Đề khảo sát chất lượng Toán 9 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Đống Đa – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2021 – 2022 phòng GD&ĐTAC Đống Đa – Hà Nội Nộigiúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
QUN ĐỐNG ĐA
ĐỀ KHẢO SÁT CHT LƯNG LP 9
NĂM HC 2021 2022
Môn : TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút
Ngày thi 26 tháng 04 năm 2022
Bài I (2,0 điểm)
Cho hai biu thc
3
2
x
A
x
4
9
3
xx
B
x
x

vi
0; 9xx
1) Tính giá trị ca biu thc
A
khi
25x
.
2) Rút gọn biu thc
.
3) Tìm giá trị ca
m
để phương trình
Pm
có nghiệm .
Bài II (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc h phương trình
Một ô vn ti cn ch mt s thùng hàng t Nội đến Hoa Ninh Bình dài 120 km
trong thi gian d tính. Vì khâu xếp hàng lên xe mất nhiu thi gian nên ô tô xuất phát chậm hơn
36 phút. Do đó, để đến nơi đúng thi gian d định, xe phải tăng vận tc thêm 10 km/h. Tính vận
tc d tính ban đầu ca xe?
2) Nhà trường phát động phong trào “Tái chế rác thải Bo v hành tinh xanh”. Bn An mun
s dng v lon nước ngt dng hình trụ để làm hộp cắm bút. An dùng giấy màu bọc quanh lon để
trang trí cho sản phm của mình. Tính diện tích phần giy An dùng đ bc vừa đ kín phần thân
lon? Biết đường kính đáy lon là 6,5 cm và chiều cao của lon là 12 cm. (Kết qu làm tròn đến ch
s thập phân thứ hai)
Bài III (2,5 điểm)
1) Gii h phương trình:
5
18
1
2
3 1 7
1
y
x
y
x
2) Trong mt phng tọa độ Oxy cho đường thng
( ): 2d y mx
và parabol
2
( ):P y x
a) Tìm tọa độ giao điểm ca
()d
()P
khi
1m
.
b) Tìm tất c các giá tr ca
m
để
()d
ct
()P
tại hai đim phân biệt
1 1 2 2
( ; ), ( ; )A x y B x y
sao cho
12
20yy
.
Bài IV (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC 3 góc nhọn ni tiếp đường tròn (O;R), tia phân gc của góc BAC ct
BC ti D, ct (O) ti E, v DK vuông góc với AB ti K DM vuông góc vi AC ti M.
1) Chng minh t giác AKDM ni tiếp.
2) Chng minh AD.AE = AB.AC
3) Chng minh
AE KM
. Tính tỉ s diện tích tam giác
ABC
và diện tích tứ giác
AKEM
.
Bài V (0,5 điểm)
Cho
,xy
là các số thực dương thỏa mãn
3xy
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
23
31
A
xy y

---------------------- Hết ----------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
H và tên thí sinh: ...............................................Số báo danh: ..........................................
Họ, tên và chữ kí của cán bộ coi thi s 1: Họ, tên và chữ kí của cán bộ coi thi s 2:
NG DN CHM
(gm 03 trang)
NG DN CHUNG
+) Điểm toàn bài để l đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng vi biểu điểm ca hưng
dn chm.
Bài
Ý
Đáp án
Đim
I
1
Tính giá tr ca biu thc
A
khi
25x
0,5
Thay x = 25 (tmđk) vào biểu thc A
0,25
Tính đưc
25 3 2
7
25 2
A

0,25
2
Rút gn biu thc
P
biết
.P AB
1,0
3 4 ( 3)
..
2 ( 3)( 3) ( 3)( 3)
3 4 4
.
2 ( 3)( 3)
x x x x
AB
x x x x x
x x x
x x x





