÁT CHẤT LƯỢNG LP 9
Thi gian làm bài: 120 phút
Ngày 16/5/2021
Bài I (2 điểm)Cho hai biu thc: A =
1
3
xx
x

và B =
3 2 1
0; 9
9
33
x
xx
x
xx

a) Tìm giá tr ca biu thc A khi x = 25.
b) Rút gn B.
c) Đặt P = A: B.So sánh P và
P
Bài II (2,5 điểm) 1)Gii bài toán bng cách lập phương trình hoặc h phương trình
Một đội xe d định ch 40 tn hàng. Lúc sp khởi hành, đội được giao thêm 14 tn hàng nữa. Do đó
phải điều thêm 2 xe cùng loi mi xe phi ch thêm 0,5 tn hàng so vi d định. Tính s xe d
định lúc ban đầu s hàng ch thc tế ca mi xe (biết mỗi xe đều ch s hàng như nhau số xe
ban đầu không quá 15 xe)
2)Mt công ty m phm chun b ra mt mu sn phẩm dưỡng da
mi mang tên Ngc Trai vi thiết kế mt khi cu bán kính là 3cm, như
viên ngc trai.Bên trong là mt khi tr nm trong na khi cầu để đựng
kem dưỡng như hình vẽ có đường cao bng 2,5 cm và đường kính đáy hình trụ bng
đúng bán kính hình cầu.Tính th tích ca phn khi cu còn li nm ngoài hình tr đó.
Bài III (2 đim)1)Gii h phương trình:
81
5
21
3
41
3
21
3
y
x
y
x


2) Trong mt phng to độ Oxy, cho parabol (P):
và đường thng (d) : y = mx + 2
a) Chng minh rng (d) luôn ct (P) tại hai điểm phân bit A; B.
b) Gọi M là giao điểm ca đường thng (d) và trc tung, H và K là hình chiếu ca A và B trên
trục hoành .Tìm m để tam giác MHK có din tích bng 4.
Bài IV (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O ;R) đường kính AB = 2R.Gọi C là trung điểm ca OA.Dây MN vuông góc vi AB
ti C.Trên cung MB nh lấy điểm K.Ni AK ct MN ti H.
a) Chng minh t giác : BCHK ni tiếp.
b) Chứng minh tích AH.AK không đổi khi K chuyển động trên cung nh MB. Chng minh MA là
tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác MHK.
c) Tìm v trí của K để tng KM + KN + KB ln nht.
Bài V (0,5 điểm) Tìm GTNN ca biu thc P =
3 3 2 2
( 1)( 1)
x y x y
xy

vi x và y là các s thc lớn hơn 1.
*** Hết ***
Cán b coi thi không gii thích gì thêm!
H và tên thí sinh: ................................................................................. S báo danh: ..................................
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TH VÀO LP 10 LN NĂM 2021 MÔN TOÁN
Bài
Các bưc cho dim
Đim
Bài I
(2
đim)
Học sinh làm cách khác đúng tính điểm
Cho hai biu thc: A =
1
3
xx
x

và B =
3 2 1
0; 9
9
33
x
xx
x
xx

a) Tìm giá tr ca biu thc A khi x = 25.
b) Rút gn B
c) Đặt P = A: B.So sánh P và
P
Ý
1(0,5
đ)
Thay x = 25
(tmđk) vào A:
0,25
0,25
A =
25 25 1
25 5 1 21
3 5 2
3 25


A
21
2
khi
25x
Ý
2(1đ)
B =
3 2 1
0; 9
9
33
x
xx
x
xx

3 2 1
9
33
x
B
x
xx

0,25
3 2( 3) 3
( 3)( 3)
x x x
B
xx

0,25
3
33
xx
B
xx

0,25
3
x
B
x
0,25
Ý
3(0,5đ
Ta có P =



1
1
A : B :
33
xx
x x x
x x x
*C/m:



