Đề khảo sát chất lượng Toán 9 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2021 – 2022  sở GD&ĐT Thanh Hóa giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LP 9
M HỌC 2021 - 2022
N: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút.
(Không tính thời gian giao đề cho thí sinh)
Câu I (2,0 đim).
Cho biu thc
2
21
2
11
x
x x x x
P
x x x x

, với
0, 1.xx
1. Rút gn biu thc
P
.
2. Tìm các giá tr ca
x
để
7P
.
Câu II (2,0 điểm).
1. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường thng
. Tìm
m
để đưng thng
d
đi qua điểm
1; 3A
.
2. Gii h phương trình:
2 3 7
.
42
xy
xy

Câu III (2,0 điểm).
1. Giải phương trình
2
9 8 0xx
2. Cho phương trình
2
2 3 0x x m
(vi
m
là tham s). Tìm
m
để phương trình
có hai nghim
12
,xx
tha mãn:
3 3 2 2
1 2 1 2
( ) 9.m x x x x
Câu IV (3,0 điểm). T đim
P
nm ngoài đường tròn
O
k hai tiếp tuyến
PQ
,
PR
ti
đưng tròn vi
Q
R
các tiếp điểm. Đường thng qua
P
cắt đưng tròn
O
ti hai
đim
M
N
(
M
nm gia
P
,
N
dây
MN
không qua tâm
O
). Gi
I
trung điểm
ca đon
MN
.
1. Chng minh rng t giác
PQOR
ni tiếp đường tròn.
2. Chng minh rng
IP
là phân giác ca
QIR
..PM PN PQ PR
.
3. Gọi
K
là giao điểm của
PN
và
QR
. Chứng minh:
2 1 1
PK PM PN

.
Câu V (1,0 điểm).
Cho
,,x y z
là các s thực dương thay đổi tha mãn
3 3 3
8x y z
. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc
2 2 2 2 2 2
3 3 3
.
( ) ( ) ( )
x y y z z x
A
xy x y yz y z zx z x
-------------- Hết ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:
........................................................................
Số báo danh:
.........................................................................
Chữ ký CBCT s 1:
.....................................................................
Chữ ký CBCT s 2:
........................................................
1
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT
MÔN TN LỚP 9
M HC 2021 2022
(Hướng dẫn chấm gồm có: 04 trang)
Hướng dẫn chung:
1) Nếu học sinh gii cách khác với cách nêu trong HDC này, đúng, thì vẫn được
điểm tối đa của phần (câu) tương ứng.
2) Trong u hình, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vsai bản thì không cho điểm
u đó.
Câu
Ý
NỘI DUNG
Điểm
I
(2,0đ)
1
(1,0đ)
Cho biu thc
2
21
2
11
x
x x x x
P
x x x x

, với
0, 1.xx
Rút gn biu thc
P
.
Ta có
3
1
2 1 2 1 1
11
xx
x x x x
P
x x x x
0,25
11
2 1 2 1
1
x x x x
xx
xx

0,25
11xx
0,25
1xx
0,25
2
(1,0đ)
Tìm
x
để
7P
.
Do
7P
nên
1 7 6 0x x x x
0,25
Đặt
0t x t
ta được phương trình
2
60tt
(1)
0,25
Phương trình (1)
2 3 0tt
nên có nghim
1
2t 
(loi),
2
3t
0,25
Vi
3 3 9t x x
.
Vy vi
9x
thì
7P
.
0,25
II
(2,0đ)
1
(1,0đ)
Trong mt phng to đ
Oxy
, cho đường thng
.
Tìm
m
để đưng thng
d
đi qua điểm
1; 3A
.
Vì
d
đi qua điểm
1; 3A
nên ta có:
: 3 3 1 .1 2d m m
.
0,5
2m
0,5
2
(1,0đ)
Gii h phương trình:
2 3 7
.
42
xy
xy

H
2 3 7 2 3 7
4 2 2 8 4
x y x y
x y x y



0,5
2 3 7
11 11
xy
y

2
1
x
y
0,5
2
III
(2,0đ)
1
(1,0đ)
Giải phương trình
2
9 8 0xx
Ta
1, 9, 8a b c
0abc
0,5
Nên phương trình có hai nghim
12
1, 8xx
Kết luận: phương trình có hai nghiệm
12
1, 8xx
0,5
2
(1,0đ)
Cho phương trình
2
2 3 0x x m
(vi
m
tham s). Tìm
m
để phương
trình có hai nghim
12
,xx
tha n:
3 3 2 2
1 2 1 2
( ) 9.m x x x x
Ta có điu kiện để phương trình có hai nghim là
' 4 0 4mm
0,25
Gi thiết
3
3 3 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 1 2 1 2
2
( ) 9 3 9m x x x x m x x x x x x x x