0,5
2
2
3
.
2 ( 3)( 3)
x
x
x x x
0,25
2
3
x
x
0,25
3
Tìm giá trị ca
m
để phương trình
Pm
có nghiệm
0,5
2
3
x
P m m
x
Biến đổi đưc
32
1
m
x
m
Lp luận được
3 2 2
01
13
m
m
m
0,25
Kết hợp Đk
5
93
6
x x m
KL:
25
1;
36
mm
0,25
II
1
Tính vn tc d nh ban đầu ca xe?
1,5
Gi vn tc d định là
x
(km/h,
0x
)
0,25
Thi gian d định là
120
x
(h)
Vn tc thc tế
10x
(km/h)
Thi gian thc tế
120
10x
(h)
0,25
Lp luận để có phương trình
120 120 3
10 5xx

2
10 2000 0xx
0,5
Giải phương trình được
40x
hoc
50x 
0,25
Đối chiếu điều kiện và kết lun
0,25
Vy vn tc d định ban đầu là 40 km/h
2
Tính diện tích phn giấy dùng để bc vừa đủ kín phần thân và đáy
0,5
Diện tích xung quanh lon nước ngt:
2
1
2 3,14.6,5.12 244,92( )S rh cm
0,5
III
1
Gii h phương trình
1,0
ĐKXĐ:
1x
0,25
5 15
1 8 3| 1| 24
11
22
3 1 7 3| 1| 7
11
yy
xx
yy
xx









0,25
17
17
11
1
5 | 1| 3
| 1| 8
1
x
x
y
y
x



0,25
TH1:
2
4
x
y

TH2:
2
2
x
y
Đối chiếu ĐK và kết lun:
Vy h pt có 2 cặp nghiệm là (2; -4) và (2;2)
0,25
2
a)Tìm tọa độ giao điểm ca
()d
()P
khi
1.m
0,75
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
()d
()P
22
2 2 0x x x x
Giải phương trình tìm được
12
1; 2xx
0,5
Tính được tung độ kết lun:
()d
ct
()P
ti 2 đim phân biệt có tọa
độ (-1; 1) và (2; 4)
0,25
b)Tìm tt c các giá tr ca
m
để
()d
ct
()P
ti hai đim phân biệt
1 1 2 2
( ; ), ( ; )A x y B x y
sao cho
12
20yy
0,75
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
()d
()P
22
2 2 0x mx x mx
(*)
2
80 mm
()d
ct
()P
ti 2 đim phân biệt vi mi giá tr ca
m
0,25
Áp dng h thc Vi-et cho phương trình (*)
12
12
x x m
x .x 2


Lp luận được
2
1 2 1 2 1 2
20 ( ) 2 20y y x x x x
2
4 20 4mm
0,5
IV
F
H
O
M
K
E
D
C
B
A
1
Chng minh t giác AKDM nội tiếp.
1,0
V hình đúng đến câu a
0,25
Xét t giác AKDM có:
0
180AKM ADM
0,25
Mà hai góc này v trí đối nhau
0,25
=> T giác
AKDM
ni tiếp
0,25
2
Chng minh rng
..AD AE AB AC
.
1,0
Chng minh
ABC AEC
0,25
Chng minh
()ABD AEC g g
0,25
AB AD
AE AC

(cp cạnh tương ứng)
0,25
..AB AC AD AE
0,25
3
Chng minh
AE KM
0,5
Chng minh
AKD AMD
(cnh huyn góc nhọn)
0,25
Chng minh
AD
là trung trực ca
AD
AE KM
0,25
Tính tỉ s diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác AKEM
0,5
K
11
. . .sin
22
ABC
BH AC S BH AC AB AC BAC
0,25
Kẻ KF
AC tại F , Chứng minh được
AKD
KFM (g.g)
.
.sin
KM KF AD KF
KM AD BAC
AD AK AK
11
. . .sin
22
AKEM
S AE KM AE AD BAC
1
ABC
AKEM
S
S
0,25
V
Tìm giá trị nh nht ca biu thc
23
31
A
xy y

0,5
Áp dụng BĐT Cô si:
3 1 4 2 6
3( 1)
2 2 3 4
yy
yA
xy y
2 6 2 6 4 4
3 4 3 6 4 6 6 6
xy y xy y
xy y xy y