2
13
10
24
x x x
Mà :
x
< 0 => P < 0
0,25
=>
P
> P
0,25
Bài II
(2,5
đim)
Học sinh làm cách khác đúng tính điểm
1) Một đội xe d định ch 40 tn hàng. Lúc sp khởi hành, đội được giao thêm 14
tn hàng na. Do đó phải điều thêm 2 xe cùng loi mi xe phi ch thêm 0,5
tn hàng so vi d định. Tính s xe d định lúc ban đầu s hàng ch thc tế
ca mi xe (biết mỗi xe đều ch s hàng như nhau số xe ban đầu không quá
15 xe)
Ý
1(2đ)
Gi s xe d định lúc đầu là x (chiếc); ĐK:
*
; 15.x N x
0,25
S xe thc tế là: x + 2(chiếc);
0,25
Lúc đầu mi xe d định ch :
40
x
(tn).
0,25
S hàng thc tế phi ch là: 40 + 14= 54 (tn)
Thc tế mi xe ch :
54
2x
(tn).
0,25
Do thc tế mi xe ch hơn d định là 0,5 =
1
2
(tn), nên ta có phương trình:
54
2x
-
40
x
=
1
2
0,25
=> phương trình x
2
26x + 160 = 0 .Gii được x
1
= 10
và x
2
= 16
0,5
Nhận định kết qu và tr li:
S xe d định lúc đầu là 10 xe và thc tế ca mi xe ch 4,5 tn hàng
0,25
2)Mt công ty m phm chun b ra mt mu sn phẩm dưỡng da mi mang tên Ngc
Trai vi thiết kế mt khi cu bán kính là 3 cm, như viên ngọc trai.Bên trong là mt
khi tr nm trong na khi cầu để đựng kem dưỡng như hình vẽ có đường cao bng 2,5
cm và đường kính đáy hình tr bằng đúng bán kính hình cầu.Tính th
tích ca phn khi cu còn li nm ngoài hình tr đó.
Ý
2(0.5đ)
Tính được bán kính đáy hình trụ là: r = 3: 2 = 1,5 cm
Th tích ca hp kem hình cu là:
3 3 3
1
44
3 36 ( )
33
V R cm
Th tích hình tr đựng kem là:
2 2 3
2
.1,5 .2,5 5,625 ( )
V r h cm
Th tích ca phn khi cu còn li nm ngoài hình tr là:
3
12
36 5,625 30,375 ( )
V V V cm
0,25
0,25
Bài III
(2
đim)
Ý
1(1đ)
1)
81
5
21
3
41
3
21
3
y
x
y
x


)
ĐKXĐ:
1
3;
2
xy
.
Đặt
1
3x
= a;
1
21
b
y
󰉪󰉷󰇥


0,25
Bài III
(2
đim)
Gii h được a =
1
2
; b =1
0,25
Ý
1(1đ)
Ý
2(1đ)
Thay lại tìm được:
10
7x
y hoac y

(t/m)
KL các nghim ca hpt (7 ; 1) ; (7; 0)
Thiếu hoc sai mt nghim tr 0,25 điểm.
Không so sánh với đkxđ trừ 0,25 điểm
0,25
0,25
2) Trong mt phng to độ Oxy, cho parabol (P):
2
1
2
yx
và đường thng (d)
: y = mx + 2
a) Chng minh rng (d) luôn ct (P) tại hai điểm phân bit A; B.
b) Gọi M giao điểm ca đường thng (d) trc tung, H và K hình chiếu
ca A và B trên trục hoành .Tìm m để tam giác MHK có din tích bng 4.
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
22
2 -4=0
1
2
2
(*)xxmx mx
a) a.c = - 4 < 0 => phương trình(*) luôn có hai nghiệm phân bit trái du
=> (P) luôn ct (d) tại hai điểm phân bit A; B vi mi m.
0,25
0,25
b)
m
Theo định lý Viet


M là giao điểm ca đường thng (d) và trc tung => M(0;2) =>
22OM 
1 2 1 2 1 2
12
( ;0); ( ;0) ;
11
4 . 4 2 4
22
MHK
H x K x OH x OK x HK x x
S HKOM x x
 