(1)
0,25
Theo định lí Viet, ta có
12
12
2
3
xx
x x m

Thế o (1), ta được
2
32
7 32 0 0;
7
m m m m
0,25
Kết hợp điu kin, suy ra
0.m
0,25
IV
(3,0đ)
T đim
P
nm ngoài đường tròn
O
k hai tiếp tuyến
PQ
,
PR
tới đường tròn vi
Q
R
các tiếp điểm. Đưng thng qua
P
cắt đường tròn
O
ti hai điểm
M
N
(
M
nm gia
P
,
N
và dây
MN
không qua tâm
O
). Gi
I
trung điểm ca đon
MN
.
1
(1,0đ)
Chng minh rng t giác
PQOR
ni tiếp đường tròn.
Ta có
0
90PQO
,
0
90PRO
(do
PQ
,
PR
là hai tiếp tuyến ca
O
).
0,5
Suy ra bn đim
,,,P Q O R
cùng thuộc đường tròn đường kính
PO
.
Vy t giác
PQOR
ni tiếp đường tròn.
0,5
2
(1,0đ)
Chng minh rng
IP
phân giác ca
QIR
..PM PN PQ PR
.
Ta có
I
trung điểm ca
MN
, suy ra
0
90OI MN OIP
nên năm
đim
, , , ,P Q O I R
cùng thuộc đường tròn đường kính
PO
.
0,25
Suy ra t giác
PQIR
ni tiếp, li
PQ PR
(tính cht tiếp tuyến) nên
trong đưng tròn đường kính
PO
thì
PQ
=
PR
PIQ PIR
hay
IP
là phân giác ca
QIR
.
0,25
R
K
M
I
O
P
N
Q
3
Xét PQM và PNQ có
QPN
chung
=PQM PNQ
(=
1
2
QM
của đường
tròn
O
), nên PQM đồng dng vi PNQ
2
.
PQ PM
PQ PM PN
PN PQ
0,25
..PQ PR PQ PR PM PN
0,25
3
(1,0đ)
Gi
K
giao điểm ca
PN
QR
. Chng minh:
2 1 1
PK PM PN

.
Ta có:
2 1 1 2 2
. . .
PM PN PI IM PI IN PI
PK PM PN PK PM PN PM PN PM PN
..PM PN PK PI
0,25
Xét PQM và PNQ có
QPN
chung
=PQM PNQ
(=
1
2
QM
),
Nên PQM đng dng vi PNQ
2
. (1)
PQ PM
PQ PM PN
PN PQ
0,25
Xét PQK và PIQ
QPI
chung
=PQK PIQ
(sđ
PQ
=sđ
PR
),
Nên PQK đng dng vi PIQ
2
. (2)
PK PQ
PQ PK PI
PQ PI
0,25
T (1) và (2) suy ra:
..PM PN PK PI
Vy
2 1 1
PK PM PN

(đpcm).
0,25
V
(1,0đ)
Cho
,,x y z
các s thực ơng thay đi tha mãn
3 3 3
8x y z
. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc
2 2 2 2 2 2
3 3 3
( ) ( ) ( )
x y y z z x
A
xy x y yz y z zx z x
(1,0đ)
, , 0abc
ta chứng minh được
33
()ab a b a b
(1)
2 2 2
( ) 2( )a b a b
(2)
1 1 1 9
a b c a b c

(3)
Tht vy
3 3 2
(1) ( ) 0 ( )( ) 0a b ab a b a b a b
2 2 2 2
(2) 2( ) ( ) 0 ( ) 0a b a b a b
3
3
1 1 1 1 1 1
(3) ( )( ) 9 3 .3 9a b c abc
a b c a b c
(1), (2) đng thc xy ra khi
.ab
(3) đẳng thc xy ra khi
.abc
0,25
Áp dng ta có:
2 2 2 2 2 2
3 2 3 3 2 2 3 3
1
( ) ( )( ) ( )2( ) 2( )
x y x y x y
xy x y xy x y x y x y x y x y
0,25
4
Tương tự
22
3 3 3
1
( ) 2( )
yz
yz y z y z

;
22
3 3 3
1
( ) 2( )
zx
zx z x z x

0,25
Ta được
3 3 3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 9 9
.
2 2 2( ) 32
A
x y y z z x x y z