2 ( 1) 4 8 ( 1) 4
2
3 6 3 6
y x y x
2
1
( 1) 4 4 ( 1) 4 4
( 1) 4
4 6 3 6 3
yx
y x y x
yx

4
3
A
0,25
GTNN ca
4
1; 2
3
A x y
0,25
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 QUẬN ĐỐNG ĐA
NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn : TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút
Ngày thi 26 tháng 04 năm 2022 Bài I (2,0 điểm) x  3 x x
Cho hai biểu thức A  và 4 B  
với x  0; x  9 x  2 x  9 x  3
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x  25 .
2) Rút gọn biểu thức P  . A B .
3) Tìm giá trị của m để phương trình P m có nghiệm . Bài II (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một ô tô vận tải cần chở một số thùng hàng từ Hà Nội đến Hoa Lư – Ninh Bình dài 120 km
trong thời gian dự tính. Vì khâu xếp hàng lên xe mất nhiều thời gian nên ô tô xuất phát chậm hơn
36 phút. Do đó, để đến nơi đúng thời gian dự định, xe phải tăng vận tốc thêm 10 km/h. Tính vận
tốc dự tính ban đầu của xe?
2) Nhà trường phát động phong trào “Tái chế rác thải – Bảo vệ hành tinh xanh”. Bạn An muốn
sử dụng vỏ lon nước ngọt dạng hình trụ để làm hộp cắm bút. An dùng giấy màu bọc quanh lon để
trang trí cho sản phẩm của mình. Tính diện tích phần giấy An dùng để bọc vừa đủ kín phần thân
lon? Biết đường kính đáy lon là 6,5 cm và chiều cao của lon là 12 cm. (Kết quả làm tròn đến chữ
số thập phân thứ hai
) Bài III (2,5 điểm)  5  y 1  8  x 1
1) Giải hệ phương trình:  2   3 y 1  7  x 1
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d ) : y mx  2 và parabol 2
(P) : y x
a) Tìm tọa độ giao điểm của (d ) và (P) khi m  1.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt (
A x ; y ), B(x ; y ) 1 1 2 2
sao cho y y  20 . 1 2 Bài IV (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (O;R), tia phân giác của góc BAC cắt
BC tại D, cắt (O) tại E, vẽ DK vuông góc với AB tại KDM vuông góc với AC tại M.
1) Chứng minh tứ giác AKDM nội tiếp.
2) Chứng minh AD.AE = AB.AC
3) Chứng minh AE KM . Tính tỉ số diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác AKEM . Bài V (0,5 điểm)
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x y  3 . 2 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A   3xy y  1
---------------------- Hết ----------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: ...............................................Số báo danh: ..........................................
Họ, tên và chữ kí của cán bộ coi thi số 1:
Họ, tên và chữ kí của cán bộ coi thi số 2: HƯỚNG DẪN CHẤM (gồm 03 trang) HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm. Bài Ý Đáp án Điểm
Tính giá trị của biểu thức A khi x  25 0,5
Thay x = 25 (tmđk) vào biểu thức A 0,25 1  Tính đượ 25 3 2 c A   0,25 25  2 7
Rút gọn biểu thức P biết P  . A B 1,0 x  3  x  4 x ( x  3)  . A B  .     x  2
( x  3)( x  3)
( x  3)( x  3)   0,5 x  3 x  4 x  4  . 2
x  2 ( x  3)( x  3)   x x 2 2 3  . 0,25
x  2 ( x  3)( x  3) I x  2  0,25 x  3