2
12
12
16
2
2 . 16
1 2 1 2
2.
xx
xxx x x x
T đó =>
2
4 0 0mm
KL: Vy m = 0
0,25
0,25
Cho đường tròn (O ;R) đường kính AB = 2R.Gọi C trung điểm ca OA.Dây MN
vuông góc vi AB
ti C.Trên cung MB nh lấy điểm K.Ni AK ct MN ti H.
a) Chng minh t giác : BCHK ni tiếp.
b) Chứng minh tích AH.AK không đi khi K chuyển động trên cung nh MB.
Chng minh MA là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác MHK.
c)m v trí của K để tng KM +KN+KB ln nht.
Bài IV
(3
đim )
V hình chính xác
0,25đ
a)
x
E
O
C
H
K
N
M
B
A
* Chng minh :
0
90HKB
* Cm :
0
90HCB
* Cm t giác BCHK ni tiếp được
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) 1,5đ
* Cm đồng dng(gg)
* Suy ra : =
2
.. 
AH AC
AH AK AC AB R
AB AK
* Chng minh :
AM AN
*
/:C m NMA MKA HMA MKH 
* K tiếp tuyến gi Mx ca (MHK)
*
/:C m HMx MKH
*
HMA
=
HMx
=> Mx trùng MA=> MA là tiếp tuyến ca ( MHK)
0,
0,
0,25đ
0,25đ
d) 0,5đ
*
Chng minh:
AOM
đều=>
00
60 30AOM ABM
t đó chứng minh
MBN
đều
* Trên KN lấy điểm E sao cho KE = KM t đó chứng minh
()BKM NEM cgc BK NE
* KM +KN+KB = KE+EN+KN =2KN
* KM +KN+KB ln nht khi KN ln nhất,khi KN là đường kính ca (O)
N;O;K
thng hàng.
0,25đ
0,25đ
Bài V
(0,5
điểm)
Tìm GTNN ca biu thc P =
3 3 2 2
( 1)( 1)
x y x y
xy

vi x và y là các s thc lớn hơn 1.
P =
3 3 2 2
( 1)( 1)
x y x y
xy

=
3 2 3 2
22
( 1)( 1) 1 1
x x y y
xy
x y y x

Áp dụng bđt Cô-si cho 2 s dương ta có
22
2
11
1. 1
x y xy
yx
xy



Li áp dụng bđt Cô-si ta có (x-1) + 1
21x
suy ra
2
1
x
x
(y-1) + 1
21y
suy ra
2
1
y
y
Suy ra
2
8
1. 1
xy
xy

vy P
8
Du =
xy ra khi
22
11
1 1 2
11
xy
yx
x x y
y


MinP = 8 khi x = y = 2
0,25
0,25
Lưu ý: Các cách làm khác nếu đúng học sinh vẫn được điểm tương ứng vi biểu điểm của Hưng
dn chm.
| 1/5

Preview text:

UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN
Thời gian làm bài: 120 phút NĂM HỌC 2020 - 2021 Ngày 16/5/2021 x x  1 x  3 2 1
Bài I (2 điểm)Cho hai biểu thức: A = và B =  
x 0;x  9 3 x x  9 x  3 3 x
a) Tìm giá trị của biểu thức A khi x = 25. b) Rút gọn B.
c) Đặt P = A: B.So sánh P và P
Bài II (2,5 điểm) 1)Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một đội xe dự định chở 40 tấn hàng. Lúc sắp khởi hành, đội được giao thêm 14 tấn hàng nữa. Do đó
phải điều thêm 2 xe cùng loại và mỗi xe phải chở thêm 0,5 tấn hàng so với dự định. Tính số xe dự
định lúc ban đầu và số hàng chở thực tế của mỗi xe (biết mỗi xe đều chở số hàng như nhau và số xe ban đầu không quá 15 xe)
2)Một công ty mỹ phẩm chuẩn bị ra một mẫu sản phẩm dưỡng da
mới mang tên Ngọc Trai với thiết kế một khối cầu bán kính là 3cm, như
viên ngọc trai.Bên trong là một khối trụ nằm trong nửa khối cầu để đựng
kem dưỡng như hình vẽ có đường cao bằng 2,5 cm và đường kính đáy hình trụ bằng
đúng bán kính hình cầu.Tính thể tích của phần khối cầu còn lại nằm ngoài hình trụ đó.  8 1   5 
Bài III (2 điểm)1)Giải hệ phương trình:  x 3 2y 1  4 1    3  x  3 2y  1 
2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol (P): 1 2
y x và đường thẳng (d) : y = mx + 2 2
a) Chứng minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A; B.
b) Gọi M là giao điểm của đường thẳng (d) và trục tung, H và K là hình chiếu của A và B trên
trục hoành .Tìm m để tam giác MHK có diện tích bằng 4.
Bài IV (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O ;R) đường kính AB = 2R.Gọi C là trung điểm của OA.Dây MN vuông góc với AB
tại C.Trên cung MB nhỏ lấy điểm K.Nối AK cắt MN tại H.
a) Chứng minh tứ giác : BCHK nội tiếp.
b) Chứng minh tích AH.AK không đổi khi K chuyển động trên cung nhỏ MB. Chứng minh MA là
tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHK.
c) Tìm vị trí của K để tổng KM + KN + KB lớn nhất.  3 3
x y    2 2 x y
Bài V (0,5 điểm) Tìm GTNN của biểu thức P =
với x và y là các số thực lớn hơn 1.
(x 1)( y 1) *** Hết ***
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh: ................................................................................. Số báo danh: ..................................
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 LẦN NĂM 2021 MÔN TOÁN Bài
Các bước cho diểm Điểm
Học sinh làm cách khác đúng tính điểm x x  1 x  3 2 1
Cho hai biểu thức: A = và B =  
x 0;x  9 Bài I 3 x x  9 x  3 3 x (2
a) Tìm giá trị của biểu thức A khi x = 25. điểm) b) Rút gọn B
c) Đặt P = A: B.So sánh P và P Thay x = 25 (tmđk) vào A: Ý 25 25 1    0,25 25 5 1 21 A =   1(0,5 3 25 3 5 2 đ) 0,25 2  1 A  khi x  25 2 x  3 2 1 B =  
x 0;x  9 x  9 x  3 3 x x  3 2 1 B    0,25 x  9 x  3 x  3
x  3  2( x  3)  x  3 Ý B 0,25 2(1đ)
( x  3)( x  3) x  3 x B   0,25 x   3  x   3 x B 0,25 x  3 x x  1 x x x  1 Ta có P = A : B  :  3  x x  3  x 2 Ý  1  3
*C/m: x x  1  x      0 3(0,5đ  2  4
Mà :  x < 0 => P < 0 0,25 => P > P 0,25
Học sinh làm cách khác đúng tính điểm Bài II
1) Một đội xe dự định chở 40 tấn hàng. Lúc sắp khởi hành, đội được giao thêm 14 (2,5
tấn hàng nữa. Do đó phải điều thêm 2 xe cùng loại và mỗi xe phải chở thêm 0,5 điểm)
tấn hàng so với dự định. Tính số xe dự định lúc ban đầu và số hàng chở thực tế
của mỗi xe (biết mỗi xe đều chở số hàng như nhau và số xe ban đầu không quá 15 xe)
Gọi số xe dự định lúc đầu là x (chiếc); ĐK: *
x N ; x  15. Ý 0,25 1(2đ)
Số xe thực tế là: x + 2(chiếc); 0,25 Lúc đầ 40
u mỗi xe dự định chở : (tấn). 0,25 x
Số hàng thực tế phải chở là: 40 + 14= 54 (tấn) 54 Thực tế mỗi xe chở : (tấn). 0,25 x  2 1
Do thực tế mỗi xe chở hơn dự định là 0,5 =
(tấn), nên ta có phương trình: 2 54 40 1 0,25 - = x  2 x 2
=> phương trình x2 – 26x + 160 = 0 .Giải được x1 = 10 và x2 = 16 0,5