Du bng xy ra khi
3
2
3
x y z
Vy giá tr nh nht ca A là
9
32
0,25
------------ Hết ------------
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 9 NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút.
(Không tính thời gian giao đề cho thí sinh)
Câu I
(2,0 điểm). 2 x x 2x x 2 x   1 Cho biểu thức P   
, với x  0, x  1. x x 1 x x 1
1. Rút gọn biểu thức P .
2. Tìm các giá trị của x để P  7 .
Câu II (2,0 điểm).
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d  : y  3m  
1 x  2  m . Tìm
m để đường thẳng d  đi qua điểm A1; 3   .
2x  3y  7
2. Giải hệ phương trình:  .
x  4y  2 
Câu III (2,0 điểm). 1. Giải phương trình 2
x  9x  8  0 2. Cho phương trình 2
x  2x m  3  0 (với m là tham số). Tìm m để phương trình
có hai nghiệm x , x thỏa mãn: 3 3 2 2 (
m x x )  x x  9. 1 2 1 2 1 2
Câu IV (3,0 điểm). Từ điểm P nằm ngoài đường tròn O kẻ hai tiếp tuyến PQ , PR tới
đường tròn với Q R là các tiếp điểm. Đường thẳng qua P cắt đường tròn O tại hai
điểm M N ( M nằm giữa P , N và dây MN không qua tâm O ). Gọi I là trung điểm của đoạn MN .
1. Chứng minh rằng tứ giác PQOR nội tiếp đường tròn.
2. Chứng minh rằng IP là phân giác của QIR PM .PN P . Q PR .
3. Gọi K là giao điểm của PN QR . Chứng minh: 2 1 1   . PK PM PN
Câu V (1,0 điểm).
Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi thỏa mãn 3 3 3
x y z  8 . Tìm giá trị nhỏ nhất 2 2 2 2 2 2 x y y z z x
của biểu thức A    . 3 3 3
xy(x y)
yz(y z ) zx(z x )
-------------- Hết ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................................................ Số báo danh: .........................................................................
Chữ ký CBCT số 1:..................................................................... Chữ ký CBCT số 2: ........................................................
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TOÁN LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC 2021 – 2022
(Hướng dẫn chấm gồm có: 04 trang) Hướng dẫn chung:
1) Nếu học sinh giải cách khác với cách nêu trong HDC này, mà đúng, thì vẫn được
điểm tối đa của phần (câu) tương ứng.
2) Trong câu hình, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai cơ bản thì không cho điểm câu đó. Câu Ý NỘI DUNG Điểm 2 x x 2x x 2 x   1
Cho biểu thức P   
, với x  0, x  1. x x 1 x x 1
Rút gọn biểu thức P . x  3 x   1 x 2 x   1 2 x   1  x   1 Ta có P    0,25 1 x x 1 x x 1 (1,0đ) x x  
1 x x   1 0,25   2 x   1  2 x   1 x x 1 I x x   1 1 0,25 (2,0đ) x x  1 0,25
Tìm x để P  7 .
Do P  7 nên x x 1  7  x x  6  0 0,25 2
Đặt t x t  0 ta được phương trình 2
t t  6  0 (1) 0,25
(1,0đ) Phương trình (1) t  2t  
3  0 nên có nghiệm t  2  (loại), t  3 1 2 0,25 Với t  3 
x  3  x  9 . 0,25
Vậy với x  9 thì P  7 .
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d  : y  3m  
1 x  2  m . 1
Tìm m để đường thẳng d đi qua điểm A1;  3 .
(1,0đ) Vì d đi qua điểm A1; 
3 nên ta có: d  : 3   3m   1 .1 2  m . 0, 5  m  2  0,5    II 2x 3y 7
Giải hệ phương trình:  . (2,0đ)
x  4y  2  2
2x  3y  7
2x  3y  7 Hệ    0,5 (1,0đ)
x  4y  2 
2x  8y  4 
2x  3y  7    x 2    0,5 1  1y  11  y  1 1