Tìm giá trị của m để phương trình P m có nghiệm 0,5 x  2 P m   m x  3 3m  2
Biến đổi được x  0,25 1 m 3 3m  2 2 Lập luận được  0   m 1 1 m 3 Kết hợp Đk 5 x  9 
x  3  m  6 0,25 2 5 KL:
m 1;m  3 6
Tính vận tốc dự tính ban đầu của xe? 1,5
Gọi vận tốc dự định là x (km/h, x  0 ) 0,25
Thời gian dự định là 120 (h) x
Vận tốc thực tế là x 10 (km/h) 0,25 II
1 Thời gian thực tế là 120 (h) x 10
Lập luận để có phương trình 120 120 3   x x 10 5 0,5 2
x 10x  2000  0
Giải phương trình được x  40 hoặc x  50  0,25
Đối chiếu điều kiện và kết luận 0,25
Vậy vận tốc dự định ban đầu là 40 km/h
Tính diện tích phần giấy dùng để bọc vừa đủ kín phần thân và đáy 0,5
2 Diện tích xung quanh lon nước ngọt: 2 0,5
S  2 rh  3,14.6,5.12  244,92(cm ) 1
Giải hệ phương trình 1,0
ĐKXĐ: x 1 0,25  5  15  y 1  8  3 | y 1| 24    x 1  x 1    0,25 2 2  3 y 1 7       3 | y 1| 7  x 1  x 1  17 1  17    x 1  1 x 1    0,25 5 |   y 1| 3  | y 1| 8  x 1  x  2 x  2 TH1:  TH2:  y  4   y  2 0,25
Đối chiếu ĐK và kết luận:
Vậy hệ pt có 2 cặp nghiệm là (2; -4) và (2;2)
a)Tìm tọa độ giao điểm của (d ) (P) khi m 1. 0,75
Xét phương trình hoành độ III
giao điểm của (d ) và (P) 2 2
x x  2  x x  2  0 0,5
Giải phương trình tìm được x  1
 ; x  2 1 2
Tính được tung độ và kết luận: (d ) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có tọa 0,25 độ (-1; 1) và (2; 4)
b)Tìm tất cả các giá trị của m để (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt 0,75 (
A x ; y ), B(x ; y ) sao cho y y  20 1 1 2 2 1 2
2 Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (P) 2 2
x mx  2  x mx  2  0 (*) 2   0,25
m  8  0 m
(d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt với mọi giá trị của m x  x  m 1 2    Áp dụ x .x 2 
ng hệ thức Vi-et cho phương trình (*) 1 2 0,5 Lập luận được 2
y y  20  (x x )  2x x  20 1 2 1 2 1 2 2
m  4  20  m  4  A F H O M IV K C B D E
Chứng minh tứ giác AKDM nội tiếp. 1,0
Vẽ hình đúng đến câu a 0,25 1 Xét tứ giác AKDM có: 0
AKM ADM  180 0,25
Mà hai góc này ở vị trí đối nhau 0,25
=> Tứ giác AKDM nội tiếp 0,25
Chứng minh rằng A . D AE A . B AC . 1,0
Chứng minh ABC AEC 0,25 Chứng minh ABDA
EC(g g) 0,25 2 AB AD   (cặp cạnh tương ứng) 0,25 AE ACA . B AC A . D AE 0,25
Chứng minh AE KM 0,5 Chứng minh AKD   AM
D (cạnh huyền – góc nhọn) 0,25
Chứng minh AD là trung trực của AD AE KM 0,25
Tính tỉ số diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác AKEM 0,5 1 1
Kẻ BH AC S
BH.AC A . B AC.sin BAC 0,25 ABC  2 2
3 Kẻ KF AC tại F , Chứng minh được AKD ∽KFM (g.g) KM KF A . D KF    KM   A . D sin BAC AD AK AK 1 1 0,25 S
AE.KM AE.A . D sin BAC AKEM 2 2 SABC 1 SAKEM 2 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A   3xy y 0,5 1 3  y 1 y  4 2 6
Áp dụng BĐT Cô si: 3( y 1)    A   2 2 3xy y 4 2 6  2 xy   6
y  4   xy y  4  Có              3xy y  4  3xy 6   y  4 6   6 6  V 2 y(x 1)  4 8 y(x 1)  4   2    0,25 3 6 3 6
y x  2 Có 1 y(x 1)  4 4 y(x 1)  4 4 y(x 1)   4       4 6 3 6 3 4  A  3 4 GTNN của A
x 1; y  2 0,25 3