Nhận định kết quả và trả lời: 0,25
Số xe dự định lúc đầu là 10 xe và thực tế của mỗi xe chở 4,5 tấn hàng
2)Một công ty mỹ phẩm chuẩn bị ra một mẫu sản phẩm dưỡng da mới mang tên Ngọc
Trai với thiết kế một khối cầu bán kính là 3 cm, như viên ngọc trai.Bên trong là một
khối trụ nằm trong nửa khối cầu để đựng kem dưỡng như hình vẽ có đường cao bằng 2,5
cm và đường kính đáy hình trụ bằng đúng bán kính hình cầu.Tính thể
tích của phần khối cầu còn lại nằm ngoài hình trụ đó.
Tính được bán kính đáy hình trụ là: r = 3: 2 = 1,5 cm Ý 4 4 V   R    
2(0.5đ) Thể tích của hộp kem hình cầu là: 3 3 3 3 36 (cm ) 0,25 1 3 3
Thể tích hình trụ đựng kem là: 2 2 3
V   r h  .1,5 .2,5  5,625 (cm ) 2
Thể tích của phần khối cầu còn lại nằm ngoài hình trụ là: 3
V V V  36  5,625  30,375 (cm ) 0,25 1 2  8 1   5 
x 3 2y 1 1)  ) Bài III 4 1    3 (2
x 3 2y 1 điểm) Ý 1 0,25 x y 1(1đ) ĐKXĐ: 3; . 2 1 1 Đặ 8𝑎 + 𝑏 = 5 t = a;
b ; ℎệ 𝑡𝑟ở 𝑡ℎà𝑛ℎ { x  3 2y 1 4𝑎 + 𝑏 = 3 Bài III 1 (2 Giải hệ được a = ; b =1 0,25 điể 2 m) Ý x  7 1(1đ) Thay lại tìm được:  (t/m) 0,25
y  1hoac y  0 
KL các nghiệm của hpt (7 ; 1) ; (7; 0) Ý
Thiếu hoặc sai một nghiệm trừ 0,25 điểm. 0,25
2(1đ) Không so sánh với đkxđ trừ 0,25 điểm 1
2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol (P): 2
y x và đường thẳng (d) 2 : y = mx + 2
a) Chứng minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A; B.
b) Gọi M là giao điểm của đường thẳng (d) và trục tung, H và K là hình chiếu
của A và B trên trục hoành .Tìm m để tam giác MHK có diện tích bằng 4.
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 1 2 2 0,25
x mx  2 x  2mx - 4 = 0(*) 2
a) a.c = - 4 < 0 => phương trình(*) luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu 0,25
=> (P) luôn cắt (d) tại hai điểm phân biệt A; B với mọi m. 𝑥 b) 1 + 𝑥2 = 2𝑚 m  Theo định lý Viet { 𝑥1𝑥2 = −4
M là giao điểm của đường thẳng (d) và trục tung => M(0;2) => OM 2  2 (
H x ;0);K(x ;0) OH x ; OK x  HK x x 1 2 1 2 1 2 0,25 1 S   HKOM  x xMHK 1 4 . 4 2 4 1 2  2 2
  x x 2  16 1 2 
x x 22x .x  2x .x  16 1 2 1 2 1 2 Từ đó => 2
4m  0  m 0 0,25 KL: Vậy m = 0
Cho đường tròn (O ;R) đường kính AB = 2R.Gọi C là trung điểm của OA.Dây MN vuông góc với AB
tại C.Trên cung MB nhỏ lấy điểm K.Nối AK cắt MN tại H.
a) Chứng minh tứ giác : BCHK nội tiếp.
b) Chứng minh tích AH.AK không đổi khi K chuyển động trên cung nhỏ MB.
Chứng minh MA là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHK.
c)Tìm vị trí của K để tổng KM +KN+KB lớn nhất. M K H O Bài IV A B x C (3 E điểm ) N Vẽ hình chính xác 0,25đ a) 0,25đ * Chứng minh : 0 HKB  90 0,25đ * Cm : 0 HCB 90
* Cm tứ giác BCHK nội tiếp được 0,25đ b) 1,5đ
* Cm ∆𝐴𝐶𝐻 𝑣à ∆ 𝐴𝐾𝐵 đồng dạng(gg) 0,5đ AH AC * Suy ra : = 2 
 AH.AK AC.AB R AB AK 0,5đ
* Chứng minh : AMAN C / :
m NMAMKA HMAMKH *
* Kẻ tiếp tuyến giả Mx của (MHK) 0,25đ C / : m HMx MKH * 0,25đ
* HMA= HMx => Mx trùng MA=> MA là tiếp tuyến của ( MHK) d) 0,5đ Chứng minh: AOMđều=> 0 0
AOM 60  ABM 30 từ đó chứng minh MBNđều *
* Trên KN lấy điểm E sao cho KE = KM từ đó chứng minh 0,25đ      BKM NE ( M cgc) BK NE * KM +KN+KB = KE+EN+KN =2KN
* KM +KN+KB lớn nhất khi KN lớn nhất,khi KN là đường kính của (O) 0,25đ  N;O;K thẳng hàng.  3 3
x y    2 2 x y
Tìm GTNN của biểu thức P = (x 1)( y
với x và y là các số thực lớn hơn 1. 1)  3 3
x y    2 2 x y   3 2
x x    3 2 y y  2 2 x y P =   (x 1)( y  = 1)
(x 1)( y 1) y 1 x  1 2 2 x y 2xy
Áp dụng bđt Cô-si cho 2 số dương ta có   y 1 x 1 x 1. y 1 x
Lại áp dụng bđt Cô-si ta có (x-1) + 1  2 x 1 suy ra  2 x 1 Bài V y
(y-1) + 1  2 y 1 suy ra  2 (0,5 y 1 điểm) 2xy Suy ra  8 vậy P  8 x 1. y 1 0,25 Dấu “= ” 2 2  x y   y 1 x 1 
xảy ra khi x 1  1
x y  2  y 1  1   0,25 MinP = 8 khi x = y = 2
Lưu ý: Các cách làm khác nếu đúng học sinh vẫn được điểm tương ứng với biểu điểm của Hướng dẫn chấm.