Giải phương trình 2
x  9x  8  0 1
Ta có a  1,b  9
 ,c  8  a b c  0 0,5
(1,0đ) Nên phương trình có hai nghiệm x  1, x  8 1 2 0,5
Kết luận: phương trình có hai nghiệm x  1, x  8 1 2 Cho phương trình 2
x  2x m  3  0 (với m là tham số). Tìm m để phương
trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn: 3 3 2 2 (
m x x )  x x  9. 1 2 1 2 1 2
Ta có điều kiện để phương trình có hai nghiệm là 0,25 III
'  4 m  0  m  4 (2,0đ) Giả thiết
m(x x )  x x
 9  m x x
 3x x x x   x x  9 1 2 1 2  1 23 3 3 2 2 1  1 2 2 2 2 1 2 2   (1) 0,25 (1,0đ)
x x  2 Theo đị 1 2 nh lí Viet, ta có  x x m  3  1 2 0,25 32 Thế vào (1), ta được 2
7m  32m  0  m  0; m  7
Kết hợp điều kiện, suy ra m  0. 0,25
Từ điểm P nằm ngoài đường tròn O kẻ hai tiếp tuyến PQ , PR tới đường tròn với
Q R là các tiếp điểm. Đường thẳng qua P cắt đường tròn O tại hai điểm M
N ( M nằm giữa P , N và dây MN không qua tâm O ). Gọi I là trung điểm của đoạn MN . Q P O K M I N IV R (3,0đ)
Chứng minh rằng tứ giác PQOR nội tiếp đường tròn. 1 Ta có 0 PQO  90 , 0
PRO  90 (do PQ , PR là hai tiếp tuyến của O ). 0,5
(1,0đ) Suy ra bốn điểm P,Q,O,R cùng thuộc đường tròn đường kính PO . 0,5
Vậy tứ giác PQOR nội tiếp đường tròn.
Chứng minh rằng IP là phân giác của QIR PM .PN P . Q PR .
Ta có I là trung điểm của MN , suy ra 0
OI MN OIP  90 nên năm 0,25 2
điểm P,Q,O, I, R cùng thuộc đường tròn đường kính PO .
(1,0đ) Suy ra tứ giác PQIR nội tiếp, lại có PQ PR (tính chất tiếp tuyến) nên
trong đường tròn đường kính PO thì sđ PQ = sđ PR PIQ PIR hay IP 0,25
là phân giác của QIR . 2 1
Xét ∆PQM∆PNQQPN chung PQM =PNQ (= sđ QM của đường 2
tròn O ), nên ∆PQM đồng dạng với ∆PNQ PQ PM 2  
PQ PM.PN 0,25 PN PQ
PQ PR P .
Q PR PM.PN 0,25 2 1 1
Gọi K là giao điểm của PN QR . Chứng minh:   . PK PM PN Ta có: 2 1 1 2 PM PN
PI IM PI IN 2PI       0,25 PK PM PN PK PM .PN PM .PN PM .PN
PM.PN PK.PI 1
Xét ∆PQM∆PNQQPN chung PQM =PNQ (= sđ QM ), 3 2 0,25 (1,0đ) PQ PM
Nên ∆PQM đồng dạng với ∆PNQ 2  
PQ PM.PN (1) PN PQ
Xét ∆PQK∆PIQQPI chung PQK =PIQ (sđ PQ =sđ PR ), PK PQ 0,25
Nên ∆PQK đồng dạng với ∆PIQ 2  
PQ PK.PI (2) PQ PI
Từ (1) và (2) suy ra: PM.PN PK.PI 2 1 1 0,25 Vậy   (đpcm). PK PM PN
Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi thỏa mãn 3 3 3
x y z  8 . Tìm giá trị nhỏ nhất 2 2 2 2 2 2 x y y z z x
của biểu thức A    3 3 3
xy(x y)
yz( y z) zx(z x)  , a ,
b c  0 ta chứng minh được 3 3
ab(a b)  a b (1) 2 2 2
(a b)  2(a b ) (2) 1 1 1 9    a b c a b  (3) c V Thật vậy (1,0đ) 0,25 3 3 2
(1)  a b ab(a b)  0  (a b)(a b)  0 (1,0đ) 2 2 2 2
(2)  2(a b )  (a b)  0  (a b)  0 1 1 1 1 1 1 3 3
(3)  (a b c)(   )  9  3 abc.3  9 a b c a b c
(1), (2) đẳng thức xảy ra khi a  . b
(3) đẳng thức xảy ra khi a b  . c Áp dụng ta có: 2 2 2 2 2 2 x y x y x y 1    0,25 3 2 3 3 2 2 3 3
xy(x y)
xy(x y)(x y)
(x y )2(x y ) 2(x y ) 3 2 2 y z 1 2 2 z x 1 Tương tự   3 3 3
yz( y z) 2( y  ; z ) 3 3 3
zx(z x) 2(z  0,25 x ) 1  1 1 1  1 9 9 Ta được A     .    3 3 3 3 3 3 3 3 3 2  x y y z
z x  2 2(x y z ) 32 2
Dấu bằng xảy ra khi x y z  0,25 3 3 9
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 32
------------ Hết ------------ 4